Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 49

HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

TIA PORTAL

SVTH : PHẠM MINH TUẤN

1
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL

Giao diện phần mềm Tia Portal

2
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL

1.Tạo mới một dự án


2.Điền thông tin và đường dẫn lưu dự án
3.Tạo mới

5
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL

Giao diện khi tạo mới project


1.Thiết lập phần cứng hệ thống PLC
2.Viết chương trình điều khiển

6
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL

1
2

Giao diện thiết lập phần cứng PLC khi tạo dự án


1.Lựa chọn phần cứng
2.Chọn cụ thể thiết bị
3.Thông tin về thiết bị đã lựa chọn

7
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL

Giao diện lập trình


1.Project tree
2.Chi tiết các mục trong project tree
3.Cửa sổ thao tác lập trình
4.Catalog phần cứng hoặc các lệnh để lập
trình

8
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL


PROJECT TREE

Thiết lập cấu hình


1
phần cứng

Lập trình các khối


2
chương trình

3
Quản lý các tag
trong chương trình
PLC

9
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL

2
CẤU HÌNH PHẦN CỨNG
1. Cửa sổ thiết lập cấu hình
phần cứng
2. Lựa chọn phần cứng phù
hợp với dự án

101
0
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL

VIẾT CHƯƠNG TRÌNH PLC


1. Cửa sổ soạn thảo chương
trình
2. Các lệnh trong PLC S7
1200

111
1
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

I. TỔNG QUAN TIA PORTAL

Cửa sổ quản lý các tag trong PLC

131
3
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

II. ONLINE PLC

Kết nối PLC với PC:


1. Online & Diagnostics
2. Mở cửa sổ hiển thị các thiết bị đã kết nối
3. Chọn giao diện truyền thong
4. Mở của sổ điều chỉnh tham số truyền thong
5. Gán địa chỉ IP cho PLC (Ethernet)

141
4
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

II. ONLINE PLC

3
4

151
5
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

III. DOWNLOAD & THEO DÕI

Download chương trình vào PLC


161
6
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

III. DOWNLOAD & THEO DÕI


1

Theo dõi chương trình


1. Go online
2. Monitoring on/off

19
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

IV. THIẾT LẬP CHỨC NĂNG

Thiết lập chức năng cho thiết bị


1. Cửa sổ chọn thiết bị.
2. Tổng quan về thiết bị
3. Thiết lập / lựa chọn chức năng cho thiết bị
202
0
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

V. LẬP TRÌNH BLOCKS

Lập trình Blocks:


1.Thêm một Block mới
2. Lựa chọn các Block đã có để soạn thảo.

212
1
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

V.LẬP TRÌNH BLOCKS

3
1 2

Tạo mới một block:


1. Lựa chọn loại blocks
2. Lựa chọn khối ngắt (chỉ đúng với OBs)
3. Lựa chọn ngôn ngữ lập trình
4.Số thứ tự của blocks
222
2
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

PHẦN VI:

232
3
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VI. HIGH SPEED COUNTER

Thiết lập phần cứng high speed counter


1.Device configuration
2.Device overview
3.General

242
4
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VI. HIGH SPEED COUNTER


 CÁC BƯƠC THIẾT LẬP THAM SỐ HSC

252
5
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VI. HIGH SPEED COUNTER

262
6
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VI. HIGH SPEED COUNTER

10

12

11

14

13

272
7
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VII. PWM & PTO

1
2

Thiết lập cấu hình phần cứng PWM & PTO:


1. Device configuration
2. Device overview
3. General

303
0
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VII. PWM & PTO


THIẾT LẬP THAM SỐ PWM & PTO

2
1

4
3

Signal type: lựa chọn chức năng cho kênh xuất


xung PWM hoặc PTO. Nếu chọn PTO sẽ không
cần thiết lập các tham số còn lại.
313
1
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VII. PWM & PTO

6
5

8
7

10

323
2
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VIII. ANALOG

Thiết lập cấu hình phần cứng Analog


1.Device configuration
2.Device overview
3.General

333
3
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VIII. ANALOG
THIẾT LẬP THAM SỐ ANALOG

2
1

4
3

343
4
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

VIII. ANALOG

6
5

353
5
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

IX. TECHNOLOGY OBJECT

363
6
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

IX. TECHNOLOGY OBJECT

Lựa chọn đối tượng


1. Motion Control
2. PID

404
0
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS

414
1
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS


CONFIGURATION AXIS
2

1. Các tham số cần thiết lập


2. Thiết lập các tham số cơ bản

424
2
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS


3

3. Drive Signals

4. Mechanics
 Pulse per Motor Revolution: số xung
trên một vòng quay.
 Distance per Motor Revolution:
Khoảng cách trên một vòng quay.
434
3
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS

5. Position monitoring
 HW Limit : Giới hạn cứng
 SW Limit : Giới hạn mềm

444
4
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS


6

6. Dynamics – General
 Velocity limits : Giới hạn tốc độ
 Acceleration : Gia tốc tăng
 Deceleration : Gia tốc giảm
 Jerk Limiter : Giảm quán tính khi dừng
454
5
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS


7

7. Dynamics – Emergency Stop


 Maximum Velocity: tốc độ lớn nhất
cho phép. Nếu vượt quá thì dừng khẩn
cấp
 Emergency Deceleration: Gia tốc giảm
tốc độ khi dừng khẩn cấp

464
6
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS


8

8. Homing
 Input Homing : cảm biến vị trí Home
 High Level : mức cao
 Low Level : mức thấp

474
7
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS

9. Passive Homing: về vị trí home bị động.

484
8
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

X. MOTION CONTROL AXIS

10

10. Active Homing: về vị trí home chủ động.

505
0
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XI. PID COMPACT

515
1
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XI. PID COMPACT


CONFIGURATION PID COMPACT

1. Controller Type
2. Input/ Output parameters
 Input
 Input_Per : Analog
 Output
 Output_Per: Analog

525
2
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XI. PID COMPACT

3. Process Value Limits (Input)


 High Limit : Giới hạn trên
 Low Limit : Giới hạn dưới

4. Process value Scaling (Input)


535
3
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XI. PID COMPACT

5. Process Value Monitoring


 High Limit : Cảnh báo giới hạn trên.
 Low Limit : Cảnh báo giới hạn dưới.

6. PWM Limits
 Minium ON :Thời gian ON nhỏ nhất.
 Minium OFF : Thời gian OFF nhỏ nhất.

545
4
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XI. PID COMPACT

7. Output Value Limits


 High Limit : Giới hạn trên
 Low Limit : Giới hạn dưới

555
5
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XI. PID COMPACT

8. PID Parameters : Thiết lập tham số PID


bằng tay.

PHẦN XII:

565
6
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XII. COMMUNICATION

575
7
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XII. COMMUNICATION

TOPOLOGY: Thiết lập và cấu hình các truyền


thông trong mạng

585
8
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XII. COMMUNICATION

NETWORK VIEW: Theo dõi kết nối các thiết


bị trong mạng

606
0
HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG TIA PORTAL

XII. COMMUNICATION

DEVICE VIEW: Thiết lập cấu hình một thiết bị


trong mạng.

616
1

You might also like