Ghi Chú TMDT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

BUỔI 2

1.3 Đặc điểm của TMDT


- Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận dụng được tối đa nguồn lực.
VD: DV đặt chỗ (còn phòng hay không..)
- Các nhà cung cấp đã tiếp cận gần hơn với khách hàng.
VD:

Ví dụ: Thị trường - 100.000 khách hàng, giá 1 sp P=2.000.000d. Kinh doanh 3 năm chiếm
được 6% thị phần, ROE = 20% - Chi phí bỏ ra: 10 tỷ (10.10^9) => Hỏi có nên đầu tư không?

* Bất lợi của TMDT:


=> Từ đó, các sp có thể bán được là do giá rẻ, sp thông thường, sp thường xuyên

● Yếu tố văn hóa trở nên ít tác động do: giao thoa văn hóa - giao lưu các hoạt động.
- Giá vàng cao: => thúc đẩy phát triển kinh tế (vàng là tài sản tích trữ, nên nếu giá vàng tăng thì
hạn chế tích trữ, để mn có tiền đầu tư kinh tế)

Ví dụ: C2B:
- Nhạc sĩ bán bài hát cho công ty sản xuất âm nhạc
- Bán bằng phát minh sáng chế
- Influencer bán sản phẩm truyền thông cho các công ty
Tìm kiếm người mua cho người bán và ngược lại: Affiliate

TMDT:
+

TMTT:
+ Xác định nhu cầu mua hàng
+ Tìm kiếm nhà cung cấp
+ Đánh giá NCC + Sample
+ Đàm phán -> ký hợp đồng với nhà cung cấp (Giá, số lượng, thời gian giao, phương
thức thanh toán (thanh toán ngay - trả chậm) /giao hàng, điều khoản thanh toán, bảo
hành + bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ = hướng dẫn sử dụng)
+ Đặt hàng
+ Nhận hàng và kiểm tra
+ Hoàn tất hợp đồng

- Khách hàng của TMDT và TMTT khác nhau ở yếu tố áp dụng công nghệ thông tin, các yếu tố
ở mô hình TAM (tự tìm hiểu)
- Thị trường của TMDT thì rộng hơn so với TMTT (phải đến tận nơi khảo sát).

- Phương thức giao hàng của các công ty international business: FOB - CIF (giao tới cảng -
giao tới tận kho (này có bảo hiểm đảm bảo))

- Định vị sản phẩm/ dịch vụ -> Khách hàng mục tiêu -> Quy mô thị trường
+ Ta là ai?
+ Đối thủ cạnh tranh là gì
+ Tiềm năng thị trường (Tăng trưởng bao nhiêu?) (>10 là ổn)
-> Đại dương xanh

- Giảm chi phí nhân sự


- Giamr chi phí cơ sở hạ tầng, điện nước…
- Giảm chi phí quảng cáo - tiếp thị/ hiệu quả.
- Giảm thời gian trưng bày và tiếp cận đơn hàng
- Giảm chi phí xử lý, lưu trữ thông tin trên giấy.
- Tồn kho => Chi phí thuê kho bãi (nv quản lý, vận chuyển) - chất lượng sản phẩm (ngày hết
hạn) - hao hụt - lỗi thời - tài chính (vòng quay vốn, lãi vay)

Promotion
- PR => điểm tuyệt vời nhất của PR là giúp giải quyết truyền thông.
- Quảng cáo
- Event

● Cơ sở dữ liệu của khách hàng cần được lưu lại để chăm sóc.
- Chủng loại sản phẩm, dịch vụ tìm kiếm
- Tìm kiếm loại sản phẩm => Giá sản phẩm mua.
- Số tiền chi cho 1 đơn hàng
- Tần suất mua hàng
- Mạng xã hội của khách hàng

● CRM (customer relationship management)


Khách hàng yêu thích 1 thương hiệu:
+ Gặp => trải nghiệm => hài lòng => yêu thích => gắn kết => …

● Ý tưởng kinh doanh: xem xét kết quả phân tích thị trường.

CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

=> Mô hình kinh doanh được áp dụng thực tế (mô hình kinh doanh thực sự) là mô hình kinh doanh
hiệu quả (lợi nhuận, quản lý,...)

