Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM QTDN
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM QTDN
c. Quan điểm luật pháp Câu 10: Quan điểm hệ thống đưa ra định nghĩa về doanh
nghiệp dựa trên các khía cạnh nào?
d. Cả 3 quan điểm trên
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân
Câu 3: Quan điểm nào cho rằng: “Doanh nghiệp là một cộng sự
đồng người sản xuất ra của cải” ? b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
a. Quan điểm luật pháp
d. Yếu tố sản xuất
b. Quan điểm chức năng
c. Quan điểm phát triển Câu 11: Quan điểm phát triển đưa ra định nghĩa về doanh
d. Quan điểm hệ thống nghiệp dựa trên các khía cạnh nào?
Câu 4: Quan điểm nào cho rằng: “Doanh nghiệp là tập hợp a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân
các bộ phận được tổ chức, tác động qua lại và theo đuổi cùng sự
một mục tiêu” ? b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
a. Quan điểm hệ thống
d. Yếu tố sản xuất
b. Quan điểm phát triển
c. Quan điểm luật pháp Câu 12: Có mấy yếu tố cấu thành nên doanh nghiệp?
d. Cả 3 quan điểm trên
a. 3
Câu 5: Quan điểm nào cho rằng: “Doanh nghiệp sinh ra, phát b. 5
triển, có thất bại, thành công, có khi vượt qua thời kì nguy c. 7
kịch nhưng ngược lại có lúc ngừng sản xuất, tiêu vong”? d. 8
a. Quan điểm luật pháp Câu 13: Yếu tố phân phối không có các đặc điểm nào sau
b. Quan điểm hệ thống đây?
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm chức năng a. Làm nghĩa vụ với nhà nước
b. Lập quỹ cho hoạt động tương lai của doanh nghi
Câu 6: Quan điểm nào nhấn mạnh vào 4 phân hệ chính sau: c. Bán sản phẩm để kiếm lời
sản xuất, thương mại, tổ chức và nhân sự? d. Thanh toán cho các yếu tố sản xuất
a. Quan điểm luật pháp Câu 14: Yếu tố tài chính có các đặc điểm nào sau đây?
b. Quan điểm chức năng
c. Quan điểm hệ thống a. Tạo ra các nguồn lực bằng tiền
d. Quan điểm hệ thống b. Dịch vụ thương mại mua các yếu tố đầu vào và bán
ra kiếm lời ở thị trường đầu ra
Câu 7: Quan điểm nào cho rằng “Doanh nghiệp cung cấp sản c. Các nguồn lực lao động, vốn, thông tin
phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ ra thị trường để nhận tiền chênh d. A, B và C đều đúng
lệch giữa giá bán và giá thành của sản phẩm ấy”?
Câu 15: Yếu tố tổ chức không có các đặc điểm nào sau đây?
a. Quan điểm luật pháp
b. Quan điểm chức năng a. Làm nghĩa vụ với nhà nước
c. Quan điểm phát triển b. Các nguồn lực lao động, vốn, thông tin
d. Quan điểm hệ thống c. Thanh toán các yếu tố sản xuất
d. Tập hợp các bộ phận chuyên môn hóa
Câu 8: Quan điểm chức năng đưa ra định nghĩa về doanh
nghiệp dựa trên các khía cạnh nào? Câu 16: Yếu tố sản xuất không có các đặc điểm nào sau đây?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân a. Vật lực
sự b. Nhân lực
b. Chu kì sống của doanh nghiệp c. Thông tin
d. Phân phối Câu 24: Thế nào là quá trình kinh doanh?
Câu 20: Khái niệm về kinh doanh sau đây đúng hay sai: a. Ý tưởng
“Kinh doanh là việc thực hiện một số công đoạn của quá b. Hàng hóa
trình đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc thực hiện c. Dịch vụ
dịch vụ trên thị trường.” d. Ý chí
a. Đúng Câu 28: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư
b. Sai cách pháp nhân ?
Câu 21: Tính phức tạp và đa dạng của hệ thống kinh doanh a. DN nhà nước
thể hiện ở: b. Công ty cổ phần
c. DN tư nhân
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, có tính mềm dẻo với thị
trường Câu 29 : Mệnh đề sau đúng hay sai: « Hợp tác xã không có tư
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều cách pháp nhân » ?
ngành
d. Không có đáp án nào chính xác a. Đúng
b. Sai
Câu 22: Thuộc tính phụ thuộc lẫn nhau của hệ thống kinh
doanh thể hiện ở: Câu 30 : Mệnh đề sau đúng hay sai : Nhóm công ty không có
tư cách pháp nhân ?
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, có tính mềm dẻo với thị a. Đúng
trường b. Sai
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều Câu 31 : Đâu là khái niệm đúng nhất doanh nghiệp nhà
ngành nước ?
d. Không có đáp án nào chính xác
a. Do nhà nước làm chủ
Câu 23: Sự thay đổi và đổi mới của hệ thống kinh doanh b. Do nhà nước sở hữu 100% số vốn hoặc có vốn góp
thể hiện ở: chi phối
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau c. Do nhà nước quản lý
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, có tính mềm dẻo với thị d. Do nhà nước sở hữu toàn bộ số vốn
trường Câu 32 : Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu vốn hoặc có góp
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều vốn không thể là:
ngành
d. Không có đáp án nào chính xác a. Công ty hợp danh
b. Công ty cổ phần
c. Công TNHH Câu 40 : Chủ sở hữu công ty cổ phần chịu trách nhiệm như
d. Công ty đối vốn thế nào về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp ?
Câu 49: Loại hình doanh nghiệp nào có thể phát hành cổ Câu 58: Cơ quan/cá nhân nào chịu trách nhiệm về quyền hạn
phiếu công khai ra thị trường? & trách nhiệm trước Hội đồng thành viên tại công ty TNHH
một thành viên ?
a. Hợp tác xã
b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên a. Tổng giám đốc/ giám đốc
c. Công ty cổ phần b. Hội đồng thành viên
d. Doanh nghiệp tư nhân c. Chủ sở hữu công ty
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 50: Trong 4 loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào có
khả năng huy động vốn tốt nhất ? Câu 59: Khi nào công ty TNHH một thành viên trở lên phải
lập ban kiểm soát ?
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên a. Quy mô vốn trên 20 tỷ đồng
c. Công ty cổ phần b. Số lượng thành viên từ 11 người trở lên
d. DN tư nhân c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 51: Trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu
trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của Câu 60: Loại hình công ty nào sau đây mà vốn điều lệ được
mình ? phân chia thành các phần bằng nhau ?
Câu 52: Thành viên góp vốn của công ty hợp danh có quyền Câu 61: Tiêu chí phân loại quy mô doanh nghiệp là:
điều hành doanh nghiệp không?
a. Quy mô tổng nguồn vốn
a. Có b. Số lao động bình quân năm
b. Không c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 53: Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có quyền
điều hành doanh nghiệp không ? Câu 62: Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để phân loại quy mô
DN nhỏ và vừa là ?
a. Có
b. Không a. Quy mô tổng nguồn vốn
b. Số lao động bình quân năm
Câu 54: Tổ chức đang sở hữu công ty TNHH có thể thành lập c. Lĩnh vực kinh doanh
doanh nghiệp tư nhân không ? d. Khu vực kinh doanh
a. Có Câu 63: Có thể căn cứ vào mấy loại điều kiện để phân chia
b. Không doanh nghiệp :
Câu 55: Cá nhân đang sở hữu công ty TNHH có thể thành lập a. 2
doanh nghiệp tư nhân không ? b. 3
a. Có c. 4
b. Không d. 5
Câu 56: Nhiệm kì giám đốc được bổ nhiệm ở công ty TNHH Câu 64: Có thể chia DN thành DN sản xuất, DN thương mại
một thành viên được quy định như sau ? và DN dịch vụ dựa trên căn cứ nào?
