Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

2/7/2023

MỤC TIÊU

Sau khi học xong chương này người học có thể:


CHƯƠNG 5 ➢ Giải thích những nội dung cơ bản liên quan đến đầu tư tài
chính bao gồm việc ghi nhận, đo lường và đánh giá.
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ➢ Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp
trong xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính.
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ➢ Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến chứng
từ và sổ sách trong phần hành kế toán đầu tư tài chính.
INVESTMENTS ➢ Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến hoạt động đầu
tư tài chính trong doanh nghiệp
➢ Biết cách trình bày trên BCTC những nội dung liên quan
đến đầu tư tài chính
Lớp không chuyên ngành
1
2

TÀI LIỆU HỌC TẬP NỘI DUNG CHƯƠNG

5.1 Những vấn đề chung


➢ Chuẩn mực 07, 08 và 25
➢ Thông tư 200/2014/TT/BTC Tổ chức kế toán hoạt động ĐTTC
5.2
➢ Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các lớp
không chuyên ngành (tái bản lần 4) 5.3 Trình bày & công bố thông tin

3 4

1
2/7/2023

5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại đầu tư tài chính


KHÁI NIỆM
Đầu tư tài chính ngắn hạn TK
• Chứng khoán kinh doanh • 121
Hoạt động đầu tư tài chính là hoạt động đầu tư ra
• Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn • 128
ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp
lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử
Đầu tư tài chính dài hạn TK
dụng vốn của doanh nghiệp
• Đầu tư vào công ty con • 221
• Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết • 222
• Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác • 228
• Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn • 128
6
5

5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

ĐO LƯỜNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


PL
▪ Phải ghi sổ ban đầu theo nguyên tắc GIÁ GỐC Ngắn hạn TK 121
▪ Cuối niên độ, nếu có bằng chứng đáng tin cậy (Trading securities)
cho biết giá CK bị giảm → phải lập DP giảm giá đầu - Là chứng khoán theo quy định của pháp luật nắm
tư CK giữ vì mục đích kinh doanh (kể cả chứng khoán có
thời gian đáo hạn trên 12 tháng mua vào, bán ra để
kiếm lời).
= Giá mua + Chi phí mua
- Chứng khoán kinh doanh bao gồm:
= Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá ✓ Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường
chứng khoán;
(TH góp vốn bằng Tài sản phi tiền tệ)
✓ Các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác.
7 8

2
2/7/2023

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


PL PL
Ngắn hạn NH/DH TK 128
TK 121
(Hold-to-maturity securities)

➢ 1211: Cổ phiếu - Là các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (ngoài các
khoản chứng khoán kinh doanh) như: Các khoản tiền gửi
➢ 1212: Trái phiếu ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ
phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc
➢ 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và
khác: chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích
chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn thu lãi hàng kỳ ...
bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu …
9 10

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


PL PL
TK 22*
NH/DH TK 128 Dài hạn
(Investments in other organizations )

➢ 1281: Tiền gửi có kỳ hạn - Gồm các khoản đầu tư vào công ty con, công ty
➢ 1282: Trái phiếu liên doanh, công ty liên kết và các khoản đầu tư
➢ 1283: Cho vay góp vốn với mục đích nắm giữ lâu dài. Việc đầu tư
➢ 1288: Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến có thể thực hiện dưới các hình thức:
ngày đáo hạn như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc a) Đầu tư dưới hình thức góp vốn vào đơn vị khác
bên phát hành phải mua lại tại một thời điểm b) Đầu tư dưới hình thức mua lại phần vốn góp tại
nhất định trong tương lai, thương phiếu. đơn vị khác (mua lại phần vốn của chủ sở hữu)

11 12

3
2/7/2023

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


PL Đầu tư vào công ty con: 221
Dài hạn TK 22* (Investments in subsidiaries)