Khách hàng mua sản phẩm vì: đáp ứng được nhu cầu khách hàng, có nhiều sự vượt trội hơn so với đối
thủ cạnh tranh.
+ khách hàng chúng ta là ai? (who) => từng phân khúc nhỏ => đáp ứng phân khúc phù hợp.
+ chúng ta đang ở đâu (vị thế trên thị trường)?
+ Định vị sản phẩm
=> Phân tích hành vi mua cá nhân hóa:
+ Cảm xúc; => tự tin thể hiện năng lực, năng lực,...
+ giá trị sử dụng; => vì lợi ích, bỏ tiền ra mua phải xứng đáng với tiền.
+ sở thích; => khi năng lực tài chính k còn đủ đáp ứng mới thay đổi về hành vi mua
trung thành.
+ niềm vui. => nghiện mua => luôn cải tiến sản phẩm.

Vòng tròn các cấp nhu cầu:

+ Nâu: Nhu cầu.


+ Vàng: động cơ.
+ Cam: động lực.
+ Đỏ: năng lực tài chính.

- Giá hớt váng: Đi trước công nghệ hoặc khác biệt


- Giá rẻ hơn thị trường: thâm nhập thị trường mới.

● Nhân lực nào quan trọng nhất? (lực lượng lao động)
+ Lao động có chuyên môn cao
+ Lao động phổ thông
+ Nhà quản trị cấp cao - CEO (quan trọng nhất) -> định hướng hoạt động, phát
triển

Các lưu ý triển khai mô hình kinh doanh TMDT

- Thời gian:
+ 2 mốc chính: thời gian bắt đầu và thời gian THU HỒI VỐN (Hoàn vốn đầu tư
bỏ ra)

BUỔI 6

3. Nghiên cứu thị trường TMDT


3.1 Lợi ích của nghiên cứu thị trường
Xác định được
- Mức tăng trưởng của thị trường
- Quy mô thị trường (còn cơ hội để thâm nhập hay không?)

* Quy trình nghiên cứu thị trường:


Bước 1: Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu

Tiêu chí Doanh số Khách hàng …

Chỉ tiêu 15% 100.000 người

Bước 2: Phương pháp nghiên cứu, kế hoạch thu thập dữ liệu


Bước 3: Thu thập và phân tích dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp: có sẵn + được công bố
- Các chỉ số thống kê:
+ Tần số
+ Tần suất (%; tổng /lần)
+ Likert -> Trung bình (Mean)
Bước 4: Kết quả, giải pháp và thực hiện
Những yếu tố tác động chính đến hành vi mua hàng TMDT
-> Địa lý: Quy mô
-> Nhân khẩu học: Tuổi, Nghề nghiệp, Thu nhập
-> Nhận thức, cảm xúc, hành vi: Mức độ chấp nhận rủi ro
Nhóm thảo luận?
-> đưa ra các ý kiến -> thống nhất ý kiến chính yếu -> thông tin cần thu thập

Ví dụ thông tin cần thu thập:


+ Nhu cầu khách hàng
+ Ngữ cảnh

Mẫu có tính đại diện cao


+ Không lệch: Giá trị trung bình mẫu = giá trị trung bình tổng thể
+ Hội tụ: Kích thước mẫu gần tương đương kích thước tổng thể.

CHƯƠNG 5: E-MARKETING
Cách mạng lần 1: SX cái mình có
CM lần 2: Bán cái KH cần
CM lần 3: Tạo nhu cầu

Bán được hàng dễ -> để khách hàng mua lặp lại mới khó.

Marketing bắt đầu từ ý tưởng -> sau mua

Các bước thực hiện một chiến lược marketing


● Xác định chiến lược MKT
● Triển khai chiến lược marketing
● Kiểm tra
● Đánh giá

=> Dựa vào “THỜI GIAN GIAO HÀNG” để có thể xác định được khu vực chính yếu của một sàn
tmđt (hệ thống logistics rộng khắp)
Luật:
+ Luật TMĐT
+ Tham gia - rào cản
● Giá
● Chất lượng sp
● Thông tin: cạnh tranh - truyền thông
● Lựa chọn
● Quyền của người tiêu dùng

● Yếu tố chính yếu thúc đẩy đầu tư: Chính sách bảo vệ người kinh doanh

You might also like