Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: Ai cũng biết là môn gì- Khối 12


Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 201

Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình : x = 2cos(4t + /3) (cm,s). Biên độ của
vật là:
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 2. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu nào
sau đây là ĐÚNG?
A. ZL = ZC B. R = ZC C. R = ZL D. R = ZL – ZC
Câu 3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A. B. vmax = A2. C. vmax = 2A. D. vmax = A2.
Câu 4. Giá trị đo của Ampe kế nhiệt chỉ :
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 5. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu nào
sau đây là SAI ?
A. uL+ uC = 0 B. UL + UC = 0 C. u = uR D. U = UR
Câu 6. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + /3) A
(trong đó t tính bằng giây) thì giá trị cực đại của dòng điện bằng:
A. 2 A. B. 2(1 + 2 ) A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 7. Cho dao động điều hòa được biểu diển bằng vecto quay OM như hình vẽ . Dao động điều hòa đó
có phương trình là:
A. x = Acos(t - /6). B. x = Asin(t + /6).
C. x = Acos(t + /6). D. x = 2Acos(t + /6).
Câu 8. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở
luôn :
A. Cùng pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Nhanh pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Chậm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Chậm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 9. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng khi cảm kháng ZL = 200 Ω và
dung kháng ZC = 50 Ω. Để dòng điện trong mạch chậm pha với điện áp hai đầu mạch 1 góc 450 thì giá trị
của R là:
A. R= 150. B. R= 100. C. R= 200. D. R= 50.
Câu 10. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x)
cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kỳ sóng là:
A. 5m B. 4m C. 3m D. 2m
Câu 11. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là :
A. Biên độ và năng lượng. B. Biên độ và gia tốc.
C. Biên độ và tốc độ. D. Li độ và tốc độ.
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và
cường độ dòng điện trong mạch khi có cộng hưởng điện là:
 = /4
 = 
 = /2
 = 0
Câu 13. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì tần
số góc của dao động là:
A. π rad/s. B. π/2 rad/s. C. 2π rad/s. D. 4π rad/s.
Câu 14. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi như hình vẽ, có bao nhiêu nút trong hình vẽ.
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 16. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Biên độ dao động. B. Li độ của dao động.
C. Bình phương biên độ dao động. D. Bình phương li độ của dao động.
Câu 17. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, những điểm dao động với biên độ cực đại là những điểm
sóng tới và sóng phản xạ :
A. Cùng pha. B. Vuông pha.

C. Ngược pha. D. Lệch pha nhau 1 góc .
2
Câu 18. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. k/2. B. k. C. (2k+1). D. (2k+1)/2.
Câu 19. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối
tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 120 V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 200 V. B. 160 V. C. 140 V. D. 120 V.
Câu 20. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động:
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(4t + /6), (x tính bằng
cm, t tính bằng giây).Chu kì dao động của vật là:
A. 1/4 s B. 4 s C. 1/2 s D. 1/8 s
Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, cùng pha. Biên độ dao động
tổng hợp là :
A. 2A B. A C. A/2 D. 0
Câu 23. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay
đổi?
A. Bước sóng . B. Tần số sóng.
C. Vận tốc truyền sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 24. Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là :
u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2 1 u 2 i2
A. 2  2  1 . B. 2  2  . C. 2  2  . D. 2  2  2
U I U I 2 U I 4 U I
Câu 25. Đặc trưng vật lí của âm là:
A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Tần số .
Câu 26. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức u = 50 2 cos(100t + /6)
A (trong đó t tính bằng giây) thì giá trị hiệu dụng của điện áp bằng:
A. 50 2 V. B. 25 2 V. C. 50V D. 100V
Câu 27. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L và C không đổi nhưng tần số dòng
điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL = 50 Ω và ZC = 100 Ω. Tần số f0 của dòng điện ứng
với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả mãn:
A. f0 = f1. B. f0 = 0,5f1. C. f0 > f1. D. f0 < f1.
Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinω t thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức:
A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = (ωL + ωC)/R
C. tanφ = [ωC – 1/(ωL)]/R D. tanφ = [ωL – 1/(ωC)]/R
Câu 29. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
luôn :
A. Nhanh pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Chậm pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Nhanh pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Chậm pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 30. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ
gọi là:
A. Pha ban đầu. B. Chu kỳ dao động. C. Tần số góc. D. Tần số dao động.
Câu 31. Công thức ĐÚNG liên quan đến tổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :
A. Z2 = R2 B. Z = R + ZL - ZC
2 2
C. Z = R + (ZC – ZL) D. Z2 = R2 + (ZL – ZC)2
Câu 32. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, có 2 trong 3 dụng cụ R,L,C. Để cường
độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 1 góc 600 thì đoạn mạch đó có thể là:
A. chỉ có cuộn thuần cảm. B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. D. gồm điện trở thuần và tụ điện.
Câu 33. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau và cách nhau:
A. 1,6 m. B. 0,8 m. C. 2,4 m. D. 3,2 m.
Câu 34. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. Gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc .
2
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn giống nhau có cùng phương trình u
= Acos(t), tại trung điểm của 2 nguồn sẽ dao động với biên độ :
A. 0 B. A C. 2A D. A/2
Câu 36. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :
A. Chiều dài con lắc. B. Gia tốc trọng trường.
C. Căn bậc 2 gia tốc trọng trường. D. Căn bậc 2 chiều dài con lắc.
Câu 37. Đoạn mạch điện gồm R  100  ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H; tụ điện có điện
dung C = 50/ F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =Uocos(100t) (V). Tổng trở của
đoạn mạch bằng:
A. 200  . B. 50 2  . C. 100  D. 100 2 .
Câu 38. Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.
Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 40 m/s. B. 90 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 cm/s.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức:
1 k m 1 m k
A. T = . B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 .
2 m k 2 k m
Câu 40. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Bước sóng . D. Môi trường truyền sóng.

----- HẾT -----

You might also like