a. Hoạch định, tổ chức a. Là khả năng cùng làm việc, điều khiển và lôi cuốn
b. Hoạch định, kiểm soát những người xung quanh, là thành viên của tổ chức
c. Lãnh đạo, kiểm soát và là nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
d. Lãnh đạo, tổ chức chảy
b. Là kiến thức khả năng cần thiết để hiểu và thông
Câu 107: Chức năng hoạch định, tổ chức được thực hiện thạo trong lĩnh vực chuyên môn
nhiều nhất ở cấp quản trị nào? c. Là khả năng theo dõi tổ chức và hiểu được làm thế
a. Quản trị viên cấp cao nào để tổ chức thích ứng được với hoàn cảnh
b. Quản trị viên cấp trung gian d. Cả 3 ý trên đều đúng
c. Quản trị viên cấp cơ sở Câu 115: Kĩ năng nhân sự là:
d. Cả 3 cấp quản trị
a. Là khả năng cùng làm việc, điều khiển và lôi cuốn
Câu 108: Chức năng lãnh đạo được thực hiện ở cấp quản trị những người xung quanh, là thành viên của tổ chức
nào nhiều nhất ? và là nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
a. Quản trị viên cấp cao chảy
b. Quản trị viên cấp trung gian b. Là kiến thức khả năng cần thiết để hiểu và thông
c. Quản trị viên cấp cơ sở thạo trong lĩnh vực chuyên môn.
d. Cả 3 cấp quản trị c. Là khả năng theo dõi tổ chức và hiểu được làm thế
nào để tổ chức thích ứng được với hoàn cảnh
Câu 109: Đâu là các kĩ năng cần thiết cho các cấp quản trị? d. Cả 3 đáp án trên
a. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng chỉ huy Câu 116: Kĩ năng tư duy là:
b. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
c. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng ăn nói, kỹ năng chỉ a. Là khả năng cùng làm việc, điều khiển và lôi cuốn
huy những người xung quanh, là thành viên của tổ chức
d. Kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng điều và là nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
khiển chảy
b. Là kiến thức khả năng cần thiết để hiểu và thông
Câu 110: Nhóm kĩ năng gì quản trị viên cấp cao dùng nhiều thạo trong lĩnh vực chuyên môn.
nhất? c. Là khả năng theo dõi tổ chức và hiểu được làm thế
nào để tổ chức thích ứng được với hoàn cảnh
a. Kỹ năng kỹ thuật d. Cả 3 ý trên đều đúng
b. Kỹ năng quan hệ với con người
c. Kỹ năng tư duy
Câu 117: Có thái độ quan tâm tích cực đến người khác, xây d. Đề ra kế hoạch và điều khiển doanh nghiệp thực hiện
dựng bầu không khí hợp tác giữa mọi người là kỹ năng? kế hoạch
a. Kỹ năng kỹ thuật Câu 124: Chức năng tổ chức của quản trị dùng để:
b. Kỹ năng nhân sự
c. Kỹ năng tư duy a. Đề ra mục tiêu và kế hoạch cho doanh nghiệp
d. Kỹ năng khác b. Phân chia công việc, thành lập các bộ phận phòng
ban chức năng cho doanh nghiệp
Câu 118: Kỹ năng tư duy giúp nhà quản trị thực hiện chức c. Chuẩn bị và sắp xếp các nguồn lực nhằm thực hiện
năng nào? kế hoạch
d. Cả b và c đều đúng
a. Chức năng hoạch định
b. Chức năng tổ chức Câu 125: Chức năng lãnh đạo dùng để:
c. Chức năng lãnh đạo
d. Chức năng kiểm soát a. Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp
b. Phân chia công việc cho nhân viên
Câu 119: Kỹ năng nào giúp các nhà quản trị biết nhìn nhận và c. Điều khiển, khuyến khích, động viên, hướng dẫn, chỉ
phân tích về doanh nghiệp mình, từ đó đưa ra mục tiêu kế bảo người khác
hoạch dài hạn cho doanh nghiệp? d. Kiểm soát công việc của người khác
a. Kỹ năng kỹ thuật Câu 126: Chức năng kiểm soát dùng để:
b. Kỹ năng nhân sự
c. Kỹ năng tư duy a. Động viên, khuyến khích công nhân hoàn thành mục
d. Cả 3 kỹ năng trên tiêu
b. Phân chia công việc cho nhân viên cấp dưới
Câu 120: Theo cách tiếp cận theo quá trình hoạt động thì quá c. Theo dõi công việc thực tế để tìm ra sai sót và khắc
trình hoạt động của doanh nghiệp bao gồm? phục
d. Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp
a. Mua các yếu tố đầu vào, sản xuất tạo ra sản phẩm,
bán các sản phẩm và tồn kho Câu 127: Sắp xếp bố trí công việc, giao quyền hạn là chức
b. Chọn lọc và mua sắm các yếu tố đầu vào, sản xuất năng nào của quản trị?
tạo ra sản phẩm dịch vụ và bán các sản phẩm dịch vụ
đó a. Hoạch định
c. Tìm kiếm, chọn lọc và mua sắm trên thị trường đầu b. Tổ chức
vào, chế biến tạo ra sản phẩm dịch vụ để bán trên thị c. Lãnh đạo
trường đầu ra d. Kiểm tra
d. Mua đi bán lại hoặc sản xuất ra sản phẩm hàng hóa Câu 128: Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp là chức năng nào
Câu 121: Phương pháp tiếp cận QTDN là theo : của quản trị?
a. Quá trình xác định hệ thống mục tiêu phát triển và a. Hoạch định
hoạt động sản xuất kinh doanh b. Tổ chức
b. Quá trình tổ chức hệ thống QTKD để đạt được mục c. Lãnh đạo
tiêu d. Kiểm tra
c. Quá trình điều khiển, vận hành và điều chỉnh hệ Câu 129: Hướng dẫn, chỉ bảo cho nhân viên là chức năng nào
thống đó nhắm hướng đích hệ thống đó đạt được của quản trị?
mục tiêu
d. Cả 3 ý trên đều đúng a. Hoạch định
b. Tổ chức
Câu 122: Theo ai thì quản trị gồm 5 chức năng: kế hoạch, tổ c. Lãnh đạo
chức, phối hợp, lãnh đạo và kiểm soát? d. Kiểm tra
a. F. Taylor Câu 130: Tìm ra sai lệch để kịp thời điều chỉnh là chức năng
b. Henry Fayol nào của quản trị?
c. L. Gulick và L. Urwich
d. Đáp án khác a. Hoạch định
b. Tổ chức
Câu 123: Chức năng hoạch định trong quản trị dùng để: c. Lãnh đạo
a. Đề ra kế hoạch hoạt động cho doanh nghiệp d. Kiểm tra
b. Đề ra mục tiêu và điều khiển doanh nghiệp thực hiện Câu 131: Mục đích của phân đoạn đánh giá là để:
mục tiêu
c. Đề ra mục tiêu và kế hoạch tốt nhất để thực hiện mục a. Phân tích khách hàng theo thông số thông tin cá nhân
tiêu đó
b. Đánh giá mối quan hệ giữa tính hấp dẫn của thị
● CHƯƠNG 3
trường và tỷ trọng doanh số
c. Xác định thị trường tiềm năng
Câu 139: Hoạch định là bước thứ mấy của quá trình quản trị?
d. Xác định lợi ích cuối cùng mà khách hàng nhận được
từ DN a. Thứ nhất
b. Thứ hai
Câu 132: Mục đích của phân đoạn vùng địa lý là để:
c. Thứ ba
a. Phân tích khách hàng theo thông số thông tin cá nhân d. Phương án khác
b. Đánh giá mối quan hệ giữa tính hấp dẫn của thị
Câu 140 : Mục tiêu là gì ?
trường và tỷ trọng doanh số
c. Xác định thị trường tiềm năng a. Mục tiêu là điều thể hiện ước mơ của cá nhân hay tổ
d. Xác định lợi ích cuối cùng mà khách hàng nhận được chức
từ DN b. Mục tiêu là điều tổ chức mong muốn đạt được ngay
lúc này của cá nhân, nhóm hay toàn bộ tổ chức
Câu 133: Mục đích của phân đoạn khách hàng là để:
c. Mục tiêu là kết quả mong muốn cuối cùng của cá
a. Phân tích khách hàng theo thông số thông tin cá nhân nhân, nhóm hay toàn bộ tổ chức
b. Đánh giá mối quan hệ giữa tính hấp dẫn của thị d. Cả 3 khái niệm nêu trên
trường và tỷ trọng doanh số
Câu 141 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận là mục tiêu
c. Xác định thị trường tiềm năng
duy nhất của các doanh nghiệp”?
