Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 47

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

BỘ MÔN: KINH TẾ
NGÀNH: LOGISTICS
CHUYÊN NGÀNH: LOGISTICS

BÁO CÁO DỰ ÁN 01
TỔ CHỨC THỰC HIỆN XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ỐNG
HÚT TRE SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU
MÃ MÔN HỌC: PRO133

Lớp: LO18301 Nhóm: 08


Các thành viên:
 Phạm Trần Tiến Dũng - PD07246 (Nhóm trưởng)
 Cù Thị Yến Vy - PD08779
 Nguyễn Thị Phương Nhi - PD07772
 Nguyễn Văn Hoàng Diễm - PD09405
 Mai Quốc Hưng - PD08946
Giảng viên hướng dẫn: Trần Thị Kim Chi

Đà Nẵng, tháng 12 năm 2023


DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành Dự án 1 này, nhóm chúng em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến cô
Trần Thị Kim Chi đã hướng dẫn nhóm trong quá trình làm bài, tìm kiếm tài liệu
tham khảo và chữa các lỗi sai trong bài làm. Bên cạnh đó, chúng em cũng gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến các thầy, cô và nhà trường đã tạo điều kiện cho chúng em được
tiếp cận một một dự án thực tế. Giúp chúng em hệ thống kiến thức cũng như hiểu
được một quy trình xuất khẩu hay nhập khẩu một lô hàng phải làm như thế nào, trình
tự các bước ra sao, các chứng từ cũng như luật pháp của Việt Nam và các nước trên
thế giới.
Trong quá trình làm dự án, nhóm chúng em đã cố gắng tìm hiểu, đọc nhiều tài
liệu để hoàn thành dự án nhưng do kiến thức, kỹ năng đọc hiểu còn hạn chế cũng như trải
nghiệm thực tế chưa có nhiều nên chắc chắn bài làm của nhóm sẽ còn nhiều thiếu sót. Rất
mong nhận được sự quan tâm, góp ý của thầy, cô giảng viên bộ môn Logistics để dự
án 1 của nhóm chúng em được hoàn thành một cách hoàn chỉnh hơn.
Cuối cùng, nhóm chúng em xin kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe và
thành công trong sự nghiệp giảng dạy của mình. Xin chân thành cám ơn!

2
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
```
LỜI CAM ĐOAN

Nhóm chúng em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chúng em.
Không sao chép của bài nào khác. Các số liệu, kết quả nêu trong báo cáo là hoàn toàn
do nhóm tính toán và học hỏi từ kiến thức thực tế. Những kết quả này chưa từng được
công bố ở nơi nào khác.
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 10 năm 2023.
Nhóm cam đoan
Dũng
Phạm Trần Tiến Dũng

3
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
BẢNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Mục đích đề tài dự án
Ngành Logistics là một ngành có vai trò quan trọng trong hoạt động kinh tế và
thương mại quốc tế. Việc nghiên cứu và thực hiện dự án 1 trong lĩnh vực này sẽ giúp
chúng em nâng cao kiến thức và hiểu biết sâu hơn về các chính sách, quy định, luật
quản lý ngoại thương, các loại hợp đồng liên quan đến chuyên nghành. Để thực hiện
dự án 1 này, chúng em đã lựa chọn mặt hàng ống hút tre xuất khẩu sang thị trường EU
là một sản phẩm thân thiện với môi trường, có nguồn gốc từ thiên nhiên, không gây ô
nhiễm. Nhóm chúng em sẽ tìm hiểu rõ về các chính sách, quy định xuất nhập khẩu,
luật quy định của Việt Nam và EU liên quan đến mặt hàng xuất khẩu ống hút tre cũng
như là cách đàm phát, kí hợp đồng, soạn thảo bộ chứng từ, kiểm soát hàng hóa dựa
trên kiến thức các môn chúng em đã học ở các kì trước.
2. Mục tiêu đề tài dự án
- Trình bày được chính sách, quy định liên quan đến xuất khẩu mặt hàng ống hút tre
- Soạn thảo hợp đồng mua bán ống hút tre
- Liên hệ Forwarder để có thông tin giá cước đơn hàng. Xác định được chi phí
Logistics liên quan đến việc lô hàng xuất khẩu
- Thực hành chuẩn bị bộ chứng từ (Hợp đồng mua bán hàng hóa, Tờ khai Hải Quan,
Invoice, Packing list, Bill of lading, Chứng nhận kiểm dịch, Chứng nhận chất
lượng, Chứng nhận an toàn thực phẩm, C.O Form B)
- Những điểm cần lưu ý khi giao hàng xuất khẩu
- Nắm được quy trình và bộ hồ sơ thanh toán quốc tế
3. Phạm vi đề tài dự án
- Đối tượng nghiên cứu: mặt hàng ống hút tre.
- Phạm vi nghiên cứu: tổ chức thực hiện xuất khẩu mặt hàng ống hút tre sang thị
trường Châu Âu
4. Phương pháp thực hiện dự án
- Phương pháp nghiên cứu định tính: quan sát, nghiên cứu tài liệu dựa trên các thông
tư, nghị định, luật quản lý ngoại thương và các quy định chung trong xuất khẩu.
5. Kế hoạch thực hiện dự án
STT Thời Thời Nội dung công việc Người
gian bắt gian kết chịu

4
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
trách
đầu thúc nhiệm
chính

1 30/10/23 31/10/23 Nghiên cứu syllabus; yêu cầu assignment Cả nhóm

Tìm hiểu chính sách, quy định về xuất


2 31/10/23 07/11/23 Cả nhóm
khẩu đối với mặt hàng ống hút tre
Đàm phán, soạn thảo hợp đồng mua bán,
3 07/11/23 10/11/23 Cả nhóm
kiểm tra tiến độ thực hiện hợp đồng.
Liên hệ forwarder xin giá cước
10/11/2 13/11/2 biển/cước hàng không và các chi phí liên
4 Cả nhóm
3 3 quan đến giao hàng/nhận hàng theo điều
kiện giao hàng đã chọn.
Chuần bị bộ chứng từ (Invoice, Packing
13/11/2 17/11/2
5 List, C/O trong trường hợp có ưu đãi Cả nhóm
3 3
thuế, B/L hoặc AWB)
Nêu các lưu ý khi kiểm tra hàng, giao
17/11/2
6 20/11/23 hàng xuất khẩu hoặc nhận hàng, kiểm tra Cả nhóm
3
hàng nhập khẩu đã chọn.
