Professional Documents
Culture Documents
21150324-Đinh Ngọc Tri Tâm-BT3
21150324-Đinh Ngọc Tri Tâm-BT3
NT 1 30 33.5 28 33
NT 2 32 32 23.5 31
NT 3 33 31 32 22.5
NT 4 28 27 27.5 25.5
SUMMARY
Groups Count Sum Average
NT 1 30 866.5 28.8833333
NT 2 30 846.5 28.2166667
NT 3 30 756 25.2
NT 4 30 806.5 26.8833333
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 237.9229 3 79.3076389
Within Groups 1288.325 116 11.10625
SUMMARY
Groups Count Sum Average
NT 1 30 102.951 3.4317
NT 2 30 113.042 3.76806667
NT 3 30 91.932 3.0644
NT 4 30 99.195 3.3065
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 7.728974 3 2.5763246
Within Groups 69.12261 116 0.59588458
t: H0: Giữa 4 nghiệm thức không có sự khác biệt về chiều dài thân
H1: Giữa 4 nghiệm thức có sự khác biệt về chiều dài thân
H0: Giữa 4 nghiệm thức không có sự khác biệt về trọng lượng thân
H1: Giữa 4 nghiệm thức có sự khác biệt về trọng lượng thân
2.236
2.149
2.4
2.51
CÂU HỎI 2: Có sự khác biệt về phân bón gốc không
DD1-TRICHO 30 33.5 28 33
DD2-TRICHO 33 31 32 22.5
SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRICHO 30 866.5 28.88333333
DD2-TRICHO 30 756 25.2
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 203.5042 1 203.5041667
Within Groups 785.1417 58 13.53692529
Total 988.6458 59
DD1-TRIMIX 32 32 23.5 31
DD2-TRIMIX 28 27 27.5 25.5
SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRIMIX 30 846.5 28.21666667
DD2-TRIMIX 30 806.5 26.88333333
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 26.66667 1 26.66666667
Within Groups 503.1833 58 8.675574713
Total 529.85 59
SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRICHO 30 102.951 3.4317
DD2-TRICHO 30 91.932 3.0644
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 2.023639 1 2.02363935
Within Groups 37.82309 58 0.652122233
Total 39.84673 59
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 3.195657 1 3.195656817
Within Groups 31.29952 58 0.53964692
Total 34.49518 59
về phân bón gốc không? Chứng minh. CÂU TRẢ LỜI: Giữa 2 loại phân b
lá TRICHO, về
Kết luận chung: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về chiều dài thân khi tương tác với phân bó
khác biệt khi tương tác với phân bón lá TRIMIX
F P-value F crit
15.033263636 0.000271875 4.006872886
Kết luận: Giữa 2 phân
khi đều
F P-value F crit
3.0737637044 0.084848769 4.006872886
Kết luận: Giữa 2 phân bó
khi đề
Kết luận chung: Giữa 2 phân bón gốc có không sự khác biệt về trọng lượng
khi tương tác với phân bón lá TRICHO và có sự khác biệt khi tương tác với phân bó
F P-value F crit
3.103159574 0.083410664 4.006872886
Kết luận: Giữa 2 phân bón
khi đều
F P-value F crit
5.921754943 0.018057441 4.006872886
Kết luận: Giữa 2 phân b
khi đều
RẢ LỜI: Giữa 2 loại phân bón DD1 VÀ DD2 có sự khác biệt về chiều dài thân khi tương tác với phân bón
lá TRICHO, về trọng lượng thân khi tương tác với phân bón lá TRIMIX.
H0: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có TRICHO
H1: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có TRICHO
Kết luận: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về chiều dài thân
khi đều có phân bón lá TRICHO
: H0: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có TRIMIX
H1: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có TRIMIX
ết luận: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về chiều dài thân
khi đều có phân bón lá TRIMIX
H0: Giữa 2 phân bón gốc không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có TRICHO
H1: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có TRICHO
luận: Giữa 2 phân bón gốc có không sự khác biệt về trọng lượng thân
khi đều có phân bón lá TRICHO
Kết luận: Giữa 2 phân bón gốc có sự khác biệt về trọng lượng thân
khi đều có phân bón lá TRIMIX
g tác với phân bón
28 30 28 31 24 25 28 23 26
21 30.5 17.5 23 27 22.5 25.5 23.5 20
28.5 29 29 29 29 25 29 28.5 25
28 25 28.5 32 28 22 24.5 27 30
2.716 3.452 2.655 3.27 2.903 4.287 2.75 4.018 2.066
2.353 4.315 1.725 2.452 2.656 2.818 4.277 4.37 2.307
20.5
23
2.236
2.4
2.149
2.51
CÂU HỎI 3 : Có sự khác biệt về phân bón lá không?
