Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

ĐỀ SỐ 01 – THI HỌC KÌ II – HÓA 12

Nhận biết
Câu 41: Kim loạ i Fe bị thụ độ ng bở i dung dịch
A. H2SO4 loã ng. B. HCl đặ c, nguộ i. C. HNO3 đặ c, nguộ i. D. HCl loã ng.
Câu 42. Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 43. Để bả o quả n cá c kim loạ i kiềm, ngườ i ta sử dụ ng phương phá p nà o sau đâ y?
A. Ngâ m chìm trong dầ u hoả . B. Để trong bình kín.
C. Ngâ m trong nướ c. D. Ngâ m chìm trong rượ u.
Câu 44: Cho khí CO2 và o lượ ng dư dung dịch nà o sau đâ y sẽ tạ o kết tủ a?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 45. Chấ t nà o sau đâ y gọ i là xú t ă n da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 46: Thà nh phầ n chính củ a quặ ng hemantit đỏ là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3.
Câu 47: Thạ ch cao nung thườ ng đượ c đú c tượ ng, đú c cá c mẫ u chi tiết tinh vi dù ng trang trí nộ i thấ t, là m phấ n viết
bả ng, bó bộ t khi gã y xương…Cô ng thứ c củ a thạ ch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.0,5H2O. C. CaSO4. D. Cả A và B.
Câu 48: Gang là hợ p kim củ a sắ t vớ i cacbon và mộ t lượ ng nhỏ cá c nguyên tố khá c như: Si, Mn, S,… trong đó hà m
lượ ng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 6%. B. dướ i 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 6%.
Câu 49: Kim loạ i vừ a tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl vừ a tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH ở điều kiện thườ ng là :
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 50: Trong cô ng nghiệp, kim loạ i nà o sau đâ y chỉ đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 51:Cho từ từ tớ i dư dung dịch chấ t X và o dung dịch AlCl3 thu đượ c kết tủ a keo trắ ng. Chấ t X là :
A. HCl B. NH3 C. NaOH D. KOH
Câu 52: Chấ t vừ a tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, vừ a tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl là
A. NaHCO3. B. (NH4)2SO4. C. AlCl3. D. Na2CO3.
Câu 53: Sắ t ở ô số 26 củ a bả ng tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c. Cấ u hình electron củ a Fe là
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d5. D. [Ar]4s23d6.
Câu 54: Dung dịch gồ m cá c ion Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3- đượ c gọ i là :
A. nướ c có tính cứ ng vĩnh cử u B. nướ c mềm
C. nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i D. nướ c có tính cứ ng toà n phầ n
Câu 55: Hợ p chấ t sắ t(III) hiđroxit có mà u gì?
A. Mà u nâ u đỏ . B. Mà u đen. C. Mà u trắ ng hơi xanh. D. Mà u trắ ng.
Câu 56: Sự phá huỷ kim loạ i do kim loạ i tá c dụ ng trự c tiếp vớ i cá c chấ t oxi hoá trong mô i trườ ng gọ i là
A. sự khử kim loạ i. B. sự tá c dụ ng củ a kim loạ i vớ i nướ c.
C. sự ă n mò n hoá họ c. D. sự ă n mò n điện hoá .

Thông hiểu
Câu 57: Cho 5,6 gam sắ t tá c dụ ng vớ i 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phả n ứ ng thu đượ c mộ t lượ ng muố i clorua là
A. 16,25 gam. B. 15,25 gam. C. 17,25 gam. D. 16,20 gam.
Câu 58: Cho cá c ion: Na , Al , Ca , Cl , SO4 , NO3 . Cá c ion không bị điện phâ n khi ở trạ ng thá i dung dịch là :
+ 3+ 2+ - 2- -

A. Na+, Al3+, SO42- , Ca2+, NO3-. B. Na+, Al3+, SO42-, Cl-.


C. Na+, Al3+, Cl-, NO3-. D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-.
Câu 59: Hò a tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhấ t. Giá trị củ a m là
A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7.
Câu 60: Hoá chấ t dù ng mộ t hoá chấ t để phâ n biệt Fe2O3 và Fe3O4 là
A. dd HCl loã ng. B. dd HCl đặ c. C. dd H2SO4 loã ng. D. dd HNO3 loã ng.