20/11/2 22/11/2 Nêu các bước và bộ hồ sơ thanh toán
7 Cả nhóm
3 3 theo điều khoản thanh toán đã chọn
22/11/2 24/11/2
8 Hoàn thiện tài liệu dự án Cả nhóm
3 3
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 10 năm 2023
Giáo viên hướng dẫn Nhóm Sinh viên thực hiện
(ký và ghi rõ họ tên) Nhóm trưởng
Dũng
Phạm Trần Tiến Dũng

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................2

5
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................3
BẢNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN....................................................................4
1. Mục đích đề tài dự án..................................................................................................4
2. Mục tiêu đề tài dự án...................................................................................................4
3. Phạm vi đề tài dự án....................................................................................................4
4. Phương pháp thực hiện dự án......................................................................................4
5. Kế hoạch thực hiện dự án............................................................................................5
DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................................9
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ..................................................................................10
BÁO CÁO KẾT QUẢ DỰ ÁN.....................................................................................11
PHẦN I: CHÍNH SÁCH, QUY ĐỊNH VỀ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG
ỐNG HÚT TRE sang thị trường châu âu......................................................................11
1.1 Luật quản lý ngoại thương 5/2017/QH14 và nghị định 69/2018/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương......................................................11
1.2 Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT Ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục
hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn......11
1.3 Thông tư 30/2014/BNNPTNT Ban hành danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật..........................................................................................................................11
1.4 Thông tư 33/2014/BNNPTNT Ban hành danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật..........................................................................................................................11
1.5 Luật số 55/2010/QH12 Luật an toàn thực phẩm....................................................13
1.6 Luật số 05/2007/QH12 Luật chất lượng sản phẩm................................................13
1.7 Nghị Định số 132/2008/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
chất lượng sản phẩm, hàng hóa.....................................................................................13
1.8 Thông tư 39/2018/TT-BTC quy định bộ hồ sơ xuất khẩu ống hút tre bao gồm:...13
1.9 Các yêu cầu bắt buộc để xuất khẩu hàng hóa qua Châu Âu...................................14
PHẦN II: HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐỐI VỚI MẶT HÀNG ỐNG HÚT TRE............15
2.1 Thông tin về mặt hàng, thị trường và đối tác đối với mặt hàng ống hút tre............15
2.2.1 Thông tin thị trường xuất khẩu ống hút tre..........................................................15

6
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
2.2.2 Thông tin mặt hàng ống hút tre............................................................................15
2.2.3 Thông tin đối tác nhập khẩu ống hút tre..............................................................16
2.2.4 Nội dung hợp đồng mua bán đối với mặt hàng ống hút tre.................................16
PHẦN III: GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN......................................................20
3.1. Căn cứ vào thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa trong hợp đồng, nhà xuất khẩu,
nhập khẩu thu thập thông tin và lựa chọn hãng tàu có tuyến vận tải phù hợp..............20
3.1.1.Thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa.............................................................20
3.1.2. Thông tin, lịch trình các hãng tàu.......................................................................20
3.2. Liên hệ forwarder xin giá cước và các chi phí liên quan đến lô hàng xuất khẩu/
nhập khẩu......................................................................................................................20
3.2.1. Các thông tin cần thiết liên quan lô hàng xuất nhập khẩu làm căn cứ để
forwarder báo giá..........................................................................................................20
3.2.2. Tìm kiếm thông tin về forwarder và liên hệ các forwarder để hỏi giá................21
3.2.2.1 Công ty TNHH Liên Kết Hoàn Hảo (Perfectlink co.,ltd)..................................21
3.2.2.2 Công ty TNHH Knight Logistics.......................................................................22
a. Thông tin về công ty TNHH Knight Logistics..........................................................22
3.2.3 Lựa chọn công ty forwarder và kết quả báo giá cuối cùng..................................24
3.3 Chi phí Logistics cho lô hàng khi thuê dịch vụ của công ty TNHH Knight
Logistics........................................................................................................................25
PHẦN 4: BỘ CHỨNG TỪ...........................................................................................26
1. Commercial Invoice..................................................................................................26
2. Packing List...............................................................................................................27
3. Bill of Lading............................................................................................................28
4. Cetificate of Origin....................................................................................................30
PHẦN 5: NHỮNG LƯU Ý KHI KIỂM TRA VÀ GIAO HÀNG................................31
HÀNG XUẤT KHẨU...................................................................................................31
5.1 Những lưu ý khi kiểm tra hàng xuất khẩu...............................................................31
5.2 Những lưu ý khi giao hàng xuất khẩu.....................................................................31
PHẦN 6: CÁC BƯỚC THỰC HIỆN THANH TOÁN VẦ HỒ SƠ THANH TOÁN..32

7
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
6.1 Các bước thực hiện thanh toán................................................................................32
6.1.1 Quy trình thực hiện thanh toán.............................................................................32
6.1.2 Các bước thực hiện..............................................................................................32
6.2 Các chứng từ cần có................................................................................................33
6.2.1. Commercial Invoice............................................................................................33
6.2.2. Packing List.........................................................................................................34
6.2.3. Bill of Lading......................................................................................................35
6.2.4. Cetificate of Origin..............................................................................................37
BẢNG ĐÁNH GIÁ CẢ QUÁ TRÌNH.........................................................................39
PHỤ LỤC ASSIGNMENT...........................................................................................39

8
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
DANH MỤC BẢNG BIỂU

Ký hiệu Nội dung Trang


Bảng 3.3 Chi phí logistics 23

9
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ

Ký hiệu Nội dung Trang


Hình 1.1 1

10
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
BÁO CÁO KẾT QUẢ DỰ ÁN
PHẦN I: CHÍNH SÁCH, QUY ĐỊNH VỀ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT
HÀNG ỐNG HÚT TRE SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU

Mã HS: 1401.10.00
1.1 Luật quản lý ngoại thương 5/2017/QH14 và nghị định 69/2018/NĐ-CP quy
định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương
Theo Chương 2 Điều 5 mục 1 NĐ 69/2018 thì mặt hàng ống hút tre không
thuộc diện cấm xuất khẩu và không phải xin giấy phép xuất khẩu.
1.2 Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT Ban hành bảng mã số HS đối với Danh
mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
Theo mục 11 trang 215 của Thông tư số 15/2018/BNNPTNT thì sản phẩm ống
hút tre thuộc danh mục sản phẩm có mã HS 1401.10.00 thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.3 Thông tư 30/2014/BNNPTNT Ban hành danh mục vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
Theo Điều 1 mục 2 của Thông tư 30/2014/BNNPTNT thì các sản phẩm của cây
như củ, quả, hạt, lá, thân, cành, gốc, rễ đều nằm trong danh mục vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật.
1.4 Thông tư 33/2014/BNNPTNT Ban hành danh mục vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
Theo Chương III Điều 9 của Thông tư 33/2014/BNNPTNT. Hồ sơ đăng kí kiểm
dịch thực vật xuất khẩu bao gồm:

11
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
- Giấy đăng kí kiểm dịch thực vật xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu (theo mẫu quy định
tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này).
- Bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật của nước xuất khẩu (trong trường
hợp tái xuất khẩu).
Theo Chương III Điều 10 của Thông tư 33/2014/BNNPTNT . Trình tự, thủ tục
kiểm dịch thực vật xuất khẩu:
+ Đăng ký kiểm dịch thực vật
Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho cơ quan kiểm dịch thực vật nơi gần
nhất.
+ Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
Cơ quan kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.
+ Kiểm tra vật thể
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm kiểm
dịch tại cơ sở sản xuất, nơi xuất phát, nơi bảo quản ở sâu trong nội địa hoặc cửa khẩu
xuất và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.
Việc kiểm tra lô vật thể được thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 của Thông tư
này.
+ Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
a) Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Theo mẫu quy
định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này) hoặc giấy chúng nhận kiểm dịch
thực vật tái xuất khẩu (Theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư
này) cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với vật thể đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì cơ quan kiểm
dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật biết.
b)Trường hợp phát hiện lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của
nước nhập khẩu thì Cơ quan kiểm dịch thực vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đồng thời phải thông báo cho chủ vật thể biết.

12
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
1.5 Luật số 55/2010/QH12 Luật an toàn thực phẩm
Sản phẩm ống hút tre không thuộc đối tượng bắt buộc phải kiểm tra an toàn thực
phẩm (Trong luật an toàn thực phẩm không có ghi nội dung liên quan dến vấn đến vấn
đề này).
1.6 Luật số 05/2007/QH12 Luật chất lượng sản phẩm
Theo Chương 2 Điều 14 mục 1,2,3 và 4. Kiểm tra chất lượng:
+ Tuân thủ các điều kiện bảo đảm chất lượng đối với hàng hóa xuất khẩu theo quy
định tại Điều 32 của Luật này và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa.
+ Thực hiện các biện pháp xử lý hàng hóa xuất khẩu không phù hợp theo quy định
tại Điều 33 của Luật này. Trong trường hợp phải tiêu huỷ hàng hóa thì phải chịu toàn
bộ chi phí cho việc tiêu huỷ hàng hóa và chịu trách nhiệm về hậu quả của việc tiêu huỷ
hàng hóa theo quy định của pháp luật.
+ Tuân thủ các quy định, quyết định về thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
+ Trả chi phí thử nghiệm, chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy theo quy
định tại Điều 31, chi phí lấy mẫu, thử nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 41 và chi
phí lấy mẫu, thử nghiệm, giám định theo quy định tại khoản 2 Điều 58 của Luật này.
- Công ty đã tuân thủ và đáp ứng các điều luật của luật chất lượng sản phẩm đối với
mặt hàng ống hút tre.
1.7 Nghị Định số 132/2008/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Theo Chương 2 mục 3 Điều 9 thì người xuất khẩu có trách nhiệm thực hiện các
yêu cầu quản lý quy định tại Điều 32 của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa trước
khi xuất khẩu hàng hóa.
