Professional Documents
Culture Documents
Ilide - Info Lab Report PR
Ilide - Info Lab Report PR
Ilide - Info Lab Report PR
Nhóm 2 – L06:
MỤC LỤC
Bài 1: SỬ DỤNG PHẦN MỀM SIMARIS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA DÂY DẪN, MÁY
BIẾN ÁP VÀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT THEO SƠ ĐỒ CHO TRƯỚC..................................................4
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài.....................................................................................................4
I) Đề bài:......................................................................................................................................4
II) Các thông số cho trước:......................................................................................................5
III) Nhiệm vụ..............................................................................................................................5
Phần 2: Báo cáo.................................................................................................................................7
I) Nhập thông số.........................................................................................................................7
1.1. Nhập thông số cho đường dây...........................................................................................7
1.2. Nhập thông số cho động cơ...............................................................................................9
1.3. Nhập thông số cho thanh cái...........................................................................................10
II) Trình bày tính toán cần thiết:..........................................................................................10
2.1. Tính toán chiều dài đường dây:.......................................................................................10
III) Số liệu thu nhận:...............................................................................................................12
3.1. Chọn dây dẫn và độ sụt áp..............................................................................................12
3.2. Dòng ngắn mạch..............................................................................................................12
3.3. Thiết bị bảo vệ.................................................................................................................13
3.4. Chọn lọc CB.....................................................................................................................14
Bài 2: SỬ DỤNG PHẦN MỀM SIMARIS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA DÂY DẪN, MÁY
BIẾN ÁP VÀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT THEO SƠ ĐỒ CHO TÒA NHÀ...........................................16
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài...................................................................................................16
I) Đề bài:....................................................................................................................................16
II) Các thông số cho trước:....................................................................................................16
III) Nhiệm vụ............................................................................................................................17
Phần 2: Báo cáo...............................................................................................................................18
I) Nhập thông số.......................................................................................................................18
1.1. Nhập thông số cho đường dây.........................................................................................18
1.2. Nhập thông số cho động cơ.............................................................................................20
1.3. Nhập thông số cho thanh cái...........................................................................................21
II) Trình bày tính toán cần thiết:..........................................................................................21
Trang 2 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
2.1. Tính toán phân pha:.........................................................................................................21
III) Số liệu thu nhận:...............................................................................................................23
3.1. Chọn dây dẫn và độ sụt áp..............................................................................................23
3.2. Dòng ngắn mạch..............................................................................................................25
3.3. Thiết bị bảo vệ.................................................................................................................27
3.4. Chọn lọc CB.....................................................................................................................28
Bài 3: SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA DÂY DẪN CHO HỆ
THỐNG ĐƯỜNG DÂY 22KV............................................................................................................32
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài...................................................................................................32
I) Đề bài:....................................................................................................................................32
II) Các thông số cho trước:....................................................................................................32
III) Nhiệm vụ............................................................................................................................32
Phần 2: Báo cáo...............................................................................................................................34
I) Nhập thông số.......................................................................................................................34
1.1. Thiết kế sơ đồ nguyên lý..................................................................................................34
1.2. Nhập thông số các thành phần trong mạch.....................................................................34
II) Trình bày tính toán cần thiết:..........................................................................................39
2.1. Tính toán tiết diện đường dây và dòng sơ bộ..................................................................39
III) Số liệu thu nhận:...............................................................................................................40
3.1. Phân bố công suất............................................................................................................40
3.2. Độ sụt áp..........................................................................................................................40
Trang 3 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Ghi chú:
Màu đỏ: Là các máng đi trên cao, cách mặt đất 5m, dùng để di dây từ tủ động lực đến các
máy điện.
Màu đen: Là các máng đi ngầm dưới đất, sâu 0,5m, dùng để đi dây còn lại.
Trang 4 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Màu xanh dương: là tủ hoặc máy điện có mã số riêng, đặt sát đất.