Trang 1
Câu 61: Sụ c 1,12 lít CO2(đkc) và o 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khố i lượ ng kết tủ a thu đượ c là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 62. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loạ i bằ ng cá ch dù ng khí H2 để khử oxit kim loạ i:

Hình vẽ trên minh họ a cho cá c phả n ứ ng trong đó oxit X là


A. MgO và K2O. B. Fe2O3 và CuO. C. Al2O3 và CuO. D. Na2O và ZnO.
Câu 62: Cho a gam oxit sắ t từ (Fe3O4) hò a tan vừ a đủ trong 400 ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị củ a a là
A. 2,32. B. 3,09. C. 4,64. D. 3,48.
Câu 63: Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y không đú ng?
A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
C. 4Al + 3O2 2Al2O3. D. 2Fe + 3H2SO4 (loã ng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 64: Cho 20 gam hỗ n hợ p bộ t Mg và Fe tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl thấ y có 1 gam khí H2 bay ra. Lượ ng muố i
clorua tạ o ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
Câu 65: Cho mộ t mẫ u K dư và o dung dịch chứ a AlCl3. Hiện tượ ng xả y ra là ?
A. Có khí bay lên và có kết tủ a trắ ng xanh xuấ t hiện.
B. Có khí bay lên.
C. Có khí bay lên và có kết tủ a trắ ng xuấ t hiện sau đó tan mộ t phầ n.
A. Có khí bay lên và có kết tủ a keo trắ ng xuấ t hiện sau đó tan hết khi K dư.
Câu 66: Cho luồ ng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗ n hợ p gồ m CuO và Al2O3 nung nó ng đến khi phả n ứ ng hoà n toà n,
thu đượ c 8,3 gam chấ t rắ n. Khố i lượ ng CuO có trong hỗ n hợ p ban đầ u là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 67: Ngâ m mộ t lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau mộ t thờ i gian phả n ứ ng lấ y lá Fe ra rử a nhẹ là m khô , đem câ n
thấ y khố i lượ ng tă ng thêm 1,6 gam. Khố i lượ ng Cu bá m trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 68: Có thể dù ng NaOH (ở thể rắ n) để là m khô cá c chấ t khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
C. N2,NO2,CO2,CH4,H2 D. NH3, O2, N2, CH4, H2
Câu 69: Cho bộ t Fe và o dung dịch AgNO3 dư, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu đượ c dung dịch gồ m cá c chấ t
tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 70: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Dung dịch đặ c Na2SiO3 và K2SiO3 gọ i là thủ y tinh lỏ ng và Na2CO3 ứ ng dụ ng trong cô ng nghiệp thủ y tinh
B. Hỗ n hợ p tecmit (hỗ n hợ p bộ t Al2O3 và Fe), đượ c dù ng để hà n gắ n đườ ng ray,...
C. Kim loạ i Na và K đượ c dù ng là m chấ t trao đổ i nhiệt trong lò phả n ứ ng hạ t nhâ n
D. Hợ p kim củ a nhô m và liti đượ c ứ ng dụ ng trong ngà nh kĩ thuậ t hà ng khô ng
Câu 71: Dung dịch X chứ a hỗ n hợ p gồ m Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M và o 100ml
dung dịch X sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị củ a V là ?
A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36