1.8 Thông tư 39/2018/TT-BTC quy định bộ hồ sơ xuất khẩu ống hút tre bao gồm:
- Hồ sơ, chứng từ khai báo hải quan xuất khẩu bắt buộc cho mặt hàng ống hút tre
- Tờ khai hải quan
- Hợp đồng mua bán hàng hóa xuất khẩu
- Hóa đơn thương mại
- Chứng nhận xuất xứ
- Bản kê chi tiết hàng hóa
- Chứng nhận kiểm dịch

13
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
- Chứng nhận chất lượng
1.9 Các yêu cầu bắt buộc để xuất khẩu hàng hóa qua Châu Âu
- Bắt buộc phải có giấy chứng nhận kiểm dịch Phytosanitary certificate thì mới được
xuất sang thị trường châu Âu
- Bắt buộc phải có chứng nhận chất lượng sản phẩm và giám định sản phẩm do
EurFins cấp.

Kết luận: Để thực hiện xuất khẩu mặt hàng ống hút tre sang thị trường Châu Âu, Công
ty TreViet cần tuân thủ các quy định luật pháp của Việt Nam và một số quy định của
nước nhập khẩu. Công ty cần chuẩn bị bộ hồ sơ đáp ứng các quy định trên, cụ thể như
sau:
- Hợp đồng mua bán hàng hóa
- Tờ khai Hải Quan
- Invoice
- Packing list
- Chứng nhận kiểm dịch
- Chứng nhận chất lượng
- C.O Form B

14
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
PHẦN II: HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐỐI VỚI MẶT HÀNG ỐNG HÚT TRE

2.1 Thông tin về mặt hàng, thị trường và đối tác đối với mặt hàng ống hút tre
2.2.1 Thông tin thị trường xuất khẩu ống hút tre
Mặt hàng ống hút tre rất có tiềm năng xuất khẩu sang thị trường EU, đặc biệt
là khi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) đã có hiệu lực từ tháng
8/2020. Để xuất khẩu ống hút tre sang thị trường EU, TreViet Co.ltd cũng cần phải đối
mặt với nhiều cơ hội và thách thức.
- Cơ hội: Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) được kí kết và có
hiệu lực từ tháng 8/2020 đã giảm thiểu các rào cản thương mại, thuế quan và hành
chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang thị
trường EU.
- Thách thức: Thị trường EU cũng là một thị trường khó tính, có nhiều quy định và tiêu
chuẩn chất lượng cao về sản phẩm, an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
2.2.2 Thông tin mặt hàng ống hút tre
Ống hút tre là một loại ống được làm từ cây tre hoặc tre mọng (một loại cây có
thân mềm), thường được sử dụng để hút nước, đồ uống và các loại chất lỏng khác.
- Kích thước:
+ Loại 1 (size nhỏ): đường kính từ 5-7mm, dành cho uống nước ngọt, nước ép,
trà, café
+ Loại 2 (size trung): đường kính từ 7-10mm, dành cho uống nước sinh tố
+ Loại 3 (size to): đường kính từ 10-15mm, dành cho uống trà sữa
Chiều dài của ống hút tre thường từ 15-20cm tùy vào yêu cầu của khách hàng
- Giá ống hút tre:
+ Loại size nhỏ 5000đ/ống
+ Loại size trung 4500/ống
+ Loại size to 4000/ống
- Tình hình sản xuất: với nguồn cung tre cực lớn, tre lại dễ trồng dễ phát triển, không
sợ thiếu nên nguyên vật liệu đầu vào được đảm bảo. Máy móc thiết bị của công ty
được trang bị đầy đủ, có thể sản xuất ra hàng chục nghìn ống hút tre mỗi ngày. Trải

15
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
qua nhiều năm xuất khẩu ống hút tre thì công ty đã rút được nhiều kinh nghiệm trước
đó nên giờ đây việc tổn thất do hư hỏng hàng hóa gần như là không có.
2.2.3 Thông tin đối tác nhập khẩu ống hút tre
Đối tác nhập khẩu ống hút tre là công ty Accor Hotels đến từ Pháp, hoạt động
trong lĩnh vực kinh doanh chuỗi khách sạn. Lý do chúng em lựa chọn đối tác này là vì
họ có nhu cầu nhập số lượng lớn ống hút tre về để phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của
chuỗi khách sạn ở Pháp.
Năm 2021, Liên minh châu Âu (EU) cấm sử dụng ống út nhựa. Nhờ đó mà
lượng đối tác cần nguồn cung ống hút tre để thay thế ống hút nhựa là rất nhiều. Công
ty Accor Hotels đã nhập khẩu ống hút tre gần 2 năm nay, các đơn hàng họ đều thanh
toán đúng hạn vậy nên có thể coi đây là một đối tác uy tín để chúng ta chọn hợp tác lâu
dài.
2.2.4 Nội dung hợp đồng mua bán đối với mặt hàng ống hút tre
SALES CONTRACT
No: 09112023
Date: November 09th,2023
The contract is made between
The Seller: TreViet Co.ltd
Address: 137 Nguyen Thi Thap, Danang, Vietnam
Tel: +841234567. Telex: 11111111. Fax: 123/456-789
Represented by: Mr.Hung
The Buyer: Accor Hotels
Address: Immeuble Odyssey building, 13th arrondissement of Paris
Tel: 231/334-3365. Telex: 800-424-JAVA. Fax: 231/334-7680
Represented by: Mr.Sébastien Bazin
Article 1: Commodity
- Bamboo Straws HS Code 1401.10.00
- Commodity: Bamboo Straws (2500CTN)
- Origin: Vietnam
Article 2: Quality/ Specification
- 100% natural bamboo
Article 3: Quantity

16
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
- 50 Bamboo Straws/1 box
- 20 boxes/1 carton
- 2500 cartons/1 container 20 feet
Article 4: Shipment/ Delivery
- Delivery terms: CFR Le Havre Port, France Incoterms 2020
- Time of shipment: After 40 days from the date of delivery on board
- Port of loading: Cat Lai Port, Ho Chi Minh, Vietnam
- Shipper: Knight Logistics
- Destination port: Le Havre Port, France
- Transhipment: Not allowed
- Delivery notification: Accor Hotels
Article 5: Price
- EUR 170.114/CTN CFR Le Havre Port France Incoterms 2020
- Total amount: EUR 425,285
- Say: EUR four hundred twenty-five thousand two hundred and eighty-five
Article 6: Payment
- Payment currency: Euro
- Payment time: Pay 40% of the contract value after 2 days from the date of signing
the contract. After the goods arrive at Le Harve port, France, the remaining amount
in the contract must be paid.
- Payment method: TT payment in advance
- Remitting bank: Paribas BNP, Boulevard des Italiens, Paris
- Paying bank: Vietcombank, 140-142 Le Loi, Hai Chau Ward, Hai Chau District,
Da Nang City, Vietnam.
- Delivery condition: CFR (the seller bears the cost, insurance and freight to the port
of discharge of the buyer)
Documents presented:
- Bill of Lading: 1 original
- Commercial Invoice: 3 copies
- Packing list: 3 copies
- Certificate of Origin Form B: 3 copies
Article 7: Packing & marking

17
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
- Packing: 50 Bamboo Straws/1 box
20 boxes/1 carton
2500 cartons/1 container 20 feet
- Marking: On the packaging there is the TreViet company logo, clearly stating the
product name, ingredients, size, usage, preservation and origin from Vietnam.
Article 8: Penalty
- In case delay shipment happens, the maximum allowance in 20 days from the date
of delivery on board, the penalty for delay interest will be based on annual rate 15
percent of the total contract amount.
- If the seller complies with the terms of the contract and the buyer does not pay the
seller via TT after 7 days from the date of receipt of the goods, the buyer must
compensate the seller 5% of the total contract value.
Article 9: Insurance
Insurance costs goods will be purchased by accor hotels
Article 10: Force maieure
The Seller shall not be liable for any delay in the delivery of this contract in
whole or in part due to any incidental event beyond its control which causes or
causes loss or damage to the delivery of such goods. Contingencies will not be
limited to government restrictions or other restrictions affecting deliveries
including strikes, factory closures, floods, droughts, shortages or reductions in
supplies of fuel or raw materials, declared or undeclared wars, revolutions, fires,
tornadoes, hurricanes, epidemics, any impact of God or force majeure.
This Agreement applies to the case of force majeure outlined in the document of
the International Chamber of Commerce (ICC publication No. 421).
