Ilide - Info Lab Report PR

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

BỘ MÔN: CUNG CẤP ĐIỆN



BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Bảo Anh

Nhóm 2 – L06:

1. Trường Hoàng Huy – 1911266


2. Phùng Thanh Lâm - 2233182
3. Lê Văn Trường – 1912341
4. Thành Tuấn Vương – 1916008
5. Nguyễn Đạt Bửu Trung – 1431141

Tp. Hồ Chí Minh – Tháng 5/2023


Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

MỤC LỤC

Bài 1: SỬ DỤNG PHẦN MỀM SIMARIS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA DÂY DẪN, MÁY
BIẾN ÁP VÀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT THEO SƠ ĐỒ CHO TRƯỚC..................................................4
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài.....................................................................................................4
I) Đề bài:......................................................................................................................................4
II) Các thông số cho trước:......................................................................................................5
III) Nhiệm vụ..............................................................................................................................5
Phần 2: Báo cáo.................................................................................................................................7
I) Nhập thông số.........................................................................................................................7
1.1. Nhập thông số cho đường dây...........................................................................................7
1.2. Nhập thông số cho động cơ...............................................................................................9
1.3. Nhập thông số cho thanh cái...........................................................................................10
II) Trình bày tính toán cần thiết:..........................................................................................10
2.1. Tính toán chiều dài đường dây:.......................................................................................10
III) Số liệu thu nhận:...............................................................................................................12
3.1. Chọn dây dẫn và độ sụt áp..............................................................................................12
3.2. Dòng ngắn mạch..............................................................................................................12
3.3. Thiết bị bảo vệ.................................................................................................................13
3.4. Chọn lọc CB.....................................................................................................................14
Bài 2: SỬ DỤNG PHẦN MỀM SIMARIS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA DÂY DẪN, MÁY
BIẾN ÁP VÀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT THEO SƠ ĐỒ CHO TÒA NHÀ...........................................16
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài...................................................................................................16
I) Đề bài:....................................................................................................................................16
II) Các thông số cho trước:....................................................................................................16
III) Nhiệm vụ............................................................................................................................17
Phần 2: Báo cáo...............................................................................................................................18
I) Nhập thông số.......................................................................................................................18
1.1. Nhập thông số cho đường dây.........................................................................................18
1.2. Nhập thông số cho động cơ.............................................................................................20
1.3. Nhập thông số cho thanh cái...........................................................................................21
II) Trình bày tính toán cần thiết:..........................................................................................21

Trang 2 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
2.1. Tính toán phân pha:.........................................................................................................21
III) Số liệu thu nhận:...............................................................................................................23
3.1. Chọn dây dẫn và độ sụt áp..............................................................................................23
3.2. Dòng ngắn mạch..............................................................................................................25
3.3. Thiết bị bảo vệ.................................................................................................................27
3.4. Chọn lọc CB.....................................................................................................................28
Bài 3: SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA DÂY DẪN CHO HỆ
THỐNG ĐƯỜNG DÂY 22KV............................................................................................................32
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài...................................................................................................32
I) Đề bài:....................................................................................................................................32
II) Các thông số cho trước:....................................................................................................32
III) Nhiệm vụ............................................................................................................................32
Phần 2: Báo cáo...............................................................................................................................34
I) Nhập thông số.......................................................................................................................34
1.1. Thiết kế sơ đồ nguyên lý..................................................................................................34
1.2. Nhập thông số các thành phần trong mạch.....................................................................34
II) Trình bày tính toán cần thiết:..........................................................................................39
2.1. Tính toán tiết diện đường dây và dòng sơ bộ..................................................................39
III) Số liệu thu nhận:...............................................................................................................40
3.1. Phân bố công suất............................................................................................................40
3.2. Độ sụt áp..........................................................................................................................40

Trang 3 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

Bài 1: SỬ DỤNG PHẦN MỀM SIMARIS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA


DÂY DẪN, MÁY BIẾN ÁP VÀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT THEO SƠ ĐỒ CHO
TRƯỚC
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài
I) Đề bài:
- Sử dụng phần mềm SIMARIS để tính toán và chọn lựa dây dẫn, máy biến áp và thiết bị đóng cắt
sao cho phù hợp với sơ đồ sau.

Ghi chú:

 Màu đỏ: Là các máng đi trên cao, cách mặt đất 5m, dùng để di dây từ tủ động lực đến các
máy điện.
 Màu đen: Là các máng đi ngầm dưới đất, sâu 0,5m, dùng để đi dây còn lại.

Trang 4 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
 Màu xanh dương: là tủ hoặc máy điện có mã số riêng, đặt sát đất.
II) Các thông số cho trước:

Tên và mã số Pdm(kW 𝜼 𝒄𝒐𝒔𝝋 Kkd Ksd 𝚫𝑼𝒄𝒑% Kt X (m) Y (m)


)
Tu dong
2.3 0.92 25 17
luc_3
May_4 90 0.78 0.85 4.5 0.78 2.5 45 17
May_8 90 0.78 0.79 4.5 0.66 2.7 13 1
May_13 30 0.75 0.83 4.5 0.61 2.2 9 25
May_14 90 0.72 0.82 2.5 0.86 2.8 5 21
May_15 15 0.81 0.67 2 0.43 2.2 25 5
May_17 37 0.77 0.81 2.5 0.84 2.6 29 17
May_19 37 0.79 0.78 2 0.43 2.7 29 1
May_20 22 0.89 0.84 3 0.9 2.2 49 21
May_25 18.5 0.93 0.74 5.5 0.79 2 53 9
May_26 55 0.78 0.76 4.5 0.73 2.2 61 13
Tu dong
2.2 0.94 25 57
luc_5
May_6 55 0.72 0.77 3.5 0.44 2.2 9 41
May_9 22 0.88 0.81 4 0.44 2.7 45 49
May_10 11 0.85 0.79 3 0.7 2.5 13 37
May_11 37 0.72 0.9 3 0.77 2.6 9 37
May_12 75 0.78 0.84 6 0.77 2.2 57 37
May_16 55 0.9 0.81 3 0.88 2.1 29 41
May_21 18.5 0.93 0.88 3 0.85 2.7 1 61
May_23 15 0.81 0.66 5.5 0.75 2.4 29 37
May_24 11 0.73 0.68 4 0.78 2.2 13 45
Tu dong
2 0.98 69 61
luc_7
May_18 90 0.77 0.66 4.5 0.57 2.7 69 57
May_22 11 0.86 0.81 4.5 0.89 2.8 81 57
Tu phan
3 0.93 85 29
phoi_1
May bien
2.9 37 1
ap_2

III) Nhiệm vụ:


- Vẽ và nhập các thông số cần thiết cho sơ đồ nguyên lý SIMARIS.
- Chạy tính toán để chương trình chọn dây dẫn, máy biến áp và thiết bị đóng cắt.