Trang 2
Vận dụng

Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hó a sau: NaOH Z NaOH E BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là cá c


hợ p chấ t khá c nhau và khá c BaCO3, mỗ i mũ i tên ứ ng vớ i mộ t phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng giữ a hai chấ t
tương ứ ng. Cá c chấ t X, Y thỏ a mã n sơ đồ trên lầ n lượ t là
A. NaHCO3, BaCl2. B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2.
Câu 73: 85,6g X gồ m Al và Fe2O3 đem nung mộ t thờ i gian đượ c m gam Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phầ n 1: Hò a tan trong dung dịch NaOH dư thấ y thoá t ra 3,36 lít khí (đktc).
- Phần 2: Hò a tan hết trong HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khố i lượ ng Fe trong Y là?
A. 18% B. 39,25% C. 19,6% D. 40%
Câu 74: Cho các chất: Mg, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3, NaHSO4. Số chất tác dụ ng đượ c vớ i dung dịch Fe(NO3)2

A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 75: Điện phâ n 100 ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cự c trơ, mà ng ngă n xố p, hiệu
suấ t 100%, bỏ qua sự hò a tan củ a khí trong nướ c và sự bay hơi củ a nướ c) vớ i cườ ng độ dò ng điện 1,25A trong
193 phú t. Dung dịch sau điện phâ n có khố i lượ ng giả m 9,195 gam so vớ i dung dịch ban đầ u. Giá trị củ a a là
A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60.

Vận dụng cao


Câu 76. Tiến hà nh thí nghiệm sau:
Bướ c 1: Ró t và o ố ng nghiệm 1 và 2, mỗ i ố ng khoả ng 3 ml dung dịch H 2SO4 loã ng và cho và o mỗ i ố ng mộ t mẩ u
kẽm. Quan sá t bọ t khí thoá t ra.
Bướ c 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọ t dung dịch CuSO4 và o ố ng 2. So sá nh lượ ng bọ t khí thoá t ra ở 2 ố ng.
Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Bọ t khí thoá t ra ở ố ng 2 nhanh hơn so vớ i ố ng 1.
(2) Ố ng 1 chỉ xả y ra ă n mò n hoá họ c cò n ố ng 2 chỉ xả y ra ă n mò n điện hoá họ c.
(3) Lượ ng bọ t khí thoá t ra ở hai ố ng là như nhau.
(4) Ở cả hai ố ng nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thà nh Zn2+.
(5) Ở ố ng 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằ ng dung dịch MgSO4.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 77: Cho 8,16 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 phả n ứ ng hết vớ i 250 ml dung dịch HNO3 x mol/lít
(loã ng), thu đượ c 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y hò a tan tố i đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO.
Biết trong cá c phả n ứ ng, NO là sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a N+5. Giá trị củ a x là
A. 2. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,5.
Câu 78: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Hỗ n hợ p gồ m Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Có thể là m mềm nướ c cứ ng tạ m thờ i bằ ng cá ch đun nó ng.
(3) K phả n ứ ng vớ i dung dịch CuSO4 hình thà nh Cu kim loạ i.
(4) Phả n ứ n sau mô tả hiện tượ ng “nướ c chả y đá mò n” : CaCO3 + CO2 + H2O ⟶ Ca(HCO3)2
(5) Hỗ n hợ p gồ m Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nướ c dư.
(6) Cá c kim loạ i kiềm oxi hoá nướ c dễ dà ng ở nhiệt độ thườ ng và giả i phó ng khí hiđro.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Trang 3
Câu 80. Hỗ n hợ p X gồ m Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 6,79% về khố i lượ ng hỗ n hợ p). Cho 23,56 gam X
và o nướ c dư, thu đượ c V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Sụ c khí CO2 và o Y, sự phụ thuộ c khố i lượ ng kết tủ a và
số mol CO2 đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị củ a V là
A. 4,032. B. 3,136. C. 2,688. D. 3,584.

