Sinh Hoc Phan Tu 1700467836

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 46

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ D ỢC

BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU

Câu 1: Học thuyết trung tâm cho rằng TTDT


A.Không chuyển sang RNA đ ợc
B.Không chuyển từ RNA sang DNA đ ợc
C.Không chuyển từ protein sang acid nucleotide đ ợc
D.Đ ợc luân chuyển tự do trong tế bào
Câu 2: Học thuyết trung tâm
A.Nói về sự luân chuyển thông tin từ protein đến DNA
B.Do Francis Crick và James Watson phát biểu đầu tiên
C.Do James Watson phát biểu đầu tiên
D. Do Francis Crick phát biểu đầu tiên

BÀI 2: SAO CHÉP DNA


1. Sự đa dạng của phân t ử deoxyribo nucleotide acid đ ợc quyết định bởi:
A. Số l ợng của các nucleotide. D. Cấu trúc không gian của
B. Thành phần của các loại nucleotide deoxyribose nucletide acid.
tham gia. E. Tất cả đều đúng.
C. Trật tự sắp xếp của các nucleotide.
2. Liên kết photphodieste đ ợc hình thành giữa hai nucleotide xảy ra giữa các vị
trí cacbon:
A. 1’ của nucleotide tr ớc và 5’ của nucleotide sau.
B. 5’ của nucleotide tr ớc và 3’ của nucleotide sau.
C. 5’ của nucleotide tr ớc và 5’ của nucleotide sau.
D. 3’ của nucleotide tr ớc và 5’ của nucleotide sau.
3. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA đ ợc
đảm bảo bởi:

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A. Các liên kết photphodieste gi ữa các nucleotide trong chuỗi pôlynucleotide.
B. Liên kết giữa các basevà đ ờng deoxyribose.
C. Số l ợng các liên kết hydro hình thành giữa các basecủa 2 mạch.
D. Sự kết hợp của DNA với protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
E. Sự liên kết giữa các nucleotide.
4. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA đ ợc đảm bảo
bởi:
A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste.
B. Tính yếu của các liên kết hydro trong nguyên t ắc bổ sung.
C. Cấu trúc không gian xo ắn kép của DNA.
D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.
E. Đ ờng kính của phân tử DNA.
5. DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín đ ợc thấy ở:
A. Vi khuẩn. D. B và C đúng.
B. Lạp thể. E. A, B và C đều đúng.
C. Ti thể.
6. Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là:
A. Vi khuẩn. C. Một số loại vi E. Tất cả các tế bào
B. Virus. khuẩn. nhân s .
D. Một số loại virus.
7. Thông tin di truyền đ ợc mã hoá trong DNA d ới dạng:
A. Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nucleotide.
B. Trình tự của các nucleotit trên gen quy đị nh trình tự của các axit amin.
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.
D. Trình tự của các deoxyribose quy đị nh trình tự của các baz nitric.
8. Trong quá trình nhân đôi của DNA, enzym DNA polymerase tác động theo
cách sau:
A. Dựa trên phân tử DNA c để tạo nên 1 phân tử DNA hoàn toàn mới, theo
nguyên t ắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ng ợ c chiều trên 2 mạch của phân tử DNA mẹ để
hình thành nên các phân tử DNA con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc
bổ sung.
C. Enzym DNA polymerase chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử DNA
theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử DNA để quá trình nhâ n đôi diễ n ra
nhanh chóng h n.
9. Hai mạch DNA mới đ ợc hình thành d ới tác dụng của enzym polymerase
dựa trên 2 m ạch của phân t ử DNA c theo cách:
A. Phát triển theo h ớng từ 3’ đến 5’(của mạch mới).
B. Phát triển theo h ớng từ 5’ đến 3’(của mạch mới).
2

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C. Một mạch mới đ ợ c tổng hợp theo h ớng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát
triển theo h ớng từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới đ ợc tổng hợp theo h ớng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác d ụng
của enzym.
10. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn DNA đ ợc tổng hợp một cách liên tục trên DNA c trong quá trình nhân
đôi.
B. Một phân tử ARN thông tin đ ợc sao ra từ mạch không phải là m ạch gốc của
gen.
C. Các đoạn DNA m ới đ ợ c tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch
của DNA c trong quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn ARN ribosome đ ợ c tổng hợp từ các gen của nhân con.
E. Các đoạn DNA mới đ ợ c tổng hợp trên c ả 2 mạch của phân tử DNA c trong
quá trình nhân đôi.
11. Sự nhân đôi của DNA trên c sở nguyên t ắc bổ sung có tác dụng:
A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA,
duy trì tính chất đặc tr ng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên hi ện t ợ ng biến dị tổ hợp.
D. A và B đúng.
E. A, B và C đều đúng.
12. Định ngh a nào sau đây về gen là đúng nhất:
A. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho vi ệc tổng hợp một protein quy
định tính trạng.
B. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN
hoặc tham gia vào c chế điều hoà sinh tổng hợp protein.
C. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào c chế điều hoà sinh tổng hợp protein
nh gen điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
D. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN
thông tin, vận chuyển và ribosome.
E. Là một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyề n.
13. Chức năng nào d ới đây của DNA là không đúng:
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của c thể.
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh t ổng hợp protein.
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và c
thể.
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
E. Mang các gen tham gia vào c chế điều hoà sinh t ổng hợp protein.
14. Phát biểu nào d ới đây không đúng:

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A. Các đoạn Okazaki sau khi đ ợc tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch
liên tục d ới tác d ụng của enzym DNA ligase.
B. Sợi dẫn đầu là mạch đ n đ ợc tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một
mạch của DNA mẹ trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chi ều tác động
của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
C. Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên DNA.
D. Do kết quả của sự nhân đôi, 2 DNA mới đ ợc tổng hợp từ DNA mẹ theo
nguyên t ắc bán bảo toàn.
E. Sợi đi theo là các đoạn Okazaki đ ợc tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một
mạch của DNA mẹ, trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chi ều các
enzym tháo xoắn và phá vỡ liên k ết hydro.
15. Phát biểu nào d ới đây là không đúng:
A. C chế nhân đôi của DNA đặt c sở cho sự nhân đôi của NST.
B. Phân tử DNA đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm
nhiễm.
C. Các liên kết photphodieste gi ữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết bền
vững do đó tác nhân đột biến phải có c ờng độ mạnh mới có thể làm ảnh h ởng
đến cấu trúc DNA.
D. Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên t ắc bổ sung trong quá trình nhân đôi
đảm bảo cho thông tin di truyền đ ợc sao lại một cách chính xác.
E. Không phải chỉ có mARN mà tARN và rARN đều đ ợc tổng hợp từ các gen
trên DNA.
16. Một đoạn mạch đ n của phân t ử DNA có trình tự các nucleotide nh sau:
…ATG CAT GGC CGC A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới đ ợc hình
thành từ đoạn mạch khuôn này sẽ có trình tự:
A. …ATG CAT GGC CGC A… C. …UAC GUA CCG GCG U…
B. …TAC GTA CCG GCG T… D. …ATG CGT ACC GGCGT…
17.Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai m ạch DNA và tháo xoắn chúng:
a.Helicase c.Topoisomerase II
b.3’-5’ exonuclease d.Telomeras
18.Khẳng định nào đúng về operon:
a.Operon luôn luôn có 3 gen c.Ở operon hai mạch DNA đều đ ợc
b.Operon thỉnh thoảng có h n 1 phiên mã
promoter d.Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote
đ ợc tổ chức trong operon
19. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính
ATPase:
a.Primase c.Helicase
b.DNA polymerase III d.SSB protein
20.Liên kết và t ng tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
4

