Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ EM MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Trình bày được đặc điểm sinh lý các thời kỳ
phát triển của trẻ em.
2. Trình bày được đặc điểm bệnh lý các thời kỳ
phát triển của trẻ em.
3. Nêu được các biện pháp phòng bệnh của từng
thời kỳ phát triển của trẻ em.

ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG


Các hiện tượng của phát triển Các hiện tượng của phát triển
 Hiện tượng thích nghi Hiện tượng thích nghi:
 Hiện tượng tăng trưởng Giai đoạn ngay sau sinh

 Hiện tượng trưởng thành Môi trường sống: tử cung -> bên ngoài

Cơ quan: không hoạt động -> hoạt động

Tăng trưởng Tiếp nhận thụ động -> chủ động

Thích
nghi
Trưởng thành
3 4

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 1


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG


Các hiện tượng của phát triển Các khía cạnh cần chú ý
Hiện tượng tăng trưởng Hiện tượng trưởng thành  Sự phát triển bình thường/thời điểm

 Sự tương tác đa yếu tố:


Hoàn thiện về chức • Môi trường sống
Tăng về kích thước/khối
năng/khả năng thể hiện
lượng do tăng chủ yếu số • Gia đình
bằng mức độ biệt hóa cao
lượng tế bào • Sinh học (bệnh tật, tai nạn…)
của tế bào, cơ quan
• Cơ địa
Tăng về số lượng Tăng về chất lượng
 Tính chuyên biệt của từng cá nhân
• So sánh giữa các cá thể
Đo đặt theo đơn vị số Đo đạt thông qua kỹ năng,
lượng, khối lượng, chiều dài khả năng • So sánh cùng cá thể theo thời gian
5 6

ĐẠI CƯƠNG CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ


Các yếu tố ảnh hưởng Theo Hiệp hội các nhà Nhi khoa Liên Xô chia các giai đoạn
phát triển của trẻ thành 6 thời kỳ:
TRƯỚC SINH CHU SINH SAU SINH 1. Thời kỳ bào thai
2. Thời kỳ sơ sinh: từ lúc sinh tới 28 ngày tuổi
3. Thời kỳ bú mẹ (nhũ nhi): 1-12 tháng sau sinh
Yếu tố di truyền Giới tính
Do phát triển của thai 4. Thời kỳ răng sữa: 1-6 tuổi
Bất thường bẩm sinh Hormon 5. Thời kỳ thiếu niên: 7-15 tuổi
Giới tính Dinh dưỡng
6. Thời kỳ dậy thì
Do chuyển dạ sanh
Yếu tố hormon phôi thai Nhiễm trùng

Yếu tố nhau thai Tai nạn


Do chăm sóc
Yếu tố từ mẹ Yếu tố kinh tế - xã hội
8
7

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 2


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ THỜI KỲ BÀO THAI


Theo Tổ chức y tế thế giới (WHO)
1. Thời kỳ sơ sinh (newborn): từ lúc sinh tới 28 ngày tuổi
2. Thời kỳ bú mẹ (inflant): 1-23 tháng
3. Thời kỳ tiền học đường (preschool child): 2-5 tuổi
4. Thời kỳ nhi đồng (child): 6-12 tuổi
5. Thời kỳ vị thành niên (adolescent): 13-18 tuổi

9
10

THỜI KỲ BÀO THAI THỜI KỲ BÀO THAI


CÁC HIỆN TƯỢNG SINH LÝ CÁC HIỆN TƯỢNG BỆNH LÝ
Thời kỳ phát triển trong tử cung được tính từ lúc trứng
được thụ tinh cho đến khi trẻ ra đời (cắt rốn), trung bình là 270 - Do bản thân phôi thai:
280 ngày. Thời kỳ này được chia ra 2 giai đoạn: Khiếm khuyết di truyền
Giai đoạn phôi thai: 3 tháng đầu.
Khiếm khuyết do phân chia nhiễm sắc thể (khiếm
Giai đoạn rau thai: 6 tháng cuối.
khuyết hình thành các cơ quan
3 tháng đầu: hình thành thai nhi (Giai đoạn phôi thai)
TB mầm -> TB mầm của cơ quan. Do cơ thể người mẹ:
Các cơ quan: rất sơ khai, chưa có chức năng. Tuổi mẹ, số lần sinh, điều kiện lao động
3 tháng giữa: phát triển cơ quan
Bệnh và việc dùng thuốc của người mẹ
Phát triển kích thước, hình dáng,
Hình thành hình dáng con người. Tử cung có vách ngăn, viêm teo nội mạc tử cung...
Tim, ruột non, thận tiết niệu: hoạt động
3 tháng cuối: kích thước, gia tăng thể trọng
Do bánh nhau - dây rốn:
Các hệ cơ quan hoạt động. Thai ngoài tử cung, dây rốn quấn cổ.
Giác quan phát triển: vị giác, khứu giác, xúc giác, thính giác Xuất huyết dưới nhau, rau tiền đạo…
11 12

