Professional Documents
Culture Documents
Ktra S T Áp
Ktra S T Áp
Kiểm tra sụt áp trong điều kiện làm việc bình thường:
Theo quy định thì sụt áp làm việc bình thường tại MBA không vượt quá 5% Uđm.
n
ΔU = ∑ ∆ U i = ∆ U 1+∆ U 2+∆ U 3
i=1
Với ∆ U 1 là độ sụt áp từ MBA đến TPPC, ∆ U 2 là độ sụt áp từ TPPC tới các tủ đông lực, ∆ U 3
là độ sụt áp từ Tủ động lực đến các thiết bị.
(PR+QX)
Độ sụt áp : ΔU = , với P và Q lần lượt là P tt và Qtt đối với nhóm thiết bị, Pđm và
U đm
Qđm của từng thiết bị riêng.
Áp dụng : Tính toán sụt áp cho tuyến dây đi từ MBA đến Máy cưa kiểu dài (Nhóm 1):
Tính ΔU1 Sụt áp lớn nhất trên đoạn dây từ MBA đến TPPC :
Ptt = 216.94 kW
Qtt = 213 kVAr
Dây cáp có Rdây = 0.00038(Ω), Xdây = 0.000408(Ω). Thay các giá trị vào công thức
(PR+QX)
∆U= ta có :
U đm
( 216.94 ×0.000 38+213 × 0.00 0408 )
∆ U 1= =4.699 (V )
0.38
Tính ΔU2 Sụt áp lớn nhất trên đoạn dây từ TPPC đến TĐL1 :
Ptt = 30.16 kW
Qtt = 24.14 kVAr
Dây cáp có Rdây = 0.0528(Ω), Xdây = 0.0030056(Ω). Thay các giá trị vào công thức
(PR+QX)
∆U= ta có :
U đm
( 30.16 ×0.0 528+24.14 × 0.003 0056 )
∆ U 2= =4.38(V )
0.38
Tính ΔU3 Sụt áp lớn nhất trên đoạn dây từ TĐL1 đến Máy cưa kiểu dài 1.1 :
Ptt = Pđm = 4.5 kW
Qtt = Qđm = 6 kVAr
Dây cáp có Rdây = 0.1766(Ω), Xdây = 0.0009416(Ω). Thay các giá trị vào công thức
(PR+QX)
ΔU = ta có :
U đm
( 4.5 × 0.1766+ 6 ×0.0009416 )
∆ U 3= =2.11(V )
0.38
Vậy tổng sụt áp trên tuyến dây MBA→TPPC→TĐL1→ Máy cưa kiểu dài 1.1 (Nhóm 1)
là :
n
ΔU = ∑ ∆ U i = ∆ U 1+∆ U 2+∆ U 3 = 0.4456+4.38+2.11 = 6.933(V)
i=1
6.933
→ ∆ U %= = 1.82% < 5% (Thỏa điều kiện).
380
Tiến hành tính toán cho các nhánh còn lại, ta được bảng tính toán độ sụt áp cho điều kiện
làm việc bình thường như sau :
Bảng tính toán độ sụt áp cho điều kiện làm việc bình thường
Tổng sụt áp ΔU%
Stt Tuyến dây P (kW) Q (kVA) ΔU1 ΔU2 ΔU3 ΔU
Từ MBA→Tủ
I PPC 216.94 213 0.4456
II Từ Tủ PPC đến các Tủ Động Lực
1 Tủ PPC→TĐL1 30.16 24.14 4.38
2 Tủ PPC→TĐL2 79.62 65.93 0.62
3 Tủ PPC→TĐL3 41.68 52.91 0.28
4 Tủ PPC→TĐL4 24.4 26.17 2.38
5 Tủ PPC→TĐL5 41.08 43.88 9.15
III Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 1
1 TĐL1→Máy 1.1 4.5 6 2.11 6.93 1.82
2 TĐL1→Máy 1.2 4.5 6 1.85 6.68 1.76
3 TĐL1→Máy 1.3 4.5 6 1.52 6.34 1.67
4 TĐL1→Máy 1.4 4.5 6 1.06 5.88 1.55
5 TĐL1→Máy 3.1 1.5 2 0.97 5.80 1.53
6 TĐL1→Máy 3.2 1.5 2 0.85 5.68 1.49
7 TĐL1→Máy 3.3 1.5 2 0.74 5.57 1.47
8 TĐL1→Máy 3.4 1.5 2 0.59 5.42 1.43