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


a.Cộng hóa trị và hidro c.Cộng hóa trị và ion
b.Hydro và ion d.Hydro và kị n ớc
21.Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép:
a.Helicase c.Topoisomerase II
b.Ligase d.Primase
22.Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA:
a.Helicase c.Ligase
b.3’-5’ exonuclease d.Primase
23.Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép:
a.RNA polymerase III c.Ligase
b.3’-5’ exonuclease d.Primase
24.Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép:
a.DNA polymerase III c.Primase
b.Ligase d.Tất cả đều đúng
25.Enzyme nào có chức năng phiên mã ng ợc:
a.Primase c.RNA polymerase
b.DNA polymerase d.Tất cả đều sai
26.Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote:
a.Sao chép và sữa chữa mRNA xảy ra sau phiên mã
b.Sự dịch mã mRNA bắt đầu tr ớc khi kết thúc phiên mã
c.RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng th ợng nguồn từ điểm bắt
đầu phiên mã
d. tất cả đều sai.
27.Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ
không có vai trị:
a.Phiên mã c.Tháo xoắn DNA
b.Sửa sai bằng cách cắt bỏ d.Tái tổ hợp DNA
28. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào:
a.Nhân, bộ máy Golgi, ty thể c.Nhân, ty thể, lục lạp
b.Nhân, ty thể, mạng l ớ i nội chất d.Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
29. Protein SSB trong sao chép DNA đ ợc viết tắt từ:
a.Simple strand binding c.Single strandline bind
b.Simple strandline binding d.Single strand binding
Câu 30. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đ ờng desoxyribose
gắn với phosphate, với nhóm hydroxyl (OH) và với base nitrogen.
a. C1’ với base nitrog en, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
b. C3’ với base nitrogen, C1’ với OH, C5’ với phosphate.
c. C5’ với base nitrogen, C3’ với OH, C1’ với phosphate.
d. C2’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 31. Để nối hai đoạn Okazaki của DNA, trình t ự nào về hoạt động của các
enzyme dễ chấp nhận h n cả? Cho rằng cả hai đoạn đều đã đ ợc tạo ra.
a. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase I (polymerase), ligase.
b. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase III, ligase.
c. Ribonuclease, polymerase III, ligase.
d. Primase, polymerase I, ligase.
Câu 32. Enzyme Topoisomerase có vai trò:
a. Tách mạch tạo ch ẻ ba sao chép c. Sửa sai.
DNA. d. Làm mồi để tổng hợp các đoạn
b. Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba Okazaki.
sao chép để tháo xoắn.
Câu 33. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nucleotide đ ợc tạo nên từ
3 thành phần. Thành phần nào trong s ố đó có thể tách ra khỏi nucleotide mà
không làm mạch đứt rời:
a. Đ ờng c. Base nit
b. Phosphate d. Cả a và c
Câu 34. Nếu m ột trong những enzyme sau đây vắng mặt thì không có nucleotide
nào đ ợc gắn vào ch ẻ ba sao chép. Enzyme nào trong số này:
a. Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa). b. Polymerase III.
c. Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’ --->3’). d. DNA ligase.
Câu 35.Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
a. Base nit và nhóm phosphate.
b. Bas e nit , nhóm phosphate và đ ờng 5C.
c. Base nit và đ ờng 5C.
d. Đ ờng 5C và adenine hay uracil.
e. Đ ờng 5C, nhóm phosphate và purine.
Câu 36: Đoạn okazaki không có đặc tính
A.Đoạn gắn tạo ra do sao chép không liên t ục B.Loop
C.Kích th ớc từ 40 – 2000 base D.Nằm trên sợi muộn.
Câu 37: Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh
A.DNA đ ợc cấu tạo từ N14 và N15 C.DNA đ ợc sao chép theo c chế bán
bảo tồn
B.DNA có cấu trúc xoắn kép D.DNA đ ợc sao chép theo c chế bảo
tồn
Câu 38: Ph ng trình phản ứng sao chép
A. d(NMP)n + dNTP → d(NTP)n+1 + PPi B. d(NDP)n + dNTP → d(NDP)n+1 +
PPi
C. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + Pi D. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1
+ PPi
Câu 39: Yếu tố nào KHÔNG tham gia quá trình sao chép DNA
6

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A.Khuôn mẫu B.RNase H C.Mg++ D.Mn++
Câu 40: Vai trò của RNase H trong sao chép DNA
A.Không tham gia quá trình sao chép B.Tổng hợp mồi
C.Thủy giải mồi D.Tổng hợp sợi muộn
Câu 41: Khi sao chép, DNA sợi mới đ ợc tổng hợp theo chi ều
A.3’- 5’ B.5’- 3’ C.3’- 5’ trên sợi sớm và 5’- 3’ trên sợi muộn D.Cả hai
chiều
Câu 42: Vai trò của DNA ligase trong sao chép DNA
A.Tổng hợp DNA trên sợi muộn B.Nối các đoạn okazaki
C.Tách các đoạn okazaki D.Nối các mồi
Câu 43: B ớc nào không có trong sao chép sợi muộn
A.Tổng hợp mồi B.Tổng hợp đoạn okazaki
C.Nối các mồi D.Nối các đoạn Okazaki
Câu 44: Sao chép DNA mạch thẳng gặp vấn đề gì?
A.Không có Ori B.Sản phẩm bị ngắn dần
C.Không có chỗ gắn mồi D.M ồi không bị phân h ủy khi kết thúc sao chép
Câu 45: Enzyme DNA polymerase sao chép DNA ti th ể ở nhân thật là:
A.Anpha B.Beta C.Delta D.Gamm
Câu 46: Một đ n vị cấu trúc DNA bao gồm
A.Base nit , Đ ờng 5C, gốc photphat B.Base nit , đ ờng 6C, gốc
photphat
C.Đ ờng 5 C, gốc photphat D.Base nit , gốc photphat
Câu 47: Phage T7 gi ải quyết vấn đề sao chép DNA thẳng nhờ
A.Vòng hóa bộ gen nhờ trình t ự cos B.Trình t ự telomere
C.Sao chép lăn vòng D.Thành lập phức nối nhờ trình tự cos
Câu 48: Ổn định sợi đ n DNA là chức năng của
A.Protein N B.Protein B C.Protein SSB D.Rep protein
Câu 49: DNA đ ợc cấu tạo từ gốc photphat, base nit và
A.Đ ờng ribose 6C B.Đ ờng deoxyribose 6C
C.Đ ờng deoxyribose 5C D.Đ ờng ribose 5C
Câu 50: DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào
A.Nhân, ty thể, lục lạp B.Nhân, bộ máy Golgi, ty thể
C.Nhân, ty thể, mạng l ới nội chất C.Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
Câu 51: Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép
(3) Tháo xoán DNA (4) L ắp nucleotide (5) gắn mồi. Chọn thứ tự đúng:
A.2-1-4-3-5 B.1-2-5-4-3 C.2-1-4-5-3 D.3-1-2-5-4.
Câu 52: Sao chép lăn vòng DNA mới ở dạng:
A. Xoắn B.Vòng C.Thẳng D.Siêu xoắn.
Câu 53: Primase hoạt động với sự hỗ trợ của

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A.Protein N B.Protein SSB C.Protein histon
D.Protein B
Câu 54: Replicon là:
A.Đ n vị sao chép B.Đ n vị sao chép C.Primer (m ồi) D.Chu kỳ
sao chép

BÀI 3: RNA VÀ PHIÊN MÃ


Câu 1: Gen không phân mảnh có
A. cả exon và intron. B. vùng mã hoá không liên tục.
C. vùng mã hoá liên tục. D. các đoạn
intron.
Câu 2: Mã di truyền mang tính thoái hoá, t ức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhi ều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung m ột bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền ch ỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 3: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 4: Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit
hay m ột phân tử RNA đ ợc gọi là
A. codon. B. gen C. anticodon. D.
mã di truyền.
Câu 5: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng v ận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng k ết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 6: Gen là một đoạn của phân tử DNA
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polypeptide hay phân tử RNA.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc c ủa phân tử protein.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid.
Câu 7: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng
hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của
gen.
Câu 8: Intron là
8

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A.đoạn gen mã hóa aa B. đoạn gen không mã hóa trình t ự các aa
C. gen phân mảnh xen kẽ các exon. D. đoạn gen mang tín hiệu KT PHIÊN MÃ
Câu 9: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. mang bộ ba m ở đầu và b ộ ba kết thúc
Câu 10: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và
UGG, điều này bi ểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truy ền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 11: Đ n vị mang thông tin di truyền trong DNA đ ợc gọi là
A. nucleotide. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
Câu 12: Đ n vị mã hoá thông tin di truyền trên DNA đ ợc gọi là
A. gen. B. codon. C. triplet. D.amino acid.
Câu 13: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribosome. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhi ệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 15: Đặc điểm nào d ới đây thuộc về cấu trúc c ủa mRNA?
A. mRNA có cấu trúc m ạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đ n phân A, T, G, C.
B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đ n phân A, T, G, C.
C. mRNA có cấu trúc mạch đ n, gồm 4 loại đ n phân A, U, G, C.
D. mRNA có cấu trúc m ạch đ n, dạng thẳng, gồm 4 loại đ n phân A, U, G, C.
Câu 16: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có DNA mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, virus. D. virus, vi khuẩn.
Câu 17: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA đ ợ c gọi là
A. codon. B. amino acid. B. anticodon. C. triplet.
Câu 18: RNA đ ợc tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đ n.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 19: Loại acid nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. DNA.
Câu 20: Ở cấp độ phân t ử nguyên t ắc khuôn mẫu đ ợc thể hiện trong c chế
A. tự sao, tổng hợp RNA, dịch mã. B. tổng hợp DNA, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp RNA. D. tổng hợp DNA, RNA.
Câu 21: Các chuỗi polypeptide đ ợ c tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng amino acid Met.

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C. bắt đầu bằng acid formin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-
tRNA.
Câu 22: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. protein C. RNA D. DNA
Câu 23: Trong quá trình phiên mã, RNA-polimerase sẽ t ng tác với vùng nào để
làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận
hành.
Câu 24: Trong quá trình phiên mã, chu ỗi polyribonucleotide đ ợc tổng hợp theo
chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 25: Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. DNA-polimerase. B. restrictase. C. DNA-ligase. D.RNA-polimerase.
Câu 26: Tiểu đ n vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của
enzyme với promotor:
A. B. C. D.
Câu 27: Enzyme nào có chức năng phiên mã ng ợc:
A.Primase B.DNA polymerase C.RNA polymerase D.Tất
cả đều sai
Câu 28: RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Pro- và Eukaryote đều có
tính chất chung:
A.Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi B.Không có hoạt tính
exonuclease
C.Tổng hợp RNA theo h ớng 3’→5’ D.Cả a và b đều đúng
Câu 29: Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote c ần:
A.Nhân tố phiên mã c bản, RNA polymerase B.Mồi, RNA polymerase
C.Nhân tố phiên mã c bản, protein hoạt hóa D.Cả a và b đều đúng
Câu 30: Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã:
A.Nhân tố phiên mã c bản, RNA polymerase B.Mồi, RNA polymerase
C.Nhân tố phiên mã c bản, protein hoạt hóa D.Cả a và b đều đúng
Câu 31: Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote:
A.Operon B.Nucleosome C.Plasmid D.Episome
Câu 32: Encanher phiên mã có thể nằm ở:
A.Vùng 5’ của gen B.Vùng 3’ của gen
C.Trong vùng intron của gen D.Tất cả đều đúng
Câu 33: Đ n vị lớn của ribosome Prokaryotae là:
A.đ n vị 30S B.đ n vị 40S C.đ n vị 50S D.đ n vị
60S
Câu 34: Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
A.Bộ gen DNA m ạch đ n và DNA - polymerase.
10