ĐỀ SỐ 02 – THI HỌC KÌ II – HÓA 12


Nhận biết
Câu 41: Kim loạ i Al khô ng tan trong dung dịch
A. HNO3 loã ng. B. HNO3 đặ c, nguộ i. C. NaOH đặ c. D. HCl đặ c.
Câu 42: Nguyên tắ c chung để điều chế kim loạ i là
A. oxi hó a cá c kim loạ i. B. oxi hó a cá c ion kim loạ i.
C. khử cá c ion kim loạ i. D. khử cá c kim loạ i.
Câu 43: Cho Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 đặ c, nó ng thu đượ c khí X có mà u nâ u đỏ . Khí X là ?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 44: Canxi hidroxit Ca(OH)2 cò n gọ i là :
A. Thạ ch cao khan B. vô i số ng C. thạ ch cao số ng D. vô i tô i
Câu 45: Ở nhiệt độ cao, CO khử đượ c oxit nà o sau đâ y?
A. Na2O. B. Fe2O3. C. K2O. D. CaO.
Câu 46: Cấ u hình electron lớ p ngoà i cù ng củ a nguyên tử kim loạ i kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxnsy.
Câu 47: Kim loạ i có mà u trắ ng hơi xá m và có tính nhiễm từ là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 48: Nabica (Thuố c muố i) là chấ t rắ n mà u trắ ng dù ng để chữ a đau dạ dà y. Cô ng thứ c củ a Nabica là :
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. Ca(HCO3)2
Câu 49: Kim loạ i nà o sau đâ y phả n ứ ng mạ nh vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng ?
A. Cu B. Fe C. Ca D. Ag
Câu 50: Hợ p chấ t sắ t từ oxit có cô ng thứ c là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 51: Muố i nà o sau đâ y dễ bị phâ n huỷ khi đun nó ng?
A. Ba(HCO3)2 B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl.
Câu 52: Quặ ng xiđerit chứ a
A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 53: Kim loạ i Al khô ng tan đượ c trong dung dịch nà o sau đâ y?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 54: Trong cô ng nghiệp, ngườ i ta điều chế nhô m bằ ng cá ch nà o sau đâ y?
A. Điện phâ n nó ng chả y Al2O3. B. Nhiệt phâ n Al(OH)3.
C. Nhiệt phâ n Al(NO3)3. D. Điện phâ n dung dịch AlCl3.

Trang 4
Câu 55. Và o mù a lũ , để có nướ c sử dụ ng, dâ n cư ở mộ t số vù ng thườ ng sử dụ ng chấ t X (Có cô ng thứ c
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để là m trong nướ c. Chấ t X đượ c gọ i là
A. Phèn chua. B. Vô i số ng. C. Thạ ch cao. D. Muố i ă n.
Câu 56: Cho Fe tá c dụ ng vớ i H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570 C, sả n phẩ m thu đượ c là
o

A. Fe3O4, H2. B. Fe2O3, H2. C. FeO, H2. D. Fe(OH)3, H2.

Thông hiểu
Câu 57: Khi điện phâ n nó ng chả y NaCl (điện cự c trơ), tạ i cự c â m (catot) xả y ra
A. sự oxi hoá ion . B. sự oxi hoá ion Na+.
C. sự khử ion . D. sự khử ion Na+.
Câu 58: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khố i lượ ng khô ng đổ i, thu đượ c m gam mộ t oxit. Giá trị củ a m

A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0.
Câu 59: Đố t chá y kim loạ i X trong oxi, thu đượ c oxit Y. Hò a tan Y trong dung dịch HCl loã ng dư, thu đượ c dung dịch
Z chứ a hai muố i. Kim loạ i X là
A. Mg. B. Cr. C. Fe. D. Al.
Câu 60: Để trung hò a 20 ml dung dịch HCl 0,1M cầ n 10 ml dung dịch NaOH nồ ng độ x mol/l. Giá trị củ a x là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.