d. Xác định lợi ích cuối cùng mà khách hàng nhận được
từ DN a. Đúng
b. Sai
Câu 134: Mục đích của phân đoạn sản phẩm là để:
Câu 142 : Mục tiêu của doanh nghiệp phản ánh điều gì ?
a. Phân tích khách hàng theo thông số thông tin cá nhân
b. Đánh giá mối quan hệ giữa tính hấp dẫn của thị a. Thị trường hiện có
trường và tỷ trọng doanh số b. Đối tác hiện tại
c. Xác định thị trường tiềm năng c. Động cơ hoạt động
d. Xác định lợi ích cuối cùng mà khách hàng nhận được d. Đáp án khác
từ DN
Câu 143 : Mục tiêu phát triển doanh nghiệp thuộc nhóm mục
Câu 135: Mục đích của phân đoạn các kênh tiêu thụ là để: tiêu:
a. Phân tích đối thủ cạnh tranh a. Mục tiêu kinh tế
b. Lựa chọn cách thức bán và giá bán phù hợp b. Mục tiêu xã hội
c. Tìm kiếm đối tác liên doanh c. Mục tiêu bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên
d. Cả 3 mục đích kể trên thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 136: Đâu là lĩnh vực của quản trị doanh nghiệp?
Câu 144 : Mục tiêu sản xuất khối lượng hàng hóa tối đa thỏa
a. Nhân sự
mãn nhu cầu và quyền lợi của các thành viên trong doanh
b. Marketing
nghiệp là:
c. Tài chính & kế toán
d. Cả 3 phương án trên a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
Câu 137: Đâu là lĩnh vực của quản trị doanh nghiệp?
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên
a. Nhân sự thiên nhiên
b. Sản xuất d. Mục tiêu chính trị
c. Đầu tư
Câu 145 : Mục tiêu mở rộng thị phần khách hàng là mục tiêu :
d. Cả 3 phương án trên
a. Mục tiêu kinh tế
Câu 138: Đâu là các lĩnh vực của quản trị doanh nghiệp?
b. Mục tiêu xã hội
a. Nghiên cứu và phát triển c. Mục tiêu bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên
b. Thông tin thiên nhiên
c. Hành chính pháp chế d. Mục tiêu chính trị
d. Cả 3 phương án trên
Câu 146 : Mục tiêu tối thiểu hóa chi phí sản xuất là:
Câu 147 : Mục tiêu thực hiện các công trình phúc lợi, từ thiện Câu 154 : Mục tiêu rèn luyện tác phong công nghiệp, đúng
là mục tiêu : giờ trong thời đại công nghệ 4.0 là mục tiêu
a. Mục tiêu kinh tế Câu 158: Tại sao mục tiêu về môi trường không được thực
b. Mục tiêu xã hội hiện tốt ở nước ta?
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên a. Vì chi phí lớn
thiên nhiên b. Vì ý thức người dân
d. Mục tiêu chính trị c. Vì chế tài xử phạt còn lỏng lẻo
Câu 151 : Mục tiêu giảm hao phí sử dụng điện sản xuất, sử d. Cả 3 ý kiến trên
dụng năng lượng gió trong sản xuất là mục tiêu : Câu 159: Lập kế hoạch trong doanh nghiệp là ?
a. Mục tiêu kinh tế a. Xác định mục tiêu và tìm ra các nguồn lực để đạt
b. Mục tiêu xã hội được mục tiêu
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên b. Đề ra kế hoạch và chuẩn bị các nguồn lực để thực
thiên nhiên hiện kế hoạch
d. Mục tiêu chính trị c. Đề ra mục tiêu và biện pháp tốt nhất để thực hiện
Câu 152 : Mục tiêu cải thiện chất lượng nước xả thải của công được mục tiêu đó
ty bằng việc nâng cấp bộ xử lý chất thải và đường ống xả là d. Đề ra mục tiêu và biện pháp phù hợp để thực hiện
mục tiêu : được mục tiêu đó
a. Mục tiêu kinh tế Câu 160: Thời gian dài hạn để thực hiện loại kế hoạch nào?
b. Mục tiêu xã hội a. Kế hoạch chiến thuật
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên b. Kế hoạch chiến lược
thiên nhiên c. Kế hoạch tác nghiệp
d. Mục tiêu chính trị d. Kế hoạch khác
Câu 153 : Mục tiêu xây dựng được đội ngũ người lao động có Câu 161: Thời gian ngắn hạn để thực hiện loại kế hoạch nào?
phẩm chất, có tổ chức kỷ luật là mục tiêu :
a. Kế hoạch chiến thuật
a. Mục tiêu kinh tế b. Kế hoạch chiến lược
b. Mục tiêu xã hội c. Kế hoạch tác nghiệp
d. Kế hoạch khác a. Dưới 1 năm
b. Từ 1- 3 năm
Câu 162: Mục tiêu trong kế hoạch chiến lược là mục tiêu như c. Từ 1-5 năm
thế nào? d. Từ 3- 5 năm
a. Mục tiêu chi tiết, đầy đủ Câu 171: Kế hoạch dài hạn được thực hiện trong thời gian
b. Mục tiêu cục bộ nào?
c. Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
d. Mục tiêu lớn, tổng quát a. Dưới 1 năm
b. Trên 3 năm
Câu 163: Kế hoạch nào khi thất bại gây ra ảnh hưởng nặng nề, c. Trên 5 năm
có thể làm phá sản doanh nghiệp? d. Trên 10 năm
a. Kế hoạch chiến thuật Câu 172: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm
b. Kế hoạch chiến lược mang đặc điểm hàng hóa tiêu thụ chậm mà chi phí sản xuất lại
c. Kế hoạch tác nghiệp lớn
d. Kế hoạch khác
a. Giai đoạn giới thiệu
Câu 164: Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành kế hoạch tác b. Giai đoạn phát triển
nghiệp và kế hoạch chiến lược? c. Giai đoạn bão hòa
a. Theo thời gian d. Giai đoạn suy thoái
b. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp Câu 173: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm mà
c. Phạm vi hoạt động khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh nhất?
d. Kiểu cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
a. Giai đoạn giới thiệu
Câu 165: Kế hoạch chiến lược có đặc điểm gì? b. Giai đoạn phát triển
a. Ảnh hưởng tới toàn bộ doanh nghiệp c. Giai đoạn bão hòa
b. Kết quả lâu dài d. Giai đoạn suy thoái
c. Mang tính rủi ro cao Câu 174: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm mà
d. Cả 3 đặc điểm trên tốc độ tiêu thụ tăng chậm nhưng tổng khối lượng hoàng hóa
Câu 166: Kế hoạch chiến lược có đặc điểm gì? tiêu thụ lại đạt con số cao nhất?
a. Môi trường kinh doanh trong chiến lược biến động a. Giai đoạn giới thiệu
không ngừng b. Giai đoạn phát triển
b. Thất bại có thể khiến doanh nghiệp phá sản c. Giai đoạn bão hòa
c. Quyết định mang tính khái quát, vĩ mô d. Giai đoạn suy thoái
d. Cả 3 đặc điểm trên Câu 175: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm mà
Câu 167: Kế hoạch tác nghiệp có đặc điểm gì? khối lượng hàng hóa giảm sút nhanh chóng, tới mức không
thể bán được hoặc bán với số lượng rất ít?
a. Có tác động cục bộ tới doanh nghiệp
b. Môi trường kinh doanh trong chiến lược cụ thể, xác a. Giai đoạn giới thiệu
định rõ ràng b. Giai đoạn phát triển
c. Ít rủi ro c. Giai đoạn bão hòa
d. Cả 3 phương án trên d. Giai đoạn suy thoái
Câu 168: Kế hoạch tác nghiệp có đặc điểm gì? Câu 176: Theo chu kỳ sống của sản phầm, giai đoạn giới thiệu
có đặc điểm gì ?