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


B.Bộ gen RNA m ạch đ n và reverse transcriptase.
C.Bộ gen RNA m ạch đ n và DNA - polymerase.
D.Bộ gen DNA m ạch đ n và reverse transcriptase .
Câu 35:Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA
để tổng hợp mRNA:
A.DNA polymerase. B.RNA polymerase.
C.RNA polymerase II. D.RNA polymerase I.
Câu 36: Exon là:
a. Trình tự RNA lạ đ ợc gắn vào mRNA thông tin bình th ờ ng của protein
b. Trình tự RNA đ ợc cắt ra khỏi bản phiên mã tr ớc khi dịch mã
c. Trình tự DNA đ ợc sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không đ ợc phiên mã
Câu 37: Intron là:
a. Trình tự RNA lạ đ ợc gắn vào mRNA thông tin bình th ờ ng của protein
b. Trình tự RNA đ ợc cắt ra khỏi bản phiên mãtr ớc khi dịch mã
c. Trình tự DNA đ ợc sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không đ ợc phiên mã
Câu 38: Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và đ ợc phóng thích
rời ra khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
a. rRNA. b. mRNA. c. tRNA. d.RNA.
Câu 39: Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại :
a. 80 S. b. 70S c. 60S. d. 40S

Câu 40 : Sao chép bộ gen c ủa Retrovirus theo c chế:


a. RNA mạch đ n –> RNA mạch kép –> RNA mạch đ n.
b. RNA mạch đ n –> RNA mạch kép –> DNA mạch kép.
c. RNA mạch đ n –> RNA-cDNA lai –> DNA mạch kép.
d. RNA mạch đ n –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép.
Câu 41 : Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc gi ữa DNA và RNA:
a. Mạch kép và mạch đ n. c. Thymine và Uracil.
b. Desoxyribose và d. Polynucleotide.
ribose.
Câu 42: Các nucletotide l ạ sẽ xuất hi ện ở
A. mRNA tr ởng thành B. pre - mRNA C. tRNA D. rRNA
5S
Câu 43 : RNA đóng vai trò trong hệ thống tế bào nh là :
A. Là chìa khóa kiểm soát thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
B. C chế khuếch đại Thông Tin Di Truyền từ DNA đến Protein
11

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C. Xác nhận sự đa dạng của trình tự DNA
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: RNA khác DNA ở điểm nào sau đây
A.Mạch đ n – mạch đôi C.có ribose nu loại U
B. đ ờng ribose – đ ờng D. Tất cả đều đúng
deoxyribose
Câu 45: tiểu đ n vị lớn 60S của tế bào nhân thật có
A. 28 S và 5,8 S và 5S và 49 C. 28 S và 18 S và 5S và 49
protein protein
B. 23 S và 58 S và 5S và 49 D. 28 S và 16 S và 5S và 49
protein protein
Câu 46: rRNA 23S có
A. 2900 base C. 4800 base
B. 2800 base D. 1900 base
Câu 47: Qúa trình methyl hóa cấu trúc b ậc 1 của rRNA có đặc điểm
A. Bảo tồn ở RNA tr ởng thành C. Methyl hóa ở vị trí 2’ của đ ờ ng
B. Methyl hóa ở base khởi đầu ribose
D. Tất cả đều đúng.
Câu 48: ở tế bào nhân nguyên th ủy, 16s rRNA đ ợc cắt bởi enzyme:
A.RNase III B.RNase M5 C.RNase E
D.RNase P
Câu 49: Base biến đổi (base hiếm) th ờng gặp ở
A.rRNA B.mRNA C.tRNA D.hnRNA
Câu 50: Codon hiếm ảnh h ởng đến quá trình
A.Phiên mã B.Dịch mã C.Sao chép DNA D.Sữa lỗi
Câu 51: Promoter là
A.Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã
B.Ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC.
C.Ở vi khuẩn gồm trình tự - 35 và trình tự -10
D.Là n i gắn yếu tố sigma của vi khuẩn
Câu 52: Lõi xúc tác của RNA polymerase là
A.αββ’ B.α2ββ’ C.αβ2β’ D.αββ’2
Câu 53: Trong phiên mã
A.RNA có trình tự giống sợi mã hóa c ủa DNA
B.RNA có trình t ự giống sợi khuôn của DNA
C.Promoter nằm theo h ớng 3’ – 5’
D.Promoter nằm trên sợi khuôn
Câu 54: Sợi phiên mã không
A.Cần khuôn từ một trong hai mạch của phân tử DNA B.Cần RNA polymerase
C.Cần ATP, GTP, CTP, UTP. D.Cần mồi
12

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 55: Sự methyl hóa rRNA không có đặc điểm
A.Enzyme RNA – methylase xúc tác
B.Xảy ra trong bi ến đổi cấu trúc bậc 1 RNA
C.S-adenosine methionine là c chất
D.Những vị trí methyl hóa sẽ bị loại bỏ khi xử lý pre – RNA
Câu 56: Đặc điểm mRNA nhân s
A.Đ ợc dịch mã sao khi phiên mã hoàn tất B.Cần biến đổi hậu phiên mã
C.Tuổi thọ ngắn h n 2 phút D.Monocistron
Câu 57: Cho (1) Hộp TATA (2)Hộp GC (3) Hộp CAAT (4) Hộp TTGACA.
Promoter nhân nguyên thủy
A.1-3-2 B.1-4 C.1-4-2 D.1-2-3-4.
Câu 58: Cấu trúc bậc 1 điển hình của rRNA
A.Methyl hóa B.Formyl hóa C.Lắp ráp với protein D.Lắp ráp với
rRNA khác
Câu 59: Cấu tạo RNA
A.Đ ờng ribose + gốc phosphat + Base nit (A,U,G,C)
B. Đ ờng deoxyribose + gốc phosphat + Base nit (A,T,G,C)
C. Đ ờng ribose + gốc phosphat + Base nit (A,U,T,G,C)
D. Đ ờng deoxyribose + gốc phosphat + Base nit (A,U,G,C)
Câu 60: Số loại RNA polymerase có ở tế bào nhân thật
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 61: Qúa trình tạo RNA từ khuôn mẫu DNA gọi là:
A.Điều hòa B.Sao chép C.Phiên mã D.Dịch mã
Câu 62: Codon vô ngh a
A.GUG B.AUU C.UAA D.AUG
Câu 63: Vai trò của spliceosome là
A.Xử lý pre – tRNA thành tRNA
B.Cắt nối mRNA tế bào nhân thật tạo mRNA tr ởng thành
C.Xử lý pre – rRNA thành rRNA
D.Điều chỉnh hoạt tính của snRNP
Câu 64: Đuôi polyA đầu 3’ – mRNA không có vai trò:
A.Vận chuyển mRNA ra t ế bào chất
B.Vòng hóa mRNA giúp tái sử dụng ribosome
C.Cắt loại intron, nối exon
D.Bảo vệ mRNA
Câu 65: Đuôi poly – A có ở loại RNA nào
A.mRNA của Eukaryote B.mRNA của Prokaryote
C.rRNA D.mRNA của cả Eukaryote và
Prokaryote

13

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


BÀI 4: DỊCH MÃ PROTEIN

Câu 1: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào.


Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG C. UAG, UAA, UGA
B. UUG, UGA, UAG D. UUG, UAA, UGA
Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho m ột loại amino acid.
Câu 3: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại
lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính ph ổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 4: Bản ch ất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nucleotide trong gen quy đị nh trình tự sắp xếp các amino
acid trong protein.
B. các amino acid đự c mã hoá trong gen.
C. ba nucleotide liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho m ột amino acid.
D. một bộ ba mã hoá cho m ột amino acid.
Câu 5: Mã di truyền mang tính thoái hoá, t ức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhi ều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung m ột bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền ch ỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 6: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 7: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng v ận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng v ận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 8: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
14

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. mang bộ ba mở đầu và b ộ ba kết thúc
Câu 9: Nhi ều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid tr ừ AUG và
UGG, điều này bi ểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truy ền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 10: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nucleotide xác định một loại amino acid.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nucleotide xác định một loại amino acid.
C. mã bộ ba, t ức là cứ ba nucleotide xác định một loại amino acid.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nucleotide xác định một loại amino acid.
Câu 11: Trong quá trình dịch mã, mARN th ờng gắn với m ột nhóm ribosome gọi
là poliribosome giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp protein. B. điều hoà s ự tổng hợp protein.
C. tổng hợp các protein cùng loại. D. tổng hợp đ ợc nhiều loại
protein.
Câu 12: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN đ ợ c gọi là
A. codon. B. amino acid. B. anticodon. C. triplet.
Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình t ự amino acid trong
chuỗi polipeptide là chức năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 15: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. Nhân D. màng nhân
Câu 16: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là
A. amino acid hoạt hoá. C. chuỗi polipeptide.
D. phức hợp aa-tARN.
B. amino acid tự do.
Câu 17: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã nhờ năng l ợng từ sự
phân gi ải
A. lipid B. ADP C. ATP D. Glucose.
Câu 18: Thông tin di truyền trong DNA đ ợ c biểu hiện thành tính trạng trong đời
cá thể nhờ c chế
A. nhân đôi DNA và phiên mã. B. nhân đôi DNA và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi DNA, phiên mã và dịch mã.
Câu 19: Cặp base nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và C.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đ úng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đề u có c ấu tạo mạch thẳng.
15

