Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

2/22/2020

Chương 1 MA TRẬN – ĐỊNH THỨC


Ví dụ :
Bài 3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
 Ma trận đơn vị cấp n có ma trận nghịch đảo là chính nó.
3.1 Định nghĩa ma trận nghịch đảo
In   In 
1
Xét ma trận A vuông cấp n, A được gọi là khả đảo nếu tồn tại ma trận
vuông B cấp n sao cho AB = BA = In.
 Ma trận không θn không khả đảo, vì
• Khi đó B được gọi là ma trận nghịch đảo của A
n .A  A. n  n , n  ,  A
• Kí hiệu B = A– 1

• Chú ý :+ Nếu B là ma trận nghịch đảo của A thì A cũng là ma


A 
1
1
trận nghịch đảo của B : A
+ A 1 .A  A.A 1  In

3.2 Điều kiện cần và đủ để ma trận vuông khả đảo Ví dụ


Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận A sau đây (nếu có)
• Định lý : Ma trận vuông A khả đảo khi và chỉ khi |A| ≠ 0
2 0 0  1 4 2
T
 2 1 5 1 0  ; C  0 1 1
A A12 ...... A1n  A   ; B 
   
1  11  1 3 5
Khi đó A– 1 = A A22 ...... A2 n  |A | 3 4 1 3 1 7 
A  21
An 2 ...... A 
Giải
 An1 nn

|A| = 13 ≠ 0 nên A khả đảo.


A11 = 5, A12 = 3, A21 = – 1, A22 = 2
Trong đó, Aij là phần bù đại số thứ ij, Aij = (– 1)i + j |Mij|
5 1 
11 5  1 13 13 
A    
13 3 2  3 2
13 13 

1
2/22/2020

3.3 Các tính chất của ma trận nghịch đảo 3.4 Ứng dụng giải phương trình ma trận
3.3.1 Xét ma trận vuông A, khi đó A khả đảo thì AT khả đảo và Cho A là ma trận vuông khả đảo và B là một ma trận nào đó.
A 
T 1
 
T
 A 1
3.3.2 Giả sử A, B là các ma trận vuông cùng cấp. Nếu A và B
Bài toán 1 : Tìm ma trận X sao cho AX = B
khả đảo thì AB cũng khả đảo và
  
 AB 1  B1 A 1  X  A 1 B
3.3.3 Nếu ma trận A vuông khả đảo thì ma trận nghịch đảo của
nó là duy nhất. Bài toán 2 : Tìm ma trận Y sao cho YA = B

 Y  BA 1
3.3.4
1
| A 1 | 
|A|

Ví dụ  HD:
 2 3 1  1 1 2
1

Tìm ma trận X sao cho : a) X   4 1 3  .  2 2 1  B.A 1


1 1 2  2 3 1   2 0 2  1 0 1
a) X.  2 2 1   4 1 3  (nên dùng máy tính: nhập các ma trận A, B sau đó: (gọi ma
1 0 1  2 0 2  trận B)(ấn dấu ×)(gọi ma trận A) (ấn dấu x-1) (ấn dấu =)
2 0 0
1 2    2 0 1
2 0 0 b)   X. 5 1 0   
1 2    2
0   
0 1
1 3  3 4 2 1  4 
b)   X. 5 1
1  4   1 
1 3    2 
3 4  1 1
1 2 0 0
1 2   2 0 1 
X  .  2 . 5 1 0   ...
1 3   1  4  
3 4  1

You might also like