Trang 5 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Chỉnh định bằng tay các vị trí mà phần mềm không tính toán được.
- Xuất và đánh giá kết quả đạt được: sụt áp, ngắn mạch, dòng công suất, chọn lọc CB.

Trang 6 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

Phần 2: Báo cáo


I) Nhập thông số:
1.1. Nhập thông số cho đường dây

- Với kiểu lắp đặt loại C có 2 nghĩa là:


- Một là áp một lõi hoặc nhiều lõi: được cố định trên hoặc cách tường bằng gỗ một khoảng cách
nhỏ hơn 0,3 x đường kính cáp.
- Hai là cáp một lõi hoặc nhiều lõi: trên cáp không đục lỗ khay chạy ngang hoặc dọc.
- Độ sụt áp (%): Độ sụt áp là điện áp đầu nguồn cao hơn điện áp cuối nguồn. Vì trong quá trình
truyền tải bị mất đi một phần năng lượng điện do điện trở trên đường dây.
- Số lượng dây dẫn: Nếu như một dây không đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật như sụt áp thì ta có để
phân làm nhiều dây.
Trang 7 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

- Số mạch ba pha đi cùng trong một máng, ống, khay cáp

Trang 8 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

1.2. Nhập thông số cho động cơ

- Công suất P(kW): Công suất tác dụng được cho ở đề bài
Trang 9 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
 Hệ số khởi động: Hệ số cho biết dòng điện lúc khởi động của động cơ gấp bao nhiêu lần điện áp
định mức.

 Hệ số sử dụng: Hệ số thời gian sử dụng máy trong một chu kỳ nhất định, một chu kỳ có thể là
một ngày, tuần, tháng,…

 Hiệu suất: hệ số chỉ sự tránh hao hụt về năng lượng, thường dao động ở mức từ 64% - 95%

 Hệ số công suất cos(𝜑): Hệ số công suất cos phi thể hiện tỉ lệ giữa công suất tác dụng P và công
suất biểu kiến

1.3. Nhập thông số cho thanh cái

- Hệ số đồng thời: Hệ số thể hiện có bao nhiêu phần trăm tải được sử dụng trong một thời điểm của
một tủ động lực hoặc tủ phân phối

II) Trình bày tính toán cần thiết:


2.1. Tính toán chiều dài đường dây:
- Dây đi trên cao: Gọi TU3 (xTU3, yTU3) là tủ động lực 1, M8 (xM8, yM8) là máy điện 8, ta sẽ tính
chiều dài đường dây nối từ tủ động lực 3 đến máy điện 8 như sau:

L38 
Trang 10 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
xTU 3
yTU 3  yM 8
 xM 8
10  25
 13  17 1
10  48(m)

Trang 11 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Dây đi ngầm dưới đất: Gọi MBA (xMBA, YMBA) là máy biến áp, TPPC (xTPPC, yTPPC) là tủ phân
phối chính, ta sẽ tính chiều dài đường dây nối từ máy biến áp tới tủ phân phối chính như sau:

L21 
xMBA   xMBA  yTPPC 1 37  85  1 29 1  77(m)
xTPPC

- Tương tự ta tính được các chiều dài đường dây theo bảng sau:

Tên và mã số X (m) Y (m) Chiều dài dây (m)


Tu dong luc_3 25 17 73
May_4 45 17 30
May_8 13 1 38
May_13 9 25 34
May_14 5 21 34
May_15 25 5 22
May_17 29 17 14
May_19 29 1 30
May_20 49 21 38
May_25 53 9 46
May_26 61 13 50
Tu dong luc_5 25 57 89
May_6 9 41 42
May_9 45 49 38
May_10 13 37 42
May_11 9 37 46
May_12 57 37 62
May_16 29 41 30
May_21 1 61 38
May_23 29 37 34
May_24 13 45 34
Tu dong luc_7 69 61 49
May_18 69 57 14
May_22 81 57 26
Tu phan phoi_1 85 29 77
Trang 12 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
May bien ap_2 37 1

Trang 13 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
III) Số liệu thu nhận:
3.1. Chọn dây dẫn và độ sụt áp

Tên dây Tiết diện dây Ilvmax Icp Vật Chiều Vật Cách Hệ số Nhiệt Sụt Số
[mm²] [A] [A] liệu dài liệu lắp hiệu độ áp lượng
dây [m] cách đặt chỉnh tính Δu
điện ngắn [%]
mạch
[°C]
C/L 1.1 3x240/240/120 1,373.31 1,612 Cu 77 PVC70 C 1 55 1.34 4
C/L 5.1 3x240/240/120 830.91 952 Cu 73 PVC70 D1 0.85 55 0.77 4
C/L 5.3 3x16/-/16 42.99 45.6 Cu 46 PVC70 C 0.6 55 0.71 1
C/L 5.4 3x120/-/70 148.38 310.8 Cu 50 PVC70 C 0.6 55 0.22 2
C/L 5.5 3x25/-/16 47.06 57.6 Cu 38 PVC70 C 0.6 55 0.53 1
C/L 5.6 3x240/-/120 217.1 241.8 Cu 30 PVC70 C 0.6 55 0.25 1
C/L 5.7 3x70/-/35 94.88 110.4 Cu 14 PVC70 C 0.6 55 0.14 1
C/L 5.9 3x16/-/16 44.2 53.2 Cu 22 PVC70 C 0.7 55 0.17 1
C/L 5.10 3x70/-/35 96.03 112.06 Cu 30 PVC70 C 0.61 55 0.15 1
C/L 5.11 3x240/-/120 233.59 282.1 Cu 38 PVC70 C 0.7 55 0.3 1
C/L 5.12 3x35/-/16 77.08 95.2 Cu 34 PVC70 C 0.8 55 0.38 1
C/L 5.13 3x185/-/95 243.8 272.8 Cu 34 PVC70 C 0.8 55 0.43 1
C/L 7.1 3x300/300/150 485.34 537.2 Cu 89 PVC70 D1 0.85 55 0.95 2
C/L 7.2 3x95/-/95 183.07 892 Cu 62 PVC70 C 0.8 55 0.17 5
C/L 7.3 3x16/-/16 49.36 60.8 Cu 38 PVC70 C 0.8 55 0.4 1
C/L 7.5 3x10/-/10 36.15 57 Cu 38 PVC70 C 1 55 0.96 1
C/L 7.6 3x16/-/16 35.44 43.32 Cu 34 PVC70 C 0.57 55 0.4 1
C/L 7.7 3x150/-/70 158.66 170.43 Cu 42 PVC70 C 0.57 55 0.2 1
C/L 7.8 3x10/-/10 26.2 32.49 Cu 42 PVC70 C 0.57 55 0.58 1
C/L 7.9 3x70/-/35 91.32 104.88 Cu 46 PVC70 C 0.57 55 0.43 1
C/L 7.10 3x95/-/50 120.66 127.11 Cu 30 PVC70 C 0.57 55 0.31 1
C/L 7.11 3x1.5/-/1.5 44.87 199.5 Cu 34 PVC70 C 0.57 55 0.24 20
C/L 13.1 3x120/120/70 163.21 192 Cu 49 PVC70 D1 1 55 0.62 1
C/L 13.2 3x4/-/4 25.25 32 Cu 26 PVC70 C 1 55 1.1 1
C/L 13.3 3x120/-/70 253.59 322 Cu 14 XLPE C 1 55 0.15 1
MV-C/L 3x50/-/50 Cu XLPE- Air
24.97 282 10 cable 1 20 0 1
1.1
3.2. Dòng ngắn mạch

