Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

1.1.

Kiểm tra sụt áp trong điều kiện làm việc bình thường:

Theo quy định thì sụt áp làm việc bình thường tại MBA không vượt quá 5% Uđm.
n
ΔU = ∑ ∆ U i = ∆ U 1+∆ U 2+∆ U 3
i=1

Với ∆ U 1 là độ sụt áp từ MBA đến TPPC, ∆ U 2 là độ sụt áp từ TPPC tới các tủ đông lực, ∆ U 3
là độ sụt áp từ Tủ động lực đến các thiết bị.
(PR+QX)
Độ sụt áp : ΔU = , với P và Q lần lượt là P tt và Qtt đối với nhóm thiết bị, Pđm và
U đm
Qđm của từng thiết bị riêng.
Áp dụng : Tính toán sụt áp cho tuyến dây đi từ MBA đến Máy cưa kiểu dài (Nhóm 1):
 Tính ΔU1 Sụt áp lớn nhất trên đoạn dây từ MBA đến TPPC :
Ptt = 216.94 kW
Qtt = 213 kVAr
Dây cáp có Rdây = 0.00038(Ω), Xdây = 0.000408(Ω). Thay các giá trị vào công thức
(PR+QX)
∆U= ta có :
U đm
( 216.94 ×0.000 38+213 × 0.00 0408 )
∆ U 1= =4.699 (V )
0.38
 Tính ΔU2 Sụt áp lớn nhất trên đoạn dây từ TPPC đến TĐL1 :
Ptt = 30.16 kW
Qtt = 24.14 kVAr
Dây cáp có Rdây = 0.0528(Ω), Xdây = 0.0030056(Ω). Thay các giá trị vào công thức
(PR+QX)
∆U= ta có :
U đm
( 30.16 ×0.0 528+24.14 × 0.003 0056 )
∆ U 2= =4.38(V )
0.38
 Tính ΔU3 Sụt áp lớn nhất trên đoạn dây từ TĐL1 đến Máy cưa kiểu dài 1.1 :
Ptt = Pđm = 4.5 kW
Qtt = Qđm = 6 kVAr
Dây cáp có Rdây = 0.1766(Ω), Xdây = 0.0009416(Ω). Thay các giá trị vào công thức
(PR+QX)
ΔU = ta có :
U đm
( 4.5 × 0.1766+ 6 ×0.0009416 )
∆ U 3= =2.11(V )
0.38
Vậy tổng sụt áp trên tuyến dây MBA→TPPC→TĐL1→ Máy cưa kiểu dài 1.1 (Nhóm 1)
là :
n
ΔU = ∑ ∆ U i = ∆ U 1+∆ U 2+∆ U 3 = 0.4456+4.38+2.11 = 6.933(V)
i=1

