Professional Documents
Culture Documents
Bài 37 + 38
Bài 37 + 38
Câu 94: Khi nói về việc nuôi cá lóc (cá quả) trong ao hồ với mật độ quá cao. Các kết luận đúng là?
(1) Các cá thể sẽ cạnh tranh nhau thức ăn, nhiều cá thể yếu bị thiếu ăn sẽ chậm lớn và có thể bị chết.
(2) Các con non bị nở ra rất dễ bị cá lớn ăn thịt, nhiều khi cá bố mẹ ăn thịt con của chúng.
(3) Các cá thể sẽ hỗ trợ nhau tốt hơn để khai thác triệt để nguồn thức ăn do con người cung cấp.
(4) Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau để chóng lại các quần thể ăn thịt khác.
A. (1), (3). B. (3), (4). C. (2), (4). D. (1), (2)
Câu 95: Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như
sau:
Vùng \ Nhóm tuổi Trước sinh sản Đang sinh sản Sau sinh sản
A 79% 19% 2%
B 52% 38% 10%
C 8% 17% 75%
Kết luận được rút ra về hiện trạng khai thác cá ở 3 vùng trên là:
A. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.
B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng.
C. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý.
D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức.
Câu 96: Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về sự tăng trưởng kích thước
của quần thể sinh vật?
(1) Sự tăng trưởng kích thước quần thể phụ thuộc vào mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư, mức xuất
cư.
(2) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi trường không bị giới hạn có đường
cong tăng trưởng hình chữ S.
(3) Quần thể tăng trưởng trong điều kiện môi trường bị giới hạn có đường cong tăng trưởng hình chữ J.
(4) Tăng trưởng của quần thể thường bị giới hạn do điều kiện sống trong môi trường không hoàn toàn thuận
lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài…
(5) Trong tự nhiên, sự tăng trưởng các quần thể sinh vật thường có đường cong tăng trưởng hình chữ J.
A. 1. B. 2. C. 3.
(1) Mức độ sinh sản. (2) Tuổi thọ sinh lí. (3) Mức độ tử vong.
(4) Sự phân bố của cá thể. (5) Mức độ nhập cư. (6) Đột biến.
(7) Mức độ xuất cư. (8) Hình thức sinh sản. (9) Sự phân bố nguồn sống.
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 97: Có 4 quần thể của cùng 1 loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể ở môi trường nào sau đây có
kích thước lớn nhất?
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 834m2 và có mật độ 34 cá thể/ 1m3.
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2149 m2 và có mật độ 11 cá thể/1 m3.
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3049 m2 và có mật độ 8 cá thể/1 m3.
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2 và có mật độ 33 cá thể/1 m3.
Câu 98: Mật độ cá thể trong quần thể là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể,
vì mật độ cá thể ảnh hưởng tới
(1)Mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường (2)Kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể
(3) Mức tử vong của quần thể (4)Kích thước của quần thể
(5) Mức sinh sản của quần thể
Số phương án trả lời đúng là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4