Professional Documents
Culture Documents
MÔN THUẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MÔN THUẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ĐỘNG KINH DOANH: Xem lại lần làm thử 17:27 13/01/2024 THI GIỮA KỲ MÔN THUẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 3
Đúng
Nhà nước thu thuế để: Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is:
a. Chứng tỏ quyền lực của Nhà nước Câu a, c đúng
b. Phục vụ cho hoạt động chi tiêu công của Nhà nước
a. Khoản thu mang tính bắt buộc của Nhà nước đối với các tổ chức và cá nhân
Câu hỏi 2
b. Khoản thu duy nhất của Nhà nước
Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 c. Khoản thu thứ yếu của Nhà nước còn nhiều khoản thu khác
d. Câu A và B đúng
Câu A và B đúng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Phân loại thuế căn cứ vào phương thức đánh thuế gồm:
Mục tiêu của Thuế XNK là:
a. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, Thuế tài sản
Câu hỏi 6
Đúng
b. Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam
a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại
b. Chịu thuế xuất khẩu
d. Cả b,c đều đúng
c. Chịu thuế nhập khẩu
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là:
a. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài , Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan a. Tất cả các tổ chức , cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam
b. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu , biên giới Việt Nam b. Tất cả các tổ chức , cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam
c. Hàng là quà biếu , quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức , cá nhân ở Việt Nam c. Tất cả các tổ chức , xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam
d. Cả a,b,c, đều sai d. Tất cả các tổ chức , xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam
Câu trả lời của bạn đúng Câu trả lời của bạn đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:
a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
a. Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
b. Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ
b. Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
c. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác
c. Giá FOB(bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
d. Cả a,b,c đều đúng
d. Giá CIF(không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
The correct answer is: Câu trả lời của bạn đúng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng: Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:
a. Tiền đồng Việt Nam a. Ngày đối tượng nộp thuế đảng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan;
b. Tiền đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ dùng để thanh toán trên hợp đồng của doanh nghiệp b. Ngày ký hợp đồng mua bán của Doanh nghiệp với nước ngoài;
c. Tiền USD c. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu, hoặc đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp
xuất khẩu;
d. Đồng tiền khác do doanh nghiệp ghi trong tờ khai Hải quan
d. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng.
The correct answer is: Câu trả lời của bạn đúng
Tiền đồng Việt Nam The correct answer is:
Ngày đối tượng nộp thuế đảng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan;
Câu hỏi 14
Đúng Câu hỏi 16
Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp:
Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
a. Miễn thuế
a. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại;
b. Thuế xuất khẩu
b. Hàng hóa tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm;
c. Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt
c. Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại;
d. Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt; thuế GTGT
d. Cả a, b đều đúng.
The correct answer is: Câu trả lời của bạn đúng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng có trị Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 12.000 đồng/kg, phí vận chuyển
giá 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 10% (hàng trên (F) và bảo hiểm (I) là 2.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập
không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khấu và thuế GTGT Công ty khẩu phải nộp là:
TNHH Hoa Hồng phải nộp là:
a. 4 triệu đồng
a. 0 triệu đồng b. 4,8 triệu đồng
b. 100 triệu đồng c. 5,6 triệu đồng
c. 110 triệu đồng d. Cả 3 câu đều sai
d. 210 triệu đồng
Câu hỏi 20
Câu hỏi 18
Đúng
Trực tiếp xuất khẩu 5.000 sản phẩm z cho nước ngoài theo điều kiện CIF là 150.000
Doanh nghiệp khu chế xuất K bán cho Công ty TNHH Thiên Tú một lô hàng X có trị đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sản phẩm, thuế
giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế nhập khẩu là 5%, thuế GTGT 10% suất thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