Ik1minph_pe Ik1minph_pe Ik2min Ik3min Ikmax Ipk Z1min Z1max


(L1) (PE)
[A] [A] [A] [A] [A] [A] [mΩ] [mΩ]
LVMD
16807.3 16807.3 17981.6 20763.3 27794.3 52368.1 9.1 10.0
1.1
M18 4814.7 4814.7 8506.5 9822.4 13565.2 20656.9 18.7 21.2
M4 7570.5 7570.5 11608.4 13404.2 17910.8 30402.6 14.2 15.5

Trang 14 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
M6 4698.4 4698.4 8570.1 9895.9 13358.0 21388.7 19.0 21.0
M8 6915.4 6915.4 10944.0 12637.0 16892.6 28423.8 15.0 16.4
M9 1637.6 1637.6 2861.4 3304.0 4879.5 7039.1 52.1 62.9
M 10 995.8 995.8 1740.2 2009.4 2993.7 4318.4 84.9 103.4
M 11 3116.4 3116.4 6549.0 7562.1 10575.8 15732.8 24.0 27.5
M 12 6957.7 6957.7 10543.8 12175.0 16362.2 26919.9 15.5 17.1
M 13 2456.7 2456.7 5884.6 6795.0 9798.0 14202.6 25.9 30.6
M 14 6739.3 6739.3 10879.5 12562.6 16886.1 27845.1 15.0 16.5
M 15 2718.7 2718.7 4650.8 5370.3 7869.5 11357.6 32.3 38.7
M 16 4738.4 4738.4 8629.9 9965.0 13584.2 21241.6 18.7 20.9
M 17 6900.1 6900.1 11601.7 13396.5 18263.0 29015.4 13.9 15.5
M 19 4591.9 4591.9 8961.2 10347.5 14374.2 21701.0 17.7 20.1
M 20 2029.0 2029.0 4261.5 4920.7 7206.3 10401.2 35.3 42.2
M 21 1090.0 1090.0 1905.7 2200.5 3275.5 4724.8 77.6 94.5
M 22 637.5 637.5 1119.9 1293.1 1934.1 2790.0 131.3 160.7
M 23 2941.6 2941.6 5115.2 5906.5 8609.3 12435.6 29.5 35.2
M 24 1796.7 1796.7 3137.9 3623.4 5340.3 7704.3 47.6 57.4
M 25 1443.5 1443.5 2498.9 2885.5 4283.0 6178.2 59.3 72.0
M 26 6851.6 6851.6 11052.8 12762.7 17301.7 27822.4 14.7 16.3
TU_3 11683.2 11683.2 14951.6 17264.6 23059.2 41137.5 11.0 12.0
TU_1 16807.3 16807.3 17981.6 20763.3 27794.3 52368.1 9.1 10.0
TU_5 8655.0 8655.0 12308.1 14212.1 18883.0 33162.6 13.5 14.6
TU_7 5812.1 5812.1 9734.4 11240.3 15434.9 23871.5 16.5 18.5
3.3. Thiết bị bảo vệ

Phân bố Catalog reference DI-Type Loại Số lượng


LVMD MV-SDF-200A Switch-disconnector
1
with fuses, MV
LVMD SIB:3001443.80 HV HRC 3

TU_3 3RT10542AP36 3RT10542AP36 Contactor 4


TU_3 3RT10642AP36 3RT10642AP36 Contactor 3
TU_3 3RT20361AP00 3RT20361AP00 Contactor 2
TU_3 3RT20451AP00 3RT20451AP00 Contactor 1
TU_3 3RV20314VA10 3RV20314VA10 Circuit-breaker 2
TU_3 3RV20414JA10 3RV20414JA10 Circuit-breaker 1
TU_3 3VA22165MN320AA0 3VA2M250 R160 Circuit-breaker
4
ETU350M F/3P
TU_3 3VA23255MN320AA0 3VA2M400 R250 Circuit-breaker
3
ETU350M F/3P

TU_1 3VA22255HN320AA0 3VA2M250 R250 Circuit-breaker


1
ETU350 F/3P
TU_1 3VA24635HN320AA0 3VA2M630 R630 Circuit-breaker
1
ETU350 F/3P

Trang 15 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Phân bố Catalog reference DI-Type Loại Số lượng
TU_1 3WA11102AE010AA0 3WA11102AE010AA0 Circuit-breaker 1
TU_1 3WA11162FE010AA0 3WA11162FE010AA0 Circuit-breaker 1
TU_1 4GT60643G Transformer 1

TU_5 3RT10542AP36 3RT10542AP36 Contactor 3


TU_5 3RT10562AP36 3RT10562AP36 Contactor 1
TU_5 3RT20351AP00 3RT20351AP00 Contactor 2
TU_5 3RT20361AP00 3RT20361AP00 Contactor 2
TU_5 3RT20451AP00 3RT20451AP00 Contactor 1
TU_5 3RV20314PA10 3RV20314PA10 Circuit-breaker 1
TU_5 3RV20314VA10 3RV20314VA10 Circuit-breaker 2
TU_5 3RV20324EA10 3RV20324EA10 Circuit-breaker 1
TU_5 3RV20414JA10 3RV20414JA10 Circuit-breaker 1
TU_5 3VA22165MN320AA0 3VA2M250 R160 Circuit-breaker
3
ETU350M F/3P
TU_5 3VA22205MN320AA0 3VA2M250 R200 Circuit-breaker
1
ETU350M F/3P

TU_7 3RT10652AP36 3RT10652AP36 Contactor 1


TU_7 3RT20351AP00 3RT20351AP00 Contactor 1
TU_7 3RV20324EA10 3RV20324EA10 Circuit-breaker 1
TU_7 3VA24405MN320AA0 3VA2M630 R400 Circuit-breaker
1
ETU350M F/3P
3.4. Chọn lọc CB

Tên gọi Catalog reference In IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
[A]
CB 1.1b 3WA11162FE010AA0 44,000
1,600 1,520 10 4,560 0.4
(e.SET)
CB 5.1a 3WA11102AE010AA0 44,000
1,000 850 10 8,500 0.4
(e.SET)
CB 7.1a 3VA24635HN320AA0 630 500 10 4,500 0.4 5,670
CB 13.1a 3VA22255HN320AA0 250 175 10 1,750 0.4 2,500
MC-CB-DS 3RV20314VA10
45 43 10 - - 650
5.3a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 150 8 450 0.03 2,400
5.4a
MC-CB-DS 3RV20414JA10
63 47.1 10 - - 819
5.5a
MC-CB-DS 3VA23255MN320AA0
250 220 8 660 0.03 3,750
5.6a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 95 8 285 0.03 2,400
5.7a
MC-CB-DS 3RV20314VA10
45 44.3 10 - - 650
5.9a