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


B. tARN có chức năng vận chuy ển amino acid tới ribosome.
C. mARN đ ợc sao y khuôn từ mạch gốc của DNA.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 21: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. DNA C. Protein D. mARN và protein
Câu 22: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide đầu tiên đ ợ c hình thành giữa
A. hai amino acid kế nhau.
B. amino acid thứ nhất với amino acid thứ hai.
C. amino acid mở đầu với amino acid thứ nhất.
D. hai amino acid cùng loại hay khác loại.
Câu 23: Đ n vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN đ ợ c gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. amino acid.
Câu 24: tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:
A.Peptidyl transferase. B.Amynoacyl tRNA synthetase.
C.ATP-synthetase. D.Tất cả đều sai
Câu 25: Mạch polypeptid đ ợc kết thúc khi g ặp các codon:
A.AUG, UAG, UGA. B.UAA, UAG, UGG.
C.UAA, UAG, UGA. D.UAA, UGA, UGG.
Câu 26: Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và đ ợ c phóng thích
rời ra khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
A.rRNA. B.mRNA. C.tRNA. D.RNA
Câu 27: Dịch mã khởi sự khi:
A. mRNA gắn vào đ n vị nhỏ.
B.mRNA gắn vào đ n vị lớn.
C.mRNA gắn vào đ n vị nhỏ, rồi đ n vị lớn ráp vào.
D.mRNA gắn vào đ n vị lớn, rồi gắn vào đ n vị nhỏ.
Câu 28: Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào:
A.Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A. B.Điểm -P.
C.Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P. D.Điểm bất kỳ đúng theo
codon.
Câu 29: Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:
A.ATP-synthetase. B.Aminoacyl tRNA synthetase.
C.Peptidyl transferase. D.Không có cái nào kể trên.
Câu 30: Mã bộ ba m ở đầu trên mARN là:
A. AAG. B. AUG. C.UAA D.UAG E.UGA
Câu 31: Hiện t ợng thoái hoá mã là hi ện t ợng:
A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều amino acid.
B. Các bộ ba n ằm nối ti ếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên b ộ ba mã mới.
D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một amino acid
16

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


E. Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các amino acid.
Câu 32: Trong và sau quá trình gi ải mã di truyền, ribosome sẽ:
A. Trở lại dạng rARN sau khi hoàn thành vi ệc tổng hợp protein.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN t ừ bộ ba mã UAG.
C.Tr ợt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN.
D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành gi ải mã.
E. Chỉ tham gia giải mã cho m ột loại mARN.
Câu 33: Quá trình giải mã kết thúc khi:
A.Ribosome rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và
bé.
B. Ribosome di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Ribosome gắn amino acid vào v ị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide.
D.Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
E. Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 34: Trong quá trình giải mã, amino acid tự do:
A. Trực tiếp đến ribosome để phục vụ cho quá trình gi ải mã.
B.Đến ribosome d ới dạng ATP hoạt hoá.
C. Đ ợc hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN
đặc hiệu để tạo nên ph ức hợp [amino acid-tARN], quá trình này diễn ra d ới tác
dụng của các enzym đặc hiệu.
D. Đ ợc gắn với tARN nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ amino acid
tARN để phục vụ cho quá trình giải mã ở ribosome.
E. Kết hợp với tiểu phần bé của ribosome để tham gia vào quá trình giải mã.
Câu 35: Trong quá trình giải mã, amino acid đến sau sẽ đ ợc gắn vào chuỗi
polypeptide đang đ ợ c hình thành:
A. Khi tiểu phần lớn và bé của ribosome tách nhau.
B. Tr ớc khi tARN của amino acid kế tr ớc tách khỏi ribosome d ới dạng
tự do.
C. Khi ribosome đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.
D. Khi ribosome di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
E. Giữa nhóm carboxyl kết hợp với nhóm amin của amino acid kế tr ớc để
hình thành một liên kết peptide.
Câu 36: Trong c thể, protein luôn luôn đ ợc đổi mới qua quá trình:
A. Tự nhân đôi.
B. Tổng hợp từ mARN sao ra t ừ gen trên DNA.
C. Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
D. Sao mã của gen.
E. Điều hoà sinh tổng hợp protein.
Câu 37: Các mã bộ ba khác nhau bởi:
A. Số l ợng các nucleotide. B. Thành phần các nucleotide.
17

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C. Trật tự của các nucleotide. D.A, B và C đúng.
E. B và C đúng.
Câu 38: Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các amino acid là:
A. 20. B. 40. C. 61. D. 64. E. 32.
Câu 39: Các amino acid trong chuỗi polypeptide đ ợc nối với nhau bằng liên kết:
A. Phosphodiester. B. Peptide. C.Hydro. D. Ion. E.Cao
năng.
Câu 40: Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc c ủa phân tử DNA:
A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái.
C. Ng ợc chiều kim đồng hồ. D. Thuận chi ều kim đồng hồ.
E. Cả A và C.
Câu 41: Nguyên nhân nào không ph ải là nguyên nhân chính lý giải tại sao l ắp ráp
sai trong sao mã ít nguy hi ểm h n lắp ráp sai trong quá trình t ự sao?
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mARN trong r ất nhiều phân tử mARN
tạo ra (vì không thể có sự lắp ráp sai liên ti ếp) nên số phân t ử protein bị đột biến ít
h n do đó không ảnh h ởng mấy đến ch ức năng của c thể.
B. Quá trình sao mã không bao giờ có sai sót nên không gây hậu quả gì.
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh h ởng xấu
đến sức sống của c thể.
D. mARN tồn tại trong một thời gian ngắn, DNA tồn tại trong một thời gian
dài.
Câu 42: Trong một đ n phân c ủa DNA nhóm phôtphat gắn với gốc đ ờ ng tại vị
trí:
A. Nguyên tử cacbon số 1 của đ ờng. B. Nguyên t ử cacbon số 2 của
đ ờng.
C. Nguyên tử cacbon số 3 của đ ờng. D. Nguyên tử cacbon số 4 của
đ ờng.
E. Nguyên tử cacbon số 5 của đ ờng.
Câu 43: Vì sao nói mã di truyền mang tính thái hoá?
A. Một bộ mã hoá nhiều amino acid.
B. Một amino acid đ ợc mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. Một bộ mã hoá một amino acid.
D. Do có nhiều đoạn ARN vô ngh a.
E. Có nhiều bộ ba không mã hoá amino acid.
Câu 44: Bản chất của mã di truyền là gì:
A. Thông tin quy định cấu trúc c ủa các loại protein.
B. Trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự các amino acid
trong protein.
C. 3 ribonucleotide trong mARN quy định 1 amino acid trong protein.
D. Mật mã di truyền đ ợc chứa đựng trong phân t ử DNA.
18

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


E. Các mã di truyền không đ ợc gối lên nhau.
Câu 45: Cấu trúc đặc thù của mỗi protein do yếu tố nào quy định?
A. Trình tự các ribonucleotide trong mARN.
B. Trình tự các nucleotide trong gen c ấu trúc.
C. Trình tự amino acid trong protein.
D. Chức năng sinh họ c của protein.
Câu 46: aa gắn với tRNA tại:
A.Đầu 5’P B.Đầu 3’OH C.Vòng đối mã D.Vòng D
Câu 47: Qúa trình gắn aa với tRNA gồm bao nhiêu giai đoạn:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 48: Sản phẩm trung gian của quá trình gắn aa với tRNA
A.aminoacyl – tRNA B.AMP C.Aminoacyl – AMP D.PPi
Câu 49: Phản ứng nối dài bị ngăn chặn khi tác động vào enzyme nào sau đây:
A.Peptidyl transferase B.Ligase C.Aminoacyl D.RNAse
Câu 50: Codon khởi đầu trong dịch mã
A.UAG B.UGA C.AUG D.GUA
Câu 51: tRNA vận chuy ển aa đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn
A.tRNAfMet B.tRNAiMet C.tRNAmMet D.tRNAmiMet
Câu 52: Qúa trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình
A.Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều từ 5’ – 3’
B.Diễn ra liên tục từ chop 5’
C.Diễn ra không liên tục
D.Diễn ra liên tục từ chiều 5’ – 3’.
Câu 53: Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy cần các yếu tố khởi đầu
A.IF1,IF2 B.EF-Tu, EF – Ts C.eIF-1, eI – F2, eIF – 3 D.IF – 1, IF – 2, IF –
3
Câu 54: Trình tự Shine – Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai
trò.
A.giúp tiểu đ n vị nhỏ vào mRNA
B.giúp đ ợc tiểu đ n vị nhỏ tìm đ ợc codon khởi đầu
C.giúp hạt ribosome tr ợt dễ dàng trên mRNA
D.giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đ n vị nhỏ.
Câu 55: Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein
A.Aminoacyl hóa B.Methyl hóa
C.Nhận diện codon – anticodon D.Gắn ribosome và yếu tố nối dài
Câu 56: tRNA không tham gia phản ứng
A.Gắn yếu tố kết thúc B.Nhận diện codon – anticodon
C.Aminoacyl hóa D.Formyl hóa tRNA khởi đầu
Câu 57: Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG
khởi động trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Eukaryote là
19