a. Mục tiêu đầy đủ, chính xác
b. Kết quả có thể điều chỉnh được a. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng chậm trong khi
c. Quyết định mang tính cụ thể, tỷ mỉ chi phí sản xuất lớn
d. Cả 3 phương án trên đều đúng b. Hàng hóa tiêu thụ có tốc độ tăng chậm nhưng đặt
khối lượng cao nhất
Câu 169: Kế hoạch ngắn hạn được thực hiện trong thời gian c. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh
nào? d. Khối lượng hàng hóa giảm sút nhanh chóng
a. Dưới 1 năm Câu 177: Theo chu kỳ sống của sản phầm, giai đoạn bão hòa
b. Dưới 3 năm có đặc điểm gì?
c. Dưới 5 năm
d. Trên 5 năm a. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng chậm trong khi
chi phí sản xuất lớn
Câu 170: Kế hoạch trung hạn được thực hiện trong thời gian
nào?
b. Hàng hóa tiêu thụ có tốc độ tăng chậm nhưng đặt a. Giai đoạn giới thiệu
khối lượng cao nhất b. Giai đoạn tăng trưởng
c. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh c. Giai đoạn bão hòa
d. Khối lượng hàng hóa giảm sút nhanh chóng d. Giai đoạn suy thoái
Câu 178: Theo chu kỳ sống của sản phầm, giai đoạn suy thoái Câu 185: Trong giai đoạn nào thuộc chu kỳ sống của sản
có đặc điểm gì? phẩm, cần phải tiến hành khuyến mại nhằm tăng nhanh quá
trình xâm nhập thị trường?
a. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng chậm trong khi
chi phí sản xuất giảm dần a. Giai đoạn giới thiệu
b. Hàng hóa tiêu thụ có tốc độ tăng chậm nhưng đạt b. Giai đoạn tăng trưởng
khối lượng hàng hóa tiêu thụ vừa phải c. Giai đoạn bão hòa
c. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh d. Giai đoạn suy thoái
d. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ giảm sút nhanh chóng
Câu 186: Trong giai đoạn nào thuộc chu kỳ sống của sản
Câu 179: Theo chu kỳ sống của sản phầm, giai đoạn suy thoái phẩm, cần phải tìm các kênh tiêu thụ mới, khai thác các tập
có đặc điểm gì? đoàn khách hàng mới?
a. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng chậm trong khi a. Giai đoạn giới thiệu
chi phí sản xuất lớn b. Giai đoạn tăng trưởng
b. Hàng hóa tiêu thụ có tốc độ tăng chậm nhưng đặt c. Giai đoạn bão hòa
khối lượng hàng hóa tiêu thụ cao nhất d. Giai đoạn suy thoái
c. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh
d. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ giảm sút nhanh chóng Câu 187: Trong giai đoạn nào thuộc chu kỳ sống của sản
phẩm, cần phải đổi mới hoặc loại bỏ sản phầm?
Câu 180: Kế hoạch trong giai đoạn giới thiệu là gì?
a. Giai đoạn giới thiệu
a. Bán giá cao, khuyến mại nhiều hoặc bán giá thấp, b. Giai đoạn tăng trưởng
khuyến mại ít c. Giai đoạn bão hòa
b. Phát triển kênh tiêu thụ, thị trường, khách hàng mới d. Giai đoạn suy thoái
c. Cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d. Loại bỏ sản phầm hoặc đổi mới sản phẩm Câu 188: Công việc cuối cùng của hoạch định là:
Câu 181: Trong chu kỳ sống của sản phẩm, kế hoạch trong a. Tìm các phương án
giai đoạn phát triển là: b. Lựa chọn phương án
c. So sánh phương án
a. Bán giá cao, khuyến mại nhiều hoặc bán giá thấp, d. Ra quyết định
khuyến mại ít
b. Phát triển kênh tiêu thụ, thị trường, khách hàng mới Câu 189: Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở cấp quản
c. Cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trị nào?
d. Loại bỏ sản phầm hoặc đổi mới sản phẩm a. Cấp cao
Câu 182: Trong chu kỳ sống của sản phẩm, kế hoạch trong b. Cấp trung gian
giai đoạn bão hòa là: c. Cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
a. Bán giá cao, khuyến mại nhiều hoặc bán giá thấp,
khuyến mại ít Câu 190: Ý nghĩa của đường cong kinh nghiệm là?
b. Phát triển kênh tiêu thụ, thị trường, khách hàng mới a. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn sản xuất ra càng nhiều thì
c. Cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm kinh nghiệm tích lũy càng lớn
d. Loại bỏ sản phầm hoặc đổi mới sản phẩm b. Sản xuất càng nhiều thì chi phí càng giảm
Câu 183: Trong chu kỳ sống của sản phẩm, kế hoạch trong c. Sản xuất càng nhiều thì chi phí càng tăng
giai đoạn suy thoái là: d. Tất cả đều sai
a. Bán giá cao, khuyến mại nhiều hoặc bán giá thấp, Câu 191: Đường cong kinh nghiệm có hệ số 0,8 có nghĩa là ?
khuyến mại ít a. Khi sản xuất tích lũy tăng gấp 2 lần thì thời gian lao
b. Phát triển kênh tiêu thụ, thị trường, khách hàng mới động giảm còn 80% so với thời gian ban đầu
c. Cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm b. Khi sản xuất tích lũy tăng gấp 2 lần thì chi phí sản
d. Loại bỏ sản phầm hoặc đổi mới sản phẩm xuất giảm còn 80% so với chi phí ban đầu
Câu 184: Trong giai đoạn nào thuộc chu kỳ sống của sản c. Khi sản xuất tích lũy tăng gấp 2 lần thì giá thành sản
phẩm, cần phải cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm giảm còn 80% so với giá thành ban đầu
phẩm? d. Khi sản xuất tích lũy tăng gấp 2 lần thì lợi nhuận sản
phẩm tăng 80%
Câu 192: Việc lập kế hoạch từ việc phân tích các nhân tố tác Câu 198: Vì sao xây dựng cơ cấu tổ chức giúp công việc hiệu
động nào? quả hơn?
a. Kinh tế a. Xác định rõ trách nhiệm và cách thức thể hiện vai trò
b. Tình hình cạnh tranh của mỗi thành viên
c. Biến động của thị trường b. Xác định quy chế thu thập và xử lý thông tin nhằm ra
d. Cả 3 phương án trên quyết định và giải quyết các vấn đề của tổ chức.
c. Phân bổ nguồn lực hợp lý cho từng công việc cụ thể
Câu 193: Việc lập kế hoạch từ việc phân tích các nhân tố tác d. Cả 3 phương án trên đều đúng
động nào?
Câu 199: Đâu là nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức?
a. Sự phát triển về dân số và nhóm lứa tuổi
b. Chính trị và luật pháp a. Phù hợp với đặc điểm và cơ chế quản trị của doanh
c. Biến động của thị trường nghiệp
d. Cả 3 phương án trên b. Có tính mềm dẻo
c. Tập trung thống nhất vào một mối
Câu 194: Ứng dụng đường cong kinh nghiệm là để? d. Cả 3 nguyên tắc nêu trên
a. Dự đoán ngân sách tương lai Câu 200: Đâu là nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức?
b. Đưa ra mức giá cạnh tranh
c. Tính toán để hạ giá thành a. Bảo đảm tăng hiệu quả trong kinh doanh
d. Cả 3 phương án trên b. Phải quy định quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng
c. Phạm vi kiểm soát hữu hiệu
d. Cả 3 nguyên tắc nêu trên
● CHƯƠNG 4: Câu 201: Kiểu cơ cấu tổ chức nào thường chỉ phù hợp với
doanh nghiệp quy mô nhỏ?
Câu 195: Khái niệm: “Tổ chức trong doanh nghiệp” là?
a. Quản trị theo trực tuyến, quản trị trực tuyến – chức
a. Quá trình sắp xếp và bố trí công việc, giao quyền hạn năng
các nguồn lực b. Quản trị theo chức năng, quản trị trực tuyến – chức
b. Quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền năng
hạn và phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho c. Quản trị trực tuyến – chức năng, ma trận
chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả. d. Quản trị theo trực tuyến, quản trị theo chức năng
c. Quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền
Câu 202: Đặc điểm chính quản cơ cấu quản trị trực tuyến?
hạn và phân phối công việc của tổ chức sao cho
chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả a. Cấp quản lý chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy
vào mục tiêu chung của doanh nghiệp nhất
d. Quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền b. Bộ phận quản lý cấp dưới nhận mệnh lệnh từ nhiều
hạn và phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho phòng, ban chức năng khác nhau
chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả c. Phân chia thành các phòng ban chức năng
vào mục tiêu chung của doanh nghiệp d. Cấp dưới chịu quản lý theo chiều dọc và theo chiều
ngang
Câu 196: Công tác tổ chức không có nội dung gì?