Trang 16 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Tên gọi Catalog reference In IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
[A]
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 110 8 330 0.03 2,400
5.10a
MC-CB-DS 3VA23255MN320AA0
250 240 8 720 0.03 3,750
5.11a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 80 8 240 0.03 2,400
5.12a
MC-CB-DS 3VA23255MN320AA0
250 250 8 750 0.03 3,750
5.13a
MC-CB-DS 3VA22205MN320AA0
200 190 8 570 0.03 3,000
7.2a
MC-CB-DS 3RV20414JA10
63 49.4 10 - - 819
7.3a
MC-CB-DS 3RV20314VA10
45 36.2 10 - - 650
7.5a
MC-CB-DS 3RV20314PA10
36 35.5 10 - - 520
7.6a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 160 8 480 0.03 2,400
7.7a
MC-CB-DS 3RV20324EA10
32 26.2 10 - - 416
7.8a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 95 8 285 0.03 2,400
7.9a
MC-CB-DS 3VA22165MN320AA0
160 125 8 375 0.03 2,400
7.10a
MC-CB-DS 3RV20314VA10
45 44.9 10 - - 650
7.11a
MC-CB-DS 3RV20324EA10
32 25.3 10 - - 416
13.2a
MC-CB-DS 3VA24405MN320AA0
400 280 8 840 0.03 6,000
13.3a

Trang 17 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

Bài 2: SỬ DỤNG PHẦN MỀM SIMARIS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA


DÂY DẪN, MÁY BIẾN ÁP VÀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT THEO SƠ ĐỒ CHO
TÒA NHÀ
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài
I) Đề bài:
- Sử dụng phần mềm SIMARIS để tính toán và chọn lựa dây dẫn, máy biến áp và thiết bị đóng cắt
sao cho phù hợp với tòa nhà với kết cấu như sau:
 Tòa nhà gồm 5 tầng và 1 tầng hầm, mỗi tầng có chiều cao là 5m.
 Tầng hầm: nơi đặt tủ điện chính của tòa nhà.
 Tầng nỗi: mỗi tầng là các căn hộ nhà ở và được xem như là một tải.

Ghi chú:

 Hệ thống dây dẫn đi từ tủ phân phối chính đến các tủ động lực là hệ thống busbar trunking,
treo trên trần. Các tủ động lực nối vào thanh cái bằng đoạn dây dài 2m.
 Các tải sử dụng điện một pha 230V, mỗi tầng sẽ có 1 tủ động lực.
 Máy biến áp đặt ngoài trời, cách tủ phân phối chính 50m, đi ngầm.
 Tòa nhà sử dụng sơ đồ an toàn TN – S.
 Yêu cầu sụt áp không quá 5% khi đến từng toàn bộ căn hộ
II) Các thông số cho trước:

Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4 Tầng 5


Căn hộ 6.4kW-0.9PF- 7.2kW-0.79PF- 7.5kW-0.73PF- 6.8kW-0.85PF- 5.1kW-0.72PF-
1 17.6m 16.3m 12.1m 7m 19.8m
Căn hộ 6.4kW-0.88PF- 9.8kW-0.83PF- 7.2kW-0.78PF- 9.2kW-0.74PF- 9.7kW-0.7PF-6m
2 18.3m 5.3m 19.1m 18.1m
Căn hộ 7kW-0.89PF- 8.8kW-0.9PF- 6.9kW-0.71PF- 9.6kW-0.8PF- 7.2kW-0.88PF-
3 12.3m 18m 18.3m 18.5m 18.3m
Căn hộ 6.4kW-0.82PF- 6.4kW-0.72PF- 6.9kW-0.83PF- 7.9kW-0.76PF- 8.6kW-0.82PF-
4 11.1m 17.4m 14.2m 18.3m 11.6m
Căn hộ 5.5kW-0.73PF- 6.9kW-0.79PF- 7.6kW-0.89PF- 9.2kW-0.66PF- 6.6kW-0.65PF-
5 10.1m 11m 11m 7.4m 6.4m
Căn hộ 5.7kW-0.87PF- 10kW-0.78PF- 7.5kW-0.88PF- 9.2kW-0.8PF- 9.7kW-0.71PF-
6 13.6m 11.4m 11.5m 18.3m 13.9m
Căn hộ 7.5kW-0.86PF- 7.3kW-0.9PF- 8.6kW-0.78PF- 7.8kW-0.76PF- 6.8kW-0.75PF-
7 8m 15.5m 7.3m 16m 16m
Trang 18 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Căn hộ 7.1kW-0.89PF- 5.5kW-0.8PF- 6.1kW-0.65PF- 8.4kW-0.7PF- 8.4kW-0.66PF-
8 15.6m 5.7m 6.1m 6.8m 7.3m
Căn hộ 5.1kW-0.86PF- 9.4kW-0.88PF- 5.7kW-0.65PF- 9.6kW-0.78PF- 7.5kW-0.84PF-
9 12.8m 12.8m 17.8m 6.5m 14.9m
Căn hộ 7.6kW-0.89PF- 9.8kW-0.76PF- 7.8kW-0.74PF- 9.4kW-0.67PF- 7kW-0.75PF-
10 11.6m 13m 13.7m 9.5m 10.4m
III) Nhiệm vụ:
- Vẽ và nhập các thông số cần thiết cho sơ đồ nguyên lý SIMARIS.
- Phân pha các căn hộ trong mỗi tầng sao cho công suất thực và công suất phản kháng ở tại tủ mỗi
tầng cân bằng tốt nhất.
- Chạy tính toán để chương trình chọn dây dẫn, máy biến áp và thiết bị đóng cắt.
- Chỉnh định bằng tay các vị trí mà phần mềm không tính toán được.
- Xuất và đánh giá kết quả đạt được: sụt áp, ngắn mạch, dòng công suất, chọn lọc CB.

Trang 19 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

Phần 2: Báo cáo


I) Nhập thông số:
1.1. Nhập thông số cho đường dây

- Với kiểu lắp đặt loại C có 2 nghĩa là:


- Một là áp một lõi hoặc nhiều lõi: được cố định trên hoặc cách tường bằng gỗ một khoảng cách
nhỏ hơn 0,3 x đường kính cáp.
- Hai là cáp một lõi hoặc nhiều lõi: trên cáp không đục lỗ khay chạy ngang hoặc dọc.
- Độ sụt áp (%): Độ sụt áp là điện áp đầu nguồn cao hơn điện áp cuối nguồn. Vì trong quá trình
truyền tải bị mất đi một phần năng lượng điện do điện trở trên đường dây.
- Số lượng dây dẫn: Nếu như một dây không đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật như sụt áp thì ta có để
phân làm nhiều dây.
Trang 20 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

- Số mạch ba pha đi cùng trong một máng, ống, khay cáp

Trang 21 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

1.2. Nhập thông số cho động cơ

- Công suất P(kW): Công suất tác dụng được cho ở đề bài
Trang 22 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
 Hệ số khởi động: Hệ số cho biết dòng điện lúc khởi động của động cơ gấp bao nhiêu lần điện áp
định mức.