- Khi DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty con khác
➢ 221: Đầu tư vào công ty con trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư
➢ 222: Đầu tư vào công ty liên doanh, - DN là bên đầu tư gọi là c.ty mẹ, bên nhận đầu tư là c.ty
liên kết con
- C.ty mẹ có quyền kiểm soát c.ty con
➢ 228: Đầu tư khác
Quyền kiểm soát: quyền chi phối các chính sách
tài chính và hoạt động của DN nhằm thu được lợi
ích kinh tế từ các hoạt động của DN đó.
13 14

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


Đầu tư vào công ty liên kết: 222 Đầu tư vào công ty liên doanh: 222
(Investments in associates)
(Investments in joint-ventures)

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp Là hình thức đầu tư góp vốn mà doanh nghiệp
vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp cùng một hoặc nhiều bên đầu tư khác cùng thỏa
mà DN nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, thuận bằng hợp đồng để thành lập cơ sở liên
có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư
doanh đồng kiểm soát.
Ảnh hưởng đáng kể: Là quyền tham gia của nhà Đồng kiểm soát: Các bên liên doanh có quyền đồng
đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách kiểm soát như nhau, không phụ thuộc vào tỷ lệ vốn
tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng góp
không kiểm soát các chính sách đó.
15 16

4
2/7/2023

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC TK 12*


Nợ TK 22* Có
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
SDĐK Bán
➢ 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị TK 111, 112, Đầu tư khoản
Đầu tư khác: Tăng đầu tư,
228 khác ... bằng Giảm
➢ 2288: Đầu tư khác giá trị đáo hạn TK 111,
(Other investments) TK 211 tiền giá trị
Đầu tư đầu tư
TK 214 đầu tư 112
Là các khoản đầu tư ngoài các khoản đầu tư vào công bằng
ty con, vốn góp vào công ty liên doanh, liên kết như: TK 711/TK 811 TSCĐ
Chênh lệch giữa SDCK TK 635 (lỗ)
- Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác nhưng giá gốc & giá
không có quyền kiểm soát hoặc đồng kiểm soát; được đánh giá (Bên Nợ) TK 515 (lãi)
không có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư lại của HTK, Chênh lệch giữa
TSCĐ giá gốc & giá
bán của đầu tư
tài chính
18
17

Ví dụ
1. Chuyển khoản mua 10.000 cổ phiếu, mục đích kinh doanh,
mệnh giá 10.000 đ/CP, giá khớp lệnh: 14.000 đ/CP, phí môi
giới 0.3%.
2. Chuyển khoản mua 100 trái phiếu kho bạc, mệnh giá
1.000.000 đ/TP, giá mua bằng mệnh giá, lãi suất trái phiếu
9%/năm, kỳ hạn 2 năm, lãnh lãi ngày đáo hạn, dự định giữ
đến ngày đáo hạn.
3. Gửi ngân hàng 100.000.000 đ, kỳ hạn 1 tháng, lãi suất
9%/năm, lãnh lãi ngày đáo hạn.
4. Góp vốn liên doanh bằng một TSCĐ hữu hình có nguyên
giá 2.000.000.000 đ, hao mòn lũy kế 100.000.000 đ. Giá trị
được hội đồng thẩm định chấp nhận 2.100.000.000 đ.
Hãy định khoản vào ngày mua.

19 20

5
2/7/2023

Ví dụ
I/ Số dư đầu tháng:
TK 1211: 120.000.000đ [Chi tiết: 1211 IFS:
30trđ(2.000 CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)];
TK 331T: 28.000.000đ
II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh:
1- Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ
phí NH 0,3%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng
TGNH
2- Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã
th/toán xong

21 22

Tiền lãi cho vay được ghi nhận trên cơ sở thời


Tiền lãi và cổ tức gian và lãi suất thực tế từng kỳ

• Tiền lãi cho vay được ghi nhận trên cơ sở thời TH Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 3 Kỳ 4