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A.tRNAfMet B.tRNA C.tRNAiMet D.tRNAmMet
Câu 58: Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG
khởi động trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Prokaryote là
A.tRNAfMet B.tRNA C.tRNAiMet D.tRNAm Met
Câu 59: Để tạo thành aa hoạt hóa, nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra
A.Một gốc phosphate B.Hai gốc phosphate
C.Không có gốc phosphate D.Ba gốc phosphate
Câu 60: Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Codon đối với
DNA đó là:
A.ATGGAA B.AUGGAA C.TACCTT D.UACCUU
Câu 61: Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Các anticodon đối
với mRNA đ ợc phiên mã từ DNA trên đó là:
A.ATGGAA B.AUGGAA C.TACCTT D.UACCUU
Câu 62: Chất nào tham gia dịch mã bằng bắt cặp bổ sung
A.RNA lẫn DNA B.Chỉ RNA C.Chỉ DNA D.Không RNA l ẫn
DNA
Câu 63: Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở tế bào Prokaryote có nhiệm vụ
tái hồi EF – Tu.
A.EF – Tα B.EF – G C.EF – Tu D.EF – Ts.
Câu 64: Sự chuy ển vị RIBOSOME có hiện t ợ ng
A.tRNA vận chuyển xong đ ợc tách khỏi vị trí P, qua vị trí E.
B.Ribosome chuyển vị từng b ớ c.
C.Peptidyl – tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
D.Cần năng l ợ ng cho ATP cung cấp
Câu 65: Yếu tố nào tham gia khởi đầ u dịch mã trong tế bào Prokaryote ngăn cản
sự kết hợp của các tiểu đ n vị ribosome
A.IF – 3 B.eIF – 1 C.IF – 1 D.IF – 2.
Câu 66: Điều nào sau đây không đúng vớ i tRNA – methionine khởi đầu sự tổng
hợp protein ở E.coli.
A.Mang trình tự anticodon UAC B.Bắt cặp với codon xuất phát AUG
C.giống với tRNA gi ữa phân tử protein D.Gắn với điể m P ở ribosome
Câu 67: Chuỗi polypetide tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzyme
A.Methylase B.Aminoacyl tRNA aynthetase
C.Peptidyl transferase D.ATP – synthetase
L u ý: có hai c chế kết thúc dịch mã bằng peptidyl transferase hay nh ờ GTP: RF3
(prokaryot), eRF3 (eukaryote)
Câu 68:

BÀI 5: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

20

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 1: Nội dung chính của sự điều hòa ho ạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa l ợng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà ho ạt động nhân đôi DNA.
Câu 2: Trong c chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi tr ờng
có lactose thì
A. protein ức chế không gắn vào vùng v ận hành.
B. protein ức chế không đ ợc tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không đ ợc tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 4: Enzyme ARN polimeraza chỉ khởi động đ ợc quá trình phiên mã khi t ng
tác đ ợ c với vùng
A. vận hành. B. điều hòa. C. khởi động. D. mã hóa.
Câu 5: Operon là
A. một đoạn trên DNA bao gồm một số gen cấu trúc và m ột gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân t ử DNA.
C. một đoạn gồm nhiều gen c ấu trúc trên phân tử DNA.
D. cụm gồm một số gen c ấu trúc do m ột gen điều hòa n ằm tr ớc nó điều khiển.
Câu 6: Theo mô hình operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác d ụng?
A. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì protein ức chế bị phân h ủy khi có lactose.
C. Vì lactose làm gen điề u hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà b ị bất hoạt.
Câu 7: Điều hòa ho ạt động gen của sinh vật nhân s chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.
Câu 8: Gen điều hòa operon hoạt động khi môi tr ờ ng
A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 9: Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay tr ớ c vùng mã hóa các gen
cấu trúc là
A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều
hòa.
Câu 10: Trong c chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi tr ờng
không có lactose thì protein ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa.

21

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 11: Khi nào thì protein ức chế làm ng ng hoạt động của operon Lac?
A. Khi môi tr ờng có nhiều lactose. B. Khi môi tr ờng không có lactose.
C. Khi có hoặc không có lactose. D. Khi môi tr ờng có lactose.
Câu 12: Trong c chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, lactose đóng
vai trò của chất
A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian.
Câu 13: Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotide đặc biệt gọi là
A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.
Câu 14: Trong c chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân s , vai trò của gen
điều hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu
trúc.
B. n i gắn vào c ủa protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã.
C. mang thông tin cho vi ệc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận
hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi
động.
Câu 15: Theo c chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi có mặt của
lactose trong t ế bào, lactose sẽ t ng tác với
A. vùng khởi động. B. enzyme phiên mã C. protein ức chế. D. vùng vận
hành.
Câu 16: Trong một operon, n i enzyme RNA polymerase bám vào khởi động
phiên mã là
A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều hòa.
Câu 17: Không thuộc thành phần của một operon nh ng có vai trò quyết định hoạt
động của operon là
A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc.
Câu 18: Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme RNA polymerase
bám vào khởi động quá trình phiên mã đ ợc gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá.
Câu 19: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình c ủa operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein t ng ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy
lactose
B. 3 loại protein t ng ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy
lactose
C. 1 phân tử mARN mang thông tin t ng ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mARN t ng ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 20: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac
ở E.coli là:
22

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A. 1 loại protein t ng ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy
lactose
B. 3 loại protein t ng ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy
lactose
C. 3 phân tử mARN t ng ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin c ủa 3 phân tử mARN t ng ứng với
3 gen Z, Y, A
Câu 21: Hai nhà khoa học ng ời Pháp đã phát hiện ra c chế điều hoà ho ạt động
gen ở:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khu ẩn
lam.
Câu 22: Kìm hãm ng ợc xảy ra khi
A.Gen đang nhân đôi B.Gen đang phiên mã C.Sau dịch mã
D.Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzyme xúc tác
Câu 23: Kiểm soát âm khác với kiểm soát d ng vì cần phải
A.Có sự tham gia c ủa phân tử hoạt hóa. B.Gắn protein ức chế vào operator.
C.Gắn protein hoạt hóa vào promotor. D.Lo ại bỏ co – repressor.
Câu 24: Operator là
A.Đoạn mRNA gắn đ ợc protein điều hòa
B.Đoạn DNA chuyên bi ệt gắn đ ợc vào protein điều hòa
C.Đoạn DNA nằm tr ớc promoter
D.Gen tổng hợp protein
Câu 25: Điều nào KHÔNG đúng vớ i protein hoạt hóa
A.Gắn vào v ị trí tăng c ờ ng B.Kích thích sự phiên mã
C.Gây ra sự đóng gen D.Tạo sự kiểm soát d ng
Câu 26: Kiểm soát âm là dạng điều hòa
A.Có sự tham gia c ủa protein hoạt hóa
B.Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C.Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc
D. Ngăn cản sự phiên mã c ủa gen điề u hòa.
Câu 27: Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ
A.Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc B.Thuộc dạng điều hòa ức
chế
C.Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter D.Gắn vào vị trí tăng c ờ ng
(enhancer)
Câu 28: Chức năng của enzyme β – galactosidase
A.Phân giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Phân giải lactose thành glucose và allolactose

23

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


D.Biến đổi liên kết 1 – 6 glycoside trong allolactose thành liên k ết 1 – 4 trong
lactose
Câu 29: Tryptophan đ ợc gọi là đồng ức chế vì:
A.Ức chế đồng thời các gen t ổng hợp enzyme
B.Ức chế đồng thời các quá trình t ổng hợp tryptophan
C.Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc
D.Ức chế đồng thời khi gắn vào operator.
Câu 30: Điều hòa Lac operon có đăc điểm
A.Khi thiếu lactose, repressor s ẽ bám vào gen cấu trúc
B.Chất cảm ứng hệ này là allolactose.
C.Khi lactose xuất hiện, lactose sẽ khởi động phiên mã
D.Điều hòa c ảm ứng d ng
Câu 31: Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose
A.Đóng lại khi có c chất B.Đóng lại khi chất cần tổng hợp thừa
C.Lúc nào c ng mở D.Mở ra khi có c chất
Câu 32: Điểm bám của protein hoạt hóa
A.Gen điều hòa và gen cấu trúc B.Trình tự tăng c ờ ng (Enhancer) và
promoter
C.Promoter và gen điều hòa D.Ehancer và Operator
Câu 33: Protein đóng vai trò enzyme xúc tác các phản ứng chuy ển hóa đ ợc mã
hóa b ởi
A.Exon và Intron B.RNA C.Gen cấu trúc D.Gen điều hòa
Câu 34: Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã đ ợ c khi:
A.Khi tryptophan gắn vào operator B.Tryptophan thiếu hụt
C.Gen điều hòa s ản xuất repressor. D.Tryptophan d thừa.
Câu 35: Lac operon phiên mã khi môi tr ờng
A.Có glucose B.Không có glucose và không có lactose
C.Có lactose D. Có glucose và không có lactose
Câu 36:
BÀI 6: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1: Đột biến sinh d ỡng
a. Không di truyền, có thể gây ung th
b. Phát sinh không định h ớ ng
c. Có thể di truyền tùy theo mô liên kết
d. Chỉ có a và b đúng
Câu 2: Chuyển vị là loại đột biến
a.Thay nu này bằng nu khác bất kì
b. Thay nu này bằng nu khác cùng loại (thay purin này b ằng purin khác, thay
pyrimindin này bằng pyrimidin khác)
c. Thay purin thành pyrin mindin
24