Câu 203: Đặc điểm chính của cơ cấu quản lý theo chức năng?
a. Tổ chức chủ thể quản lý
b. Tổ chức quá trình a. Cấp quản lý chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy
c. Tổ chức đối tượng bị quản lý nhất
d. Đáp án khác b. Bộ phận quản lý cấp dưới nhận mệnh lệnh từ nhiều
phòng, ban chức năng khác nhau
Câu 197: Điền vào chỗ trống sau: “Cơ cấu tổ chức là …..
c. Phân chia thành các phòng ban chức năng
khác nhau, có …… lẫn nhau, được chuyên môn hóa và có
d. Cấp dưới chịu quản lý theo chiều dọc và theo chiều
quyền hạn, trách nhiệm nhất định, được bố trí theo …… nhằm
ngang
đảm bảo việc thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp”
Câu 204: Đặc điểm chính của cơ cấu quản lý theo trực tuyến -
a. Tổng hợp các bộ phận, mối quan hệ mâu thuẫn, các
chức năng?
cấp khác nhau
b. Tổng hợp các đơn vị, mối quan hệ phụ thuộc, các cấp a. Cấp quản lý chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy
giống nhau nhất
c. Tổng hợp các đơn vị, mối quan hệ mâu thuẫn, các b. Bộ phận quản lý cấp dưới nhận mệnh lệnh từ nhiều
cấp giống nhau phòng, ban chức năng khác nhau
d. Tổng hợp các bộ phận, mối quan hệ phụ thuộc, các c. Phân chia thành các phòng ban chức năng
cấp khác nhau
d. Cấp dưới chịu quản lý theo chiều dọc và theo chiều a. Phản ảnh logic chức năng
ngang b. Nhiệm vụ được phân định rõ ràng
c. Giảm chi phí và thời gian đào tạo
Câu 205: Đặc điểm chính của cơ cấu quản lý theo trực tuyến - d. Thống nhất chỉ huy
chức năng?
Câu 212: Ưu điểm của kiểu cơ cấu tổ chức quản lý theo chức
a. Cấp quản lý chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy năng là?
nhất
b. Phân chia thành các phòng ban chức năng a. Thống nhất chỉ huy
c. Cấp dưới chịu quản lý theo chiều dọc và theo chiều b. Tăng cường trách nhiệm cá nhân
ngang c. Nhiệm vụ được phân định rõ ràng
d. Cả 3 đáp án trên d. Tránh tình trạng mâu thuẫn về mệnh lệnh
Câu 206: Đặc điểm chính của cơ cấu quản lý theo ma trận? Câu 213: Ưu điểm của cơ cấu tổ chức quản lý kiểu ma trận là?
a. Cấp quản lý chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy a. Thống nhất chỉ huy
nhất b. Tăng cường trách nhiệm cá nhân
b. Bộ phận quản lý cấp dưới nhận mệnh lệnh từ nhiều c. Nhiệm vụ được phân định rõ ràng
phòng, ban chức năng khác nhau d. Tránh tình trạng mâu thuẫn về mệnh lệnh
c. Phân chia thành các phòng ban chức năng
d. Cấp dưới chịu quản lý theo chiều dọc và theo chiều Câu 214: Phân quyền/ủy quyền là gì ?
ngang a. Phân chia bớt quyền quyết định cho cấp dưới
Câu 207: Kiểu cơ cấu tổ chức nào chia thành các phòng ban b. Cấp trên ủy nhiệm cho cấp dưới thay mình ký 1 số
chức năng khác nhau? văn bản
c. Cấp trên giao một phần quyền hành và trách nhiệm
a. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến cho cấp dưới
b. Cơ cấu tổ chức theo chức năng d. Tất cả các ý trên
c. Cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng
d. B và C đúng Câu 215: Mức độ phân quyền càng lớn khi?
Câu 208: Điểm khác nhau giữa cơ cấu quản lý kiểu trực tuyến a. Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp tổ
với cơ cấu quản lý kiểu trực tuyến - chức năng là? chức thấp hơn càng nhiều
b. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ít có ảnh
a. Cơ cấu quản lý trực tuyến không chia thành các bộ hưởng quan trọng
phận chức năng c. Phạm vi ra quyết định ở các cấp thấp hẹp
b. Cơ cấu quản lý trực tuyến hình thành 1 đường thẳng d. Cấp dưới ít được độc lập trong việc ra quyết định
rõ ràng về mệnh lệnh
c. Cơ cấu quản lý trực tuyến - chức năng không hình Câu 216: Mức độ phân quyền càng lớn khi?
thành quan hệ quản lý trực tuyến a. Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp tổ
d. Cả 3 ý kiến trên chức thấp hơn không nhiều
Câu 209: Điểm khác nhau giữa cơ cấu quản lý kiểu chức năng b. Phạm vi ra quyết định ở các cấp thấp hẹp
với cơ cấu quản lý kiểu trực tuyến - chức năng là? c. Cấp dưới ít được độc lập trong việc ra quyết định
d. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp có ảnh
a. Cơ cấu quản lý chức năng chia thành các bộ phận hưởng quan trọng
phòng ban chức năng
b. Ở cơ cấu quản lý chức năng, một cấp dưới nhận Câu 217: Mức độ phân quyền càng lớn khi?
mệnh lệnh từ nhiều cấp trên a. Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp tổ
c. Ở cơ cấu quản lý trực tuyến – chức năng, chia thành chức thấp hơn không nhiều
các bộ phận phòng ban chức năng b. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ít có ảnh
d. Cả 3 ý kiến trên hưởng quan trọng
Câu 210: Trong cơ cấu tổ chức nào, cấp dưới chỉ nhận mệnh c. Phạm vi ra quyết định ở các cấp thấp rộng
lệnh từ 1 cấp trên duy nhất? d. Cấp dưới ít được độc lập trong việc ra quyết định
a. Cơ cấu kiểu trực tuyến Câu 218: Đâu không là nguyên tắc giao quyền?
b. Cơ cấu kiểu chức năng a. Theo kết quả mong muốn
c. Cơ cấu kiểu trực tuyển – chức năng b. Theo chức năng
d. Cả 3 ý trên c. Bậc thang
Câu 211: Ưu điểm của cơ cấu tổ chức quản lý có quan hệ d. Theo bậc lương
quản lý trực tuyến là? Câu 219: Đâu không là nguyên tắc giao quyền?
a. Tính tuyệt đối trong trách nhiệm b. Bố trí hợp lý lực lượng quản trị viên đảm bảo quan
b. Mệnh lệnh thống nhất hệ bền vững trong tổ chức hoạt động ăn khớp, nhịp
c. Tự do dân chủ nhàng, hoàn thanh tốt mục tiêu đề ra
d. Theo cấp bậc c. Có quyền ra chỉ thị, mệnh lệnh bắt buộc mọi người
trong doanh nghiệp phải nghiêm chỉnh chấp hành.