Câu 61: Hoà tan hoà n toà n m gam Al và o dung dịch HNO 3 rấ t loã ng, thu đượ c hỗ n hợ p gồ m 0,015 mol khí NO2 và
0,01 mol khí NO (phả n ứ ng khô ng tạ o NH4NO3). Giá trị củ a m là
A. 0,81. B. 8,1. C. 0,405. D. 1,35
Câu 62: Thí nghiệm nà o sau đâ y chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c?
A. Nhú ng thanh Al và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m H2SO4 và CuSO4.
B. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng.
C. Để đinh sắ t (là m bằ ng thép cacbon) trong khô ng khí ẩ m.
D. Dâ y đồ ng nố i vớ i dâ y thép để trong khô ng khí ẩ m
Câu 63: Điện phâ n dung dịch chứ a lượ ng dư MSO4 (M có hó a trị khô ng đổ i) vớ i cườ ng độ dò ng điện 3A bằ ng điện
cự c trơ. Sau 1930 giâ y, thấ y khố i lượ ng catot tă ng 1,92 gam. M là kim loạ i nà o sau đâ y?
A. Cu. B. Fe. C. Ca. D. Mg.
Câu 64: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư và o dung dịch X, thấ y có kết tủ a keo trắ ng tạ o thà nh và tan lạ i hoà n toà n.
Chấ t nà o sau đâ y thỏ a mã n tính chấ t củ a X?
A. NaAlO2. B. KOH. C. Al(OH)3. D. AgNO3.
Câu 65: Cho 2,52 gam mộ t kim loạ i tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng tạ o ra 1,008 lít khí ở đktc. Kim loạ i đó là
A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Al.
Câu 66: Cho phương trình hó a họ c: aFe + bH2SO4 cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9.
Câu 67: Hò a tan m (g) K và o 200g nướ c thu đượ c dung dịch có nồ ng độ là 2,748%. Vậ y m có giá trị là ?
A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g
Câu 68: Cho phả n ứ ng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phá t biểu đú ng là
A. NaOH là chấ t oxi hó a. B. H2O là chấ t mô i trườ ng.
C. Al là chấ t oxi hó a. D. H2O là chấ t oxi hó a.
Câu 69: Cho 12,6 gam hỗ n hợ p X gồ m NaHCO3 và MgCO3 tá c dụ ng hết vớ i dd HCl.Khí thoá t ra đượ c dẫ n và o dd
Ca(OH)2 dư thu đượ c b gam kết tủ a . Giá trị củ a b là
A. 5g B. 15g C. 25g D. 35g
Câu 70: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã đượ c axit hoá bằ ng H2SO4 và o dung dịch KMnO4. Hiện tượ ng quan
sá t đượ c là
A. Dung dịch mà u tím hồ ng bị nhạ t dầ n rồ i chuyển sang mà u và ng.
B. Dung dịch mà u tím hồ ng bị nhạ t dầ n đến khô ng mà u.

Trang 5
C. Dung dịch mà u tím hồ ng bị chuyển dầ n sang nâ u đỏ .
D. Mà u tím bị mấ t ngay. Sau đó dầ n dầ n xuấ t hiện trở lạ i thà nh dung dịch có mà u hồ ng.
Câu 71: Hoà tan hoà n toà n 28 gam bộ t Fe và o dung dịch AgNO3 dư thì khố i lượ ng chấ t rắ n thu đượ c là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 72: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3 và Al đều là cá c chấ t chấ t lưỡ ng tính.
B. Nhú ng thanh sắ t và o dung dịch NaHSO4 thấ y xuấ t hiện khí khô ng mà u thoá t ra.
C. Kim loạ i Ca đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch CaCl2.
D. CO khử đượ c oxit MgO thà nh Mg và CO2.

Vận dụng
Câu 73: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau:

Biết muố i X là muố i nitrat củ a kim loạ i M và X5 là khí NO. Cá c chấ t X, X1 và X4 lầ n lượ t là
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3. B. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3. D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3.