II) Các thông số cho trước:
Trang 5 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Chỉnh định bằng tay các vị trí mà phần mềm không tính toán được.
- Xuất và đánh giá kết quả đạt được: sụt áp, ngắn mạch, dòng công suất, chọn lọc CB.
Trang 6 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Trang 8 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Công suất P(kW): Công suất tác dụng được cho ở đề bài
Trang 9 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Hệ số khởi động: Hệ số cho biết dòng điện lúc khởi động của động cơ gấp bao nhiêu lần điện áp
định mức.
Hệ số sử dụng: Hệ số thời gian sử dụng máy trong một chu kỳ nhất định, một chu kỳ có thể là
một ngày, tuần, tháng,…
Hiệu suất: hệ số chỉ sự tránh hao hụt về năng lượng, thường dao động ở mức từ 64% - 95%
Hệ số công suất cos(𝜑): Hệ số công suất cos phi thể hiện tỉ lệ giữa công suất tác dụng P và công
suất biểu kiến
- Hệ số đồng thời: Hệ số thể hiện có bao nhiêu phần trăm tải được sử dụng trong một thời điểm của
một tủ động lực hoặc tủ phân phối
L38
Trang 10 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
xTU 3
yTU 3 yM 8
xM 8
10 25
13 17 1
10 48(m)
Trang 11 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Dây đi ngầm dưới đất: Gọi MBA (xMBA, YMBA) là máy biến áp, TPPC (xTPPC, yTPPC) là tủ phân
phối chính, ta sẽ tính chiều dài đường dây nối từ máy biến áp tới tủ phân phối chính như sau:
L21
xMBA xMBA yTPPC 1 37 85 1 29 1 77(m)
xTPPC
- Tương tự ta tính được các chiều dài đường dây theo bảng sau:
Trang 13 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
III) Số liệu thu nhận:
3.1. Chọn dây dẫn và độ sụt áp
Tên dây Tiết diện dây Ilvmax Icp Vật Chiều Vật Cách Hệ số Nhiệt Sụt Số
[mm²] [A] [A] liệu dài liệu lắp hiệu độ áp lượng
dây [m] cách đặt chỉnh tính Δu
điện ngắn [%]
mạch
[°C]
C/L 1.1 3x240/240/120 1,373.31 1,612 Cu 77 PVC70 C 1 55 1.34 4
C/L 5.1 3x240/240/120 830.91 952 Cu 73 PVC70 D1 0.85 55 0.77 4
C/L 5.3 3x16/-/16 42.99 45.6 Cu 46 PVC70 C 0.6 55 0.71 1
C/L 5.4 3x120/-/70 148.38 310.8 Cu 50 PVC70 C 0.6 55 0.22 2
C/L 5.5 3x25/-/16 47.06 57.6 Cu 38 PVC70 C 0.6 55 0.53 1
C/L 5.6 3x240/-/120 217.1 241.8 Cu 30 PVC70 C 0.6 55 0.25 1
C/L 5.7 3x70/-/35 94.88 110.4 Cu 14 PVC70 C 0.6 55 0.14 1
C/L 5.9 3x16/-/16 44.2 53.2 Cu 22 PVC70 C 0.7 55 0.17 1
C/L 5.10 3x70/-/35 96.03 112.06 Cu 30 PVC70 C 0.61 55 0.15 1
C/L 5.11 3x240/-/120 233.59 282.1 Cu 38 PVC70 C 0.7 55 0.3 1
C/L 5.12 3x35/-/16 77.08 95.2 Cu 34 PVC70 C 0.8 55 0.38 1
C/L 5.13 3x185/-/95 243.8 272.8 Cu 34 PVC70 C 0.8 55 0.43 1