Câu 220: Kí thay là gì? d. Cả 3 đáp án trên
a. Cấp trên uỷ nhiệm cho người dưới thủ trưởng một Câu 225 : Đâu là chức năng cơ bản của nhà quản trị?
cấp ký một số văn bản nhất định
b. Cấp trên có thể giao cho cấp phó của mình ký thay a. Bố trí hợp lý lực lượng quản trị viên đảm bảo quan
(KT.) các văn bản thuộc các lĩnh vực được phân hệ bền vững trong tổ chức hoạt động ăn khớp, nhịp
công phụ trách nhàng, hoàn thanh tốt mục tiêu đề ra
c. Người ký là người thay mặt cho tập thể để ký các b. Chỉ đạo công tác lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch
văn bản đã được thảo luận và quyết định theo đa số kinh doanh và chỉ đạo triển khai việc thực hiện trong
d. Cấp trên ủy quyền cho người dưới một cấp được phạm vi toàn doanh nghiệp
quyền ký một số văn bản nhất định, trong một thời c. Cả a và b đều đúng
gian nhất định d. Cả a và b đều sai
Câu 221: Kí thừa lệnh là gì? Câu 226 : Đâu là chức năng của điều hành là ?
a. Cấp trên uỷ nhiệm cho người dưới thủ trưởng một a. Động viên và khuyến khích
cấp ký một số văn bản nhất định b. Quyết định và mệnh lệnh
b. Cấp trên có thể giao cho cấp phó của mình ký thay c. Phối hợp và điều hành
(KT.) các văn bản thuộc các lĩnh vực được phân d. Cả 3 phương án trên
công phụ trách.
c. Người ký là người thay mặt cho tập thể để ký các Câu 227 : Giám đốc doanh nghiệp là?
văn bản đã được thảo luận và quyết định theo đa số a. Người đứng đầu doanh nghiệp
d. Cấp trên ủy quyền cho người dưới một cấp được b. Người sở hữu doanh nghiệp
quyền ký một số văn bản nhất định, trong một thời c. Người được chủ sở hữu doanh nghiệp giao cho
gian nhất định quyền quản lý điều hành doanh nghiệp
Câu 222: Kí thay mặt là gì? d. Người sở hữu và điều hành doanh nghiệp
a. Cấp trên uỷ nhiệm cho người dưới thủ trưởng một Câu 228 : Phương pháp nào sử dụng sự ủy quyền định đoạt
cấp ký một số văn bản nhất định của giám đốc cho cấp dưới?
b. Cấp trên có thể giao cho cấp phó của mình ký thay a. Phương pháp phân quyền
(KT.) các văn bản thuộc các lĩnh vực được phân b. Phương pháp kinh tế
công phụ trách c. Phương pháp hành chính
c. Người ký là người thay mặt cho tập thể để ký các d. Phương pháp tổ chức giáo dục
văn bản đã được thảo luận và quyết định theo đa số
d. Người ký là người thay mặt cho tập thể để ký các Câu 229 : Phương pháp nào dựa vào việc sử dụng những chỉ
văn bản đã được thảo luận và quyết định theo đa số thị mệnh lệnh mang tính chất bắt buộc, cưỡng chế được biểu
hiện dưới nhiều hình thức khác nhau?
a. Chỉ đạo công tác lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch Câu 230: Phương pháp nào quản trị sử dụng hệ thống tiền
kinh doanh và chỉ đạo triển khai việc thực hiện trong lương, thưởng và công cụ động viên vật chất kích thích người
phạm vi toàn doanh nghiệp lao động?
b. Tổ chức bộ máy quản lý đủ về số lượng, mạnh về
a. Phương pháp kinh tế
chất lượng, bố trí hợp lý lực lượng quản trị viên
b. Phương pháp hành chính
c. Cả A và B đều đúng
c. Phương pháp phân quyền
d. Cả A và B đều sai
d. Phương pháp tâm lý xã hội
Câu 224 : Đâu là chức năng cơ bản của nhà quản trị ?
Câu 231: Phương pháp nào quản trị dựa vào các cách tác động
a. Tổ chức công tác kiểm tra, điều chỉnh hoạt động kinh vào nhận thức và tình cảm của người lao động?
doanh luôn đi đúng quỹ đạo, phù hợp với sự thay đổi
a. Phương pháp phân quyền
của môi trường bên ngoài, đảm bảo đạt hiệu quả
b. Phương pháp hành chính
c. Phương pháp giáo dục a. Khả năng hợp tác của từng cá nhân
d. Phương pháp tâm lý xã hội b. Sự cưỡng chế bằng các chỉ thị, mệnh lệnh mang tính
bắt buộc
Câu 232: Phương pháp quản lý nào hướng tới việc phân tích c. Sử dụng công cụ vật chất làm đòn bẩy kinh tế
và động viên tính tự giác của từng cá nhân người lao động? d. Tâm tư, tình cảm của con người
a. Phương pháp hành chính Câu 240: Phương pháp tổ chức giáo dục là phương pháp quản
b. Phương pháp tâm lý xã hội lý thông qua:
c. Phương pháp kinh tế
d. Phương pháp tổ chức giáo dục a. Sự cưỡng chế bằng các chỉ thị, mệnh lệnh mang tính
bắt buộc
Câu 233: Phương pháp quản lý nào tác động trực tiếp đến lợi b. Phân tích và động viên tính tự giác, khả năng hợp tác
ích của người lao động về mặt vật chất? của từng cá nhân
a. Phương pháp Tâm lý xã hội c. Sử dụng công cụ vật chất làm đòn bẩy kinh tế
b. Phương pháp phân quyền d. Tâm tư, tình cảm của con người
c. Phương pháp kinh tế Câu 241: Nhà lãnh đạo mang phong cách mệnh lệnh là người:
d. Phương pháp tổ chức giáo dục
a. Đề ra các quyết định rồi bắt buộc cấp dưới phải làm
Câu 234: Phương pháp nào sẽ giảm bớt được gánh nặng công theo, không được thảo luận, bàn bạc
việc cho cấp trên? b. Thu hút tập thể tham gia thảo luận và được quyết
a. Phương pháp phân quyền định các vấn đề trong giới hạn cho phép
b. Phương pháp hành chính c. Thường truyền đạt chỉ thị, định hướng rồi cho cấp
c. Phương pháp kinh tế dưới tự quyết định
d. Phương pháp tâm lý xã hội d. Cả 3 ý kiến trên đều sai
Câu 235: Phương pháp lãnh đạo nào tốt nhất nhằm giúp giám Câu 242: Nhà lãnh đạo mang phong cách dân chủ là người:
đốc duy trì và phát triển doanh nghiệp? a. Đề ra các quyết định rồi bắt buộc cấp dưới phải làm
a. Phương pháp phân quyền theo, không được thảo luận, bàn bạc
b. Phương pháp kinh tế b. Thu hút tập thể tham gia thảo luận và được quyết
c. Phương pháp tâm lý xã hội định các vấn đề trong giới hạn cho phép
d. Phương pháp hành chính c. Thưởng truyền đạt chỉ thị, định hướng rồi cho cấp
dưới tự quyết định
Câu 236: Phương pháp phân quyền là phương pháp quản lý d. Cả 3 phương án trên đều sai
thông qua?
Câu 243: Nhà lãnh đạo mang phong cách tự do là người:
a. Sự ủy quyền định đoạn cho cấp dưới
b. Sự cưỡng chế bằng các quy định an toàn lao động, a. Đề ra các quyết định rồi bắt buộc cấp dưới phải làm
nội quy nơi làm việc theo, không được thảo luận, bàn bạc
c. Vật chất b. Thu hút tập thể tham gia thảo luận và được quyết
d. Tâm tư, tình cảm của con người định các vấn đề trong giới hạn cho phép
c. Thường truyền đạt chỉ thị, định hướng rồi cho cấp
Câu 237: Phương pháp hành chính là phương pháp quản lý dưới tự quyết định
thông qua? d. Cả 3 ý kiến trên đều sai
a. Tiền lương, tiền thưởng Câu 244: Khi nào thì cần người lãnh đạo mang phong cách
b. Sự cưỡng chế bằng các quy định an toàn lao động, mệnh lệnh?
nội quy nơi làm việc
c. Sự tự giác của mỗi cá nhân a. Khi cấp dưới thiếu kinh nghiệm
d. Phong cách lao động b. Khi cần giải quyết vấn đề nhanh chóng
c. Khi cần bảo mật thông tin
Câu 238: Phương pháp kinh tế là phương pháp quản lý thông d. Cả 3 ý kiến trên
qua
Câu 245: Đâu là nhược điểm của phong cách lãnh đạo mệnh
a. Tâm tư nguyện vọng của người lao động lệnh?
b. Sự cưỡng chế bằng các chỉ thị, mệnh lệnh mang tính
bắt buộc a. Triệt tiêu tính sáng tạo của cấp dưới
c. Vật chất b. Chậm trễ trong việc ra quyết định
d. Sở trường của người lao động c. Có thể dẫn đến sự tan rã của tập thể
d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 239: Phương pháp tâm lý xã hội là phương pháp quản lý
thông qua? Câu 246: Khi nào người lãnh đạo có thể áp dụng phong cách
dân chủ?