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 3


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

THỜI KỲ BÀO THAI THỜI KỲ SƠ SINH


CÁC HIỆN TƯỢNG BỆNH LÝ  Thời kỳ sơ sinh
 Từ khi sinh đến khi trẻ 4 tuần tuổi

 Giai đoạn thích nghi

13 14

THỜI KỲ SƠ SINH THỜI KỲ SƠ SINH


CÁC HIỆN TƯỢNG SINH LÝ CÁC HIỆN TƯỢNG BỆNH LÝ
 Chuyển môi trường sống: tính thích nghi  Bệnh liên quan đến thai kỳ
 Các cơ quan: hoạt động chính thức
Dịtật bẩm sinh
 Phổi
Bệnh di truyền
 Tim và các mạch máu
Suy dinh dưỡng, khiếm khuyết cơ quan
 Hệ tuần hoàn phổi –hệ thống
 Dạ dày, gan, mật, tụy  Bệnh liên quan đến chu sinh
 Điều hòa nhiệt độ, nội môi Nhiễm khuẩn
 Thay đổi sinh lý: đỏ da sinh lý, vàng da sinh lý, bong Chấn thương
da sinh lý, sụt cân sinh lý, giảm chiều cao sinh lý, Chăm sóc
tăng trương lực cơ sinh lý, rụng rốn, ỉa phân su, thân
Khiếm khuyết chức năng cơ quan: vàng da, hạ
nhiệt không ổn định.
đường huyết, hạ thân nhiệt, suy hô hấp
 Giao tiếp với thế giới xung quanh 15 16

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 4


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

THỜI KỲ BÚ MẸ THỜI KỲ BÚ MẸ
 Thời kỳ nhũ nhi  Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý
 Tháng 2 đến 1 năm  Cơ thể lớn rất nhanh, nhu cầu dinh dưỡng cao

 Hoàn thiện chức năng cơ quan 3 tháng đầu: 20 gram/ngày


6 tháng: gấp 2 cân nặng lúc sanh
 Phơi nhiễm,
12 tháng: gấp 3 cân nặng lúc sanh

 Ngủ 14 -16 giờ một ngày.


 Chức năng tiêu hóa: yếu
Ưu tiên sữa mẹ
Tháng 4: tập ăn dặm.

 Miễn dịch thụ động từ sữa mẹ: tránh bệnh


17 truyền nhiễm trước 6 tháng tuổi. 18

THỜI KỲ BÚ MẸ THỜI KỲ BÚ MẸ
 Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý  Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý
 Phát triển tâm thần, vận động nhanh:  Một số mốc chính
Biết cười, biết nói 2 tháng: giảm trương lực cơ, tự ngẩn đầu,
Giao tiếp hiểu được nhiều 3 tháng: giảm phản xạ Moro, quay đầu lắng nghe

Bắt chước người lớn 4 tháng: lật, cười ra tiếng

Chơi đồ chơi 6 tháng: trườn, cầm vật bằng tay, chuyền tay, biết

 Hình thành quan hệ mẹ - con người lạ - quen


9 tháng: tự ngồi vững, cầm vật bằng 2 ngón tay
Yêu cầu theo ý riêng
12 tháng: tự đứng một mình, nói được vài âm
Nhận biết người thân, người lạ

19 20

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 5


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

THỜI KỲ BÚ MẸ THỜI KỲ RĂNG SỮA


 Thời kỳ nhũ nhi–bệnh lý  Thời kỳ răng sữa
 2-3 tháng đầu: giống thời kỳ sơ sinh  Tuổi nhà trẻ: 1-3t

 Miễn dịch: thụ động – chủ động  Tuổi mẫu giáo: 3-6t
Bệnh siêu vi, nhiễm trùng
Viêm phế quản, viêm tai giữa, viêm mũi họng

