Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Bài 1.

Một khối khí dãn nở sinh công thay đổi thể tích L=635[kJ], nội năng giảm một
lượng ∆ U=510[kJ]. Tính nhiệt lượng Q[kJ] tham gia quá trình.
Giải: Nhiệt lượng Q tham gia quá trình là : Q=∆ U+L=510+635=1145[kJ]

Bài 2. Trong bình kín có thể tích 100[lít] chứa không khí ở nhiệt độ 0[0C] và áp suất
khí quyển 760[mmHg], độ chân không trong bình 120[mmHg]. Hãy xác định nhiệt
lượng cần thiết Q[kJ] để đốt nóng lên 200[0C]. Coi nhiệt dung riêng phụ thuộc nhiệt
độ theo đường thẳng cv=0,7088+0,00009299.t [kJ/(kg.độ)].
Giải: V=100 l = 0,1m3 pk = 760mmHg t2=200oC↔ T2=473,15K
8314
t1=0oC↔T1=273,15K pck =120mmHg R= = 286,689
29
[J/kg.độ]
ž cv=0,7088+0,00009299.t=0,7088+0,00009299.(200+0)=0,727 kJ/(kg.độ)
ž pck=pk- p ↔ p=760-120=640mmHg=85326,08 Pa
p.V 85326 , 08 .0 ,1
p.V=G.R.T ↔ G= = =0,109 kg
R .T 1 286,689 .273 , 15
ž q=cv.(t2-t1)=0,727398.(200-0)=145,4 kJ/kg
Q
ž q= = ↔Q=G.q=0,109.145,4=15,857 kJ/kg
G
Bài 3. Cylinder có đường kính d=150[mm] chứa lượng không khí V=0,08[m3], áp
suất p1=3[bar], nhiệt độ t1=15[0C]. Hỏi lực tác dụng lên piston DF[N] sẽ tăng lên bao
nhiêu nếu không khí nhận nhiệt lượng Q=80[kJ] và piston không chuyển động.
Cho cv=0,72 [kJ/(kg.độ)].
Giải: r=0.75m p1=3 bar=
ž S= π .r2= π .0 ,752=1,7671m2
...

Bài 4. Không khí trong động cơ đốt trong có thông số trạng thái ban đầu: Áp
suất 5[at], nhiệt độ 300[0C]. Hỏi áp suất p2[at] sẽ là bao nhiêu nếu ta cấp lượng nhiệt
đẳng tích q=480[kCal/kg]. Cho cv=0,72 [kJ/(kg.độ)].
Giải: p1=5at=490500Pa t1=300oC cv=0,72 [kJ/(kg.độ)]
q=480[kCal/kg]=2006,4 kJ/kg
ž R=8314/29=286,689[J/kg.độ]
ž p1.V=R.T1 ↔ 490500.V=286,689.(300+273.15) ↔V= 0,335 m3
ž q=cv.(t2-t1) ↔ 2006,4=0,72(t2-300) ↔ t2 =3086,67oC
ž p2.V=R.T2 ↔ p2.0,335=286,689.(3086,67+273,14)↔ p2=2875290,986 Pa
Bài 5. Không khí có khối lượng 0,35[kg] chứa trong bình kín, thể tích V1=40[lit], áp
suất p1=8[bar]. Để làm lạnh, người ta lấy đi một nhiệt lượng Q=10[kCal]. Hãy xác
định nhiệt độ t2[0C], áp suất p2[bar], độ biến thiên enthalpy delta_i[J/kg].
Giải: mkk=0,35kg
V1=V2=V=40L =0,04m3 k=1,40
p1=8[bar]=8.10-5 Pa
Q=10[kCal]=41840 J
k 1, 40 J
ž cp = R= .286,689=1003,412
k −1 1, 40− 1 kmol . độ
ž R=8314/29=286,689[J/kg.độ]
Q 41840
ž q= = =119542,851 J/kg
G 0 , 35
...

You might also like