$ $ $ $
gian và lãi suất thực tế từng kỳ; Lãi định kỳ Nhận tiền lãi Nhận tiền lãi Nhận tiền lãi Nhận tiền lãi
• Cổ tức và lợi nhuận do góp vốn được ghi nhận Nợ TK 112 Nợ TK 112 Nợ TK 112 Nợ TK 112
khi được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền Có TK 515 Có TK 515 Có TK 515 Có TK 515

nhận lợi nhuận TH Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 3 Kỳ 4


Doanh thu hoạt động tài chính Lãi nhận sau
$$$$
Chưa nhận Chưa nhận Chưa nhận Nhận tiền lãi
TK 515 Nợ phải thu tiền lãi tiền lãi tiền lãi
Nợ TK 1388 Nợ TK 1388 Nợ TK 1388 (Nợ TK 1388
Có TK 515 Có TK 515 Có TK 515 Có TK 515)
Nợ TK 112
Có TK 1388
23 24

6
2/7/2023

Tiền lãi cho vay được ghi nhận trên cơ sở thời


gian và lãi suất thực tế từng kỳ Ví dụ
TH Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 3 Kỳ 4 DN A có kỳ kế toán theo năm dương lịch
$$$$
Lãi nhận trước
Nhận tiền lãi Không nhận Không nhận Không nhận • Ngày 1/5/X, DN gửi tiết kiệm 50.000.000đ kỳ hạn 1 năm,
Nợ phải trả tiền lãi tiền lãi tiền lãi
Nợ TK 112
lãi suất 12% / năm, nhận lãi ngày đáo hạn
Có TK 3387
(Nợ TK 3387 Nợ TK 3387 Nợ TK 3387 Nợ TK 3387 • Ngày 31/12 là ngày lập BCTC năm
Có TK 515) Có TK 515 Có TK 515 Có TK 515
• Ngày 1/5/X+1, DN đáo hạn tiền gửi tiết kiệm , đã nhận
gốc và lãi bằng tiền mặt

25 26

Lưu ý: trường hợp cổ tức được nhận bằng cổ phiếu thì không ghi nhận doanh thu
tài chính (chỉ theo dõi chi tiết số lượng cổ phiếu tăng thêm).

Cty A đầu tư vào SL CP lưu hành của SL CP mà cty Tỷ lệ CP mà


Cty X cty X A nắm giữ cty A nắm
của cty X giữ của cty
X
Trước khi nhận cổ tức 10.000.000 CP 1.000 CP 1/10.000
bằng CP

Sau khi X chia cổ tức 11.000.000 CP 1.100 CP 1/10.000


bằng CP (10%) (=10.000.000 + (=1.000 +
10.000.000*10%) 1.000*10%)
27 28

7
2/7/2023

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT

Cuối kỳ kế toán, DN cần lập dự phòng cho các ➢ DP giảm giá chứng khoán kinh
trường hợp đầu tư sau: doanh:
➢ DP giảm giá chứng khoán kinh doanh xảy ra do giảm giá các loại chứng
(Impairment loss on trading securities) khoán DN đang nắm giữ vì mục
➢ DP tổn thất vào đơn vị khác đích kinh doanh
(Impairment loss on equity investment)
➢ DP tổn thất do không thu hồi được các khoản Mức DP giảm
Số lượng CK bị
giảm giá tại thời
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn giá đầu tư CK =
điểm cuối kỳ kế x
Giá gốc – Giá thị trường
ngắn hạn
(Impairment loss on held – to – maturity investment) toán năm

29 30

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT


➢ 2291: DP giảm giá CK kinh
DP tổn thất
➢ DP tổn thất vào đơn vi khác: là TS
229 doanh
khoản DP tổn thất do DN nhận vốn ➢ 2292: DP tổn thất vào đơn
góp đầu tư bị lỗ dẫn đến nhà đầu vị khác
Hoàn nhập
tư có khả năng mất vốn.