C/L 7.1 3x300/300/150 485.34 537.2 Cu 89 PVC70 D1 0.85 55 0.95 2
C/L 7.2 3x95/-/95 183.07 892 Cu 62 PVC70 C 0.8 55 0.17 5
C/L 7.3 3x16/-/16 49.36 60.8 Cu 38 PVC70 C 0.8 55 0.4 1
C/L 7.5 3x10/-/10 36.15 57 Cu 38 PVC70 C 1 55 0.96 1
C/L 7.6 3x16/-/16 35.44 43.32 Cu 34 PVC70 C 0.57 55 0.4 1
C/L 7.7 3x150/-/70 158.66 170.43 Cu 42 PVC70 C 0.57 55 0.2 1
C/L 7.8 3x10/-/10 26.2 32.49 Cu 42 PVC70 C 0.57 55 0.58 1
C/L 7.9 3x70/-/35 91.32 104.88 Cu 46 PVC70 C 0.57 55 0.43 1
C/L 7.10 3x95/-/50 120.66 127.11 Cu 30 PVC70 C 0.57 55 0.31 1
C/L 7.11 3x1.5/-/1.5 44.87 199.5 Cu 34 PVC70 C 0.57 55 0.24 20
C/L 13.1 3x120/120/70 163.21 192 Cu 49 PVC70 D1 1 55 0.62 1
C/L 13.2 3x4/-/4 25.25 32 Cu 26 PVC70 C 1 55 1.1 1
C/L 13.3 3x120/-/70 253.59 322 Cu 14 XLPE C 1 55 0.15 1
MV-C/L 3x50/-/50 Cu XLPE- Air
24.97 282 10 cable 1 20 0 1
1.1
3.2. Dòng ngắn mạch
Trang 14 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
M6 4698.4 4698.4 8570.1 9895.9 13358.0 21388.7 19.0 21.0
M8 6915.4 6915.4 10944.0 12637.0 16892.6 28423.8 15.0 16.4
M9 1637.6 1637.6 2861.4 3304.0 4879.5 7039.1 52.1 62.9
M 10 995.8 995.8 1740.2 2009.4 2993.7 4318.4 84.9 103.4
M 11 3116.4 3116.4 6549.0 7562.1 10575.8 15732.8 24.0 27.5
M 12 6957.7 6957.7 10543.8 12175.0 16362.2 26919.9 15.5 17.1
M 13 2456.7 2456.7 5884.6 6795.0 9798.0 14202.6 25.9 30.6
M 14 6739.3 6739.3 10879.5 12562.6 16886.1 27845.1 15.0 16.5
M 15 2718.7 2718.7 4650.8 5370.3 7869.5 11357.6 32.3 38.7
M 16 4738.4 4738.4 8629.9 9965.0 13584.2 21241.6 18.7 20.9
M 17 6900.1 6900.1 11601.7 13396.5 18263.0 29015.4 13.9 15.5
M 19 4591.9 4591.9 8961.2 10347.5 14374.2 21701.0 17.7 20.1
M 20 2029.0 2029.0 4261.5 4920.7 7206.3 10401.2 35.3 42.2
M 21 1090.0 1090.0 1905.7 2200.5 3275.5 4724.8 77.6 94.5
M 22 637.5 637.5 1119.9 1293.1 1934.1 2790.0 131.3 160.7
M 23 2941.6 2941.6 5115.2 5906.5 8609.3 12435.6 29.5 35.2
M 24 1796.7 1796.7 3137.9 3623.4 5340.3 7704.3 47.6 57.4
M 25 1443.5 1443.5 2498.9 2885.5 4283.0 6178.2 59.3 72.0
M 26 6851.6 6851.6 11052.8 12762.7 17301.7 27822.4 14.7 16.3
TU_3 11683.2 11683.2 14951.6 17264.6 23059.2 41137.5 11.0 12.0
TU_1 16807.3 16807.3 17981.6 20763.3 27794.3 52368.1 9.1 10.0
TU_5 8655.0 8655.0 12308.1 14212.1 18883.0 33162.6 13.5 14.6
TU_7 5812.1 5812.1 9734.4 11240.3 15434.9 23871.5 16.5 18.5
3.3. Thiết bị bảo vệ
Trang 15 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Phân bố Catalog reference DI-Type Loại Số lượng
TU_1 3WA11102AE010AA0 3WA11102AE010AA0 Circuit-breaker 1
TU_1 3WA11162FE010AA0 3WA11162FE010AA0 Circuit-breaker 1
TU_1 4GT60643G Transformer 1