Article 11: Claim
In case of claim on quantity or packing, the buyer shall officially notify the
seller by fax immediately upon receipt of the cargo and at the same time
immediately inform the survey agent of the insurance company mentioned on the
insurance certificate for this contract.
Article 12: Arbitration
In case of dispute and if the two parties to the contract cannot reach a settlement
of this complaint within 60 days from the date of the dispute, this case will be

18
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
referred to the Arbitration Chamber of the Vietnam International Arbitration Center
(VIAC) for a final decision. An arbitration panel of 3 arbitrators will be
established, each party appoints 1 arbitrator and both arbitrators will appoint a
third arbitrator who acts as Chairman of the Arbitration Panel. The decision drawn
from the Arbitration Panel will be final and binding on the parties to comply.
- Venue: Vietnam International Arbitration Center (VIAC).
- Arbitration costs and any arising costs will be borne by the losing party.
- English is the language used in the arbitration.
Article 13. Other clause/ General condition
- This contract is made in 2 copies in English. Each party hold 1 copy. This contract
comes into effect from the signing date. Any change of the contract shall be made
in written form and be subject to both parties agreement.

ON BEHALF OF THE BUYER ON BEHALF OF THE SELLER


Mr.Sébastien Bazin Mr.Hung

Accor Hotels TreViet Co.ltd

19
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS

PHẦN III: GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN

3.1. Căn cứ vào thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa trong hợp đồng, nhà
xuất khẩu, nhập khẩu thu thập thông tin và lựa chọn hãng tàu có tuyến vận
tải phù hợp.
3.1.1.Thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa
Cảng bốc hàng: Cat Lai Port, Ho Chi Minh, Vietnam
Cảng đến: La Havre Port, France
Người bán sẽ gọi điện cho người mua trong vòng 2 ngày sau khi giao hàng lên tàu
để thông báo về hàng hóa, số hợp đồng, số lượng, trọng lượng, giá trị hóa đơn, tên
tàu chuyên chở, cảng bốc hàng, số vận đơn và ngày giao hàng.
3.1.2. Thông tin, lịch trình các hãng tàu
- Các hang tàu có tuyến vận tải đường biển đi từ Cát Lái Port, Ho Chi Minh,
Vietnam đến Le Havre Port France: Hapag Lloyd, Evergreen Line, PIL, Yang
Ming, ZIM, COSCO, MSC, ONE, Maersk, …
- Lịch trình đi từ Cát Lái Port, Ho Chi Minh, Vietnam đến Le Havre Port France
của hãng tàu Yang Ming:
Place of
Place of Transit Voyage Vsl name More
Seq. Transhipment Delivery
Receipt ETD Days Code Com.voy detail
ETA
YM Detail
CAT LAI SGSIN LE HAVRE TSE348 INSTRU s
1 31
2023/12/21 2024/01/21 S CTION –
305S

3.2. Liên hệ forwarder xin giá cước và các chi phí liên quan đến lô hàng xuất
khẩu/ nhập khẩu.
3.2.1. Các thông tin cần thiết liên quan lô hàng xuất nhập khẩu làm căn cứ để
forwarder báo giá.

20
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
- Tên hàng hóa: Bamboo Straws
- Mã HS: 1401.10.00
- Số lượng: 2500 CTN/1 container 20 feet
- Khối lượng: ống hút tre có đường kính 6mm là 10gram
- Đường kính: Ống hút tre có đường kính 6mm
- Tình trạng của hàng hóa: Hàng được đóng trong thùng carton, có chống ẩm.
- Địa điểm nhận hàng: cảng Cát Lái , Ho Chi Minh
- Cảng đến: Le Havre, France
- Tần suất gửi hàng: 2500 CTN/ 3 tháng
3.2.2. Tìm kiếm thông tin về forwarder và liên hệ các forwarder để hỏi giá.
3.2.2.1 Công ty TNHH Liên Kết Hoàn Hảo (Perfectlink co.,ltd)
a. Thông tin về công ty tnhh liên kết hoàn hảo:
- Công ty TNHH Liên Kết Hoàn Hảo là một công ty chuyên về lĩnh vực vận chuyển
hàng hóa, logistics và dịch vụ hàng hải tại việt nam. Gồm các dịch vụ như vận chuyển
hàng hóa bằng đường hàng không và đường biển, vận tải hàng lẻ, hàng nguyên
container, khai thuế hải quan, vận tải nội địa, vận tải hàng quá cảnh, dịch vụ kho bãi,
phân phối và giao nhận hàng hóa, dịch vụ đại lý hàng hải.
Thông tin liên hệ:
Sabay Building, 11A Hồng Hà, Phường 2 Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
+84 971945918
http://perfectlink.vn/
b. Thông tin về giá của công ty TNHH Liên Kết Hoàn Hảo
- Truy cập web https://phaata.com/cuoc-van-chuyen-hang-nguyen-container-fcl để hỏi
giá cước, ghi rõ thông tin điểm đi và điểm đến sẽ ra giá cước vận chuyển của công ty
TNHH Liên Kết Hoàn Hảo.
c. Kết quả báo giá của công ty TNHH Liên Kết Hoàn Hảo
Loại phí Giá tiền Đồng tiền Đơn vị
Phụ phí 5,141,400 VND
THC 3,173,400 VND Container 20’
BILL 1,107,000 VND B/L
SEAL 246,000 VND Container 20’

21
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
HDL 615,000 VND
Cước vận chuyển 14,022,000 VND
Tổng 19,163,400 VND

3.2.2.2 Công ty TNHH Knight Logistics


a. Thông tin về công ty TNHH Knight Logistics
Knight Logistics được thành lập vào tháng 03 năm 2010 với mục tiêu mang đến
cho các nhà nhập khẩu tại Việt Nam một giải pháp Logistics mới và sáng tạo. Công
ty chuyên về lĩnh vực logistics, xuất nhập khẩu hàng hóa. Công ty có ba chí nhánh
tại Hải phòng, Đà Nẵng, Hà Nội.
Thông tin liên hệ:
KNIGHT LOGISTICS - CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
Địa chỉ Phòng M5, Tầng lửng, Tòa nhà Savico, 66 Võ Văn Tần, P. Chính Gián, Q.
Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam.
Điện thoại 0236.730.4422 / Hotline: 1900 98 98 02
Ms Thi (Mobile: 0901.82.79.82)
Email dadop@knight.com.vn
b. Thông tin về giá của công ty TNHH Knight Logistics
- Liên hệ qua sdt 0901827982 để hỏi giá qua zalo

22
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS

c. Kết quả báo giá của công ty TNHH Knight Logistics

23
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
3.2.3 Lựa chọn công ty forwarder và kết quả báo giá cuối cùng
Loại phí Giá tiền Đồng tiền Đơn vị
Phụ phí 5,141,400 VND
THC 3,173,400 VND Container 20’
BILL 1,107,000 VND B/L
SEAL 246,000 VND Container 20’
HDL 615,000 VND
Cước vận chuyển 14,022,000 VND
Tổng 19,163,400 VND
Hình 3.2.3.1 Bảng chi phí Logistics của Công ty TNHH Liên Kết Hoàn Hảo

Hình 3.2.3.2 Bảng chi phí Logistics của Công ty TNHH Knight Logistics
- Tổng chi phí của Công ty TNHH Liên Kết Hoàn Hảo là 19.163.400₫
- Tổng chi phí của Công ty TNHH Knight Logistics là 22,948,600
Công ty TNHH Liên Kết Hoàn Hảo giá thấp hơn công ty TNHH Knight Logistics
nhưng dịch vụ vận chuyển Công ty TNHH Knight logistics an toàn, chuyên nghiệp
và có kinh nghiệm, thời gian nhanh hơn bên Công ty TNHH Liên Kết Hoàn hảo.
Vậy nên nhóm chúng em lựa chọn Công ty TNHH Knight Logistics.

24
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
3.3 Chi phí Logistics cho lô hàng khi thuê dịch vụ của công ty TNHH Knight
Logistics

Dựa vào tổng chi phí logistics này ta có thể tính toán tiền hàng sao cho hợp lý
nhất có thể, vừa mang lại lợi ích cho công ty, chọn được điều kiện giao hàng,
phương thức vận tải phù hợp cũng như tính được giá cả cạnh tranh với thị trường
xuất khẩu ống hút tre như chúng ta.

