Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

CÂU HỎI 1: Có sự khác biệt giữa 4 nghiệm thức này

Chiều dài thân

NT 1 30 33.5 28 33
NT 2 32 32 23.5 31
NT 3 33 31 32 22.5
NT 4 28 27 27.5 25.5

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average
NT 1 30 866.5 28.8833333
NT 2 30 846.5 28.2166667
NT 3 30 756 25.2
NT 4 30 806.5 26.8833333

ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 237.9229 3 79.3076389
Within Groups 1288.325 116 11.10625

Total 1526.248 119

Trọng lượng thân

NT 1 4.12 3.452 4.097 3.856


NT 2 5.245 4.003 3.325 3.107
NT 3 3.05 2.147 3.588 2.102
NT 4 3.305 3.353 3.951 3.518

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average
NT 1 30 102.951 3.4317
NT 2 30 113.042 3.76806667
NT 3 30 91.932 3.0644
NT 4 30 99.195 3.3065

ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 7.728974 3 2.5763246
Within Groups 69.12261 116 0.59588458

Total 76.85158 119


Nghiệm thức 1: Phân bó
iữa 4 nghiệm thức này hay không? Chứng minh. Nghiệm thức 2: Phân bó
Nghiệm thức 3: Phân bó
Nghiệm thức 4: Phân bó

29.5 30 25 31 32.5 32 33.5


29 29.5 35.5 31 33 29.5 25.5
28.5 26 24 24 29.5 23 24
25.5 28.5 30 25.5 23 28.5 30.5

Giả thiết: H0: Giữa 4 nghiệm thứ


H1: Giữa 4 nghiệm thứ
Variance
11.597988506
9.8738505747
Nhận xét: Ta thấy P- valu
15.475862069 và F lớn hơn F crit nên ta bác
7.4772988506

Kết luận: Giữa 4 nghiệm th


F P-value F crit
7.1408116051 0.0001920025 2.6828094071

3.799 5.126 1.975 3.704 4.856 3.817 3.913


3.705 4.008 4.585 3.717 5.439 4.445 3.257
3.561 3.675 2.275 2.568 3.334 3.007 3.209
3.56 3.085 3.587 3.986 3.727 3.974 4.12

Giả thiết: H0: Giữa 4 nghiệm thức


H1: Giữa 4 nghiệm thức
Variance
0.6397095276
0.621702892
Nhận xét: Ta thấy P- value
0.6645349379
và F lớn hơn F crit nên ta bác
0.4575909483

Kết luận: Giữa 4 nghiệm thứ


F P-value F crit
4.3235295926 0.0062823189 2.6828094071
Nghiệm thức 1: Phân bón gốc DD1- Phân bón lá Tricho
Nghiệm thức 2: Phân bón gốc DD1- Phân bón lá Trimix
Nghiệm thức 3: Phân bón gốc DD2 - Phân bón lá Tricho
Nghiệm thức 4: Phân bón gốc DD2 - Phân bón lá Trimix

31.5 36 32.5 23 24.5 28.5 26 29.5 27.5


25.5 27 30 24 25.5 29 25 27.5 29
24 26 22 25.5 26.5 26.5 32 25 20.5
32 28 25 23.5 25.5 21.5 28 27 28.5

t: H0: Giữa 4 nghiệm thức không có sự khác biệt về chiều dài thân
H1: Giữa 4 nghiệm thức có sự khác biệt về chiều dài thân

Nhận xét: Ta thấy P- value =0.000192 nhỏ hơn apha = 0.05


lớn hơn F crit nên ta bác bỏ trường hợp H0 -> Chấp nhận H1

t luận: Giữa 4 nghiệm thức có sự khác biệt về chiều dài thân

4.328 4.24 3.895 2.681 2.82 3.286 2.984 2.725 2.924


2.8 3.616 3.677 3.349 2.139 2.876 3.387 3.52 4.05
3.35 2.792 1.983 3.532 3.087 3.78 4.803 4.174 2.242
3.653 3.782 2.204 2.866 3.753 2.865 2.945 2.613 3.255