Tên gọi Catalog reference In IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
[A]
CB 1.1b 3WA11162FE010AA0 44,000
1,600 1,520 10 4,560 0.4
(e.SET)
CB 5.1a 3WA11102AE010AA0 44,000
1,000 850 10 8,500 0.4
(e.SET)
CB 7.1a 3VA24635HN320AA0 630 500 10 4,500 0.4 5,670
CB 13.1a 3VA22255HN320AA0 250 175 10 1,750 0.4 2,500
MC-CB-DS 3RV20314VA10
45 43 10 - - 650
5.3a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 150 8 450 0.03 2,400
5.4a
MC-CB-DS 3RV20414JA10
63 47.1 10 - - 819
5.5a
MC-CB-DS 3VA23255MN320AA0
250 220 8 660 0.03 3,750
5.6a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 95 8 285 0.03 2,400
5.7a
MC-CB-DS 3RV20314VA10
45 44.3 10 - - 650
5.9a
Trang 16 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Tên gọi Catalog reference In IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
[A]
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 110 8 330 0.03 2,400
5.10a
MC-CB-DS 3VA23255MN320AA0
250 240 8 720 0.03 3,750
5.11a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 80 8 240 0.03 2,400
5.12a
MC-CB-DS 3VA23255MN320AA0
250 250 8 750 0.03 3,750
5.13a
MC-CB-DS 3VA22205MN320AA0
200 190 8 570 0.03 3,000
7.2a
MC-CB-DS 3RV20414JA10
63 49.4 10 - - 819
7.3a
MC-CB-DS 3RV20314VA10
45 36.2 10 - - 650
7.5a
MC-CB-DS 3RV20314PA10
36 35.5 10 - - 520
7.6a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 160 8 480 0.03 2,400
7.7a
MC-CB-DS 3RV20324EA10
32 26.2 10 - - 416
7.8a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 95 8 285 0.03 2,400
7.9a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 125 8 375 0.03 2,400
7.10a
MC-CB-DS 3RV20314VA10
45 44.9 10 - - 650
7.11a
MC-CB-DS 3RV20324EA10
32 25.3 10 - - 416
13.2a
MC-CB-DS 3VA24405MN320AA0
400 280 8 840 0.03 6,000
13.3a
Trang 17 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Ghi chú:
Hệ thống dây dẫn đi từ tủ phân phối chính đến các tủ động lực là hệ thống busbar trunking,
treo trên trần. Các tủ động lực nối vào thanh cái bằng đoạn dây dài 2m.
Các tải sử dụng điện một pha 230V, mỗi tầng sẽ có 1 tủ động lực.
Máy biến áp đặt ngoài trời, cách tủ phân phối chính 50m, đi ngầm.
Tòa nhà sử dụng sơ đồ an toàn TN – S.
Yêu cầu sụt áp không quá 5% khi đến từng toàn bộ căn hộ
II) Các thông số cho trước:
Trang 19 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Trang 21 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Công suất P(kW): Công suất tác dụng được cho ở đề bài
Trang 22 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Hệ số khởi động: Hệ số cho biết dòng điện lúc khởi động của động cơ gấp bao nhiêu lần điện áp
định mức.