a. Khi người lãnh đạo có đủ trình độ trị về việc thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được
b. Khi nhân viên đủ trình độ và ý thức giao.
c. Khi nhân viên muốn tự do hành động
d. Khi cần giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng d. Là người được uỷ nhiệm đầy đủ quyền hạn để điều
hành hoạt động kinh doanh của công ty và có quyền
Câu 247: Đâu là nhược điểm của phong cách lãnh đạo dân
chủ? hành động nhân danh công ty trong mọi trường hợp
a. Triệt tiêu tính sáng tạo của cấp dưới Câu 253: Đâu là đặc điểm cơ bản của vị trí giám đốc doanh
b. Chậm trễ trong việc ra quyết định nghiệp?
c. Có thể dẫn đến sự đổ vỡ của tập thể a. Người đứng đầu trong doanh nghiệp
d. Cả 3 ý trên đều đúng
b. Điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 248: Khi nào người lãnh đạo có thể áp dụng phong cách
c. Được giao quyền để thực hiện hoạt động kinh doanh
tự do?
của doanh nghiệp
a. Khi người lãnh đạo có trình độ cao
d. Cả 3 phương án trên
b. Khi muốn phát huy tối đa tính sáng tạo của nhân viên
c. Khi tập thể mới hình thành Câu 254: Đâu là chức năng cơ bản của nhà quản trị:
d. Khi nội bộ có nhiều mâu thuẫn, không thống nhất
a. Chỉ đạo công tác lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch
Câu 249: Nhà lãnh đạo chuyên đề ra các chỉ thị rồi bắt buộc kinh doanh và chỉ đạo triển khai việc thực hiện trong
cấp dưới phải làm theo là người mang phong cách? phạm vi toàn doanh nghiệp.
b. Tổ chức bộ máy quản lý đủ về số lượng, mạnh về
a. Mệnh lệnh chất lượng, bố trí hợp lý lực lượng quản trị viên đảm
b. Dân chủ bảo quan hệ bền vững trong tổ chức hoạt động ăn
c. Tự do khớp, nhịp nhàng, hoàn thanh tốt mục tiêu đề ra.
Câu 250: Nhà lãnh đạo biết thu hút sự sáng tạo của tập thể c. Có quyền ra chỉ thị, mệnh lệnh bắt buộc mọi người
bằng cách cho tập thể tham gia thảo luận trước khi đưa ra trong doanh nghiệp phải nghiêm chỉnh chấp hành.
quyết định là người mang phong cách: d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Mệnh lệnh Câu 255: Đâu là chức năng cơ bản của nhà quản trị:
b. Dân chủ a. Tổ chức công tác kiểm tra, điều chỉnh hoạt động kinh
c. Tự do doanh luôn đi đúng quỹ đạo, phù hợp với sự thay đổi
Câu 251: Nhà lãnh đạo để cho tập thể có quyền ra quyết định của môi trường bên ngoài, đảm bảo đạt hiệu quả.
còn mình chỉ định hướng là người mang phong cách lãnh đạo b. Trực tiếp thiết kế bộ máy quản trị.
nào? c. Tổ chức bộ máy quản lý đủ về số lượng, mạnh về
chất lượng, bố trí hợp lý lực lượng quản trị viên đảm
a. Mệnh lệnh bảo quan hệ bền vững trong tổ chức hoạt động ăn
b. Dân chủ khớp, nhịp nhàng, hoàn thanh tốt mục tiêu đề ra.
c. Tự do d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 252: Khái niệm “Giám đốc doanh nghiệp nhà nước” tại Câu 256: Đâu là đặc điểm lao động của giám đốc?
nước ta là:
a. Lao động trí óc và lao động tay chân
a. Là người đại diện cho Nhà nước, vừa là người đại b. Đảm nhiệm các lĩnh vực trong doanh nghiệp trừ sử
diện cho tập thể những người lao động, quản lý dụng và quản lý vốn
c. Người biết khơi dậy khát vọng, ý chí và khả năng
doanh nghiệp theo chế độ một thủ trưởng, có quyền làm giàu cho doanh nghiệp
quyết định việc điều hành mọi hoạt động của doanh d. Sản phẩm tạo ra là sản phẩm hữu hình
nghiệp. Câu 257: Đâu là đặc điểm lao động của giám đốc?
b. Là người đại diện cho tập thể những người lao động, a. Lao động trí óc và lao động tay chân
có quyền lực hạn chế chỉ trong một số lĩnh vực nhất b. Đảm nhiệm các lĩnh vực trong doanh nghiệp trừ sử
dụng và quản lý vốn
định, có quyền quyết định việc điều hành mọi hoạt
c. Người biết khơi dậy khát vọng, ý chí và khả năng
động của doanh nghiệp. làm giàu cho doanh nghiệp
c. Là người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày d. Sản phẩm tạo ra là sản phẩm hữu hình
của công ty và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản Câu 258: Đâu là đặc điểm lao động của giám đốc?
a. Biết tuân thủ luật pháp, các chính sách của nhà nước c. Đặc tính kinh doanh
có liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh d. Cả 3 phương án trên
nghiệp, tham gia vào công tác xã hội
b. Đảm nhiệm các lĩnh vực trong doanh nghiệp trừ lên Câu 266: Các loại rủi ro chính gì giám đốc doanh nghiệp phải
chương trình về nhân sự chấp nhận?
c. Sản phẩm tạo ra là sản phẩm hữu hình a. Tài chính, sự nghiệp
d. Không cần thấu hiểu tâm tư, tình cảm của tập thể b. Tài chính, tâm lý, sự nghiệp
người lao động dưới quyền c. Sự nghiệp, tâm lý, gia đình
Câu 259: Đâu là tiêu chuẩn cơ bản của giám đốc doanh d. Sự nghiệp, tâm lý, tài chính, gia đình
nghiệp? Câu 267: Các loại rủi ro chính gì giám đốc doanh nghiệp phải
a. Kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ chấp nhận?
b. Trình độ và năng lực lãnh đạo và tổ chức quản lý. a. Tài chính, sự nghiệp
c. Phẩm chất chính trị b. Tài chính, tâm lý, sự nghiệp
d. Cả 3 phương án trên đều đúng c. Sự nghiệp, tâm lý, gia đình
Câu 260: Đâu là tiêu chuẩn cơ bản của giám đốc doanh d. Sự nghiệp, tâm lý, tài chính, gia đình
nghiệp? Câu 268: Giám đốc doanh nghiệp cần làm gì để rèn luyện
a. Tư cách đạo đức phương pháp làm việc khoa học?
b. Sức khỏe và tuổi tác a. Cần có thời gian biểu làm việc hàng ngày và quy
c. Trình độ và năng lực lãnh đạo và tổ chức quản lý. định cho từng giờ. Tổ chức các cuộc họp ngắn gọn,
d. Cả 3 phương án trên đều đúng khoa học
Câu 261: Đâu là tiêu chuẩn cơ bản của giám đốc doanh b. Cần dành thời gian để học tập, nghiên cứu, đọc sách
nghiệp? báo chuyên môn nhằm mở rộng tầm hiểu biết, nâng
cao trình độ chuyên môn
a. Trình độ văn hóa chuyên môn c. Cần xác định nhiệm vụ lớn trọng tâm, cơ bản trong
b. Trình độ và năng lực lãnh đạo và tổ chức quản lý. từng thời kỳ mà tập trung chỉ đạo, không bao biện,
c. Phẩm chất chính trị làm thay đổi phần việc của cấp phó và các bộ phận
d. Cả 3 phương án trên đều đúng giúp việc.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 262: Đâu là đặc điểm thế hiện trình độ văn hóa chuyên
môn của giám đốc doanh nghiệp?
a. Tiêu chuẩn định tính a. Giúp doanh nghiệp đối phó với các rủi ro trong
b. Tiêu chuẩn định lượng tương lai
b. Giúp doanh nghiệp sửa chữa kịp thời khó khăn mới
Câu 275: Tiêu chuẩn định lượng là những tiêu chuẩn? phát sinh
a. Được biểu diễn dưới dạng những con số c. Giúp nhà quản trị đánh giá kế hoạch có hoàn thành
b. Như số lượng sản phẩm, giá cả hay không
c. Như số lượng phế phẩm, số giờ làm việc thực tế d. Cả 3 ý kiến trên
d. Cả 3 ý kiến trên Câu 284: Mục đích của việc kiểm soát đồng thời là gì?