H0: Giữa 4 nghiệm thức không có sự khác biệt về trọng lượng thân
H1: Giữa 4 nghiệm thức có sự khác biệt về trọng lượng thân

hận xét: Ta thấy P- value =0.00628232 nhỏ hơn apha = 0.05


lớn hơn F crit nên ta bác bỏ trường hợp H0 -> Chấp nhận H1

luận: Giữa 4 nghiệm thức có sự khác biệt về trọng lượng thân


28 30 28 31 24 25 28 23 26
28.5 29 29 29 29 25 29 28.5 25
21 30.5 17.5 23 27 22.5 25.5 23.5 20
28 25 28.5 32 28 22 24.5 27 30

Kết luận chung: Giữa 4 nghiệm thức có sự khác biệ


cũng như có sự khác biệt về trọng lượng

2.716 3.452 2.655 3.27 2.903 4.287 2.75 4.018 2.066


3.417 3.566 4.791 4.735 4.615 4.45 3.585 3.904 3.58
2.353 4.315 1.725 2.452 2.656 2.818 4.277 4.37 2.307
4.298 2.269 3.243 4.7 3.434 3.141 3.47 1.849 2.179
26.5
20.5
20
23

sự khác biệt về chiều dài thân


trọng lượng thân

2.236
2.149
2.4
2.51
CÂU HỎI 2: Có sự khác biệt về phân bón gốc không

Chiều dài thân

DD1-TRICHO 30 33.5 28 33
DD2-TRICHO 33 31 32 22.5

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRICHO 30 866.5 28.88333333
DD2-TRICHO 30 756 25.2

ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 203.5042 1 203.5041667
Within Groups 785.1417 58 13.53692529

Total 988.6458 59

DD1-TRIMIX 32 32 23.5 31
DD2-TRIMIX 28 27 27.5 25.5

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRIMIX 30 846.5 28.21666667
DD2-TRIMIX 30 806.5 26.88333333
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 26.66667 1 26.66666667
Within Groups 503.1833 58 8.675574713

Total 529.85 59

Trọng lượng thân

DD1-TRICHO 4.12 3.452 4.097 3.856


DD2-TRICHO 3.05 2.147 3.588 2.102

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRICHO 30 102.951 3.4317
DD2-TRICHO 30 91.932 3.0644

ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 2.023639 1 2.02363935
Within Groups 37.82309 58 0.652122233

Total 39.84673 59

DD1-TRIMIX 5.245 4.003 3.325 3.107


DD2-TRIMIX 3.305 3.353 3.951 3.518

Anova: Single Factor


SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRIMIX 30 113.042 3.768066667
DD2-TRIMIX 30 99.195 3.3065

ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 3.195657 1 3.195656817
Within Groups 31.29952 58 0.53964692

Total 34.49518 59
về phân bón gốc không? Chứng minh. CÂU TRẢ LỜI: Giữa 2 loại phân b
lá TRICHO, về

Kết luận chung: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về chiều dài thân khi tương tác với phân bó
khác biệt khi tương tác với phân bón lá TRIMIX

29.5 30 25 31 32.5 32 33.5


28.5 26 24 24 29.5 23 24

Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón gốc k


Variance H1: Giữa 2 phân bón gốc c
11.597988506
15.475862069

Nhận xét: Ta thấy P


và F lớn hơn F crit nê

F P-value F crit
15.033263636 0.000271875 4.006872886
Kết luận: Giữa 2 phân
khi đều

29 29.5 35.5 31 33 29.5 25.5


25.5 28.5 30 25.5 23 28.5 30.5

Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón gốc k


Variance H1: Giữa 2 phân bón gốc c
9.8738505747
7.4772988506
Nhận xét: Ta thấy
và F nhỏ hơn F
Nhận xét: Ta thấy
và F nhỏ hơn F

F P-value F crit
3.0737637044 0.084848769 4.006872886
Kết luận: Giữa 2 phân bó
khi đề

Kết luận chung: Giữa 2 phân bón gốc có không sự khác biệt về trọng lượng
khi tương tác với phân bón lá TRICHO và có sự khác biệt khi tương tác với phân bó