Hệ số sử dụng: Hệ số thời gian sử dụng máy trong một chu kỳ nhất định, một chu kỳ có thể là
một ngày, tuần, tháng,…
Hiệu suất: hệ số chỉ sự tránh hao hụt về năng lượng, thường dao động ở mức từ 64% - 95%
Hệ số công suất cos(𝜑): Hệ số công suất cos phi thể hiện tỉ lệ giữa công suất tác dụng P và công
suất biểu kiến
- Hệ số đồng thời: Hệ số thể hiện có bao nhiêu phần trăm tải được sử dụng trong một thời điểm của
một tủ động lực hoặc tủ phân phối
Trang 23 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Căn hộ 1: −1
= 𝑃5_1 . tan ((𝑐𝑜𝑠𝜑5_1 ) ) = 5,1. tan((0,72)−1) = 4,92 (𝑘𝑉𝐴𝑟)
𝑄5_1
Căn hộ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Q (kVAr) 4,92 9,9 3,89 6 7,72 9,62 6 9,56 4,84 6,17
P (kW) 5,1 9,7 7,2 8,6 6,6 9,7 6,8 8,4 7,5 7
Bước 2: Tính toán công suất tác dụng trung bình mỗi pha và công suất phản kháng trung bình mỗi pha
Công suất tác dụng trung bình mỗi pha: 𝑃5_𝑇𝐵 = ∑110
= 25,53 (𝑘𝑊)
𝑃5_𝑖
3
Công suất phản kháng trung bình mỗi pha: 𝑄5_𝑇𝐵 = ∑110 𝑄5_𝑖
= 22,87 (𝑘𝑉𝐴𝑟)
3
Bước 3: Phân 10 căn hộ thành 3 nhóm, để công suất tác dụng và công suất phản kháng mỗi pha xấp
xỉ giá trị trung mình mỗi pha và gần bằng nhau (chọn phương án tốt nhất)
Bước 4: Tính toán và kiểm tra lại dòng trung tính. Với giả thiết nguồn 3 pha thứ tự thuận
Trang 24 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
𝐼5_6 = 59,4∠ − 44,770(A)
Trang 25 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Thực hiện tính toán tương tự với các tầng còn lại
Bảng công suất phản kháng (kVAr)
Căn hộ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tầng 1 3.10 3.45 3.59 4.47 5.15 3.23 4.45 3.64 3.03 3.89
Tầng 2 5.54 6.56 4.22 6.14 5.31 8.50 3.50 4.12 5.00 8.33
Tầng 3 7.03 5.78 6.85 4.64 3.90 4.05 6.90 7.14 6.67 7.09
Tầng 4 4.21 8.36 7.20 6.76 10.47 6.90 6.67 8.57 7.70 10.42
Bảng phân pha:
Trang 26 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Tên gọi Tiết diện Ib [A] Iz [A] Vật Loại Lắp Hệ số Δu Số
[mm²] liệu cách đặt hiệu [%] lượng
điện chỉnh
C/L 1.1 3x185/185/9 519.46 682 Cu PVC70 C 1 0.82 2
5
C/L 6.1 3x185/185/9 611.13 631.8 Cu PVC70 D1 0.65 0.02 4
5
C/L 9.1 3x25/25/16 94.96 96 Cu PVC70 C 1 0.07 1
C/L 9.2 1x16/16/16 29.49 32.3 Cu PVC70 C 0.38 0.58 1
C/L 9.3 1x25/25/16 31.25 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.2 1
C/L 9.4 1x16/16/16 27.17 32.3 Cu PVC70 C 0.38 0.4 1
C/L 9.5 1x16/16/16 24.59 32.3 Cu PVC70 C 0.38 0.31 1
C/L 9.6 1x25/25/16 30.16 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.39 1
C/L 9.7 1x25/25/16 32.62 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.29 1
C/L 9.8 1x25/25/16 35.42 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.3 1
C/L 9.9 1x25/25/16 32.37 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.24 1
C/L 9.10 1x25/25/16 36.17 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.2 1
C/L 9.11 1x25/25/16 34.24 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.37 1
C/L 10.1 3x50/50/25 123.37 144 Cu PVC70 C 1 0.04 1
C/L 10.2 1x25/25/16 36.86 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.39 1
C/L 10.3 1x25/25/16 36.22 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.26 1
C/L 10.4 1x16/16/16 28.51 32.3 Cu PVC70 C 0.38 0.16 1
C/L 10.5 1x35/35/16 44.3 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.29 1
C/L 10.6 1x35/35/16 37.8 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.3 1
C/L 10.7 1x50/50/25 48.97 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.09 1
C/L 10.8 1x25/25/16 33.64 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.38 1
C/L 10.9 1x35/35/16 40.55 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.38 1
C/L 10.10 1x25/25/16 36.22 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 10.11 1x50/50/25 53.48 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.24 1
C/L 11.1 3x50/50/25 126.82 144 Cu PVC70 C 1 0.04 1
C/L 11.2 1x35/35/16 42.61 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.23 1
C/L 11.3 1x35/35/16 38.28 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.35 1
C/L 11.4 1x50/50/25 45.73 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.12 1