25
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
PHẦN 4: BỘ CHỨNG TỪ
1. Commercial Invoice
COMMERCIAL INVOICE
Invoice Date : November 22th, 2023
No. 22112023VNPR
APPLICANT: TREVIET CO.LTD
ADD: 137 Nguyen Thi Thap, Da Nang, Viet Nam
To: Accor Hotels
Address: Immeuble Odyssey building, 13th arrondissement of Paris
Tel: 231/334-3365. Telex: 800-424-JAVA. Fax: 231/334-7680
Vessel: YM INSTRUCTION - 305S
PORT OF LADING: CAT LAI PORT, HOCHIMINH, VIETNAM
PORT OF DISCHARGE: LE HAVRE PORT, PARIS
Quantity NET
Unit Price
No Description WEIGH AMOUNT
(EUR/CTN)
(CTN) T(MT)
6mm Diameter Bamboo
1 2500 25 170.114 425,285
Straws (20 boxes)
Say: EUR four hundred twenty-five thousand two hundred and eighty-five
PRICE TERM: CFR LE HAVRE PORT, PARIS

26
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
2. Packing List
PACKING LIST
Date : November 22th, 2023
No. 22112023VNPR
APPLICANT: TREVIET CO.LTD
Address: 137 Nguyen Thi Thap, Da Nang, Viet Nam
To: Accor Hotels
Address: Immeuble Odyssey building, 13th arrondissement of Paris
Tel: 231/334-3365. Telex: 800-424-JAVA. Fax: 231/334-7680
Vessel: YM INSTRUCTION - 305S
PORT OF LADING: CAT LAI PORT, HOCHIMINH, VIETNAM
PORT OF DISCHARGE: LE HAVRE PORT, PARIS
Quantity
NET GROSS Unit Price
No Description AMOUNT
WEIGHT(MT) WEIGHT(MT) (EUR/CTN)
(CTN)
6mm Diameter
1 Bamboo Straws 2500 25 25,5 170.114 425,285
(20 boxes)
PRICE TERM: CFR LE HAVRE PORT, PARIS

27
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
3. Bill of Lading
BILL OF LADING
Shipper
TNHH Knight Logistics
Room M5, Beam Floor, Savico Building, 66 Vo
Van Tan, Chinh Gian Ward, Thanh Khe District,
City. Da Nang, Vietnam.
BILL OF LADING
Tel: 0236.730.4422
Received by Carrier from the Shipper in apparent good order and condition
Consignee unless otherwise indicated herein, the Goods, or the container(s) or
Accor Hotels package(s) said to contain the cargo herein mentioned, to be carried subject to
Address: Immeuble Odyssey building, 13th all the terms and conditions provided for on the face and back of this Bill of

arrondissement of Paris Lading by the vessel named herein or any substitute at the Carrier's option
and/or other means of transport, from the place of receipt or the port of
Tel: 231/334-3365. Telex: 800-424-JAVA. Fax:
loading to the port of discharge or the place of delivery shown herein and
231/334-7680
there to be delivered unto order or assigns This Bill of Lading duly endorsed
must be surrendered in exchange for the goods or delivery order. In accepting
this Bill of Lading, the Merchant agrees to be bound by all the stipulations,
Notify Party/Address exceptions, terms and conditions on the face and back hereof, whether
Accor Hotels written, typed, stamped or printed, as fully as if signed by the Merchant, any
Address: Immeuble Odyssey building, 13th local custom or privilege to the contrary notwithstanding and agrees that all
arrondissement of Paris agreements or freight engagements for and in connection with the carriage of

Tel: 231/334-3365. Telex: 800-424-JAVA. the goods are superseded by this Bill of Lading. In witness whereof, the
undersigned, on behalf of the Carrier, has signed number of Bill(s) of Lading
Fax: 231/334-7680
stared below, all of this tenor and date, one of which being accomplished the
others to stand void.

Ocean Vessel BL NO.


YM 10112023VNPR
INSTRUCTION - 305S
Port of Loading
CAT LAI PORT, HOCHIMINH, VIETNAM
Port of Discharge : LE HAVRE PORT, PARIS
Marks and Nos; Containers Nos Number and Kind of Packages; Gross Weight Measurement (m3)
Description of Goods (MT)
FCL/FCL-CY/CY COMMODITY: BABOO STRAWS
ZIMU1113211/ZZC-SB148330 ONE (01) X 20' CONTAINER 25,5MT 32,8
NET WEIGHT : 25 MT
SHIPPER'S PACK LOAD COUNT
& SEAL, STC
ABOVE PARTICULARS AS DECLARED Jurisdiction: see clause 27 on the reverse side of this Bill of
BY SHIPPER Lading
RECEIVE from the Shipper in apparent good order and

28
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
Total No. of Containers/Packages received by the condition unless otherwise indicated herein, the Container(s)
Carrier package(s) said to container the Goods herein mentioned to be
1 X 20’ carried subject to all the term and conditions provided on the
face and back of this Bill of Lading, from the Place of Receipt
or Port of Lading to the Port of Discharge or Place of Delivery
Shipped on board November 21th, 2023 shown herein and there to be delivered. Once original Bill of
Lading, duly endorsed, must be surrendered, Merchant to
Freight and Charges (indicate whether prepaid or Carrier in exchange for Goods or delivery order. No servant,
collect) agent or Sub-contractor of the Carrier show have the power to
Freight Prepaid waive or vary any terms of this Bill of Lading unless such
waiver or variation is specifically authorized or approved in
writing by the Carrier.
IN ACCEPTING THIS BILL OF LADING Merchant agrees to
be bound by all the stipulations, exceptions, terms a conditions
on the face and reverse hereof, and the term and conditions
contained in Carrier’s applicable Tariff, whell written, typed,
stamped, printed or published on the web-site of the Carrier, as
fully as it signed by Merchant, any to custom or privilege to the
contrary notwithstanding, and agrees that all representations,
agreements or freight engagements for and in connection with
the Carriage of the Goods are superseded by this Bill of Lading.
Freight Place and Date of issue: DECEMBER 21th, 2013
payable at:
VIETNAM
Number of IN WITNESS WHEREOF, the undersigned, on
Original behalf of the Carrier, GEMADEPT
Bill of CORPORATION, has signed the number of
November 21th, 2023
Lading: Bill(s) of lading stated herein, all of this tenor and
03 date, one of which being accomplished, the others
(THREE) to stand voice.

29
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
4. Cetificate of Origin
1. Goods consigned from (Exporter's business name, Reference No.
address, country) 10112023VNPR
TREVIET CO.LTD CERTIFICATE OF ORIGIN
137 NGUYEN THI THAP, DANANG, VIETNAM (Combined declaration and certificates)
FORM B
Issued in Vietnam
2. Goods consigned to (Consignee's name, address,
country)
4. Competent authority (name, address,
ACCOR HOTELS
country)
IMMEUBLE ODYSSEY BUILDING, 13TH
CHAMBER OF COMMERCE & INDUSTRY OF
ARRONDISSEMENT OF PARIS
VIETNAM HO CHI MINH CITY BRANCH 171
Vo Thi Sau Str., 3rd Dist., Ho Chi Minh City,
3. Means of transport and route (as far as known) Vietnam
BY : SEA - TRANSPORTATION FROM : CAT
5. For official use
LAI PORT, HO CHI MINH, VIETNAM
TO : LE HAVRE PORT, PARIS
6. Marks, numbers and kind of packages; description of goods 7. Gross weight 8. Number and
HS: 1401.10.00 or other date of invoices
COMMODITY NAME: BABOO STRAWS quantity 22thNOV,2023
(2500CTN) 25,5MT
COUNTRY OF ORIGIN: VIETNAM

9. Certification 10. Declaration by the exporter


It is hereby certified, on the basis of control carried out, The undersigned hereby declares that the above
that the declaration by the exporter is correct details and statements are correct; that ti all the
goods were produced in Vietnam and that they
comply with the origin requirements s
pecified for goods exported to

(importing country)

(Place and date, signature and stamp of certifying (Place and date, signature of mahorised signalary)
authority)

30
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
PHẦN 5: NHỮNG LƯU Ý KHI KIỂM TRA VÀ GIAO HÀNG
HÀNG XUẤT KHẨU

5.1 Những lưu ý khi kiểm tra hàng xuất khẩu


- Tình trạng hàng hóa: Kiểm tra hàng hóa, đảm bảo chúng không bị hỏng hoặc bị thất
thoát trong quá trình vận chuyển. Điều này bao gồm việc kiểm tra bao bì, chất lượng
sản phẩm, và số lượng chính xác.
