Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

BÀI 4: DIỄN VĂN, PHÁT BIỂU (연설문, 발표)

Diễn văn, phát biểu 1 (연설문, 발표 1)

⮚ 본문

Bài phát biểu của Lãnh đạo Tỉnh Quảng Ninh

꼬앙닌성 지도자/관계자의 연설문


Kính thưa:
Ngài Kang Seung Su - Giám đốc Sở Văn hóa, Du lịch và Thể thao tỉnh Jeju, Hàn Quốc!
Kính thưa các quý vị Đại biểu!
존경하는 제주도 문화관광체육국 강승수 국장님!

Trước tiên, cho phép tôi thay mặt tỉnh Quảng Ninh, nhiệt liệt chào mừng và trân trọng
cảm ơn Đoàn đại biểu tỉnh Jeju, Hàn Quốc do Ngài Kang Seung Su dẫn đầu đã có mặt tại
tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam của chúng tôi ngày hôm nay.

우선/먼저, 꽝닌성을 대표하여 오늘 (베트남) 꽝닌성에 와주신(방문해주신)


강승수 국장님을 비롯한(강승수 국장님이 선도하는) 제주도 대표단을 열렬히
환영하고 진심으로 감사의 말씀을 드립니다.

Kính thưa quý vị đại biểu! (내외) 귀빈여러분!

Việt Nam và Hàn Quốc là hai nước có mối quan hệ hữu nghị và hợp tác chặt chẽ trên
mọi lĩnh vực trong suốt hơn 30 năm qua.한국과 베트남은 30 여년간 우호 관계가 모두
분야에서 긴밀한 협력을 가지는 두 나라입니다. => 한국과 베트남은 30 여년간 모든
분야에서 우호관계 및 긴밀한 협력을 이어온 두 나라입니다. Trên cơ sở đó, nhiều hợp
tác song phương và đa phương về kinh tế, chính trị và văn hóa giữa hai nước đã được hình
thành và phát triển. 이를 통해 양국 간 경제적, 정치적, 문화적 협력이 많이 형성되고
발전했다. => 이를 바탕으로 양국 간 쌍방 및 다자간 경제적, 정치적, 문화적 협력이
형성되여 발전해 왔습니다. Với mong muốn thúc đẩy quan hệ hợp tác hữu nghị và hiểu
biết lẫn nhau, trong thời gian vừa qua, tỉnh Quảng Ninh của Việt Nam và tỉnh Jeju của Hàn
Quốc đã rất nỗ lực tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp, hợp tác giúp đỡ nhau trong nhiều
lĩnh vực, trong đó có du lịch. 우호협력 관계와 상호 이해를 촉진시키고자 하는 바람이
있어 그동안 베트남의 꽝닌성과 한국의 제주도는 다양한 분야, 특히 관광 분야에서

협력을 강화하고 우호 관계를 구축하기 위해 많은 노력을 기울여 왔습니다.

우호 협력과 상호 이해를 촉진하는 소원으로 그동안 베트남의 꽝닌과 한국의


제주도가 우호 관계를 구축하며 관광을 비롯한 다양한 분야에서 서로 돕기 위해
많은 노력을 기울여 왔다.

Kính thưa quý vị đại biểu! (내외) 귀빈여러분!

Tỉnh Quảng Ninh và tỉnh Jeju đều sở hữu những di sản thế giới độc đáo, có nguồn tài
nguyên du lịch phong phú và hấp dẫn. Đây là những lợi thế vô cùng to lớn để phát triển du
lịch, tạo hình ảnh và sức hút đối với du khách trong khu vực và trên toàn cầu. Do vậy việc
việc hợp tác phát triển du lịch giữa hai tỉnh thuộc hai nước hết sức cần thiết. 꽝닌성과
제주도는 모두 독특한 세계유산과 풍부하고 매력적인 관광자원을 보유합니다 . 이는
지역 및 전 세계의 관광객에게 이미지를 홍보하고 매력을 전파하며 관광을
발전하기 위한/발전하는 데에 엄청난 이점들입니다. 따라서 양국의 두 지역간
관광개발 협력이 매우 필요합니다/필수적입니다 .

Với mục tiêu ngày càng thắt chặt và tăng cường giao lưu hợp tác, phát triển ngành công
nghiệp du lịch giữa hai tỉnh, tôi đề nghị hai tỉnh chúng ta hãy cùng ủng hộ và tạo điều kiện
thuận lợi cho các doanh nghiệp du lịch được giao lưu, chia sẻ và hợp tác với nhau. 양 지역
간의 협력 교류와 관광산업의 발전을 더욱 (돈독하고) 강화하는 것을 목표로…

Cuối cùng, thay mặt lãnh đạo tỉnh Quảng Ninh, tôi xin phép được gửi tới các quý vị đại
biểu, các vị khách quý lời cảm ơn chân thành và kính chúc Quý vị mạnh khỏe, hạnh phúc và
thành công. …귀빈 여러분의 건강과 행복, 성공을 기원합니다/기원하겠습니다.