3.799 5.126 1.975 3.704 4.856 3.817 3.913


3.561 3.675 2.275 2.568 3.334 3.007 3.209

Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón gốc kh


Variance H1: Giữa 2 phân bón gốc có
0.6397095276
0.6645349379

Nhận xét: Ta thấy P- v


và F nhỏ hơn F

F P-value F crit
3.103159574 0.083410664 4.006872886
Kết luận: Giữa 2 phân bón
khi đều

3.705 4.008 4.585 3.717 5.439 4.445 3.257


3.56 3.085 3.587 3.986 3.727 3.974 4.12
Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón gốc kh
Variance H1: Giữa 2 phân bón gốc có
0.621702892
0.4575909483
Nhận xét: Ta thấy P
và F lớn hơn F crit nê

F P-value F crit
5.921754943 0.018057441 4.006872886
Kết luận: Giữa 2 phân b
khi đều
RẢ LỜI: Giữa 2 loại phân bón DD1 VÀ DD2 có sự khác biệt về chiều dài thân khi tương tác với phân bón
lá TRICHO, về trọng lượng thân khi tương tác với phân bón lá TRIMIX.

n khi tương tác với phân bón lá TRICHO và không có sự


n bón lá TRIMIX

31.5 36 32.5 23 24.5 28.5 26 29.5 27.5


24 26 22 25.5 26.5 26.5 32 25 20.5

H0: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có TRICHO
H1: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có TRICHO

Nhận xét: Ta thấy P- value =0.0002719 nhỏ hơn apha = 0.05


và F lớn hơn F crit nên ta bác bỏ trường hợp H0 -> Chấp nhận H1

Kết luận: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về chiều dài thân
khi đều có phân bón lá TRICHO

25.5 27 30 24 25.5 29 25 27.5 29


32 28 25 23.5 25.5 21.5 28 27 28.5

: H0: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có TRIMIX
H1: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có TRIMIX

Nhận xét: Ta thấy P- value =0.0848 lớn hơn apha = 0.05


và F nhỏ hơn F crit nên ta chấp nhận trường hợp H0.
Nhận xét: Ta thấy P- value =0.0848 lớn hơn apha = 0.05
và F nhỏ hơn F crit nên ta chấp nhận trường hợp H0.

ết luận: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về chiều dài thân
khi đều có phân bón lá TRIMIX

sự khác biệt về trọng lượng thân


ệt khi tương tác với phân bón lá TRIMIX

4.328 4.24 3.895 2.681 2.82 3.286 2.984 2.725 2.924


3.35 2.792 1.983 3.532 3.087 3.78 4.803 4.174 2.242

H0: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có TRICHO
H1: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có TRICHO

Nhận xét: Ta thấy P- value =0.0002719834107 lớn hơn apha = 0.05


và F nhỏ hơn F crit nên ta chấp nhận trường hợp H0

luận: Giữa 2 phân bón gốc có không sự khác biệt về trọng lượng thân
khi đều có phân bón lá TRICHO

2.8 3.616 3.677 3.349 2.139 2.876 3.387 3.52 4.05


3.653 3.782 2.204 2.866 3.753 2.865 2.945 2.613 3.255
H0: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có TRICHO
H1: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có TRICHO

Nhận xét: Ta thấy P- value =0.0180574 nhỏ hơn apha = 0.05


và F lớn hơn F crit nên tabác bỏ trường hợp H0 -> Chấp nhận H1.

Kết luận: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về trọng lượng thân
khi đều có phân bón lá TRIMIX
g tác với phân bón

28 30 28 31 24 25 28 23 26
21 30.5 17.5 23 27 22.5 25.5 23.5 20

28.5 29 29 29 29 25 29 28.5 25
28 25 28.5 32 28 22 24.5 27 30
2.716 3.452 2.655 3.27 2.903 4.287 2.75 4.018 2.066
2.353 4.315 1.725 2.452 2.656 2.818 4.277 4.37 2.307

3.417 3.566 4.791 4.735 4.615 4.45 3.585 3.904 3.58


4.298 2.269 3.243 4.7 3.434 3.141 3.47 1.849 2.179
26.5
20

20.5
23
2.236
2.4

2.149
2.51
CÂU HỎI 3 : Có sự khác biệt về phân bón lá không?