9 TĐL1→Máy 5 1.5 1.75 0.11 4.94 1.30
10 TĐL1→Máy 6 1.5 1.66 0.01 4.84 1.27
11 TĐL1→Máy 7.1 4.5 4.99 1.96 6.79 1.79
12 TĐL1→Máy 7.2 4.5 4.99 1.69 6.52 1.72
13 TĐL1→Máy 8 2.8 2.86 1.45 6.27 1.65
14 TĐL1→Máy 9.1 2.8 2.86 1.82 6.65 1.75
15 TĐL1→Máy 9.2 2.8 2.86 1.75 6.58 1.73
16 TĐL1→Máy 10 4.5 4.59 3.84 8.66 2.28
III Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 2
1 TĐL2→Máy 11 9 12 1.09 2.16 0.57
2 TĐL2→Máy 12 8.1 10.8 2.49 3.56 0.94
3 TĐL2→Máy 13 10 13.33 1.45 2.52 0.66
4 TĐL2→Máy 14.1 14 18.67 1.11 2.17 0.57
5 TĐL2→Máy 14.2 14 18.67 1.37 2.43 0.64
6 TĐL2→Máy 15 14 18.67 0.16 1.23 0.32
7 TĐL2→Máy 16 14 18.67 0.20 1.27 0.33
8 TĐL2→Máy 17 14 18.67 1.11 2.18 0.57
IV Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 3
1 TĐL3→Máy 18 2.8 2.86 0.28 1.01 0.27
2 TĐL3→Máy 19 28 37.33 0.24 0.97 0.25
3 TĐL3→Máy 20.1 2.8 1.12 1.20 1.93 0.51
4 TĐL3→Máy 20.2 2.8 1.12 0.58 1.31 0.34
5 TĐL3→Máy 20.3 2.8 1.12 0.96 1.69 0.45
6 TĐL3→Máy 21 2.8 1.12 0.41 1.14 0.30
7 TĐL3→Máy 22 2.8 1.68 0.23 0.96 0.25
8 TĐL3→Máy 23 2.8 1.68 0.10 0.83 0.22
9 TĐL3→Máy 26 1.5 0.75 0.32 1.05 0.28
10 TĐL3→Máy 27 1.5 0.75 0.58 1.31 0.35
11 TĐL3→Máy 28 1.5 0.75 0.77 1.50 0.39
V Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 4
1 TĐL4→Máy 6 1.5 1.66 0.28 3.11 0.82
2 TĐL4→Máy 20.1 2.8 3.73 1.30 4.12 1.09
3 TĐL4→Máy 20.2 2.8 3.73 1.18 4.00 1.05
4 TĐL4→Máy 20.3 2.8 3.73 1.39 4.21 1.11
5 TĐL4→Máy 29 1.5 1.75 1.26 4.08 1.07
6 TĐL4→Máy 32.1 2.8 3.27 0.79 3.62 0.95
7 TĐL4→Máy 32.2 2.8 3.27 0.79 3.61 0.95
8 TĐL4→Máy 38 2.8 6.42 1.50 4.33 1.14
9 TĐL4→Máy 39.1 2.8 6.42 1.25 4.07 1.07
10 TĐL4→Máy 39.2 2.8 6.42 2.22 5.05 1.33
11 TĐL4→Máy 40 2.8 3.27 1.22 4.04 1.06
VI Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 5
1 TĐL5→Máy 6 1.5 1.66 0.47 10.06 2.65
2 TĐL5→Máy 32.1 2.8 3.27 1.72 11.32 2.98
3 TĐL5→Máy 32.2 2.8 3.27 1.84 11.43 3.01
4 TĐL5→Máy 32.3 2.8 3.27 0.73 10.33 2.72
5 TĐL5→Máy 32.4 2.8 3.27 2.12 11.72 3.08
6 TĐL5→Máy 33.1 2.8 3.27 1.63 11.23 2.96
7 TĐL5→Máy 33.2 2.8 3.27 2.36 11.95 3.15
8 TĐL5→Máy 34 1.5 3.44 0.66 10.25 2.70
9 TĐL5→Máy 35 1.5 3.44 0.25 9.85 2.59
10 TĐL5→Máy 36 9 10.52 0.21 9.81 2.58
11 TĐL5→Máy 37 9 10.52 0.04 9.63 2.54
12 TĐL5→Máy 38 2.8 6.42 0.28 9.88 2.60
13 TĐL5→Máy 39.1 2.8 6.42 0.63 10.22 2.69
14 TĐL5→Máy 39.2 2.8 6.42 2.18 11.77 3.10
15 TĐL5→Máy 39.3 2.8 6.42 1.34 10.93 2.88
16 TĐL5→Máy 40 2.8 3.27 0.82 10.42 2.74