Câu 276: So sánh kết quả đạt được với các tiêu chuẩn đã đặt a. Giúp doanh nghiệp đối phó với các rủi ro trong
ra nhằm? tương lai
a. Đánh giá kết quả đã đạt được b. Giúp doanh nghiệp sửa chữa kịp thời khó khăn mới
b. Khẳng định thành tích phát sinh
c. Phát hiện sai lệch c. Giúp nhà quản trị đánh giá kế hoạch có hoàn thành
d. Cả 3 ý kiến trên hay không
d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 277: Điều chỉnh các sai lệch là:
Câu 285: Mục đích của việc kiểm soát phản hồi là gì?
a. Lựa chọn, bố trí lại nhân sự
b. Tăng cường huấn luyện, bồi dưỡng nhân viên a. Giúp doanh nghiệp đối phó với các rủi ro trong
c. Đình chỉ công việc, cắt chức tương lai
d. Cả 3 ý kiến trên b. Giúp doanh nghiệp sửa chữa kịp thời khó khăn mới
phát sinh
Câu 278: Các hướng điều chỉnh sai lệch thường gặp là: c. Giúp nhà quản trị đánh giá kế hoạch có hoàn thành
hay không
a. Điều chỉnh kế hoạch
d. Cả 3 ý kiến trên
b. Sửa đổi công tác tổ chức
c. Thay đổi mục tiêu Câu 286: Kiểm soát là quá trình:
d. Cả 3 ý kiến trên
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
Câu 279: Theo thời gian thực hiện kế hoạch có những loại b. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai
kiểm soát nào? lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
c. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện
a. Kiểm soát định kỳ
pháp kỷ l uật
b. Kiểm soát liên tục
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng
c. Kiểm soát trước, trong và sau quá trình hoạt động
d. B và C đều đúng Câu 287: Nhà quản trị cần thực hiện kiểm soát
Câu 280: Kiểm soát lường trước được tiến hành vào thời gian a. Trước khi thực hiện kế hoạch.
nào? b. Trong khi thực hiện kế hoạch
c. Sau khi thực hiện kế hoạch
a. Trước khi hoạt động diễn ra
d. Tất cả ý kiến trên
b. Trong khi hoạt động diễn ra
c. Sau khi hoạt động diễn ra Câu 288: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát?
d. Tất cả ý kiến trên
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp
Câu 281: Kiểm soát đồng thời được tiến hành vào thời gian thời
nào? b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực
hiện và kết quả
a. Trước khi hoạt động diễn ra
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát
b. Trong khi hoạt động diễn ra
d. Tất cả các ý trên d. Tất cả các ý trên
Câu 289: Khi tiến hành kiểm soát, cần phải? Câu 296: Chi phí không gắn trực tiếp với sản xuất từng sản
phẩm mà liên quan đến nhiều loại sản phẩm, đảm bảo hoạt
a. Căn cứ vào những tiêu chuẩn đã đặt ra động chung của toàn doanh nghiệp là?
b. Đảm bảo tính khách quan trong kiểm soát
c. Đảm bảo vừa có lợi cho doanh nghiệp, vừa có lợi a. Chi phí quản lý
cho các cá nhân, bộ phận b. Chi phí trực tiếp
d. Cả 3 ý kiến trên c. Khấu hao
d. Chi phí cơ hội
Câu 290: Chức năng kiểm soát của quản trị là gì?
Câu 297: Khấu hao là:
a. Là theo dõi, đôn đốc, khuyến khích nhân viên
b. Là so sánh thực tế với mục tiêu kế hoạch để tìm ra a. Chi phí trực tiếp
sai lệch b. Chi phí nhân công
c. Là theo dõi quá trình hoạt động của doanh nghiệp để c. Chi phí gia công thuê ngoài
phát hiện và điều chỉnh sai lệch d. Chi phí gián tiếp
d. B và C đúng
Câu 298: Khấu hao là:
Câu 291: Hình thức kiểm soát nào được thực hiện theo kế tập
trung vào 1 số chức năng quản trị? a. Chi phí phân bổ vào từng sản phẩm
b. Chi phí bù đắp nguyên giá tài sản cố định
a. Kiểm soát lường trước c. Chi phí đào tạo công nhân
b. Kiểm soát định kỳ d. Chi phí quảng cáo
c. Kiểm soát liên tục
d. Kiểm soát bằng mục tiêu Câu 299: Mức lãi thô tổng quát là?
Câu 292: Hình thức kiểm soát nào được thực hiện thường a. Phần chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí trực
xuyên trong mọi thời điểm, mọi cấp, mọi khâu với nội dung tiếp
toàn diện? b. Lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Phần chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí gián
a. Kiểm soát theo hoạt động tiếp
b. Kiểm soát định kỳ d. Cả 3 ý kiến trên
c. Kiểm soát liên tục
d. Kiểm soát bằng mục tiêu Câu 300: Mức lãi thô đơn vị là:
Câu 304: Đâu là căn cứ xác định nhu cầu nguồn nhân sự? a. Có trình độ về lĩnh vực mà mình phụ trách
b. Có khả năng quyết định nhanh, chủ động trong công
a. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp việc được giao
b. Năng lực tài chính của doanh nghiệp
c. Chất lượng lao động Có kinh nghiệm thực tiễn, am hiểu sâu sắc công việc được
d. Cả 3 phương án trên giao
Câu 305: Đâu là căn cứ xác định nhu cầu nguồn nhân sự? c. Có khả năng tổ chức và biết lựa chọn cán bộ
a. Sự cạnh tranh của thị trường lao động Câu 311: Đâu là hình thức đào tạo nhân viên mà doanh
b. Chất lượng lao động nghiệp sử dụng?
c. Ảnh hưởng chính sách tiền lương do nhà nước quy
định a. Tại các cơ sở giáo dục chuyên môn như trường Đại
d. Cả 3 phương án trên học, cơ sở đào tạo nghiệp vụ
b. Khóa học và thực tập ngắn hạn
Câu 306: Sắp xếp quy trình hoạch định nguồn nhân sự: c. Khảo sát doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án trên
a. Xác định nhu cầu và khả năng nhân sự, đưa chính
sách phù hợp, cân đối nhu cầu và khả năng Câu 312: Đâu là hình thức đào tạo nhân viên mà doanh
b. Cân đối nhu cầu và khả năng, xác định nhu cầu và nghiệp sử dụng?
khả năng nhân sự, đưa chính sách phù hợp
c. Đưa chính sách phù hợp, cân đối nhu cầu và khả a. Kèm cặp hướng dẫn tại chỗ
năng, xác định nhu cầu và khả năng nhân sự b. Luân phiên thay đổi công việc
d. Xác định nhu cầu và khả năng nhân sự, cân đối nhu c. Phương pháp bài giảng
cầu và khả năng, đưa chính sách phù hợp d. Tất cả các phương án trên
Câu 308: Sắp xếp các bước tuyển chọn nhân sự:
a. Xác định yêu cầu công việc, đưa ra tiêu chuẩn của
người lao động, thủ tục lựa chọn, mô tả công việc,
kiểm chứng các dữ liệu thu thập được, thử việc, kiểm
tra sức khỏe, đưa ra quyết định tuyển dụng
b. Mô tả công việc, đưa ra tiêu chuẩn của người lao
động, xác định yêu cầu công việc thủ tục lựa chọn,
kiểm chứng các dữ liệu thu thập được, kiểm tra sức
khỏe, thử việc, đưa ra quyết định tuyển dụng
c. Xác định yêu cầu công việc, mô tả công việc, đưa ra
tiêu chuẩn của người lao động, thủ tục lựa chọn,
kiểm chứng các dữ liệu thu thập được, thử việc, kiểm
tra sức khỏe, đưa ra quyết định tuyển dụng
d. Mô tả công việc, đưa ra tiêu chuẩn của người lao
động, xác định yêu cầu công việc thủ tục lựa chọn,
kiểm tra sức khỏe, kiểm chứng các dữ liệu thu thập
được, thử việc, đưa ra quyết định tuyển dụng
Câu 309: Đâu là tiêu chuẩn của nhà quản trị viên cấp cao?