6.933
→ ∆ U %= = 1.82% < 5% (Thỏa điều kiện).
380
Tiến hành tính toán cho các nhánh còn lại, ta được bảng tính toán độ sụt áp cho điều kiện
làm việc bình thường như sau :
Bảng tính toán độ sụt áp cho điều kiện làm việc bình thường
Tổng sụt áp ΔU%
Stt Tuyến dây P (kW) Q (kVA) ΔU1 ΔU2 ΔU3 ΔU
Từ MBA→Tủ
I PPC 216.94 213 0.4456
II Từ Tủ PPC đến các Tủ Động Lực
1 Tủ PPC→TĐL1 30.16 24.14 4.38
2 Tủ PPC→TĐL2 79.62 65.93 0.62
3 Tủ PPC→TĐL3 41.68 52.91 0.28
4 Tủ PPC→TĐL4 24.4 26.17 2.38
5 Tủ PPC→TĐL5 41.08 43.88 9.15
III Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 1
1 TĐL1→Máy 1.1 4.5 6 2.11 6.93 1.82
2 TĐL1→Máy 1.2 4.5 6 1.85 6.68 1.76
3 TĐL1→Máy 1.3 4.5 6 1.52 6.34 1.67
4 TĐL1→Máy 1.4 4.5 6 1.06 5.88 1.55
5 TĐL1→Máy 3.1 1.5 2 0.97 5.80 1.53
6 TĐL1→Máy 3.2 1.5 2 0.85 5.68 1.49
7 TĐL1→Máy 3.3 1.5 2 0.74 5.57 1.47
8 TĐL1→Máy 3.4 1.5 2 0.59 5.42 1.43
9 TĐL1→Máy 5 1.5 1.75 0.11 4.94 1.30
10 TĐL1→Máy 6 1.5 1.66 0.01 4.84 1.27
11 TĐL1→Máy 7.1 4.5 4.99 1.96 6.79 1.79
12 TĐL1→Máy 7.2 4.5 4.99 1.69 6.52 1.72
13 TĐL1→Máy 8 2.8 2.86 1.45 6.27 1.65
14 TĐL1→Máy 9.1 2.8 2.86 1.82 6.65 1.75
15 TĐL1→Máy 9.2 2.8 2.86 1.75 6.58 1.73
16 TĐL1→Máy 10 4.5 4.59 3.84 8.66 2.28
III Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 2
1 TĐL2→Máy 11 9 12 1.09 2.16 0.57
2 TĐL2→Máy 12 8.1 10.8 2.49 3.56 0.94
3 TĐL2→Máy 13 10 13.33 1.45 2.52 0.66
4 TĐL2→Máy 14.1 14 18.67 1.11 2.17 0.57
5 TĐL2→Máy 14.2 14 18.67 1.37 2.43 0.64
6 TĐL2→Máy 15 14 18.67 0.16 1.23 0.32
7 TĐL2→Máy 16 14 18.67 0.20 1.27 0.33
8 TĐL2→Máy 17 14 18.67 1.11 2.18 0.57
IV Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 3
1 TĐL3→Máy 18 2.8 2.86 0.28 1.01 0.27
2 TĐL3→Máy 19 28 37.33 0.24 0.97 0.25
3 TĐL3→Máy 20.1 2.8 1.12 1.20 1.93 0.51
4 TĐL3→Máy 20.2 2.8 1.12 0.58 1.31 0.34
5 TĐL3→Máy 20.3 2.8 1.12 0.96 1.69 0.45
6 TĐL3→Máy 21 2.8 1.12 0.41 1.14 0.30
7 TĐL3→Máy 22 2.8 1.68 0.23 0.96 0.25
8 TĐL3→Máy 23 2.8 1.68 0.10 0.83 0.22
9 TĐL3→Máy 26 1.5 0.75 0.32 1.05 0.28
10 TĐL3→Máy 27 1.5 0.75 0.58 1.31 0.35
11 TĐL3→Máy 28 1.5 0.75 0.77 1.50 0.39
V Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 4
1 TĐL4→Máy 6 1.5 1.66 0.28 3.11 0.82
2 TĐL4→Máy 20.1 2.8 3.73 1.30 4.12 1.09
3 TĐL4→Máy 20.2 2.8 3.73 1.18 4.00 1.05
4 TĐL4→Máy 20.3 2.8 3.73 1.39 4.21 1.11
5 TĐL4→Máy 29 1.5 1.75 1.26 4.08 1.07
6 TĐL4→Máy 32.1 2.8 3.27 0.79 3.62 0.95
7 TĐL4→Máy 32.2 2.8 3.27 0.79 3.61 0.95
8 TĐL4→Máy 38 2.8 6.42 1.50 4.33 1.14
9 TĐL4→Máy 39.1 2.8 6.42 1.25 4.07 1.07
10 TĐL4→Máy 39.2 2.8 6.42 2.22 5.05 1.33
11 TĐL4→Máy 40 2.8 3.27 1.22 4.04 1.06
VI Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong Nhóm 5
1 TĐL5→Máy 6 1.5 1.66 0.47 10.06 2.65
2 TĐL5→Máy 32.1 2.8 3.27 1.72 11.32 2.98
3 TĐL5→Máy 32.2 2.8 3.27 1.84 11.43 3.01
4 TĐL5→Máy 32.3 2.8 3.27 0.73 10.33 2.72
5 TĐL5→Máy 32.4 2.8 3.27 2.12 11.72 3.08
6 TĐL5→Máy 33.1 2.8 3.27 1.63 11.23 2.96
7 TĐL5→Máy 33.2 2.8 3.27 2.36 11.95 3.15
8 TĐL5→Máy 34 1.5 3.44 0.66 10.25 2.70
9 TĐL5→Máy 35 1.5 3.44 0.25 9.85 2.59
10 TĐL5→Máy 36 9 10.52 0.21 9.81 2.58
11 TĐL5→Máy 37 9 10.52 0.04 9.63 2.54
12 TĐL5→Máy 38 2.8 6.42 0.28 9.88 2.60
13 TĐL5→Máy 39.1 2.8 6.42 0.63 10.22 2.69
14 TĐL5→Máy 39.2 2.8 6.42 2.18 11.77 3.10
15 TĐL5→Máy 39.3 2.8 6.42 1.34 10.93 2.88
16 TĐL5→Máy 40 2.8 3.27 0.82 10.42 2.74