2291/2292 635

Trích thêm

31 32

8
2/7/2023

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC 5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

Cuối niên độ N, giả sử DN đang nắm giữ


các CK kinh doanh sau: CP giảm giá ? CP A và C

Loại CK SL Đơn giá Đơn giá thị trường


gốc 31/12

CP A 8.000 25.000 15.000


CP B 15.000 30.000 45.000
CP C 5.000 42.000 37.000
Biết: Số dư đầu kỳ TK 2291: 130.000.000

33 34

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: Các khoản ĐTTC được trình bày như sau:
- Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi - Các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản
vốn hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày tương đương tiền được trình bày ở phần Tài sản,
mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm II “Các khoản
lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc đầu tư tài chính ngắn hạn”. Trong nhóm này, chỉ
chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo được tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được ghi
xếp vào các khoản tương đương tiền và trình bày âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để điều
ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn, chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư ngắn hạn về
nhóm I “Tiền và các khoản tương đương tiền” giá trị thuần có thể thực hiện được.

35 36

9
2/7/2023

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: TÀI SẢN MS Số Cuối Số đầu
năm năm
- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được trình
bày ở phần Tài sản, loại B – Tài sản dài hạn, A – TS NGẮN HẠN
nhóm V “Đầu tư tài chính dài hạn”. Trong nhóm I. Tiền và tương đương tiền
1.Tiền
này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
2.Các khoản tương đương tiền
được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư 1. Chứng khoán kinh doanh
dài hạn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện đư 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
37 38

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

TÀI SẢN MS Số Cuối Số đầu


năm năm - Doanh thu tài chính và chi phí tài chính được
trình bày ở chỉ tiêu 6 và 7 (mã số 21 và 22) của
1 2 4 5 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B – TS DÀI HẠN
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên
kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

39 40

10
2/7/2023

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN 5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Các khoản tiền chi ra và thu hồi khi mua hoặc bán - Doanh nghiệp phải trình bày các nguyên tắc ghi nhận các
chứng khoán kinh doanh được trình bày trong phần khoản đầu tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán
áp dụng.
I – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.
- Giá trị các khoản đầu tư tài chính có vào thời điểm đầu và
- Các khoản tiền chi ra và thu hồi liên quan đến các cuối niên độ kế toán được trình bày chi tiết ở phần V –
công cụ nợ của đơn vị khác, đầu tư góp vốn vào Thông tin bổ sung cho khoản mục trình bày trong Bảng cân
đơn vị khác và số tiền thu về các khoản tiền lãi cho đối kế toán.
vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được trình bày - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài
trong phần II – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu chính phát sinh trong niên độ kế toán này và niên độ kế
toán trước liền kề được trình bày chi tiết ở phần VII –
tư.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
41 42

44
43

11
2/7/2023

Bài tập thực hành Bài tập thực hành


SDCK: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
• TK 1211: 250.000.000
• Các khoản tương đương tiền:
– TK 1211 – Cổ phiếu cty L: 50.000.000 • Đầu tư tài chính ngắn hạn:
– TK 1212 – Trái phiếu chính phủ 1 năm: 100.000.000
– TK 1212 – Kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 3 tháng:
100.000.000
• TK 128: 100.000.000
– TK 1281 – Tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 tháng:
100.000.000
Hãy trình bày thông tin thích hợp trên BCĐKT.
45 46

TÓM TẮT CHƯƠNG 5:

- Các khoản ĐTTC là khoản TÀI SẢN đang đầu tư


ra bên ngoài DN nhằm mục đích sinh lời.
- Trên Bảng CĐKT, khoản ĐTTC được trình bày ở
phần TS, riêng tại hai mục ngắn hạn và dài hạn
- Kế toán ĐTTC phải tuân thủ nguyên tắc giá gốc,
quy định lập DP giảm giá cũng như tuân thủ các
CM kế toán liên quan
- Tổ chức kế toán ĐTTC bao gồm các trường hợp:
biến động tăng, giảm; cổ tức, lợi nhuận được chia;
tiền lãi và lập DP tổn thất.

47

12

You might also like