C/L 11.5 1x35/35/16 35.35 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.21 1
C/L 11.6 1x35/35/16 35.42 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.2 1
C/L 11.7 1x35/35/16 43.71 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 11.8 1x35/35/16 38.92 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.1 1
C/L 11.9 1x35/35/16 36.37 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 11.10 1x35/35/16 40.3 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.33 1
C/L 11.11 1x25/25/16 34.48 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.33 1
C/L 12.1 3x50/50/25 118.03 144 Cu PVC70 C 1 0.04 1
C/L 12.2 1x25/25/16 29.38 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.11 1
C/L 12.3 1x35/35/16 42.11 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.11 1
C/L 12.4 1x50/50/25 56.66 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.26 1
C/L 12.5 1x35/35/16 43.5 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.25 1
Trang 27 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Tên gọi Tiết diện Ib [A] Iz [A] Vật Loại Lắp Hệ số Δu Số
[mm²] liệu cách đặt hiệu [%] lượng
điện chỉnh
C/L 12.6 1x50/50/25 52.78 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.12 1
C/L 12.7 1x35/35/16 37.03 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.28 1
C/L 12.8 1x25/25/16 29.38 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.36 1
C/L 12.9 1x25/25/16 33.93 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.44 1
C/L 12.10 1x35/35/16 37.6 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.28 1
C/L 12.11 1x35/35/16 38.71 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.19 1
C/L 13.1 3x70/70/35 149.33 184 Cu PVC70 C 1 0.04 1
C/L 13.2 1x25/25/16 33.18 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.16 1
C/L 13.3 1x35/35/16 43.11 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.37 1
C/L 13.4 1x50/50/25 50.2 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 13.5 1x50/50/25 49.77 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.11 1
C/L 13.6 1x50/50/25 52.68 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 13.7 1x50/50/25 49.77 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.32 1
C/L 13.8 1x50/50/25 57.81 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.13 1
C/L 13.9 1x50/50/25 47.69 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.31 1
C/L 13.10 1x50/50/25 51.04 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.11 1
C/L 13.11 1x50/50/25 58.19 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.17 1
MV-C/L 3x25/-/25 8.97 193 Cu XLPE- Air 1 0 1
1.1 cable
Tên gọi Catalog reference In [A] IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
undirected undirected
CB 1.1b 3VA24635HN420AA0 630 630 10 2,520 0.4 5,670
CB 6.1a 3VA24635HN420AA0 630 630 10 5,040 0.4 5,670
CB 9.1a 3VA20105HN460AA0 100 95 10 950 0.4 1,200
CB 9.2a 5SY72327 32 32 - - - 160
CB 9.3a 5SY72407 40 40 - - - 200
CB 9.4a 5SL42327 32 32 - - - 160
CB 9.5a 5SL42327 32 32 - - - 160
Tên gọi Catalog reference In [A] IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
undirected undirected
CB 9.6a 5SY72407 40 40 - - - 200
CB 9.7a 5SY72407 40 40 - - - 200
Trang 31 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
CB 9.8a 5SY72407 40 40 - - - 200
CB 9.9a 5SY72407 40 40 - - - 200
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
9.10a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
9.11a
CB 3VA21165HN460AA0
160 125 10 1,250 0.4 1,600
10.1a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
10.2a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
10.3a
CB 5SY72327
32 32 - - - 160
10.4a
CB 5SY72507
50 50 - - - 250
10.5a
CB 5SY72507
50 50 - - - 250
10.6a
CB 5SY72637
63 63 - - - 315
10.7a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
10.8a
CB 5SY72507
50 50 - - - 250
10.9a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
10.10a
CB 5SY72637
63 63 - - - 315
10.11a
CB 3VA21165HN460AA0
160 140 10 1,400 0.4 1,600
