Professional Documents
Culture Documents
Bài 3: Giới Thiệu Công Ty (회사 소개) : một tập đoàn / kinh doanh đa ngành nghề
Bài 3: Giới Thiệu Công Ty (회사 소개) : một tập đoàn / kinh doanh đa ngành nghề
Bài 3: Giới Thiệu Công Ty (회사 소개) : một tập đoàn / kinh doanh đa ngành nghề
⮚ 본문
Tập đoàn Hòa Phát là một tập đoàn tư nhân hàng đầu tại Việt
Nam. Tiền thân của tập đoàn là một công ty chuyên buôn bán vật
liệu xây dựng, máy móc xây dựng thành lập vào đầu những năm
1990. Hiện nay, tập đoàn/ đã phát triển thành/ một tập đoàn / kinh
doanh đa ngành nghề / với các lĩnh vực chính như nội thất, thép xây
dựng, điện lạnh, bất động sản và nông nghiệp.
Trong nhiều năm liền Hòa Phát nhận được sự công nhận của
người tiêu dùng cũng như các chuyên gia kinh tế. Doanh nghiệp
nằm trong Top 50 doanh nghiệp lớn nhất và hiệu quả nhất Việt
Nam.
Với triết lý kinh doanh “Hòa hợp cùng phát triển”, Hòa Phát
dành ngân sách hàng trăm tỷ đồng mỗi năm để thực hiện trách
nhiệm xã hội của doanh nghiệp với cộng đồng.
⮚ 어휘 및 표현
순번 어휘/표현 뜻
Tập đoàn (doanh nghiệp) tư
1 민간기업
nhân
2 Tiền thân 전신
3 Chuyên 전문적으로
4 Vật liệu xây dựng 건축자재
5 Máy móc xây dựng 건설기계
6 Kinh doanh đa ngành nghề 복합산업 경영 (기업)
다양한 분야를 다루는 (
기업)
Sản xuất công nghiệp đa
7 복합산업 생산/ 제조
ngành
8 Nội thất 가구/ 인테리어
9 Thép xây dựng 건설 철강
10 Điện lạnh 냉장 시설
11 Công ty thành viên 자회사/ 계열사
전국적으로
12 Phạm vi cả nước
나라 + 전역으로
13 Lĩnh vực cốt lõi 핵심 분야
14 Tỷ trọng 비중
15 Doanh thu 매출액
16 Lợi nhuận 수익
17 Trong nhiều năm liền 수년간
18 Thương hiệu 브랜드
⮚ 번역 연습
건설기계 무역 전문회사였다.
- Tiền thân của Trường Đại học Hà Nội là Trường Đại học ngoại ngữ,
được thành lập năm 1959.
하노이대학교의 전신은 1959 년에 설립된 외국어대학교였다.
1.2. Nhận được sự công nhận/tin tưởng/đánh giá cao của…
N(으)로부터 인정을/믿음을/높은 평가를 받다
- Hòa Phát nhận được sự công nhận của người tiêu dùng cũng như các
chuyên gia kinh tế.
화팟은 경제 전문가뿐만 아니라 소비자로부터도 인정을 받았다
/받게 되었다.
- Thời gian qua, công ty luôn nhận được sự tin tưởng của đối tác và
khách hàng.
그 동안 회사는 파트너와 고객들의/로부터 믿음을 받아 왔다./
받게 되었다.
1.3. Nằm trong top + số + N (nằm trong Top 50 doanh nghiệp)
= N + số 위 안에 들다 (기업 50 위 안에 들었다)
= 상위 số 대 + N 에 지명됐다/이름을 올렸다 (상위 50 대 기업에
지명됐다/이름을 올렸다)
= số 대 + N 에 포함되었다 (50 대 기업에 포함되었다)
- Hòa Phát nằm trong Top 50 doanh nghiệp lớn nhất và hiệu quả nhất
Việt Nam.
화팟그룹은 베트남에서 가장 크고 효율적인 50 대 기업 중
하나이다.
- Hongkong liên tục góp mặt trong top 10 thành phố đắt đỏ nhất thế
giới.
홍콩은 지속적으로 세계에서 물가가 가장 비싼 도시 10 위 안에
들었다.
홍콩은 계속해서 세계에서 물가가 가장 비싼 상위 10 대 도시에
지명됐다/ 이름을 올렸다.
- Trường Đại học Hà Nội nằm trong top 5 trường đại học đào tạo ngoại
ngữ hàng đầu Việt Nam.
하노이대학교는 베트남 최고의 외국어 전문 대학교 5 위 안에
들었다.