- Chứng từ và giấy tờ: Đảm bảo rằng tất cả các chứng từ liên quan đến xuất khẩu như
hóa đơn, phiếu giao hàng, hướng dẫn sử dụng, chứng nhận chất lượng, và giấy tờ hải
quan được chuẩn bị và kiểm tra cẩn thận.
- Tuân thủ các quy định và luật pháp: Xác định rõ các quy định và luật pháp liên quan
đến hàng hóa xuất khẩu trong cả nước xuất khẩu và nước nhập khẩu để đảm bảo tuân
thủ đầy đủ.
- Chất lượng và tiêu chuẩn: Kiểm tra xem hàng hóa có tuân thủ các tiêu chuẩn chất
lượng, an toàn và môi trường của nước nhập khẩu hay không.
5.2 Những lưu ý khi giao hàng xuất khẩu
- Kiểm tra chất lượng của container trước khi bốc hàng lên tàu
- Hun trùng đạt tiêu chuẩn mới cho hàng vào container
- Cập nhật dự báo thời tiết liên tục để có biện pháp bảo vệ hàng hóa
- Chất xếp hàng hóa cẩn thận, hợp lý tránh để rơi rớt, hư hỏng hàng
- Chuẩn bị thông tin chính xác, giấy tờ đầy đủ để tránh mất thời gian thông quan xuất
khẩu ở Việt Nam cũng như thông quan nhập khẩu ở Pháp.

31
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
PHẦN 6: CÁC BƯỚC THỰC HIỆN THANH TOÁN VẦ HỒ SƠ THANH TOÁN
6.1 Các bước thực hiện thanh toán
6.1.1 Quy trình thực hiện thanh toán

(3)
Paribas BNP Vietcombank

(2) (1) (4)

(5)
Accor Hotels TreViet Co.Ltd

1. Nhà nhập khẩu viết lệnh chuyển tiền gửi đến ngân hàng nhập khẩu yêu cầu
chuyển trả 1 phần hay toàn bộ giá trị hợp đồng cho nhà xuất khẩu
2. Ngân hàng nhập khẩu kiểm tra tính hợp lệ và khả năng thanh toán của nhà nhập
khẩu, trích tài khoản thanh toán và báo nợ cho nhà nhập khẩu
3. Ngân hàng chuyển tiền gửi điện hối/ thư hối ra lệnh cho ngân hàng đại lý
chuyển tiền cho nhà xuất khẩu
4. Ngân hàng đại lý gửi tiên vào tài khoản của người xuất khẩu và gửi báo có cho
người nhập khẩu
5. Nhà xuất khẩu giao hàng và bộ chứng từ cho nhà nhập khẩu nhận hàng
6.1.2 Các bước thực hiện
Bước 1: Sau khi thỏa thuận về phương thức thanh toán TT trả trước 40% trong hợp
đồng xong thì bên phía Accor Hotels sẽ yêu cầu phía ngân hàng Paribas BNP chuyển
trả 170,114 EUR.
Bước 2: Sau khi nhận được tiền thì bên phía TreViet thì sau 11 ngày hàng sẽ được giao
lên tàu để chuyển sang Pháp.
Bước 3: Khi hàng cập bến ở cảng Le Harve Pháp thì bên phía Accor Hotels sẽ kiểm
hàng, kiểm tra chất lượng hàng hóa, kiểm tra các tiêu chuẩn của EU đề ra. Nếu hàng
hóa đạt tiêu chuẩn cũng như đủ số lượng thì Accor Hotels sẽ báo với ngân hàng
Paribas BNP để chuyển số tiền còn lại trong hợp đồng đó là 255,171 EUR cho TreViet.

32
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
Bước 5: Khi TreViet được ngân hàng Vietcombank báo đã nhận được tiền từ bên phía
nước nhận khẩu rồi thì TreViet sẽ gửi mail cho bên chuyên chở yêu cầu thả hàng cho
người nhận. Người nhận hàng chỉ cần xuất trình bản Surrender Bill cho bên chuyên
chở để lấy hàng.
6.2 Các chứng từ cần có
6.2.1. Commercial Invoice
COMMERCIAL INVOICE
Invoice Date : November 22th, 2023
No. 22112023VNPR
APPLICANT: TREVIET CO.LTD
ADD: 137 Nguyen Thi Thap, Da Nang, Viet Nam
To: Accor Hotels
Address: Immeuble Odyssey building, 13th arrondissement of Paris
Tel: 231/334-3365. Telex: 800-424-JAVA. Fax: 231/334-7680
Vessel: YM INSTRUCTION - 305S
PORT OF LADING: CAT LAI PORT, HOCHIMINH, VIETNAM
PORT OF DISCHARGE: LE HAVRE PORT, PARIS
NET
Quantity Unit Price
No Description WEIGH AMOUNT
(CTN) (EUR/CTN)
T(MT)
6mm Diameter Bamboo
1 2500 25 170.114 425,285
Straws (20 boxes)
Say: EUR four hundred twenty-five thousand two hundred and eighty-five
PRICE TERM: CFR LE HAVRE PORT, PARIS

33
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
6.2.2. Packing List
PACKING LIST
Date : November 22th, 2023
No. 22112023VNPR
APPLICANT: TREVIET CO.LTD
Address: 137 Nguyen Thi Thap, Da Nang, Viet Nam
To: Accor Hotels
Address: Immeuble Odyssey building, 13th arrondissement of Paris
Tel: 231/334-3365. Telex: 800-424-JAVA. Fax: 231/334-7680
Vessel: YM INSTRUCTION - 305S
PORT OF LADING: CAT LAI PORT, HOCHIMINH, VIETNAM
PORT OF DISCHARGE: LE HAVRE PORT, PARIS
Quantity GROSS
NET Unit Price
No Description WEIGHT AMOUNT
WEIGHT(MT) (EUR/CTN)
(CTN) (MT)
6mm Diameter
1 Bamboo Straws 2500 25 25,5 170.114 425,285
(20 boxes)
PRICE TERM: CFR LE HAVRE PORT, PARIS

34
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
6.2.3. Bill of Lading
BILL OF LADING
Shipper
TNHH Knight Logistics
Room M5, Beam Floor, Savico Building, 66 Vo
Van Tan, Chinh Gian Ward, Thanh Khe District,
City. Da Nang, Vietnam.
Tel: 0236.730.4422 BILL OF LADING
Consignee Received by Carrier from the Shipper in apparent good order and
Accor Hotels condition unless otherwise indicated herein, the Goods, or the
Address: Immeuble Odyssey building, 13th container(s) or package(s) said to contain the cargo herein
arrondissement of Paris mentioned, to be carried subject to all the terms and conditions
Tel: 231/334-3365. Telex: 800-424-JAVA. Fax: provided for on the face and back of this Bill of Lading by the
231/334-7680 vessel named herein or any substitute at the Carrier's option
and/or other means of transport, from the place of receipt or the
Notify Party/Address port of loading to the port of discharge or the place of delivery
Accor Hotels shown herein and there to be delivered unto order or assigns This
Address: Immeuble Odyssey Bill of Lading duly endorsed must be surrendered in exchange for
building, 13th arrondissement of the goods or delivery order. In accepting this Bill of Lading, the
Paris Merchant agrees to be bound by all the stipulations, exceptions,
Tel: 231/334-3365. Telex: 800- terms and conditions on the face and back hereof, whether
424-JAVA. Fax: 231/334-7680 written, typed, stamped or printed, as fully as if signed by the
Merchant, any local custom or privilege to the contrary
notwithstanding and agrees that all agreements or freight
engagements for and in connection with the carriage of the goods
are superseded by this Bill of Lading. In witness whereof, the
undersigned, on behalf of the Carrier, has signed number of
Bill(s) of Lading stared below, all of this tenor and date, one of
which being accomplished the others to stand void.