 Hệ số sử dụng: Hệ số thời gian sử dụng máy trong một chu kỳ nhất định, một chu kỳ có thể là
một ngày, tuần, tháng,…

 Hiệu suất: hệ số chỉ sự tránh hao hụt về năng lượng, thường dao động ở mức từ 64% - 95%

 Hệ số công suất cos(𝜑): Hệ số công suất cos phi thể hiện tỉ lệ giữa công suất tác dụng P và công
suất biểu kiến

1.3. Nhập thông số cho thanh cái

- Hệ số đồng thời: Hệ số thể hiện có bao nhiêu phần trăm tải được sử dụng trong một thời điểm của
một tủ động lực hoặc tủ phân phối

II) Trình bày tính toán cần thiết:


2.1. Tính toán phân pha:
- Thực hiện phân pha ví dụ với tầng 5:

Bước 1: Tính công suất phản kháng cho mỗi căn hộ

Trang 23 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

Căn hộ 1: −1
= 𝑃5_1 . tan ((𝑐𝑜𝑠𝜑5_1 ) ) = 5,1. tan((0,72)−1) = 4,92 (𝑘𝑉𝐴𝑟)
𝑄5_1

Tính toán tương tự cho các căn hộ khác.

Căn hộ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Q (kVAr) 4,92 9,9 3,89 6 7,72 9,62 6 9,56 4,84 6,17
P (kW) 5,1 9,7 7,2 8,6 6,6 9,7 6,8 8,4 7,5 7
Bước 2: Tính toán công suất tác dụng trung bình mỗi pha và công suất phản kháng trung bình mỗi pha

Công suất tác dụng trung bình mỗi pha: 𝑃5_𝑇𝐵 = ∑110
= 25,53 (𝑘𝑊)
𝑃5_𝑖
3

Công suất phản kháng trung bình mỗi pha: 𝑄5_𝑇𝐵 = ∑110 𝑄5_𝑖
= 22,87 (𝑘𝑉𝐴𝑟)
3

Bước 3: Phân 10 căn hộ thành 3 nhóm, để công suất tác dụng và công suất phản kháng mỗi pha xấp
xỉ giá trị trung mình mỗi pha và gần bằng nhau (chọn phương án tốt nhất)

Pha A: căn hộ 4, 5, 6. Với 𝑃5_𝐴 = 24,9 (𝑘𝑊) và 𝑄5_𝐴 = 23,34 (𝑘𝑉𝐴𝑟)

Pha B: căn hộ 2, 8, 9. Với 𝑃5_𝐵 = 25,6 (𝑘𝑊) và 𝑄5_𝐵 = 24,3(𝑘𝑉𝐴𝑟)

Pha C: căn hộ 1, 3, 7, 10 Với 𝑃5_𝐶 = 26,1(𝑘𝑊) và 𝑄5_𝐶 = 20,98 (𝑘𝑉𝐴𝑟)

Bước 4: Tính toán và kiểm tra lại dòng trung tính. Với giả thiết nguồn 3 pha thứ tự thuận

Dòng điện qua căn hộ 1 (pha C):


𝐼5_1 = 𝑃5_1 5,1. 103
𝑉 . 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 230.0,72 = 30,8 (𝐴)
𝐴 5_1

⇒ 𝐼5_1 = 𝐼5_1∠ − 2400 − cos−1 𝜑5 =1 30,8∠ − 2400 − cos−1(0,72) = 30,8∠ − 283,950(𝐴)

Tính toán tương tự, ta có:

Pha A: 𝐼5_4 = 45,6∠ − 34,920(𝐴)

𝐼5_5 = 44,15∠ − 49,460(𝐴)

Trang 24 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
𝐼5_6 = 59,4∠ − 44,770(A)

Trang 25 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

Pha B: 𝐼5_2 = 60,25∠ − 165,570(𝐴)

𝐼5_8 = 55,34∠ − 168,70(𝐴)

𝐼5_9 = 38,82∠ − 152,860(𝐴)

Pha C: 𝐼5_3 = 35,57∠ − 268,360 (𝐴)

𝐼5_7 = 39,42∠ − 281,410(𝐴)

𝐼5_10 = 40,58∠ − 281,410(𝐴)

Dòng trên dây trung tính: 𝐼5_𝑁 = ∑10


1 𝐼5_𝑖 = 16,71∠ − 175,92 (𝐴)
0

- Thực hiện tính toán tương tự với các tầng còn lại
Bảng công suất phản kháng (kVAr)

Căn hộ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tầng 1 3.10 3.45 3.59 4.47 5.15 3.23 4.45 3.64 3.03 3.89
Tầng 2 5.54 6.56 4.22 6.14 5.31 8.50 3.50 4.12 5.00 8.33
Tầng 3 7.03 5.78 6.85 4.64 3.90 4.05 6.90 7.14 6.67 7.09
Tầng 4 4.21 8.36 7.20 6.76 10.47 6.90 6.67 8.57 7.70 10.42
Bảng phân pha:

Pha A Pha B Pha C


Tầng 1 1, 5, 6, 9 3, 4 10 2, 7, 8
Tầng 2 4, 5, 8, 9 1, 2, 7 3, 6, 10
Tầng 3 1, 2, 7 5, 6, 10 3, 4, 8, 9
Tầng 4 1, 4, 7, 8 2, 3, 5 6, 9, 10
III) Số liệu thu nhận:
3.1. Chọn dây dẫn và độ sụt áp