1.2. Kiểm tra sụt áp ở điều kiện khởi động máy:


Xác định lượng dòng bổ sung trên dây khi có động cơ khởi động:
ΔImm = Imm – Iđm
Với Imm, Iđm dòng mở máy và dòng định mức của động cơ
Điện áp trên đoạn dây khi đó sẽ là:
ΔUmm = ΔU×(Itt + ΔImm)/Itt
Với: Itt là dòng điện chạy trên dây
ΔU là sụt áp trên dây lúc bình thường
Ta chỉ xét đoạn dây từ TĐL đến các thiết bị với điều kiện ΔUmm% < U%cp = 8% thì dây dẫn
chọn phù hợp. Tiến hành tính toán ta có bảng sau:
Bảng tính toán sụt áp điều kiện khởi động máy:

Stt Tuyến dây Iđm Imm ΔImm ΔUmm ΔUmm%


Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong
I Nhóm 1
1 TĐL1→Máy 1.1 11.40 56.98 45.58 12.32 3.24
2 TĐL1→Máy 1.2 11.40 56.98 45.58 11.86 3.12
3 TĐL1→Máy 1.3 11.40 56.98 45.58 11.27 2.97
4 TĐL1→Máy 1.4 11.40 56.98 45.58 10.45 2.75
5 TĐL1→Máy 3.1 3.80 18.99 15.19 7.30 1.92
6 TĐL1→Máy 3.2 3.80 18.99 15.19 7.15 1.88
7 TĐL1→Máy 3.3 3.80 18.99 15.19 7.01 1.85
8 TĐL1→Máy 3.4 3.80 18.99 15.19 6.82 1.80
9 TĐL1→Máy 5 3.50 17.51 14.01 6.11 1.61
10 TĐL1→Máy 6 3.40 17.00 13.60 5.96 1.57
11 TĐL1→Máy 7.1 10.21 51.05 40.84 11.51 3.03
12 TĐL1→Máy 7.2 10.21 51.05 40.84 11.05 2.91
13 TĐL1→Máy 8 6.08 30.41 24.32 8.87 2.34
14 TĐL1→Máy 9.1 6.08 30.41 24.32 9.41 2.48
15 TĐL1→Máy 9.2 6.08 30.41 24.32 9.31 2.45
16 TĐL1→Máy 10 9.77 48.83 39.06 14.43 3.80
Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong
II Nhóm 2
1 TĐL2→Máy 11 22.79 113.95 91.16 3.43 0.90
2 TĐL2→Máy 12 20.51 102.56 82.04 5.44 1.43
3 TĐL2→Máy 13 25.32 126.59 101.27 4.16 1.10
4 TĐL2→Máy 14.1 35.46 177.28 141.82 4.16 1.10
5 TĐL2→Máy 14.2 35.46 177.28 141.82 4.67 1.23
6 TĐL2→Máy 15 35.46 177.28 141.82 2.35 0.62
7 TĐL2→Máy 16 35.46 177.28 141.82 2.43 0.64
8 TĐL2→Máy 17 35.46 177.28 141.82 4.17 1.10
Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong
III Nhóm 3
1 TĐL3→Máy 18 6.08 30.41 24.32 1.25 0.33
2 TĐL3→Máy 19 70.90 354.49 283.59 3.65 0.96
3 TĐL3→Máy 20.1 4.58 22.91 18.33 2.28 0.60
4 TĐL3→Máy 20.2 4.58 22.91 18.33 1.55 0.41
5 TĐL3→Máy 20.3 4.58 22.91 18.33 1.99 0.52
6 TĐL3→Máy 21 4.58 22.91 18.33 1.34 0.35
7 TĐL3→Máy 22 4.96 24.81 19.84 1.14 0.30
8 TĐL3→Máy 23 4.96 24.81 19.84 0.99 0.26
9 TĐL3→Máy 26 2.55 12.74 10.19 1.15 0.30
10 TĐL3→Máy 27 2.55 12.74 10.19 1.44 0.38
11 TĐL3→Máy 28 2.55 12.74 10.19 1.65 0.43
Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong
IV Nhóm 4
1 TĐL4→Máy 6 3.40 17.00 13.60 3.87 1.02
2 TĐL4→Máy 20.1 7.09 35.43 28.34 6.24 1.64
3 TĐL4→Máy 20.2 7.09 35.43 28.34 6.05 1.59
4 TĐL4→Máy 20.3 7.09 35.43 28.34 6.37 1.68
5 TĐL4→Máy 29 3.50 17.51 14.01 5.12 1.35
6 TĐL4→Máy 32.1 6.54 32.70 26.16 5.33 1.40
7 TĐL4→Máy 32.2 6.54 32.70 26.16 5.32 1.40
8 TĐL4→Máy 38 10.64 53.21 42.57 7.65 2.01
9 TĐL4→Máy 39.1 10.64 53.21 42.57 7.20 1.90
10 TĐL4→Máy 39.2 10.64 53.21 42.57 8.93 2.35
11 TĐL4→Máy 40 6.54 32.70 26.16 5.95 1.57
Từ Tủ Động Lực 1 đến các máy trong
V Nhóm 5
1 TĐL5→Máy 6 3.40 17.00 13.60 11.56 3.04
2 TĐL5→Máy 32.1 6.54 32.70 26.16 14.56 3.83
3 TĐL5→Máy 32.2 6.54 32.70 26.16 14.71 3.87
4 TĐL5→Máy 32.3 6.54 32.70 26.16 13.29 3.50
5 TĐL5→Máy 32.4 6.54 32.70 26.16 15.07 3.97
6 TĐL5→Máy 33.1 6.54 32.70 26.16 14.45 3.80
7 TĐL5→Máy 33.2 6.54 32.70 26.16 15.38 4.05
8 TĐL5→Máy 34 5.70 28.51 22.81 12.81 3.37
9 TĐL5→Máy 35 5.70 28.51 22.81 12.31 3.24
10 TĐL5→Máy 36 21.03 105.17 84.14 18.84 4.96
11 TĐL5→Máy 37 21.03 105.17 84.14 18.51 4.87
12 TĐL5→Máy 38 10.64 53.21 42.57 14.48 3.81
13 TĐL5→Máy 39.1 10.64 53.21 42.57 14.99 3.94
14 TĐL5→Máy 39.2 10.64 53.21 42.57 17.26 4.54
15 TĐL5→Máy 39.3 10.64 53.21 42.57 16.03 4.22
16 TĐL5→Máy 40 6.54 32.70 26.16 13.40 3.53

You might also like