Professional Documents
Culture Documents
Chương 5
Chương 5
MỤC TIÊU
3 4
1
2/7/2023
2
2/7/2023
➢ 1211: Cổ phiếu - Là các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (ngoài các
khoản chứng khoán kinh doanh) như: Các khoản tiền gửi
➢ 1212: Trái phiếu ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ
phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc
➢ 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và
khác: chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích
chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn thu lãi hàng kỳ ...
bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu …
9 10
➢ 1281: Tiền gửi có kỳ hạn - Gồm các khoản đầu tư vào công ty con, công ty
➢ 1282: Trái phiếu liên doanh, công ty liên kết và các khoản đầu tư
➢ 1283: Cho vay góp vốn với mục đích nắm giữ lâu dài. Việc đầu tư
➢ 1288: Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến có thể thực hiện dưới các hình thức:
ngày đáo hạn như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc a) Đầu tư dưới hình thức góp vốn vào đơn vị khác
bên phát hành phải mua lại tại một thời điểm b) Đầu tư dưới hình thức mua lại phần vốn góp tại
nhất định trong tương lai, thương phiếu. đơn vị khác (mua lại phần vốn của chủ sở hữu)
11 12
3
2/7/2023
- Khi DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty con khác
➢ 221: Đầu tư vào công ty con trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư
➢ 222: Đầu tư vào công ty liên doanh, - DN là bên đầu tư gọi là c.ty mẹ, bên nhận đầu tư là c.ty
liên kết con
- C.ty mẹ có quyền kiểm soát c.ty con
➢ 228: Đầu tư khác
Quyền kiểm soát: quyền chi phối các chính sách
tài chính và hoạt động của DN nhằm thu được lợi
ích kinh tế từ các hoạt động của DN đó.
13 14
Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp Là hình thức đầu tư góp vốn mà doanh nghiệp
vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp cùng một hoặc nhiều bên đầu tư khác cùng thỏa
mà DN nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, thuận bằng hợp đồng để thành lập cơ sở liên
có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư
doanh đồng kiểm soát.
Ảnh hưởng đáng kể: Là quyền tham gia của nhà Đồng kiểm soát: Các bên liên doanh có quyền đồng
đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách kiểm soát như nhau, không phụ thuộc vào tỷ lệ vốn
tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng góp
không kiểm soát các chính sách đó.
15 16
4
2/7/2023
Ví dụ
1. Chuyển khoản mua 10.000 cổ phiếu, mục đích kinh doanh,
mệnh giá 10.000 đ/CP, giá khớp lệnh: 14.000 đ/CP, phí môi
giới 0.3%.
2. Chuyển khoản mua 100 trái phiếu kho bạc, mệnh giá
1.000.000 đ/TP, giá mua bằng mệnh giá, lãi suất trái phiếu
9%/năm, kỳ hạn 2 năm, lãnh lãi ngày đáo hạn, dự định giữ
đến ngày đáo hạn.
3. Gửi ngân hàng 100.000.000 đ, kỳ hạn 1 tháng, lãi suất
9%/năm, lãnh lãi ngày đáo hạn.
4. Góp vốn liên doanh bằng một TSCĐ hữu hình có nguyên
giá 2.000.000.000 đ, hao mòn lũy kế 100.000.000 đ. Giá trị
được hội đồng thẩm định chấp nhận 2.100.000.000 đ.
Hãy định khoản vào ngày mua.
19 20
5
2/7/2023
Ví dụ
I/ Số dư đầu tháng:
TK 1211: 120.000.000đ [Chi tiết: 1211 IFS:
30trđ(2.000 CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)];
TK 331T: 28.000.000đ
II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh:
1- Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ
phí NH 0,3%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng
TGNH
2- Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã
th/toán xong
21 22
6
2/7/2023
25 26
Lưu ý: trường hợp cổ tức được nhận bằng cổ phiếu thì không ghi nhận doanh thu
tài chính (chỉ theo dõi chi tiết số lượng cổ phiếu tăng thêm).
7
2/7/2023
Cuối kỳ kế toán, DN cần lập dự phòng cho các ➢ DP giảm giá chứng khoán kinh
trường hợp đầu tư sau: doanh:
➢ DP giảm giá chứng khoán kinh doanh xảy ra do giảm giá các loại chứng
(Impairment loss on trading securities) khoán DN đang nắm giữ vì mục
➢ DP tổn thất vào đơn vị khác đích kinh doanh
(Impairment loss on equity investment)
➢ DP tổn thất do không thu hồi được các khoản Mức DP giảm
Số lượng CK bị
giảm giá tại thời
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn giá đầu tư CK =
điểm cuối kỳ kế x
Giá gốc – Giá thị trường
ngắn hạn
(Impairment loss on held – to – maturity investment) toán năm
29 30
2291/2292 635
Trích thêm
31 32
8
2/7/2023
33 34
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN
Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: Các khoản ĐTTC được trình bày như sau:
- Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi - Các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản
vốn hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày tương đương tiền được trình bày ở phần Tài sản,
mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm II “Các khoản
lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc đầu tư tài chính ngắn hạn”. Trong nhóm này, chỉ
chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo được tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được ghi
xếp vào các khoản tương đương tiền và trình bày âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để điều
ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn, chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư ngắn hạn về
nhóm I “Tiền và các khoản tương đương tiền” giá trị thuần có thể thực hiện được.
35 36
9
2/7/2023
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN
Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: TÀI SẢN MS Số Cuối Số đầu
năm năm
- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được trình
bày ở phần Tài sản, loại B – Tài sản dài hạn, A – TS NGẮN HẠN
nhóm V “Đầu tư tài chính dài hạn”. Trong nhóm I. Tiền và tương đương tiền
1.Tiền
này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
2.Các khoản tương đương tiền
được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư 1. Chứng khoán kinh doanh
dài hạn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện đư 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
37 38
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
39 40
10
2/7/2023
5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Các khoản tiền chi ra và thu hồi khi mua hoặc bán - Doanh nghiệp phải trình bày các nguyên tắc ghi nhận các
chứng khoán kinh doanh được trình bày trong phần khoản đầu tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán
áp dụng.
I – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.
- Giá trị các khoản đầu tư tài chính có vào thời điểm đầu và
- Các khoản tiền chi ra và thu hồi liên quan đến các cuối niên độ kế toán được trình bày chi tiết ở phần V –
công cụ nợ của đơn vị khác, đầu tư góp vốn vào Thông tin bổ sung cho khoản mục trình bày trong Bảng cân
đơn vị khác và số tiền thu về các khoản tiền lãi cho đối kế toán.
vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được trình bày - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài
trong phần II – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu chính phát sinh trong niên độ kế toán này và niên độ kế
toán trước liền kề được trình bày chi tiết ở phần VII –
tư.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
41 42
44
43
11
2/7/2023
47
12