11.1a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.2a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.3a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
11.4a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.5a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.6a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.7a
Tên gọi Catalog reference In [A] IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
undirected undirected
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.8a
Trang 32 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.9a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.10a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
11.11a
CB 3VA21165HN460AA0
160 125 10 1,250 0.4 1,600
12.1a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
12.2a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.3a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
12.4a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.5a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
12.6a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.7a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
12.8a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
12.9a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.10a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.11a
CB 3VA21165HN460AA0
160 150 10 1,500 0.4 1,600
13.1a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
13.2a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
13.3a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.4a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.5a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.6a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.7a
Trang 33 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Tên gọi Catalog reference In [A] IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
undirected undirected
CB 5SY72637
63 63 - - - 315
13.8a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.9a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.10a
CB 5SY72637
63 63 - - - 315
13.11a
Trang 34 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Đoạn dây Chiều dài (km) X1 (m) Y1 (m) X2 (m) Y2 (m) X3 (m) Y3 (m)
Trang 36 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Trang 37 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Trang 38 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Ở trang Parameter
o Chọn kích cỡ cho dây, dây BC có S = 800 mm2. Tuy nhiên không có cáp phù hợp, nên chọn 2
dây 400mm2.
o Vì dây có tiết diện lớn nên chọn dây trung tính bằng với dây pha.
Trang 39 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Ở trang Configution
o Nhập thông số tọa độ bố trí pha: Chọn phần General, sau đó nhập tọa độ cho từng pha.
o Chọn số dây cho mỗi pha là 2. Chọn mỗi dây cách nhau 40cm.
Trang 40 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Tải:
Ở phần Loading
o Nhập thông số công suất tác dụng P và công suất phản kháng Q cho tải theo như đề bài
Trang 41 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
(𝑆𝐵+𝑆𝐶)∗(𝐿𝐵𝐶+𝐿𝐴𝐵)+𝑆𝐵∗𝐿𝐴𝐵 (6.7+8.9𝑗+8.4+9.3𝑗)∗(5.3+11)+(6.2+6.1𝑗)∗11
SAC = 𝐿𝐵𝐶+𝐿𝐴𝐵+𝐿𝐴𝐶 = 12.8+5.3+11
= 40 .858+28.42j
𝑠
𝐼̇ = = 1072.44 + 745.79j
𝐴𝐶
√3∗𝑈đ𝑚
Trang 42 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Tương tự cho đường dây AB, BC, CD
Công suất S(MVA) Dòng điện I(kA) Tiết diện dây( mm2)
AC 40 .858+28.42j 1072.44 + 745.79j 630
AB 10.4995+11.79j 275.44+309.58j 70
BC 44.654+31.31j 1171.88+821.78j 800
DC 67.01+88.99j 175.83+233.56j 35
III) Số liệu thu nhận:
3.1. Phân bố công suất
3.2. Độ sụt áp
- Có thể thấy được sụt áp trên đừng dây AC là 11% và AB là 9.5%. Cả hai đều lớn hơn 5%
- Nên ta chọn lại phân pha bốn, khoảng cách phân pha là 40cm. Chạy lại phân bố công suất. Ta có
kết quả như sau:
Trang 43 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Kết quả sụt áp trên đường dây AC vẫn lớn hơn 5%,
- Nên ta tăng tiết diện dây AC lên 1000mm2, DC lên 120mm2
- Kết quả sụt áp trên đường dây AC đã được cải thiện là 4.9% < 5%
Trang 44 trên 44