Professional Documents
Culture Documents
Ghi Chú TMDT
Ghi Chú TMDT
Ghi Chú TMDT
Ví dụ: Thị trường - 100.000 khách hàng, giá 1 sp P=2.000.000d. Kinh doanh 3 năm chiếm
được 6% thị phần, ROE = 20% - Chi phí bỏ ra: 10 tỷ (10.10^9) => Hỏi có nên đầu tư không?
● Yếu tố văn hóa trở nên ít tác động do: giao thoa văn hóa - giao lưu các hoạt động.
- Giá vàng cao: => thúc đẩy phát triển kinh tế (vàng là tài sản tích trữ, nên nếu giá vàng tăng thì
hạn chế tích trữ, để mn có tiền đầu tư kinh tế)
Ví dụ: C2B:
- Nhạc sĩ bán bài hát cho công ty sản xuất âm nhạc
- Bán bằng phát minh sáng chế
- Influencer bán sản phẩm truyền thông cho các công ty
Tìm kiếm người mua cho người bán và ngược lại: Affiliate
TMDT:
+
TMTT:
+ Xác định nhu cầu mua hàng
+ Tìm kiếm nhà cung cấp
+ Đánh giá NCC + Sample
+ Đàm phán -> ký hợp đồng với nhà cung cấp (Giá, số lượng, thời gian giao, phương
thức thanh toán (thanh toán ngay - trả chậm) /giao hàng, điều khoản thanh toán, bảo
hành + bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ = hướng dẫn sử dụng)
+ Đặt hàng
+ Nhận hàng và kiểm tra
+ Hoàn tất hợp đồng
- Khách hàng của TMDT và TMTT khác nhau ở yếu tố áp dụng công nghệ thông tin, các yếu tố
ở mô hình TAM (tự tìm hiểu)
- Thị trường của TMDT thì rộng hơn so với TMTT (phải đến tận nơi khảo sát).
- Phương thức giao hàng của các công ty international business: FOB - CIF (giao tới cảng -
giao tới tận kho (này có bảo hiểm đảm bảo))
- Định vị sản phẩm/ dịch vụ -> Khách hàng mục tiêu -> Quy mô thị trường
+ Ta là ai?
+ Đối thủ cạnh tranh là gì
+ Tiềm năng thị trường (Tăng trưởng bao nhiêu?) (>10 là ổn)
-> Đại dương xanh
Promotion
- PR => điểm tuyệt vời nhất của PR là giúp giải quyết truyền thông.
- Quảng cáo
- Event
● Cơ sở dữ liệu của khách hàng cần được lưu lại để chăm sóc.
- Chủng loại sản phẩm, dịch vụ tìm kiếm
- Tìm kiếm loại sản phẩm => Giá sản phẩm mua.
- Số tiền chi cho 1 đơn hàng
- Tần suất mua hàng
- Mạng xã hội của khách hàng
● Ý tưởng kinh doanh: xem xét kết quả phân tích thị trường.
=> Mô hình kinh doanh được áp dụng thực tế (mô hình kinh doanh thực sự) là mô hình kinh doanh
hiệu quả (lợi nhuận, quản lý,...)
Khách hàng mua sản phẩm vì: đáp ứng được nhu cầu khách hàng, có nhiều sự vượt trội hơn so với đối
thủ cạnh tranh.
+ khách hàng chúng ta là ai? (who) => từng phân khúc nhỏ => đáp ứng phân khúc phù hợp.
+ chúng ta đang ở đâu (vị thế trên thị trường)?
+ Định vị sản phẩm
=> Phân tích hành vi mua cá nhân hóa:
+ Cảm xúc; => tự tin thể hiện năng lực, năng lực,...
+ giá trị sử dụng; => vì lợi ích, bỏ tiền ra mua phải xứng đáng với tiền.
+ sở thích; => khi năng lực tài chính k còn đủ đáp ứng mới thay đổi về hành vi mua
trung thành.
+ niềm vui. => nghiện mua => luôn cải tiến sản phẩm.
● Nhân lực nào quan trọng nhất? (lực lượng lao động)
+ Lao động có chuyên môn cao
+ Lao động phổ thông
+ Nhà quản trị cấp cao - CEO (quan trọng nhất) -> định hướng hoạt động, phát
triển
- Thời gian:
+ 2 mốc chính: thời gian bắt đầu và thời gian THU HỒI VỐN (Hoàn vốn đầu tư
bỏ ra)
BUỔI 6
CHƯƠNG 5: E-MARKETING
Cách mạng lần 1: SX cái mình có
CM lần 2: Bán cái KH cần
CM lần 3: Tạo nhu cầu
Bán được hàng dễ -> để khách hàng mua lặp lại mới khó.
=> Dựa vào “THỜI GIAN GIAO HÀNG” để có thể xác định được khu vực chính yếu của một sàn
tmđt (hệ thống logistics rộng khắp)
Luật:
+ Luật TMĐT
+ Tham gia - rào cản
● Giá
● Chất lượng sp
● Thông tin: cạnh tranh - truyền thông
● Lựa chọn
● Quyền của người tiêu dùng
● Yếu tố chính yếu thúc đẩy đầu tư: Chính sách bảo vệ người kinh doanh