DD1-TRICHO 30 33.5 28 33
DD1-TRIMIX 32 32 23.5 31
SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRICHO 30 866.5 28.88333333
DD1-TRIMIX 30 846.5 28.21666667
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 6.666667 1 6.666666667
Within Groups 622.6833 58 10.73591954
Total 629.35 59
DD2-TRICHO 33 31 32 22.5
DD2-TRIMIX 28 27 27.5 25.5
SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD2-TRICHO 30 756 25.2
DD2-TRIMIX 30 806.5 26.88333333
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 42.50417 1 42.50416667
Within Groups 665.6417 58 11.47658046
Total 708.1458 59
SUMMARY
Groups Count Sum Average
DD1-TRICHO 30 102.951 3.4317
DD1-TRIMIX 30 113.042 3.768066667
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 1.697138 1 1.697138017
Within Groups 36.58096 58 0.63070621
Total 38.2781 59
ANOVA
Source of Variation SS df MS
Between Groups 0.879186 1 0.87918615
Within Groups 32.54165 58 0.561062943
Total 33.42084 59
phân bón lá không? Chứng minh. CÂU TRẢ LỜI: Giữa 2 loại
với trọng lượ
Kết luận chung: Giữa 2 phân bón lá đều không có sự khác biệt về chi
khi tương tác với cả 2 phân bó gốc DD1 VÀ DD2.
F P-value F crit
0.62096839 0.43389651 4.00687288633273
Kết luận: Giữa 2 phân
khi
28.5 26 24 24 29.5 23 24
25.5 28.5 30 25.5 23 28.5 30.5
F P-value F crit
3.70355672 0.05920694 4.00687288633273
Kết luận: Giữa 2 phân
khi
Kết luận chung: Giữa 2 phân bón lá đều không có sự khác biệt về tr
thân khi tương tác với cả 2 phân bó gốc DD1 VÀ DD2.
F P-value F crit
2.69085351 0.1063386 4.00687288633273
Kết luận: Giữa 2 phân b
khi
F P-value F crit
1.56700092 0.21566803 4.00687288633273
Kết luận: Giữa 2 phân b
khi
TRẢ LỜI: Giữa 2 loại phân lá TRICHO và TRIMIX có không sự khác biệt về chiều dài thân
với trọng lượng thân khi tương tác với phân bón gốc DD1 và DD2.
iết: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có DD1.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có DD1.
Kết luận: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về chiều dài thân
khi đều có phân bón gốc DD1.
iết: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có DD2.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về chiều dài thân khi đều có DD2.
Nhận xét: Ta thấy P- value =0.05921 lớn hơn apha = 0.05
và F nhỏ hơn F crit nên ta chấp nhận trường hợp H0.
Kết luận: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về chiều dài thân
khi đều có phân bón gốc DD2.
t: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD1.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD1.
ết luận: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân
khi đều có phân bón gốc DD1.
t: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD2.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD2.
t: H0: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD2.
H1: Giữa 2 phân bón lá có sự khác biệt về trọng lượng thân khi đều có DD2.
ết luận: Giữa 2 phân bón lá không có sự khác biệt về trọng lượng thân
khi đều có phân bón gốc DD2.
ề chiều dài thân
28 30 28 31 24 25 28 23 26
28.5 29 29 29 29 25 29 28.5 25
20
23
2.236
2.149
2.4
2.51
CÂU HỎI 4: Nếu muốn xem có sự tương tác giữa phân bón gốc và
phân bón lá hay không thì có trả lời được câu hỏi này hay không? Giải thích.
Câu trả lời là được vì ta so sánh sự khác biệt giữa 2 loại phân bón gốc DD
DD2, 2 loại phân bón lá TRICHO VÀ TRIMIX dựa trên sự tương tác của 2 loạ
bón gốc (lá) với 1 trong 2 loại phân bón lá (gốc) để xác định sự khác biệt về ch
thân hay trọng lượng thân củ chúng.
bón gốc và
CÂU HỎI 5: Nếu muốn biết có sự tương tác hay không thì phải
ông? Giải thích.
i phân bón gốc DD1 và Giải quyết bằng cách thống kê kết quả (chiều dài thân, trọng lượng th
ương tác của 2 loại phân hợp 4 nghiệm thức giữa 2 loại phân bón gốc (DD1 va DD2) và 2 loạ
sự khác biệt về chiều dài TRIMIX). Sau đó xử lý số liệu bằng phương pháp ANOVA (Anova
tương tác giửa chúng trên kết quả thu được (chiều dài thân,
ác hay không thì phải giải quyết thế nào?