Trang 26 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Tên gọi Tiết diện Ib [A] Iz [A] Vật Loại Lắp Hệ số Δu Số
[mm²] liệu cách đặt hiệu [%] lượng
điện chỉnh
C/L 1.1 3x185/185/9 519.46 682 Cu PVC70 C 1 0.82 2
5
C/L 6.1 3x185/185/9 611.13 631.8 Cu PVC70 D1 0.65 0.02 4
5
C/L 9.1 3x25/25/16 94.96 96 Cu PVC70 C 1 0.07 1
C/L 9.2 1x16/16/16 29.49 32.3 Cu PVC70 C 0.38 0.58 1
C/L 9.3 1x25/25/16 31.25 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.2 1
C/L 9.4 1x16/16/16 27.17 32.3 Cu PVC70 C 0.38 0.4 1
C/L 9.5 1x16/16/16 24.59 32.3 Cu PVC70 C 0.38 0.31 1
C/L 9.6 1x25/25/16 30.16 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.39 1
C/L 9.7 1x25/25/16 32.62 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.29 1
C/L 9.8 1x25/25/16 35.42 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.3 1
C/L 9.9 1x25/25/16 32.37 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.24 1
C/L 9.10 1x25/25/16 36.17 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.2 1
C/L 9.11 1x25/25/16 34.24 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.37 1
C/L 10.1 3x50/50/25 123.37 144 Cu PVC70 C 1 0.04 1
C/L 10.2 1x25/25/16 36.86 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.39 1
C/L 10.3 1x25/25/16 36.22 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.26 1
C/L 10.4 1x16/16/16 28.51 32.3 Cu PVC70 C 0.38 0.16 1
C/L 10.5 1x35/35/16 44.3 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.29 1
C/L 10.6 1x35/35/16 37.8 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.3 1
C/L 10.7 1x50/50/25 48.97 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.09 1
C/L 10.8 1x25/25/16 33.64 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.38 1
C/L 10.9 1x35/35/16 40.55 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.38 1
C/L 10.10 1x25/25/16 36.22 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 10.11 1x50/50/25 53.48 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.24 1
C/L 11.1 3x50/50/25 126.82 144 Cu PVC70 C 1 0.04 1
C/L 11.2 1x35/35/16 42.61 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.23 1
C/L 11.3 1x35/35/16 38.28 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.35 1
C/L 11.4 1x50/50/25 45.73 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.12 1
C/L 11.5 1x35/35/16 35.35 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.21 1
C/L 11.6 1x35/35/16 35.42 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.2 1
C/L 11.7 1x35/35/16 43.71 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 11.8 1x35/35/16 38.92 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.1 1
C/L 11.9 1x35/35/16 36.37 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 11.10 1x35/35/16 40.3 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.33 1
C/L 11.11 1x25/25/16 34.48 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.33 1
C/L 12.1 3x50/50/25 118.03 144 Cu PVC70 C 1 0.04 1
C/L 12.2 1x25/25/16 29.38 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.11 1
C/L 12.3 1x35/35/16 42.11 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.11 1
C/L 12.4 1x50/50/25 56.66 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.26 1
C/L 12.5 1x35/35/16 43.5 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.25 1

Trang 27 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Tên gọi Tiết diện Ib [A] Iz [A] Vật Loại Lắp Hệ số Δu Số
[mm²] liệu cách đặt hiệu [%] lượng
điện chỉnh
C/L 12.6 1x50/50/25 52.78 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.12 1
C/L 12.7 1x35/35/16 37.03 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.28 1
C/L 12.8 1x25/25/16 29.38 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.36 1
C/L 12.9 1x25/25/16 33.93 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.44 1
C/L 12.10 1x35/35/16 37.6 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.28 1
C/L 12.11 1x35/35/16 38.71 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.19 1
C/L 13.1 3x70/70/35 149.33 184 Cu PVC70 C 1 0.04 1
C/L 13.2 1x25/25/16 33.18 42.56 Cu PVC70 C 0.38 0.16 1
C/L 13.3 1x35/35/16 43.11 52.44 Cu PVC70 C 0.38 0.37 1
C/L 13.4 1x50/50/25 50.2 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 13.5 1x50/50/25 49.77 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.11 1
C/L 13.6 1x50/50/25 52.68 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.27 1
C/L 13.7 1x50/50/25 49.77 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.32 1
C/L 13.8 1x50/50/25 57.81 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.13 1
C/L 13.9 1x50/50/25 47.69 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.31 1
C/L 13.10 1x50/50/25 51.04 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.11 1
C/L 13.11 1x50/50/25 58.19 63.84 Cu PVC70 C 0.38 0.17 1
MV-C/L 3x25/-/25 8.97 193 Cu XLPE- Air 1 0 1
1.1 cable

3.2. Dòng ngắn mạch

Ik1minph Ik1minph Ik1minph_ Ik1minph_ Ikmax Ipk Z1mi Z1ma


_n (L1) _n (N) pe (L1) pe (PE) n x
[A] [A] [A] [A] [A] [A] [mΩ] [mΩ]
1 4681.9 4681.9 3485.8 3485.8 9557.1 9394.5 25.3 27.7
10000. 10128.
1 5086.6 5086.6 3942.3 3942.3 5 4 24.1 26.2
1 3376.8 3376.8 2766.7 2766.7 7813.2 6932.4 30.9 34.8
10040. 10177.
1 5118.8 5118.8 4426.7 4426.7 24.0 26.0
3 9
11647. 13622.
2 6914.7 6914.7 5955.4 5955.4 20.7 21.9
8 7
2 4204.1 4204.1 3103.7 3103.7 8951.3 8491.6 27.0 29.8
10435. 10869.
2 5486.2 5486.2 4735.1 4735.1 5 9 23.1 24.9
2 4926.6 4926.6 4043.6 4043.6 9732.4 9802.2 24.8 26.8
3 4469.9 4469.9 3292.9 3292.9 9300.5 9001.5 25.9 28.5
3 4290.9 4290.9 3182.1 3182.1 9063.8 8653.6 26.6 29.3
3 3530.9 3530.9 2902.1 2902.1 8051.9 7227.1 30.0 33.6
3 4609.0 4609.0 3719.8 3719.8 9362.4 9203.5 25.8 28.0
Ik1minph Ik1minph Ik1minph_ Ik1minph_ Ikmax Ipk Z1mi Z1ma
_n (L1) _n (N) pe (L1) pe (PE) n x
Trang 28 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
4 3839.4 3839.4 3131.5 3131.5 8526.1 7839.2 28.3 31.6
4 4151.9 4151.9 3432.9 3432.9 8942.9 8412.4 27.0 29.9
4 4969.4 4969.4 3897.7 3897.7 9858.4 9901.0 24.5 26.6
4 4067.0 4067.0 3068.8 3068.8 8747.0 8208.7 27.6 30.4
11577. 20460.
4th F 6875.9 6875.9 6303.4 6303.4 20.8 21.9
3 3
5 4835.4 4835.4 4022.7 4022.7 9794.7 9695.4 24.6 27.0
10178. 10438.
5 5254.5 5254.5 4112.9 4112.9 23.7 25.6
5 9
10701. 11468.
5 5803.9 5803.9 4806.7 4806.7 22.6 24.1
7 8
10636. 11479.
5 5798.2 5798.2 4995.0 4995.0 22.7 24.2
4 8
11804. 20924.
5th 7140.2 7140.2 6500.7 6500.7 20.4 21.5
7 4
6 4760.1 4760.1 3953.6 3953.6 9708.7 9556.9 24.9 27.2
10097. 10295.
6 5177.0 5177.0 4033.8 4033.8 23.9 25.9
2 6
10036. 10301.
6 5189.4 5189.4 4247.8 4247.8 24.0 25.9
0 0
6 4626.7 4626.7 3737.5 3737.5 9383.6 9236.8 25.7 27.9
7 4093.7 4093.7 3354.6 3354.6 8878.5 8318.9 27.2 30.2
11102. 12377.
7 6276.0 6276.0 5338.6 5338.6 21.7 23.1
2 1
7 4407.6 4407.6 3342.3 3342.3 9200.7 8857.9 26.2 28.8
7 4839.0 4839.0 3953.1 3953.1 9632.7 9636.7 25.1 27.1
10347. 10582.
8 5309.9 5309.9 4878.5 4878.5 23.3 25.4
5 1
11008. 12070.
8 6122.9 6122.9 5060.5 5060.5 21.9 23.4
4 3
10844. 11856.
8 6000.5 6000.5 5127.5 5127.5 22.3 23.7
1 9
10710. 11634.
8 5876.3 5876.3 5084.9 5084.9 22.5 24.0
4 8
10113. 10309.
9 5178.3 5178.3 3957.0 3957.0 23.9 25.9
9 8
9 4346.7 4346.7 3233.1 3233.1 9135.0 8757.8 26.4 29.1
9 4537.4 4537.4 3466.9 3466.9 9360.0 9099.3 25.8 28.2
10747. 11713.
9 5915.9 5915.9 5130.8 5130.8 22.5 23.9
6 9
10615. 11339.
10 5740.7 5740.7 4665.6 4665.6 22.7 24.4
9 5
10 4858.0 4858.0 3716.0 3716.0 9747.9 9706.0 24.8 27.0
10047. 10225.
10 5144.1 5144.1 4079.2 4079.2 24.0 26.0
1 6