 Các cơ quan: chức năng chưa hoàn thiện


Hệ tiêu hóa
Hệ thần kinh

Hệ tiết niệu

Hệ hô hấp

21 22

THỜI KỲ RĂNG SỮA THỜI KỲ RĂNG SỮA


 Thời kỳ răng sữa – sinh lý  Thời kỳ răng sữa – sinh lý
 Tuổi nhà trẻ: 1-3t  Tuổi mẫu giáo: 3-6t
Hoàn thiện chức năng cơ quan Trẻ tăng cân chậm hơn ( 2kg/năm )
Hoàn thiện kỹ năng Chiều cao: 5cm/năm.
 Chơi, đùa Sọ não: kích thước người lớn vào 6 tuổi
 Đi đứng, chạy nhảy Đủ răng sữa.
 Tò mò, khám phá
Thần kinh trung ương phát triển mạnh
 Tiêu tiểu, vệ sinh
Thích nghi dần với đời sống cộng đồng
Nhận thức phong phú, hình tượng hóa
Phân biệt được giới tính.
Giao tiếp ngoài gia đình

23 24

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 6


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

THỜI KỲ RĂNG SỮA THỜI KỲ RĂNG SỮA


 Thời kỳ răng sữa – bệnh lý  Thời kỳ răng sữa – bệnh lý
 Tuổi nhà trẻ: 1-3t  Tuổi mẫu giáo: 3-6t
Các bệnh nhiễm: Tainạn sinh hoạt – ngộ độc
 Tập luyện miễn dịch Dinh dưỡng
 Chủ yếu: bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa
Bệnh nhiễm trùng hô hấp – tiêu hóa
Bệnh do môi trường nhà trẻ: Bệnh răng miệng
 Tăng số lần bệnh
 Vấn đề vệ sinh cơ thể
Tai nạn sinh hoạt, ngộ độc
Sinh dưỡng

25 26

THỜI KỲ THIẾU NIÊN THỜI KỲ THIẾU NIÊN


 Thời kỳ thiếu niên  Thời kỳ thiếu niên – sinh lý
 7 -15 tuổi  Sự biệt hóa và tăng trưởng não bộ đã hoàn thành.

 Giai đoạn học đường  Cần được đi học


Ngôn ngữ, phát triển trí tuệ
Vận động, thể dục

Ý thức các quan hệ xã hội.

 Khám phá dần thế giới xung quanh bên ngoài gia
đình

27 28

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 7


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

THỜI KỲ THIẾU NIÊN THỜI KỲ DẬY THÌ


 Thời kỳ thiếu niên – bệnh lý  Thời kỳ dậy thì
 Giảm mắc bệnh dần về nhiễm  >14 tuổi

 Cơ xương phát triển mạnh  Thay đổi về nội tiết

 Răng vĩnh viễn thay dần răng sữa  Hình thành đặc tính sinh dục phụ

 Các bệnh học đường hay xuất hiện như vẹo  Phát triển đầy đủ kích thước, chức năng
cột sống, tật khúc xạ...  Khác nhau giữa nam/nữ
 Rối loạn hành vi, lối sống không tốt

29 30

THỜI KỲ DẬY THÌ THỜI KỲ DẬY THÌ


 Thời kỳ dậy thì – sinh lý  Thời kỳ dậy thì – sinh lý
 Hoạt động nội tiết, sinh dục chiếm ưu thế  Tăng trưởng nhanh

 Cơ quan sinh dục phát triển Chiều cao, cân nặng


Khối lượng cơ, mỡ, xương
 Ở nữ
Chức năng tim mạch, hô hấp…
Bắt đầu có dịch âm đạo, có kinh
Tử cung buồng trứng to gấp đôi  Nhu cầu năng lượng cao
Da, tóc, lông, vú, …  Hoạt động đa dạng

Ở nam  Xáo trộn tâm lý


Dương vật và bìu dài ra, tinh trùng
Thay đổi cơ thể: giọng nói, râu, …
31 32

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 8


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

THỜI KỲ DẬY THÌ


 Thời kỳ dậy thì – bệnh lý
 Ít mắc bệnh

 Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc tự ý

 Vấn đề sức khỏe tâm lý

 Sức khỏe tình dục

 Vấn đề về mặt xã hội – lối sống

33 34

35 36

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 9


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

37 38

39 40

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 10


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

41 42

43 44

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 11


Các thời kỳ phát triển của trẻ em 6/17/2017

45 46

ThS Nguyễn Văn Khiêm - Bộ môn Nhi 12

You might also like