Bài 27 - Bài Tập みんなの日本語 第2版 みんなの日本語 第2版 1-50

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Bạn đang ở: Trang chủ / Minna Back 

Bài 27 - Bài ttậ


ập
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

-45% -32%

189.000₫ 65.000₫ 6.000₫ 14.118₫

-50% -30% -27%

109.000₫ 185.000₫ 65.000₫ 115.000₫

-50% -35%

145.000₫ 15.000₫ 47.450₫ 35.000₫

Sản Phẩm May Mặc Giá Từ 1K


Shopee

Bài tập nghe Mondai Bài tập Mondai

Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong


bảng sau

Bài tập 4: Chuyển đổi các câu sau, sử


dụng động từ trực tiếp ở thể khả năng

例:簡単な ⽇本料理を 作る ことが で


きます。

→ 簡単な ⽇本料理が 作れます。

1)バソコンを 使う ことが できます。

→ ______。

2)カードで 払う ことが できます。

→ ______。

3)⽇本⼈の 名前を すぐ 覚える こと


が できません。

→ ______。

4)⼦どもの とき、 泳ぐ ことが でき


ませんでした。

→ ______。

Bài giải và dịch

例:簡単な ⽇本料理を 作る ことが で


きます。

→ 簡単な ⽇本料理が 作れます。

1)バソコンを 使う ことが できます。

→ パソコンが 使えます。

2)カードで 払う ことが できます。

→ カードで 払えます。

3)⽇本⼈の 名前を すぐ 覚える こと


が できません。

→ ⽇本⼈の 名前が すぐ 覚えられませ


ん。

4)⼦どもの とき、 泳ぐ ことが でき


ませんでした。

→ ⼦どもの とき、 泳げませんでした。

Bài tập 5: Hoàn thành các câu sau - sử


dụng so sánh

Bài tập 6: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống

例:鈴⽊さんは ⾃分で うち (を) 建


てる ことが できます。

1)あの ⿃は ⽇本語(____)少し 話せ
ます。

2)2階(____)花⽕(____)⾒えます。

3)電話番号 (____) 知って います


が、 住所(____) 知りません。

4)学校の 近く (____)美術館
(____) できました。

5)先⽣、声(____)うしろ(____)聞こえ
ません。

Bài giải và dịch

Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng


sai cho câu bên dưới

Bài tập 8: Ứng dụng

Từ vựng Ngữ pháp Luyện đọc Hội thoại

Luyện nghe Bài tập Hán tự Kiểm tra

Tham khảo

-27% -35%

-50% -30% -32%

Áo Khoác, Chân Váy Dưới 99K


Shopee

50 bài Minna no Nihongo


1 2 3 4 5

6 7 8 9 10

11 12 13 14 15

16 17 18 19 20

21 22 23 24 25

26 27 28 29 30

31 32 33 34 35

36 37 38 39 40

41 42 43 44 45

46 47 48 49 50

Ứng dụng CH Play:


Học tiếng Nhật Vnjpclub
Ứng dụng IOS học hán tự
VNJP kanji

© 2013-2022 VNJPCLUB.C
OM All rights reserved

You might also like