Ik1minph Ik1minph Ik1minph_ Ik1minph_ Ikmax Ipk Z1mi Z1ma


_n (L1) _n (N) pe (L1) pe (PE) n x
Trang 29 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
10381. 10968.
10 5537.3 5537.3 4700.2 4700.2 23.2 24.9
2 8
11731. 20976.
B 6.2 7060.0 7060.0 6558.6 6558.6 20.6 21.6
9 9
can1 2883.5 2883.5 2732.8 2732.8 7052.4 6021.9 34.2 39.4
can2 3717.8 3717.8 3020.6 3020.6 8368.8 7624.6 28.8 32.4
can3 4589.6 4589.6 3788.3 3788.3 9537.5 9265.5 25.3 27.9
can4 4809.6 4809.6 3987.4 3987.4 9797.4 9671.8 24.6 27.0
10020. 10035.
can5 5007.5 5007.5 4168.7 4168.7 24.1 26.3
4 3
can6 3424.3 3424.3 3217.3 3217.3 7970.0 7084.6 30.3 34.4
10507. 10883.
can7 5471.8 5471.8 4602.3 4602.3 23.0 24.9
3 0
can8 4069.0 4069.0 3325.9 3325.9 8868.1 8292.0 27.2 30.3
can9 3772.8 3772.8 3526.1 3526.1 8501.5 7756.2 28.4 31.9
can10 4715.7 4715.7 3902.2 3902.2 9688.1 9498.7 24.9 27.4
13387. 25525.
LVMD 1.1 9437.5 9437.5 8805.8 8805.8 18.0 18.7
1 1
13346. 25409.
LVTS-I 6 9381.9 9381.9 8741.7 8741.7 18.1 18.8
5 2
12512. 22319.
tang1 8016.8 8016.8 7244.2 7244.2 19.3 20.2
8 0
12398. 22427.
tang2 7926.8 7926.8 7202.2 7202.2 19.5 20.4
9 8
12095. 21650.
tang3 7514.8 7514.8 6834.1 6834.1 20.0 20.9
8 2
Tu_dien_chi 13387. 25525.
9437.5 9437.5 8805.8 8805.8 18.0 18.7
nh 1 1

3.3. Thiết bị bảo vệ

Vị trí Catalog reference DI-Type Loại Số


lượng
LVMD MV-SDF-200A Switch-disconnector with fuses,
1
MV
LVMD SIB:3000613.25 HV HRC 3

4th F 5SL42407 5SL4 C40A /2P Miniature circuit-breaker 1


4th F 5SL42507 5SL4 C50A /2P Miniature circuit-breaker 1
4th F 5SL42637 5SL4 C63A /2P Miniature circuit-breaker 6
4th F 5SY72637 5SY7 C63A /2P Miniature circuit-breaker 2

5th 5SL42407 5SL4 C40A /2P Miniature circuit-breaker 3

Vị trí Catalog reference DI-Type Loại Số


lượng
5th 5SL42507 5SL4 C50A /2P Miniature circuit-breaker 5
Trang 30 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
5th 5SL42637 5SL4 C63A /2P Miniature circuit-breaker 2

tang1 5SL42327 5SL4 C32A /2P Miniature circuit-breaker 2


tang1 5SY72327 5SY7 C32A /2P Miniature circuit-breaker 1
tang1 5SY72407 5SY7 C40A /2P Miniature circuit-breaker 7

tang2 5SY72327 5SY7 C32A /2P Miniature circuit-breaker 1


tang2 5SY72407 5SY7 C40A /2P Miniature circuit-breaker 4
tang2 5SY72507 5SY7 C50A /2P Miniature circuit-breaker 3
tang2 5SY72637 5SY7 C63A /2P Miniature circuit-breaker 2

tang3 5SL42407 5SL4 C40A /2P Miniature circuit-breaker 1


tang3 5SL42507 5SL4 C50A /2P Miniature circuit-breaker 8
tang3 5SL42637 5SL4 C63A /2P Miniature circuit-breaker 1

Tu_dien_chin 3VA24635HN420AA0 3VA2M630 R630 Circuit-breaker


2
h ETU350 F/4P
Tu_dien_chin 4HB56673J Transformer
1
h

LVTS-SS 3VA20105HN460AA0 3VA2M100 R100 Circuit-breaker


1
6.2.1 ETU350 F/4P
LVTS-SS 3VA21165HN460AA0 3VA2M160 R160 Circuit-breaker
1
6.2.2 ETU350 F/4P
LVTS-SS 3VA21165HN460AA0 3VA2M160 R160 Circuit-breaker
1
6.2.3 ETU350 F/4P
LVTS-SS 3VA21165HN460AA0 3VA2M160 R160 Circuit-breaker
1
6.2.4 ETU350 F/4P
LVTS-SS 3VA21165HN460AA0 3VA2M160 R160 Circuit-breaker
1
6.2.5 ETU350 F/4P

3.4. Chọn lọc CB

Tên gọi Catalog reference In [A] IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
undirected undirected
CB 1.1b 3VA24635HN420AA0 630 630 10 2,520 0.4 5,670
CB 6.1a 3VA24635HN420AA0 630 630 10 5,040 0.4 5,670
CB 9.1a 3VA20105HN460AA0 100 95 10 950 0.4 1,200
CB 9.2a 5SY72327 32 32 - - - 160
CB 9.3a 5SY72407 40 40 - - - 200
CB 9.4a 5SL42327 32 32 - - - 160
CB 9.5a 5SL42327 32 32 - - - 160