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


d.Thay pirimidin thành purin
Câu 3: Đột biến tự nhiên là do
a.hóa học b.vật lý
c.sinh học d.tất cả đều đúng
Câu 4: Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng h n cho
sinh vật?
a. Thay thế và m ất 1 cặp nucleotide.
b. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotide.
c. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
d. Thay thế và thờm 1 cặp nucleotide
Câu 5: Loại đột biến gen nào sau đây không đ ợc di truyền bằng con đ ờng sinh
sản hữu tính?
a. Đột biến giao tử. b. Đột biến ở hợp tử.
c. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi. d. Đột biến soma.
Câu 6: Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây đ ợc di truyền bằng ph ng
thức sinh sản hữu tính?
a. Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể.
b. Đột biến gây vô sinh cho cỏ thể.
c. Đột biến gây chết c thể tr ớc tuổi tr ởng thành.
d. Đột biến tạo ra thể khảm trên c thể
Câu 7: Tính chất bi ểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
a. Có hại cho c thể b. Vừa có lợi vừa có hại cho c thể.
c. Có lợi cho c thể. d. Có l ợi, có hại và trung tính.
Câu 8: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể nh thế nào?
a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
c. Đột biến gen l ặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
d. Đột biến gen l ặn khụng biểu hiện đ ợc.
Câu 9: Những dạng đột biến gen nào th ờ ng gây nghiêm trọng cho sinh vật?
a. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
b. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotide.
c. Mất và thay thế 1 cặp nucleotide.
d. Thêm và mất 1 cặp nucleotide.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
a. Chỉ liên quan t ới 1 bộ ba.
b. Dễ xảy ra h n so với các dạng đột biến gen khác.
c. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
d. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Câu 11: Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến
A.Thay đổi cấu trúc base B.Thay đổi đặc tính bắt cặp
25

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C.Làm gãy phân tử DNA D.T ạo dạng hỗ biến
Câu 12: Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:
A.Chèn vào DNA B.Thay đổi cấu trúc DNA
C.Chất khử amin D.Chất alkyl hóa
Câu 13: Đột biến nào không có tính hồi biến
A.Đột biến lặng B.Đột biến lệch ngh a
C.Đột biến vô ngh a D.Đột biến do transposon
Câu 14: Đột biến tự phát có thể do
A.Hỗ biến của base
B.Khử amin base đồng đẳng
C.Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạ n lặp lại của 1 nucleotide
D.Bị cảm ứng bởi hóa chất
Câu 15: enzyme photolyase không
A.Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin B.Cần có ánh sang để hoạt hóa
C.Có nhiều trong vi khuẩn D.Có trong động vật

BÀI 7: KỸ THUẬT C BẢN CỦA SINH HỌC PHÂN TỬ


Câu 1: Enzyme cắt hạn chế có 3 loại, trong đó loại II đ ợc sử dụng nhiều vì.
A. Có vị trí cắt dễ xác định B. Giá thành rẻ
C. Tạo đầu bằng nhiều D. Tất cả đều đúng
Câu 2: E.Coli đ ợc sử dụng trong t ạo dòng gen vì:
A. Bộ máy di truyền đ ợc nghiên cứu đầy đủ B. Tốc độ tăng tr ởng
nhanh
C. Khả năng gây bệnh thấp D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Vector tạo dòng là
a.Thể mang DNA dạng chu ẩn
b.Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
c.là vật li ệu di truyền trung gian có nhi ệm vụ chuyển và l u trữ gen tái tổ
hợp trong t ế bào chủ.
d.Có thể cắt, nối và tạo phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi
khuẩn và ng ời.
Câu 4: Yếu tố đánh dấu để chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây:
a.Phân biệt plasmid nhỏ và lớn
b.Phân biệt đặc tính của plasmid trong sinh d ỡng và di truyền tế bào
c.th ờng mang một hoặc vài gen kháng kháng sinh
d.Có tính thiết yếu cho s ự sống còn của tế bào động thực vật mang gen
chuyển.
Câu 5: B ớc nào sau đây không có trong tách chiết DNA
a.Phá vỡ tế bào, b ộc lộ tế bào chất
26

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


b.Tách DNA ra khỏi hổn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol
c.Cắt giới hạn DNA
d.Tinh sạch DNA bằng ph ng pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1
Câu 6: Trong công nghệ gen, để đ a gen tổng hợp insulin của ng ời vào vi khuẩn
E. coli, ng ời ta đã sử dụng thể truyền là
a.tế bào thực vật. b. plasmit. c. tế bào động vật. d. nấm.
Câu 7: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra
vitamin A) trong hạt đ ợc tạo ra nhờ ứng dụng
A. ph ng pháp cấy truyền phôi. B. ph ng pháp lai xa và đa bội
hoá.
C. ph ng pháp nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
Câu 8: Trong k thuật chuyển gen, các nhà khoa học th ờng chọn thể truyền có gen
đánh dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận đ ợc DNA tái tổ hợp.
B. dễ dàng chuyển DNA tái t ổ hợp vào t ế bào nhận.
C. giúp enzyme giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. tạo điều kiện cho enzyme nối hoạt động tốt h n.
Câu 9: Trong k thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym đ ợc sử dụng để gắn gen cần
chuyển với thể truyền là
A.restrictase. B. ARN pôlimerase. C. ligase D. DNA
pôlimerase
Câu 10: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của ng ời đã đ ợ c tạo ra
nhờ
A. nhân bản vô tính. B. công nghệ gen.
C. dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân t ạo.
Câu 11: Trong k thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, ng ời ta có
thể sử dụng hai loại thể truyền là
A. plasmid và virus B. plasmid và nấm men
C. nhiễm sắc thể nhân t ạo và virus D. nhiễm sắc thể nhân t ạo và
plasmid
Câu 12: Trong k thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmid cần
phải mang gen đánh dấu
A. để chuyển DNA tái t ổ hợp vào t ế bào đ ợc dễ dàng.
B. vì plasmid phải có các gen này để có thể nhận DNA ngoại lai.
C. để giúp cho enzyme restrictase cắt đúng vị trí trên plasmid.
D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận DNA tái t ổ hợp.
Câu 13: Chu trình nhiệt của PCR bao gồm
A.Gắn mồi → biến tính → kéo dài B.Gắn mồi → kéo dài → kết thúc.
C.Biến tính →gắn mồi → kéo dài D.Biến tính → gắn mồi → kết
thúc.
27

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 14: Thành phần nào sau đây không có trong phản ứng PCR?
A.DNA khuôn B.Mồi ARN, các dNTPs
C.Enzyme cắt RE D.Mg2+, Taq DNA polymerase.
Câu 15: Kỹ thuật Northern blot đ ợc sử dụng để
A.Phát hiện gen B.Nghiên cứu sự biểu hiện gen
C.Phát hiện RNA D.Phát hiện protein
Câu 16: Cách thu hồi DNA từ dịch n ớc
A.Tủa với cồn tuyệt đối B.Tủa với isopropanol
C.Sắc ký hấp phụ D.Tất cả đều đúng
Câu 17: Enzyme cắt giới hạn (RE) đ ợ c ứng dụng nhiều nhất là loại:
A.I B.II C.III D.Tất cả đều đúng
Câu 18: Tm trong lai acid nucleotide
A.Là nhiệt độ làm phân t ử DNA sợi đôi tách thành sợi đ n
B.Là nhiệt độ tại đó phản ứng lai xảy ra
C.Là giá trị xác định độ đặc hiệu của sự lai
D.Là giá trị xác định độ bền vững của sự lai
Câu 19: Để đạt đ ợc hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 20: Tính đặc hiệu của phản ứng PCR phụ thuộc vào
A.Thiết kế mồi B.Loại polymerase đ ợc sử dụng
C.Nhiệt độ ở b ớc biến tính D.Nhiệt độ ở b ớc kéo dài
Câu 21: Nh ợc điểm của PCR
A.Tốn thời gian B.Độ nhạy thấp
C.Có thể bị ngoại nhiễm D.Giá thành cao
Câu 22: Trong kỹ thuật giải trình t ự Sanger cải tiến ng ời ta s ử dụng mấy ống
phản ứng
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 23: Đặc điểm không thuộc RE loại II
A.Trình tự nhận diện gồm 4 – 8 nucleotide B.Trình tự nhận diện có c ấu trúc
palindrome
C.Cắt tạo đầu bằng hoặc sole D.Cắt cách trình t ự nhận diện khoảng 20
nucleotide
Câu 24: PCR dựa trên đặc điểm của quá trình
A.Sao chép B.Phiên mã C.Điều hòa bi ểu hiện D.Dịch mã
Câu 25: PCR là chữ viết tắt của chữ
A.Polymer chromosome reaction B. Polymerase chromosome reaction
C. Polymer cytochrome reaction D.Polymerase chain reaction
Câu 26: Định l ợng DNA bằng quang phổ kế ở b ớc song
A.230 nm B.260 nm C.280 nm D.320 nm.