Chiều dài thân

DD1-TRICHO 30 33.5 28 33
DD1-TRIMIX 32 32 23.5 31

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRICHO 30 866.5 28.88333333
DD1-TRIMIX 30 846.5 28.21666667

ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 6.666667 1 6.666666667
Within Groups 622.6833 58 10.73591954

Total 629.35 59

DD2-TRICHO 33 31 32 22.5
DD2-TRIMIX 28 27 27.5 25.5

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD2-TRICHO 30 756 25.2
DD2-TRIMIX 30 806.5 26.88333333
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 42.50417 1 42.50416667
Within Groups 665.6417 58 11.47658046

Total 708.1458 59

Trọng lượng thân

DD1-TRICHO 4.12 3.452 4.097 3.856


DD1-TRIMIX 5.245 4.003 3.325 3.107

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRICHO 30 102.951 3.4317
DD1-TRIMIX 30 113.042 3.768066667

ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 1.697138 1 1.697138017
Within Groups 36.58096 58 0.63070621

Total 38.2781 59

DD2-TRICHO 3.05 2.147 3.588 2.102


DD2-TRIMIX 3.305 3.353 3.951 3.518

Anova: Single Factor


SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD2-TRICHO 30 91.932 3.0644
DD2-TRIMIX 30 99.195 3.3065

ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 0.879186 1 0.87918615
Within Groups 32.54165 58 0.561062943

Total 33.42084 59
phân bón lá không? Chứng minh. CÂU TRẢ LỜI: Giữa 2 loại
với trọng lượ

Kết luận chung: Giữa 2 phân bón lá đều không có sự khác biệt về chi
khi tương tác với cả 2 phân bó gốc DD1 VÀ DD2.

29.5 30 25 31 32.5 32 33.5


29 29.5 35.5 31 33 29.5 25.5

Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón


Variance H1: Giữa 2 phân bón
11.5979885
9.87385057
Nhận xét: Ta t
và F nhỏ hơn

F P-value F crit
0.62096839 0.43389651 4.00687288633273
Kết luận: Giữa 2 phân
khi

28.5 26 24 24 29.5 23 24
25.5 28.5 30 25.5 23 28.5 30.5

Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón


Variance H1: Giữa 2 phân bón
15.4758621
7.47729885
Nhận xét: Ta th
và F nhỏ hơn

F P-value F crit
3.70355672 0.05920694 4.00687288633273
Kết luận: Giữa 2 phân
khi

Kết luận chung: Giữa 2 phân bón lá đều không có sự khác biệt về tr
thân khi tương tác với cả 2 phân bó gốc DD1 VÀ DD2.

3.799 5.126 1.975 3.704 4.856 3.817 3.913


3.705 4.008 4.585 3.717 5.439 4.445 3.257

Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón l


Variance H1: Giữa 2 phân bón l
0.63970953
0.62170289
Nhận xét: Ta th
và F nhỏ hơn

F P-value F crit
2.69085351 0.1063386 4.00687288633273
Kết luận: Giữa 2 phân b
khi

3.561 3.675 2.275 2.568 3.334 3.007 3.209


3.56 3.085 3.587 3.986 3.727 3.974 4.12

Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón l


H1: Giữa 2 phân bón l
Giả thiết: H0: Giữa 2 phân bón l
Variance H1: Giữa 2 phân bón l
0.66453494
0.45759095
Nhận xét: Ta th
và F nhỏ hơn

F P-value F crit
1.56700092 0.21566803 4.00687288633273
Kết luận: Giữa 2 phân b
khi
TRẢ LỜI: Giữa 2 loại phân lá TRICHO và TRIMIX có không sự khác biệt về chiều dài thân
với trọng lượng thân khi tương tác với phân bón gốc DD1 và DD2.

có sự khác biệt về chiều dài thân


ốc DD1 VÀ DD2.