Tên gọi Catalog reference In [A] IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
undirected undirected
CB 9.6a 5SY72407 40 40 - - - 200
CB 9.7a 5SY72407 40 40 - - - 200
Trang 31 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
CB 9.8a 5SY72407 40 40 - - - 200
CB 9.9a 5SY72407 40 40 - - - 200
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
9.10a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
9.11a
CB 3VA21165HN460AA0
160 125 10 1,250 0.4 1,600
10.1a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
10.2a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
10.3a
CB 5SY72327
32 32 - - - 160
10.4a
CB 5SY72507
50 50 - - - 250
10.5a
CB 5SY72507
50 50 - - - 250
10.6a
CB 5SY72637
63 63 - - - 315
10.7a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
10.8a
CB 5SY72507
50 50 - - - 250
10.9a
CB 5SY72407
40 40 - - - 200
10.10a
CB 5SY72637
63 63 - - - 315
10.11a
CB 3VA21165HN460AA0
160 140 10 1,400 0.4 1,600
11.1a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.2a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.3a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
11.4a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.5a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.6a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.7a

Tên gọi Catalog reference In [A] IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
undirected undirected
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.8a

Trang 32 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.9a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
11.10a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
11.11a
CB 3VA21165HN460AA0
160 125 10 1,250 0.4 1,600
12.1a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
12.2a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.3a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
12.4a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.5a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
12.6a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.7a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
12.8a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
12.9a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.10a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
12.11a
CB 3VA21165HN460AA0
160 150 10 1,500 0.4 1,600
13.1a
CB 5SL42407
40 40 - - - 200
13.2a
CB 5SL42507
50 50 - - - 250
13.3a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.4a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.5a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.6a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.7a

Trang 33 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
Tên gọi Catalog reference In [A] IR [A] tR [s] Isd [A] tsd [s] Ii [A]
undirected undirected
CB 5SY72637
63 63 - - - 315
13.8a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.9a
CB 5SL42637
63 63 - - - 315
13.10a
CB 5SY72637
63 63 - - - 315
13.11a

Trang 34 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

Bài 3: SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ CHỌN LỰA


DÂY DẪN CHO HỆ THỐNG ĐƯỜNG DÂY 22KV
Phần 1: Đề bài và yêu cầu đề bài
I) Đề bài:
- Sử dụng phần mềm ETABS để tính toán và chọn lựa dây dẫn cho hệ thống đường dây 22kV:
 Mỗi tuyến dây có phân bố tọa độ và chiều dài dây khác nhau.
 Mỗi nút tiêu thụ công suất (MW, MVAr) là khác nhau
- Yêu cầu:
 Sụt áp tại mỗi nút không quá 5%.
 Phân bố công suất theo chiều dài dây.
 Tính dòng sơ bộ và chọn cáp phì hợp.
 Tính điện kháng, dung kháng, cảm kháng đường dây.
 Phân bố công suất cho mạng điện với các giá trị trở kháng tính được.
 Kiểm tra sụt áp.
II) Các thông số cho trước:

Đoạn dây Chiều dài (km) X1 (m) Y1 (m) X2 (m) Y2 (m) X3 (m) Y3 (m)

AB 11 0,8 10,5 4,1 14,4 3,2 11,3


BC 5,3 -4,1 13 -0,3 13,5 2 13,2
AC 12,8 2,2 14,9 0,3 11,6 -4 13,1
CD 5,6 4,6 11,2 1,8 11,4 1,7 13,5
Bảng 1: Bảng chiều dài và tọa độ đường dây
Nút P (MW) Q (MVAr)
A Vô cùng lớn Vô cùng lớn
B 6,2 6,1
C 8,4 9,3
D 6,7 8,9
Bảng 2: Bảng công suất tại các nút
III) Nhiệm vụ:
- Vẽ và nhập các thông số cần thiết cho sơ đồ nguyên lý Etabs.
- Cho chương trình chạy phân bố công suất, lựa chọn tiết diện dây.
Trang 35 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Tính toán dòng sơ bộ trên các tuyến dây.
- Tính toán trở kháng của đường dây.
- Kiểm tra lại độ sụt áp theo yêu cầu.

Trang 36 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

Phần 2: Báo cáo


I) Nhập thông số:
1.1. Thiết kế sơ đồ nguyên lý

1.2. Nhập thông số các thành phần trong mạch

 Nguồn Power Grid:

Trang 37 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

 Đường dây truyền tải:

Trang 38 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

 Ở trang Parameter
o Chọn kích cỡ cho dây, dây BC có S = 800 mm2. Tuy nhiên không có cáp phù hợp, nên chọn 2
dây 400mm2.
o Vì dây có tiết diện lớn nên chọn dây trung tính bằng với dây pha.

Trang 39 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

 Ở trang Configution
o Nhập thông số tọa độ bố trí pha: Chọn phần General, sau đó nhập tọa độ cho từng pha.
o Chọn số dây cho mỗi pha là 2. Chọn mỗi dây cách nhau 40cm.

Trang 40 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

- Tải:
 Ở phần Loading
o Nhập thông số công suất tác dụng P và công suất phản kháng Q cho tải theo như đề bài

Trang 41 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

II) Trình bày tính toán cần thiết:


2.1. Tính toán tiết diện đường dây và dòng sơ bộ:

(𝑆𝐵+𝑆𝐶)∗(𝐿𝐵𝐶+𝐿𝐴𝐵)+𝑆𝐵∗𝐿𝐴𝐵 (6.7+8.9𝑗+8.4+9.3𝑗)∗(5.3+11)+(6.2+6.1𝑗)∗11
SAC = 𝐿𝐵𝐶+𝐿𝐴𝐵+𝐿𝐴𝐶 = 12.8+5.3+11
= 40 .858+28.42j
𝑠
𝐼̇ = = 1072.44 + 745.79j
𝐴𝐶
√3∗𝑈đ𝑚

Trang 42 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh
- Tương tự cho đường dây AB, BC, CD
Công suất S(MVA) Dòng điện I(kA) Tiết diện dây( mm2)
AC 40 .858+28.42j 1072.44 + 745.79j 630
AB 10.4995+11.79j 275.44+309.58j 70
BC 44.654+31.31j 1171.88+821.78j 800
DC 67.01+88.99j 175.83+233.56j 35
III) Số liệu thu nhận:
3.1. Phân bố công suất

3.2. Độ sụt áp
- Có thể thấy được sụt áp trên đừng dây AC là 11% và AB là 9.5%. Cả hai đều lớn hơn 5%
- Nên ta chọn lại phân pha bốn, khoảng cách phân pha là 40cm. Chạy lại phân bố công suất. Ta có
kết quả như sau:

Trang 43 trên 44
Báo cáo thí nghiệm Môn học: Hệ thống Cung cấp Điện GVHD: Nguyễn Bảo Anh

- Kết quả sụt áp trên đường dây AC vẫn lớn hơn 5%,
- Nên ta tăng tiết diện dây AC lên 1000mm2, DC lên 120mm2

- Kết quả sụt áp trên đường dây AC đã được cải thiện là 4.9% < 5%

Trang 44 trên 44

You might also like