28

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 27: Hai acid nucleotide sợi đ n trong điều kiện thích hợp có thể bắt cặp tạo
sợi đôi, gọi là
A.Lai phân tử B.Khuếch đại gen C.Gi ải trình tự D.Tạo dòng
gen
Câu 28: Hạn chế của kỹ thuật PCR
A.Trang thiết bị đắt ti ền B.Không đặc hiệu C.Ngoại nhiễm D.Khó ứng
dụng
Câu 29: Enzyme cắt giới hạn là
A.Các enzyme nối DNA B.Các enzyme tổng hợp DNA
C.Các enzyme thủy phân DNA D.Các enzyme thủy phân liên kết
Hidro

BÀI 8: DI TRUYỀN VI KHUẨN

Câu 1. C sở vật chất của di truyền của vi khuẩn là:


a. DNA. b. RNA. c. DNA và RNA. d. Nhiễm sắc thể.
Câu 2.Mỗi gen quyết đị nh :
a. sự tổng hợp các enzym.
b. sự hình thành các cấu trúc c ủa tế bào.
c. sự tổng hợp một protein đặ c hiệu.
d. sự tổng hợp DNA.
Câu 3. Tần suất đột biến rất nhỏ:
a. 10-6 - 10-8. b. 10-5 - 10-7. c. 10-4 - 10-6. d. 10-5
- 10-9.
Câu 4. Sự biến nạp là :
a. sự vận chuy ển gen của nhiễm sắc thể giữa các tế bào .
b. sự vận chuy ển DNA hòa tan của nhiễm sắc thể từ tế bào cho sang t ế bào nhận.
c. sự vận chuy ển DNAcủa nhiễm sắc thể giữa các tế bào qua ti ếp xúc .
d. sự vận chuy ển DNA của nhiễm sắc thể giữa các tế bào.
Câu 5. Trong thí nghiệm của Griffith:
a. tiêm phế cầu S1 sống vào chuột thì chuột không chết.
b. tiêm phế cầu R1 sống vào chuột thì chuột chết.
c. tiêm phế cầu S1 chết vào chuột thì chuột chết.
d. tiêm hỗn hợp phế cầu S1 chết và R1 sống thì chuột chết
Câu 6 .Nhân tố biến nạp là:
a. RNA. b. RNA và DNA c.DNA. d.DNA và protein.
Câu 7. Trong biến nạp ng ời ta nhận thấy trong một quần thể vi khuẩn có:
a. một quần thể tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
b. nhiều tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
c. một tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
29

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


d. một số nhỏ tế bào khả nạp có kh ả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
Câu 8. Sự tải nạp ở vi khuẩn là:
a. sự sao chép nhiễm sắc thể
b. sự tích hợp DNA tổng hợp vào nhiễm sắc thể.
c. quá trình vận chuy ển gen qua ti ếp xúc.
d. quá tình vận chuyển gen qua trung gian của phage
Câu 9. Sự tải nạp chung:
a. đ ợc khám phá lần đầu ở E.coli.
b. đ ợc khám phá lần đầu ở Salmonella.
c. do Lederberg và Tatum khám phá.
d. do Avery và Mac.Leod khám phá.
Câu 10. Phage λ có thể:
a.vận chuyển bất kỳ gen nào của E.coli.
b.vận chuy ển nhóm gen Gal của E.coli.
c.làm tan tế bào nhiều loại vi khuẩn .
d. không tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn.
*Câu 11. Phag P22:
a. đ ợc tìm thấy ở môi tr ờ ng nuôi cấy L2.
b. độc lực với L2 nh ng ôn hòa với L22.
c. độc lực với L22 nh ng ôn hòa v i L2
d. đ ợc tìm thấy ở môi tr ờ ng nuôi cấy L22.
Câu 12. Trong thiên nhiên sự tải nạp có thể .
a. tạo nên nh ững vi khuẩn phối hợp nhiều đột biến khác nhau.
b. tạo nên nh ững chủng vi khuẩn gram âm kháng nhi ều thuốc.
c. làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram d ng.
d. làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram âm.
Câu 13. Sự tiếp hợp là hiện t ợ ng vận chuyển di truyền:
a. lúc chỉ có vi khuẩn cho là vi khuẩn khuyết d ỡng.
b. lúc chỉ có vi khuẩn nhận là vi khuẩn khuyết d ỡng
c. qua sự tiếp xúc c ủa vi khuẩn.
d. qua trung gian của phage.
**Câu 14. Môi tr ờng tổng hợp tối thi ểu là:
a.môi tr ờng dinh d ỡng thêm Leucin và Threonin.
b.môi tr ờ ng chỉ chứa n ớc, Biotin, và Methionin.
c. môi tr ờng ch ỉ chứa n ớc, glucose, và muối khoáng.
d. môi tr ờng dinh d ỡng thêm Streptomycin
Câu 15. Tế bào đực:
a.chứa nhân tố F. b. không chứa nhân tố F.
c.đóng vai trò tế bào tiếp xúc d. đóng vai trò tế bào nhận.
Câu 16. Tế bào cái
30

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


a. chứa nhân tố F. b. không chứa nhân tố F.
c. đóng vai trò tế bào cho. d. đóng vai trò vậ n chuy ển nhân t ố F.
Câu 17.Tế bào Hfr:
a.có nhân tố F nằm ngoài nhi ễm sắc thể. b.có nhân t ố F không đầy đủ.
c.vận chuyển gen v ới một t ần số cao. d. vận chuyển gen với một tần số
thấp
Câu 18.Nhân tố F:
a.mang một đoạn DNA của nhiễm sắc thể b.không có khả năng tự sao chép.
c.tích hợp vào nhi ễm sắc thể d.không vận chuy ển tính trạng của vi
khuẩn
Câu 19.Trong thiên nhiên sự tiếp hợp có vai trò đáng kể trong:
a. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram d ng.
b. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm.
c. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm và gram d ng.
d.vận chuy ển các gen của vi khuẩn.
Câu 20. Đột biến phát sinh do:
a.sự phức tạp trong cấu tạo của tế bào chất. b.sự sai sót trong sao chép nhiễm sắc
thể.
c.nhiễm sắc thể gồm nhiều gen. d.gen tạo nên b ởi nhiều nucleotide.
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: Giả sử một gen đ ợc cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên m ạch gốc
của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã
bộ ba.
Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nh ng
không mã hóa axit amin đ ợ c gọi là
A. đoạn intron. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh. D. vùng vận
hành.
Câu 3: Vùng điều hoà là vùng
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu khởi động và ki ểm soát quá trình phiên mã
C. mang thông tin mã hoá các axit amin D. mang tín hiệu k ết
thúc phiên mã
Câu 4: Trong 64 b ộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào.
Các bộ ba đó là:

31

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG,
UAA, UGA
Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có m ột mạch
đ ợc tổng hợp liên t ục còn mạch kia đ ợc tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chi ều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 6: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho m ột loại axit amin.
Câu 7: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại
lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính ph ổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 8: Gen không phân mảnh có
A. cả exôn và intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục.
C. vùng mã hoá liên tục. D. các đoạn
intrôn.
Câu 9: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit
hay m ột phân tử ARN đ ợc gọi là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di
truyền.
Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN đ ợc thực hiện theo nguyên t ắc gì?
A. Hai mạch đ ợc tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch đ ợc tổng hợp gián đoạn, một mạch đ ợc tổng hợp liên t ục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục h ớng vào, m ạch gián đoạn h ớ ng ra chạc ba tái bản.

32

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 11: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình t ự sắp xếp các axit amin
trong prôtêin.
B. các axit amin đự c mã hoá trong gen.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho m ột axit amin.
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 12: Vùng kết thúc của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang tín
hiệu kết thúc phiên mã
C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân t ử prôtêin D.
mang thông tin mã hoá các aa
Câu 13: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhi ều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung m ột bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền ch ỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 16: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền ch ỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 17: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một m ạch của ADN mẹ, mạch còn lại
đ ợc hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là c sở của nguyên tắc
A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. b ổ sung và bảo toàn. D. bổ
sung và bán bảo toàn.
Câu 18: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng v ận hành, vùng mã hoá. B. vùng điều
hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. D. vùng vận
hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

33

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 19: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. mang thông
tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. chứa các bộ
3 mã hoá các axit amin.
Câu 20: Vùng nào c ủa gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng
hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba
vùng của gen.
Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki đ ợc nối lại với nhau
thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN
ligaza
Câu 22: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số l ợng nuclêôtit

A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 23: Intron là
A. đoạn gen mã hóa axit amin. B. đoạn gen không mã hóa axit
amin.
C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn. D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc
phiên mã.
Câu 24: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân t ử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của
ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các
đoạn Okazaki với nhau.
Câu 25: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã B. mang tín
hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết
thúc

34

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 26: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa m ột axit amin trừ AUG và UGG,
điều này bi ểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truy ền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 27: Đ n vị mang thông tin di truyền trong ADN đ ợc gọi là
A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
Câu 28: Đ n vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN đ ợc gọi là
A. gen. B. codon. C. triplet. D. axit
amin.
Câu 29: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác đị nh một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, t ức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác đị nh một loại axit amin.

PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhi ệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 3: Đ n vị đ ợc sử dụng để giải mã cho thông tin di truy ền nằm trong chuỗi
polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. B. codon. C. triplet.
Câu 4: Đặc điểm nào d ới đây thuộc về cấu trúc c ủa mARN?
A. mARN có cấu trúc m ạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đ n phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đ n phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đ n, gồm 4 loại đ n phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc m ạch đ n, dạng thẳng, gồm 4 loại đ n phân A, U, G, X.
Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở

35

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn.
Câu 6: Trong quá trình dịch mã, mARN th ờng gắn với m ột nhóm ribôxôm gọi là
poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà s ự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp đ ợc nhiều loại
prôtêin.
Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN đ ợ c gọi là
A. codon. B. axit amin. B. anticodon. C. triplet.
Câu 8: ARN đ ợc tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đ n.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành ph ần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 10: Ở cấp độ phân t ử nguyên t ắc khuôn mẫu đ ợc thể hiện trong c chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp
ADN, ARN.
Câu 11: Các chuỗi polipeptit đ ợ c tổng hợp trong t ế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-
tARN.
Câu 12: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình t ự axit amin trong
chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN.
Câu 13: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã
gốc.
Câu 14: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN

36

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 15: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ t ng tác với vùng nào để
làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận
hành.
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit đ ợ c tổng hợp theo chiều
nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 17: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng
nhân
Câu 18: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin t ự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp
aa-tARN.
Câu 19: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng l ợng từ sự
phân gi ải
A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôz
Câu 20: Thông tin di truyền trong ADN đ ợ c biểu hiện thành tính trạng trong đời
cá thể nhờ c chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi
ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 21: Cặp baz nit nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X
Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đề u có c ấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuy ển axit amin t ới ribôxôm.
C. mARN đ ợc sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 23: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. ADN C. prôtêin D. mARN
và prôtêin

37

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 24: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-
polimeraza.
Câu 25: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên đ ợc hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin
thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác
loại.
Câu 26: Đ n vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN đ ợ c gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit
amin.

ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN


Câu 1: Nội dung chính của sự điều hòa ho ạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa l ợng sản phẩm c ủa
gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi
ADN.
Câu 2: Trong c chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi tr ờ ng có
lactôz thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng v ận hành. B. prôtêin
ức chế không đ ợc tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không đ ợc tạo ra. D. ARN-
polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y,
A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y,
A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y,
A)

38

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 4: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động đ ợc quá trình phiên mã khi t ng
tác đ ợ c với vùng
A. vận hành. B. điều hòa. C. khởi động. D. mã hóa.
Câu 5: Operon là
A. một đoạn trên phân t ử ADN bao gồm m ột số gen cấu trúc và một gen vận hành
chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
C. một đoạn gồm nhiều gen c ấu trúc trên phân tử ADN.
D. cụm gồm một số gen c ấu trúc do m ột gen điều hòa nằm tr ớc nó điều khiển.
Câu 6: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác d ụng?
A. Vì lactôz làm mất cấu hình không gian của nó. B. Vì
prôtêin ức chế bị phân h ủy khi có lactôz .
C. Vì lactôz làm gen điều hòa không hoạt động. D. Vì gen
cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
Câu 7: Điều hòa ho ạt động gen của sinh vật nhân s chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên
mã.
Câu 8: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi tr ờ ng
A. không có chất ức chế. B. có ch ất
cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 9: Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay tr ớc vùng mã hóa các gen
cấu trúc là
A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều
hòa.
Câu 10: Trong c chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi tr ờng
không có lactôz thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 11: Khi nào thì prôtêin ức chế làm ng ng hoạt động của opêron Lac?
A. Khi môi tr ờng có nhiều lactôz . B. Khi môi tr ờng không có
lactôz .
39

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C. Khi có hoặc không có lactôz . D. Khi môi tr ờng có lactôz .
Câu 12: Trong c chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôz đóng vai
trò của chất
A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung
gian.
Câu 13: Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặ c biệt gọi là
A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận
hành.
Câu 14: Trong c chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân s , vai trò của gen
điều hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen c ấu
trúc.
B. n i gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận
hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi
động.
Câu 15: Theo c chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của
lactôz trong tế bào, lactôz sẽ t ng tác với
A. vùng khởi động. B. enzim phiên mã C. prôtêin ức chế. D. vùng vận
hành.
Câu 16: Trong một opêron, n i enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên
mã là
A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều
hòa.
Câu 17: Không thuộc thành phần của một opêron nh ng có vai trò quyết định ho ạt
động của opêron là
A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu
trúc.
Câu 18: Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám
vào kh ởi động quá trình phiên mã đ ợ c gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã
hoá.

40

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


* Câu 19: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:
A. 1 loại prôtêin t ng ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân h ủy
lactôz
B. 3 loại prôtêin t ng ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy
lactôz
C. 1 phân tử mARN mang thông tin t ng ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mARN t ng ứng với 3 gen Z, Y, A
* Câu 20: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở
E.coli là:
A. 1 loại prôtêin t ng ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy
lactôz
B. 3 loại prôtêin t ng ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy
lactôz
C. 3 phân tử mARN t ng ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN t ng ứng với
3 gen Z, Y, A
Câu 21: Hai nhà khoa học ng ời Pháp đã phát hiện ra c chế điều hoà hoạt động
gen ở:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi
khuẩn lam.
Câu 22: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:
A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên
mã.
C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên
mã.
D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào ph ản ứng phân gi ải đ ờng lactôz .
Câu 23: Trong một opêron, vùng có trình t ự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám
vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng
A. khởi động. B. vận hành. C. điều hoà. D. kết thúc.
Câu 24: Trên s đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:

41

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A. vùng khởi động. B. vùng kết thúc. C. vùng mã hoá D. vùng vận
hành.
Câu 25: Trên s đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động đ ợc kí hiệu
là:
A. O (operator). B. P (promoter). C. Z, Y, Z. D. R.
Câu 26: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt
động?
A. Khi môi tr ờng có hoặc không có lactôz . B. Khi trong tế bào có lactôz .
C. Khi trong tế bào không có lactôz . D. Khi môi tr ờng có nhiều lactôz .
Câu 27: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động?
A. Khi môi tr ờng có hoặc không có lactôz . B. Khi trong tế bào có lactôz .
C. Khi trong tế bào không có lactôz . D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng
vận hành.
Câu 28: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra c chế điều hoà opêron?
A. Menđen và Morgan. B. Jacôp và Mônô. C. Lamac và
Đacuyn. D. Hacđi và Vanbec.

ĐỘT BIẾN GEN


Câu 1: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu
tr ờ ng hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Tác nhân sinh học có thể gây đột bi ến gen là
A. vi khuẩn B. động vật nguyên sinh C. 5BU
D. virut hecpet
Câu 3: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu
tr ờ ng hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí s ố 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành
codon mã hóa aa khác? (Theo bảng mã di truy ền thì codon AAA và AAG cùng mã
cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A*) là T-A*, sau đột bi ến cặp này
sẽ biến đổi thành cặp
A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G

42

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


Câu 5: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng ti ền đột bi ến đến khi xuất hiện gen đột
biến phải qua
A. 1 lần nhân đôi. B. 2 lần nhân đôi. C. 3 l ần nhân đôi. D. 4 lần
nhân đôi.
Câu 6: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. bi ến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 7: Trong các dạng đột bi ến gen, dạng nào th ờ ng gây biến đổi nhi ều nhất trong
cấu trúc của prôtêin t ng ứng, nếu đột biến không làm xu ất hiện bộ ba k ết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm
một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 8: Đột biến xảy ra trong cấu trúc c ủa gen
A. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện
trên kiểu hình.
C. đ ợc biểu hiện ngay ra ki ểu hình. D. biểu hiện ngay ở c thể mang đột
biến.
Câu 9: Gen ban đầu có c ặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến c ặp
này s ẽ biến đổi thành cặp
A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G
Câu 10: Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G*) là G*-X, sau đột biến cặp này sẽ
biến đổi thành c ặp
A. G-X B. T-A C. A-T D. X-G
Câu 11: Mức độ gây h ại của alen đột biến đối với thể đột bi ến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến. B. điều kiện môi tr ờng sống của
thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi tr ờng và tổ hợp gen mang
đột biến.
Câu 12: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong m ột bộ ba gi ữa
gen, có thể
A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng
hợp.

43

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


B. làm thay đổi nhi ều nhất m ột axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy
tổng hợp.
C. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy
tổng hợp.
D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng
hợp.
Câu 13: Đột bi ến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nh ng
không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit t ng ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi m ột axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin t ừ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Câu 14: Các baz nit dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi
do có
A. vị trí liên kết C1 và baz nit bị đứt gãy. B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi.
C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi. D. vị trí liên kết photpho di-este bị
thay đổi.
Câu 15: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao g ồm:
A. cả ba d ạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu. B. thay thế 1
cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 c ặp nu. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1
cặp nu.
Câu 16: Đột bi ến thay thế một cặp nuclêôtit gi ữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN
t ng ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình th ờng.
B. ngắn h n so với mARN bình th ờ ng. C. dài h n so với mARN
bình th ờ ng.
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn h n mARN bình th ờng.
Câu 17: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
Câu 18: Đột biến gen l ặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
44

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. thành ki ểu hình ngay ở thế hệ
sau.
C. ngay ở c thể mang đột biến. D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 19: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN đ ợc
gọi là
A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến
điểm.
Câu 20: Nếu gen ban đầu có cặp nu. ch ứa A hiếm (A*) là A*-T, thì sau đột biến sẽ
biến đổi thành c ặp
A. T-A B. G-X C. A-T D. X-G
Câu 21: Đột biến gen th ờ ng gây hại cho c thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp đ ợc prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới c thể s/vật không kiểm soát đ ợc quá trình
tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh t ổng hợp
prôtêin.
Câu 22: Điều nào d ới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm bi ến đổi cấu trúc c ủa gen.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
Câu 23: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi tr ờ ng và kiểu hình.
B. c ờng độ, liều l ợng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
C. sức đề kháng của từng c thể . D. điều kiện sống
của sinh vật.
*Câu 24: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen
bình th ờng tổng hợp có số axit amin bằng nhau nh ng khác nhau ở axit amin thứ
80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80. B. mất m ột c ặp nuclêôtit ở vị trí thứ
80.
45

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)


C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81. D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí
80.
*Câu 25: Một chu ỗi polipeptit của sinh vật nhân s có 298 axit amin, vùng chứa
thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có s ố liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên
kết hidrô giữa G với X (tính t ừ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã k ết thúc trên
mạch gốc là ATX. Trong một l ần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết
với A và qua 2 l ần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của
gen đột biến đ ợc tạo ra là:
A. 179. B. 359. C. 718. D. 539.
*Câu 26: Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế
một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prôtêin do gen này điề u
khiển tổng hợp bị thay đổi nh thế nào so với prôtêin bình th ờng?
A. Prôtêin đột bi ến bị thay đổi axít amin thứ 45. B. Prôtêin
đột biến bị thay đổi axít amin thứ 44.
C. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 44. D. Prôtêin đột bi ến bị mất axít amin
thứ 45.

46

Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)

You might also like