PHƯƠNG TIỆN TT150

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

THÔNG TƯ BẮT BUỘC, TỐI THIỂU:

NIÊN HẠN SỬ
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ
DỤNG
STT DANH MỤC

Bình bột chữa cháy xách


tay có khối lượng chất Theo quy định của
1 05 Bình
chữa cháy không nhỏ hơn nhà sản xuất
04 kg

Bình khí chữa cháy xách


tay có khối lượng chất
chữa cháy không nhỏ hơn
Theo quy định của
2 03 kg hoặc bình chữa cháy 05 Bình
nhà sản xuất
gốc nước xách tay có dung
tích chất chữa cháy không
nhỏ hơn 06 lít

Mũ chữa cháy/cứu nạn,


3 05 Chiếc Hỏng thay thế
cứu hộ

Quần áo chữa cháy/cứu


4 05 Bộ Hỏng thay thế
nạn, cứu hộ

Găng tay chữa cháy/cứu


5 05 Đôi Hỏng thay thế
nạn, cứu hộ

Giầy, ủng chữa cháy/cứu


6 05 Đôi Hỏng thay thế
nạn, cứu hộ

7 Mặt nạ lọc độc 05 Chiếc Hỏng thay thế

8 Đèn pin (độ sáng 200lm, 02 Chiếc Hỏng thay thế


chịu nước IPX4)

Rìu cứu nạn (trọng lượng


2 kg, cán dài 90 cm, chất
9 02 Chiếc Hỏng thay thế
liệu thép cacbon cường độ
cao)

Xà beng (một đầu nhọn,


10 01 Chiếc Hỏng thay thế
một đầu dẹt; dài 100 cm)

Búa tạ (thép cacbon cường


11 độ cao, nặng 5 kg, cán dài 01 Chiếc Hỏng thay thế
50 cm)

Kìm cộng lực (dài 60 cm,


12 01 Chiếc Hỏng thay thế
tải cắt 60 kg)

13 Túi sơ cứu loại 02 Túi Hỏng thay thế

Cáng cứu thương (kích


14 thước 186 cm x 51 cm x 01 Chiếc Hỏng thay thế
17 cm; tải trọng 160 kg.

Bộ đàm cầm tay (đáp ứng


15 02 Chiếc Hỏng thay thế
tiêu chuẩn IP54)

You might also like