Ocean Vessel BL NO.
YM 10112023VNPR
INSTRUCTION - 305
S
Port of Loading
CAT LAI PORT, HOCHIMINH, VIETNAM
Port of Discharge : LE HAVRE PORT, PARIS
Marks and Nos; Containers Number and Kind of Packages; Gross Weight Measurement
Nos Description of Goods (MT) (m3)

35
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
FCL/FCL-CY/CY COMMODITY: BABOO STRAWS
ZIMU1113211/ZZC- ONE (01) X 20' CONTAINER 25,5MT 32,8
SB148330 NET WEIGHT : 25 MT
SHIPPER'S PACK LOAD COUNT &
SEAL, STC
ABOVE PARTICULARS AS DECLARED BY Jurisdiction: see clause 27 on the reverse side of this Bill of
SHIPPER Lading
RECEIVE from the Shipper in apparent good order and
Total No. of Containers/Packages received by the condition unless otherwise indicated herein, the Container(s)
Carrier package(s) said to container the Goods herein mentioned to be
1 X 20’ carried subject to all the term and conditions provided on the
face and back of this Bill of Lading, from the Place of Receipt
or Port of Lading to the Port of Discharge or Place of Delivery
Shipped on board November 21th, 2023 shown herein and there to be delivered. Once original Bill of
Lading, duly endorsed, must be surrendered, Merchant to
Freight and Charges (indicate whether prepaid or Carrier in exchange for Goods or delivery order. No servant,
collect) agent or Sub-contractor of the Carrier show have the power to
Freight Prepaid waive or vary any terms of this Bill of Lading unless such
waiver or variation is specifically authorized or approved in
writing by the Carrier.
IN ACCEPTING THIS BILL OF LADING Merchant agrees
to be bound by all the stipulations, exceptions, terms a
conditions on the face and reverse hereof, and the term and
conditions contained in Carrier’s applicable Tariff, whell
written, typed, stamped, printed or published on the web-site
of the Carrier, as fully as it signed by Merchant, any to custom
or privilege to the contrary notwithstanding, and agrees that
all representations, agreements or freight engagements for and
in connection with the Carriage of the Goods are superseded
by this Bill of Lading.
Freight Place and Date of issue: DECEMBER 21th,
payable at: 2013
VIETNAM
Number of IN WITNESS WHEREOF, the undersigned,
Original Bill on behalf of the Carrier, GEMADEPT
of Lading: CORPORATION, has signed the number of
November 21th, 2023 03 (THREE) Bill(s) of lading stated herein, all of this tenor
and date, one of which being accomplished,
the others to stand voice.

36
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS

6.2.4. Cetificate of Origin


1. Goods consigned from (Exporter's business name, Reference No.
address, country) 22112023VNPR
TREVIET CO.LTD CERTIFICATE OF ORIGIN
137 NGUYEN THI THAP, DANANG, VIETNAM (Combined declaration and certificates)
FORM B
Issued in Vietnam
2. Goods consigned to (Consignee's name, address,
country)
4. Competent authority (name, address,
ACCOR HOTELS
country)
IMMEUBLE ODYSSEY BUILDING, 13TH
CHAMBER OF COMMERCE & INDUSTRY OF
ARRONDISSEMENT OF PARIS
VIETNAM HO CHI MINH CITY BRANCH 171
Vo Thi Sau Str., 3rd Dist., Ho Chi Minh City,
3. Means of transport and route (as far as known) Vietnam
BY : SEA - TRANSPORTATION FROM : CAT
5. For official use
LAI PORT, HOCHIMINH, VIETNAM
TO : LE HAVRE PORT, PARIS
6. Marks, numbers and kind of packages; description of goods 7. Gross weight 8. Number and
HS: 1401.10.00 or other date of invoices
COMMODITY NAME: BABOO STRAWS quantity 22thNOV,2023
(2500CTN) 25,5MT
COUNTRY OF ORIGIN: VIETNAM

9. Certification 10. Declaration by the exporter


It is hereby certified, on the basis of control carried out, The undersigned hereby declares that the above
that the declaration by the exporter is correct details and statements are correct; that ti all the
goods were produced in Vietnam and that they
comply with the origin requirements s
pecified for goods exported to

(importing country)

(Place and date, signature and stamp of certifying (Place and date, signature of mahorised signalary)
authority)

37
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
Kết luận: Nhóm chúng em đã thực hiện một bài dự án 1 về xuất khẩu ống hút tre sang
thị trường châu Âu, một mặt hàng thân thiện với môi trường và có tiềm năng lớn. Qua
bài dự án 1 này, chúng em đã nắm được các nguyên tắc cơ bản về quản lý hàng hóa
xuất khẩu, bao gồm việc tuân thủ các quy định và chính sách của thị trường, như tiêu
chuẩn kiểm dịch thực vật, chất lượng. Chúng em cũng đã học cách viết các bộ chứng
từ cần thiết cho việc xuất khẩu, như hoá đơn thương mại, packing list, bill of lading, và
C/O form B. Những chứng từ này giúp chứng minh nguồn gốc, giá trị, khối lượng, và
điều kiện vận chuyển của hàng hóa. Chúng em cũng đã biết cách chuẩn bị hàng hoá,
đóng gói sao cho bảo đảm chất lượng và tiết kiệm chi phí, xin giá cước và check lịch
tàu phù hợp với thời gian giao hàng. Cuối cùng, chúng em cũng đã hiểu rõ được quy
trình thanh toán trả trước, một hình thức thanh toán an toàn và nhanh chóng cho người
xuất khẩu. Qua bài dự án này, chúng em đã nâng cao kỹ năng và kiến thức về xuất
khẩu hàng hóa, đặc biệt là về mặt hàng ống hút tre, một sản phẩm mang lại lợi ích cho
cả người tiêu dùng và môi trường.

38
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
BẢNG ĐÁNH GIÁ CẢ QUÁ TRÌNH
Mức độ % đóng góp từng thành viên
Nguyễn Nguyễn
Mai
Tiêu chí đánh giá Tỉ lệ % Cù Thị Phạm Trần Văn Thị
Quốc
Yến Vy Tiến Dũng Hoàng Phương
Hưng
Diễm Nhi
1. Mức độ tham
Tối đa
gia buổi họp 15 15 15 10 10
15%
nhóm
2. Tham gia đóng Tối đa
15 15 15 15 15
góp ý kiến 15%
3. Hoàn thành
công việc được Tối đa
20 20 20 20 20
giao theo đúng 20%
thời hạn
4. Hoàn thành
công việc được Tối đa
20 20 20 20 20
giao đảm bảo chất 20%
lượng
5. Có ý tưởng
mới, sáng tạo Tối đa
15 15 15 15 15
đóng góp cho 15%
nhóm
6. Tinh thần hợp
tác, hỗ trợ, đoàn Tối đa
15 15 15 15 15
kết với các thành 15%
viên trong nhóm
(2) Tổng % đóng
100% 100% 100% 100% 100% 100%
góp cho nhóm
Chữ ký xác nhận của từng
thành viên
(3) Điểm trình bày (nếu có)
(4) Điểm cá nhân được quy
đổi 0 0 0 0
(4)=[(1)*(2) +(3)]/3

PHỤ LỤC ASSIGNMENT

39
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
I. Thông tư 33/2014/BNNPTNT Ban hành danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU HOẶC TÁI
XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày……tháng……năm……
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU/TÁI XUẤT KHẨU
Kính gửi: …………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại: ………………… Fax/E-mail:
Số Giấy CMND: Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………..
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng xuất khẩu sau:
1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa
học:................................................................
Cơ sở sản xuất: ..............................................................................................................
Mã số (nếu có):................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì: ...............................................................................................
3. Khối lượng tịnh: ………………………….. Khối lượng cả
bì:.............................................
4. Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc
LC: ...............................................................................
5. Phương tiện chuyên chở: .............................................................................................
6. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: ........................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
7. Cửa khẩu xuất: ...........................................................................................................

40
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: .......................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
9. Cửa khẩu nhập: ..........................................................................................................
10. Nước nhập khẩu:.......................................................................................................
11. Mục đích sử dụng: .....................................................................................................
12. Địa điểm kiểm dịch: ...................................................................................................
13. Thời gian kiểm dịch:...................................................................................................
14. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu
có):..................................................................
.......................................................................................................................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; ………… bản
sao ............
Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Điều 7. Trình tự thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
2. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
Cơ quan kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
II. Luật số 05/2007/QH12 Luật chất lượng sản phẩm
Điều 31. Chi phí thử nghiệm, chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy
Người sản xuất phải trả chi phí thử nghiệm, chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp
quy theo thỏa thuận với tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy.
Điều 32. Điều kiện bảo đảm chất lượng hàng hóa xuất khẩu
1. Người xuất khẩu hàng hóa phải bảo đảm hàng hóa xuất khẩu phù hợp với quy định
của nước nhập khẩu, hợp đồng hoặc điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế thừa nhận
lẫn nhau về kết quả đánh giá sự phù hợp với nước, vùng lãnh thổ có liên quan.
2. Áp dụng các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng trong quá trình sản xuất hoặc tự xây
dựng và áp dụng các hệ thống quản lý nhằm bảo đảm chất lượng sản phẩm do mình
sản xuất.

41
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
Điều 33. Biện pháp xử lý hàng hóa xuất khẩu không bảo đảm điều kiện xuất khẩu
Hàng hóa không bảo đảm điều kiện xuất khẩu quy định tại khoản 1 Điều 32 của Luật
này mà không xuất khẩu được hoặc bị trả lại thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm, cơ
quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa áp dụng một hoặc các biện pháp xử lý
sau đây:
1. Thực hiện biện pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất theo nội dung quy
định tại khoản 1 Điều 27, trình tự thủ tục theo quy định tại khoản 3 Điều 29 của Luật
này đối với hàng hóa xuất khẩu không bảo đảm chất lượng gây ảnh hưởng đến lợi ích
và uy tín quốc gia.
2. Cho lưu thông trên thị trường nếu chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng của Việt Nam.
3. Yêu cầu người sản xuất khắc phục, sửa chữa để hàng hóa được tiếp tục xuất khẩu
hoặc được lưu thông trên thị trường Việt Nam sau khi đã đáp ứng theo quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng.
4. Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định tiêu huỷ.
Điều 27. Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất bao gồm các nội dung sau đây:
a) Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến điều
kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng trong sản
xuất;
b) Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hóa, dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy
và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra;
c) Thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
khi cần thiết.
Điều 29. Kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất
3. Trình tự, thủ tục kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất được quy định như
sau:
a) Xuất trình quyết định kiểm tra;
b) Tiến hành kiểm tra theo nội dung quy định tại khoản 1 Điều 27 của Luật này;
c) Lập biên bản kiểm tra;
d) Thông báo cho người sản xuất và báo cáo cho cơ quan kiểm tra chất lượng sản
phẩm, hàng hóa về kết quả kiểm tra;

42
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
đ) Xử lý vi phạm theo quy định tại Điều 30 của Luật này.
Điều 30. Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản
xuất
1. Trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất, khi phát hiện người
sản xuất không thực hiện đúng các yêu cầu về tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn
kỹ thuật tương ứng đối với sản phẩm và điều kiện liên quan đến quá trình sản xuất thì
việc xử lý được thực hiện theo quy định sau đây:
a) Đoàn kiểm tra yêu cầu người sản xuất thực hiện các biện pháp khắc phục, sửa chữa
để bảo đảm chất lượng sản phẩm trước khi đưa ra thị trường;
b) Sau khi có yêu cầu của đoàn kiểm tra mà người sản xuất vẫn tiếp tục vi phạm thì cơ
quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ
ngày có kết luận về vi phạm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, thông báo công
khai trên phương tiện thông tin đại chúng tên, địa chỉ của người sản xuất, tên sản phẩm
không phù hợp và mức độ không phù hợp của sản phẩm;
c) Sau khi bị thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng mà người sản
xuất vẫn tiếp tục vi phạm thì cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa kiến
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất, mà kết quả thử
nghiệm khẳng định sản phẩm không phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng đe dọa đến sự an toàn của người, động vật, thực vật, tài sản,
môi trường thì cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa thông báo công khai
trên phương tiện thông tin đại chúng, tạm đình chỉ sản xuất sản phẩm không phù hợp
và kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 41. Chi phí lấy mẫu và thử nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượng và giải quyết
khiếu nại, tố cáo về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1. Chi phí lấy mẫu và thử nghiệm để kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất và hàng
hóa trên thị trường do cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa quyết định việc
lấy mẫu và thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa chi trả. Chi phí lấy mẫu và thử
nghiệm được bố trí trong dự toán kinh phí hoạt động của cơ quan kiểm tra chất lượng
sản phẩm, hàng hóa.
2. Căn cứ kết quả thử nghiệm, cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa kết
luận người sản xuất, người bán hàng vi phạm quy định về chất lượng sản phẩm, hàng

43
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
hóa thì người sản xuất, người bán hàng phải trả chi phí lấy mẫu và thử nghiệm chất
lượng sản phẩm, hàng hóa cho cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
3. Trong trường hợp sản phẩm, hàng hóa bị khiếu nại, tố cáo về chất lượng mà cơ quan
kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa kết luận việc khiếu nại, tố cáo về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa không đúng thì người khiếu nại, tố cáo phải trả chi phí lấy mẫu và
thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa cho cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
Điều 58. Chi phí lấy mẫu và thử nghiệm hoặc giám định trong giải quyết tranh
chấp về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1. Người khiếu nại, khởi kiện phải trả chi phí lấy mẫu và thử nghiệm hoặc giám định
chất lượng sản phẩm, hàng hóa tranh chấp.
2. Trong trường hợp kết quả thử nghiệm hoặc giám định khẳng định tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa vi phạm quy định về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa thì tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phải trả lại chi phí lấy mẫu và thử
nghiệm hoặc giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa tranh chấp cho người khiếu
nại, khởi kiện.

III. Nghị Định 69/2018/NĐ-CP


Chương II
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Điều 5. Hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
1. Hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thực hiện theo quy định tại các văn bản
pháp luật hiện hành và Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu quy định
tại Phụ lục I Nghị định này.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
(Kèm theo Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)
Danh mục này áp dụng cho hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa mậu dịch, phi
mậu dịch; xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa tại khu vực biên giới; hàng hóa viện trợ
Chính phủ, phi Chính phủ.

44
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
I. DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU
Bộ, cơ quan
ST ngang bộ có
Mô tả hàng hóa
T thẩm quyền
quản lý
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp), Bộ Quốc
1
trang thiết bị kỹ thuật quân sự. phòng
Các sản phẩm mật mã sử dụng để bảo vệ thông tin bí mật Bộ Quốc
2
Nhà nước. phòng
a) Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia theo quy định của pháp
luật về di sản văn hóa. Bộ Văn hóa,
3 b) Các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu Thể thao và
hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu Du lịch
hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam.
a) Các loại xuất bản phẩm thuộc diện cấm phổ biến và lưu
Bộ Thông tin
hành tại Việt Nam.
4 và Truyền
b) Tem bưu chính thuộc diện cấm kinh doanh, trao đổi,
thông
trưng bày, tuyên truyền theo quy định của Luật Bưu chính.
Bộ Nông
nghiệp và Phát
5 Gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
triển nông
thôn
6 a) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm Bộ Nông
thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc; mẫu nghiệp và Phát
vật thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm triển nông
IA, IB theo quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP xuất thôn
khẩu vì mục đích thương mại.
b) Mẫu vật và sản phẩm chế tác của loài: tê giác trắng
(Ceratotherium simum), tê giác đen (Diceros bicomis), voi
Châu Phi (Loxodonta africana).
c) Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm I.
d) Các loài thủy sản thuộc Danh mục loài thủy sản cấm xuất

45
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
khẩu.
đ) Giống vật nuôi và giống cây trồng thuộc Danh mục giống
vật nuôi quý hiếm và giống cây trồng quý hiếm cấm xuất
khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
theo quy định của Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004
và Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004.
a) Hóa chất Bảng 1 được quy định trong Công ước cấm phát
triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2014/NĐ-
CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa
chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản Bộ Công
7
xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học. Thương
b) Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-
CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật hóa chất.

46
DỰ ÁN 1 - LOGISTICS
IV. Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT
Mục 11 trang 215

47

You might also like