31.5 36 32.5 23 24.5 28.5 26 29.5 27.5


25.5 27 30 24 25.5 29 25 27.5 29

iết: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có DD1.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có DD1.

Nhận xét: Ta thấy P- value =0.4339 lớn hơn apha = 0.05


và F nhỏ hơn F crit nên ta chấp nhận trường hợp H0.

Kết luận: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về chiều dài thân
khi đều có phân bón gốc DD1.

24 26 22 25.5 26.5 26.5 32 25 20.5


32 28 25 23.5 25.5 21.5 28 27 28.5

iết: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có DD2.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có DD2.
Nhận xét: Ta thấy P- value =0.05921 lớn hơn apha = 0.05
và F nhỏ hơn F crit nên ta chấp nhận trường hợp H0.

Kết luận: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về chiều dài thân
khi đều có phân bón gốc DD2.

g có sự khác biệt về trọng lượng


ó gốc DD1 VÀ DD2.

4.328 4.24 3.895 2.681 2.82 3.286 2.984 2.725 2.924


2.8 3.616 3.677 3.349 2.139 2.876 3.387 3.52 4.05

t: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD1.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD1.

Nhận xét: Ta thấy P- value =0.10634 lớn hơn apha = 0.05


và F nhỏ hơn F crit nên ta chấp nhận trường hợp H0.

ết luận: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân
khi đều có phân bón gốc DD1.

3.35 2.792 1.983 3.532 3.087 3.78 4.803 4.174 2.242


3.653 3.782 2.204 2.866 3.753 2.865 2.945 2.613 3.255

t: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD2.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD2.
t: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD2.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD2.

Nhận xét: Ta thấy P- value =0.21567 lớn hơn apha = 0.05


và F nhỏ hơn F crit nên ta chấp nhận trường hợp H0.

ết luận: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân
khi đều có phân bón gốc DD2.
ề chiều dài thân

28 30 28 31 24 25 28 23 26
28.5 29 29 29 29 25 29 28.5 25

21 30.5 17.5 23 27 22.5 25.5 23.5 20


28 25 28.5 32 28 22 24.5 27 30
2.716 3.452 2.655 3.27 2.903 4.287 2.75 4.018 2.066
3.417 3.566 4.791 4.735 4.615 4.45 3.585 3.904 3.58

2.353 4.315 1.725 2.452 2.656 2.818 4.277 4.37 2.307


4.298 2.269 3.243 4.7 3.434 3.141 3.47 1.849 2.179
26.5
20.5

20
23
2.236
2.149

2.4
2.51
CÂU HỎI 4: Nếu muốn xem có sự tương tác giữa phân bón gốc và
phân bón lá hay không thì có trả lời được câu hỏi này hay không? Giải thích.

Câu trả lời là được vì ta so sánh sự khác biệt giữa 2 loại phân bón gốc DD
DD2, 2 loại phân bón lá TRICHO VÀ TRIMIX dựa trên sự tương tác của 2 loạ
bón gốc (lá) với 1 trong 2 loại phân bón lá (gốc) để xác định sự khác biệt về ch
thân hay trọng lượng thân củ chúng.
bón gốc và
CÂU HỎI 5: Nếu muốn biết có sự tương tác hay không thì phải
ông? Giải thích.

i phân bón gốc DD1 và Giải quyết bằng cách thống kê kết quả (chiều dài thân, trọng lượng th
ương tác của 2 loại phân hợp 4 nghiệm thức giữa 2 loại phân bón gốc (DD1 va DD2) và 2 loạ
sự khác biệt về chiều dài TRIMIX). Sau đó xử lý số liệu bằng phương pháp ANOVA (Anova
tương tác giửa chúng trên kết quả thu được (chiều dài thân,
ác hay không thì phải giải quyết thế nào?

i thân, trọng lượng thân) của các cá thể trong tổ


D1 va DD2) và 2 loại phân bón lá (TRICHO và
áp ANOVA (Anova: Single Factor) để xem sự
ược (chiều dài thân, trọng lượng thân).

You might also like