Xin chúc lễ ký kết thành công tốt đẹp. 체결식이 성공적으로/잘 마무리되길/마치길
바랍니다.
Xin trân trọng cảm ơn!

⮚ 어휘 및 표현

순번 어휘/표현 뜻

1 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh 꼬앙닌성 문화체육관광국

2 Sở Văn hóa, Du lịch và Thể thao tỉnh Jeju 제주도 문화관광체육국

3 Hợp tác song phương / đa phương …


선도하다/ 이끌다/ ~을/를
4 Dẫn đầu
비롯하다
5 Thắt chặt / tăng cường 강화하다
이미지와 매력을
6 Tạo hình ảnh và sức hút 창출하다/ 조성하다/
전파하다
7 Nhiệt liệt chào mừng 열렬히 활영하다
이점/ 우세
8 Lợi thế
장점/ 강점
9 Tạo điều kiện thuận lợi 유리한 환경을 제공하다

10 Trân trọng (cảm ơn) 진심으로 ~


높은 평가
높이 평가하다/ 높은 평가를
11 Đánh giá cao
하다/ 좋게 평가하다/
호평하다
12 Lễ ký kết Thỏa thuận Hợp tác 협력협정/협약 체결식

⮚ 번역 연습

1.1 Kính thưa….


- Kính thưa Ngài Kang Seung Su - Giám đốc Sở Văn hóa, Du lịch và Thể thao tỉnh Jeju, Hàn
Quốc!
존경하는 강승수 대한민국/한국 제주도 문화관광체육국장님 => 존경하는 강승수
제주도 문화관광체육국 국장님! (Tên lãnh đạo + tên cơ quan + chức vụ)
존경하는 제주도 문화관광체육국 강승수 국장님! (Tên cơ quan + Tên lãnh đạo + Chức
vụ)
- Kính thưa các quý vị đại biểu! = (내외) 귀빈여러분!
- Kính thưa PGS.TS Nguyễn Văn Trào – Hiệu trưởng Trường Đại học Hà Nội.
존경하는 응엔반짜오 하노이대학교 총장님!
존경하는 하노이대학교 응엔반짜오 총장님!
- Kính thưa bà Oh Young Ju – Đại sứ Hàn Quốc tại Việt Nam.

1.2 Với mong muốn … / Với mục tiêu…

- Với mong muốn thúc đẩy quan hệ hợp tác hữu nghị và hiểu biết lẫn nhau...
우호 협력 관계와 상호 이해를 촉진시키기 위해// 촉진한다는 소원/희망/꿈으로…
~고자 하는 바람이 있어 => 우호 협력 관계와 상호 이해를 촉진시키고자 하는
바람이 있어 …
- Với mục tiêu ngày càng thắt chặt và tăng cường giao lưu hợp tác, phát triển ngành công
nghiệp du lịch giữa hai tỉnh…
양 지역 간의 관광 산업을 발전시키고 협력 교류를 더욱 강화하는 것을 목표로…
 양 지역 간의 협력 교류와 관광산업의 발전을 더욱 (돈독하고) 강화하는 것을
목표로…
 양 지역 간의 협력 교류를 돈독하고 관광산업을 발전시키고자 하는 바람이 있어/
기 위해…
- Với mong muốn tạo ra những trải nghiệm mới cho khách hàng, công ty đã cải tiến công
nghệ, cập nhật những công nghệ mới nhất trên thế giới.

1.3 Chúc… : ~을/를 기원하다, 기를 바라다


- Kính chúc Quý vị mạnh khỏe, hạnh phúc và thành công.
귀빈 여러분의 건강과 행복, 성공을 기원합니다/기원하겠습니다.
귀빈 여러분은 건강하고 행복하며 성공하기를 바랍니다.

- Xin chúc Lễ ký kết thành công tốt đẹp.


체결식이 성공적으로/잘 마무리되길/마치길 바랍니다.
체결식이 성공하길 바랍니다.
- Chúc quan hệ hữu nghị hợp tác toàn diện giữa Việt Nam và Hàn Quốc ngày càng phát triển.
한국과 베트남의 포괄적 우호협력관계가 더욱 더/날이 갈 수록 긴밀하기를/

발전하기를 바랍니다.

You might also like