(hàng X trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế
GTGT Công ty TNHH Thiên Tú phải nộp là:
a. 7.000.000 đồng
b. 7.500.000 đồng
a. 0 triệu đồng
c. 8.000.000 đồng
b. 25 triệu đồng
d. Cả a, b, c đều sai
c. 52,5 triệu đồng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Thuế TTĐB là: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a. Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu a. Rượu hoa quả
b. Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu b. Nguyên liệu dùng để sản xuất rượu
c. Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa không thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ phận dân cư c. Bia hơi
d. Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa không thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ phận dân cư d. Xe ô tô 4 chỗ
Câu trả lời của bạn đúng Câu trả lời của bạn đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Các hàng hóa và dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB tại các khâu: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
Câu trả lời của bạn đúng Câu trả lời của bạn đúng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB được
thuế sau: xác định bằng:
b. Thuế TTĐB b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
c. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB
Câu trả lời của bạn đúng Câu trả lời của bạn đúng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Công thức tính giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do Doanh nghiệp sản xuất bán 100 lít rượu 40 độ với giá chưa thuế GTGT là 33.000
doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước bằng: đồng/lít, thuế suất thuế TTĐB 65%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sở kinh doanh
là:
b. Giá bán chưa có thuế GTGT/(1 + % thuế suất thuế TTĐB) a. 13.000 đồng
c. Giá bán chưa có thuế TTĐB/(1 + % thuế suất thuế GTGT) b. 1.300.000 đồng
d. Giá bán chưa có thuế TTĐB/(1 + % thuế suất thuế TTĐB) c. 2.000.000 đồng
d. 2.145.000 đồng
The correct answer is: Câu trả lời của bạn đúng
Giá bán chưa có thuế GTGT/(1 + % thuế suất thuế TTĐB) The correct answer is:
1.300.000 đồng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Doanh nghiệp sản xuất rượu bia M trực tiếp xuất khẩu 10.000 thùng bia ra nước Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế giá trị gia tăng:
ngoài với giá 175.000 đồng/thùng, thuế sùất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp
đối với cơ sơ kinh doanh là:
a. Gián thu
b. Trùng lắp
a. 0 triệu đồng
c. Đánh nhiều giai đoạn
b. 562,5 triệu đồng
d. Phạm vi điều tiết rộng
c. 750 triệu đồng
Câu hỏi 32
Đúng
Câu hỏi 30
Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Đúng
Chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất. Đối tượng chịu thuế GTGT là:
Công ty sản xuất rượu bia H bán cho doanh nghiệp khu chế xuất 100 thùng bia với
giá chưa thuế GTGT là 175.000 đồng/thùng, thuế suất thuế TTĐB của bia là 75%.
Công ty H phải nộp thuế TTĐB là: a. Hàng hóa, dịch vụ sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
c. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân
a. 0 đồng ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế GTGT.
c. 8.250.000 đồng
d. 13.125.000 đồng
Câu trả lời của bạn đúng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
d. Giá chưa có Thuế GTGT, đã có Thuế nhập khẩu Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is:
Tất cả các phương án trên
Câu hỏi 34
Giá tính thuế VAT đối với hàng hóa chịu thuế là:
Đúng
c. 11 triệu đồng
d. 1triệu đồng
Đúng Đúng
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Thuế giá trị gia tăng có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây: Loại cơ sở kinh doanh nào sau đây sử dụng hóa đơn VAT khi bán hàng hóa, dịch vụ:
a. Thuế TTĐB a. Hộ kinh doanh nộp thuế VAT theo phương pháp trực tiếp
c. Thuế TNCN c. Hộ kinh doanh nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ
Câu trả lời của bạn đúng Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: The correct answer is:
Thuế TTĐB Hộ kinh doanh nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ
Đạt điểm 0,25 trên 0,25 Đạt điểm 0,25 trên 0,25
Lô hàng xe máy được nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam. Giá chưa bao gồm chi phí vận tải theo hợp đồng ngoại thương là 9 tỷ đồng. Giá Một cty du lịch đưa khách tham quan Singapore theo giá trọn gói là 5 triệu đồng/khách. Tiền vé máy bay đi và về là 2 tr đồng. Chi phí ăn ở là
tính thuế nhập khẩu là 10 tỷ đồng. mặt hàng này chịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20%. Giá tính thuế VAT của lô hàng này là 0,8tr đồng. Thuế suất VAT của hoạt động du lịch là 10%. Giá tính thuế là
a. 9 tỷ đồng a. 5 triệu
Câu trả lời của bạn đúng Câu trả lời của bạn đúng