Câu 74: Dẫ n từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộ c củ a khố i lượ ng kết tủ a (y gam) và o thể tích
khí CO2 tham gia phả n ứ ng (x lít) đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị bên. Giá trị củ a m là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.

Câu 75: Cho hỗ n hợ p rắ n gồ m Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cù ng số mol và o nướ c dư. Kết thú c cá c phả n
ứ ng thu đượ c dung dịch X. Dung dịch X chứ a cá c chấ t tan là
A. AICl3, NaCl, BaCl2 B. NaCl, NaAlO2.
C. Na2CO3, NaCl, NaAlO2. D. BaCl2, NaAlO2, NaOH.
Câu 76: Thêm từ từ từ ng giọ t 100ml dd chứ a Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M và o 200ml dung dịch HCl 1M. Sau khi
phả n ứ ng hoà n toà n thu đượ c dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư và o X thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị
củ a m là ?
A. 9,85 B. 7,88 C. 23,64 D. 11,82

Vận dụng cao


Câu 77 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Cô ng thứ c hó a họ c củ a thạ ch cao khan là CaSO4.
(2) Cho dung dịch FeCl2 và o dung dịch AgNO3 dư thu đượ c 1 chấ t kết tủ a.
(3) Cho Fe3O4 tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặ c nó ng tạ o ra 3 sả n phẩ m.
(4) Có thể dù ng giấ m ă n để xử lý lớ p cặ n CaCO3 bá m và o ấ m đun nướ c.
(5) Cho Ba(OH)2 và o dung dịch NaHCO3 thấ y có kết tủ a trắ ng và khí bay lên.
(6) Trá ng lên bề mặ t đồ vậ t bằ ng sắ t mộ t lớ p thiếc là phương phá p bả o vệ điện hó a.
(7) Dung dịch Na2CO3 có thể là m mềm đượ c nướ c cứ ng có tính cứ ng vĩnh cử u.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Trang 6
Câu 78: Đố t hỗ n hợ p X gồ m Fe và Cu trong O2, thu đượ c m gam hỗ n hợ p X gồ m Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y và o
Dung dịch chứ a 0,2 mol HCl, thu đượ c dung dịch Z chỉ chứ a muố i, 0,05 mol H 2 và 9,2 gam chấ t rắ n T. Cho T tá c
dụ ng vớ i dung dịch HCl có khí thoá t ra. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Giá trị củ a m là
A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6.
Câu 79. Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl và o dung dịch NaOH đun nó ng.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch CaCl2 đun nó ng.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch chứ a a mol HCl và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3.
(e) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuCl2.
(f) Điện phâ n nó ng chả y Al2O3
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm sinh ra chấ t khí là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 80: Thự c hiện phả n ứ ng nhiệt nhô m hỗ n hợ p gồ m Al, FeO, Fe2O3 trong điều kiện khô ng có khô ng khí thu đượ c
hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Cho X và o dung dịch NaOH dư, thu đượ c 3,36 lit H 2 và m gam chấ t rắ n khô ng tan. Nếu cho X
và o dung dịch HNO3 loã ng dư, thu đượ c 5,6 lit NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
Cá c thể tích khí đều đượ c đo ở đktc. Giá trị củ a m là
A. 11,2. B. 11,1. C. 16,2. D. 8,4

Trang 7
ĐỀ SỐ 03 – THI HỌC KÌ II – HÓA 12
Nhận biết
Câu 41: Hợ p chấ t sắ t(III) nitrat có cô ng thứ c là
A. Fe(NO3)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe(NO3)2.
Câu 42: Nướ c cứ ng là nướ c có chứ a nhiều cá c ion
A. Na+ , K+ B. HCO3-, Cl-. C. Ca2+, Mg2+ D. SO42-, Cl-
Câu 43: Quặ ng manhetit chứ a
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 44: Trong cá c hợ p chấ t, nguyên tố nhô m có số oxi hó a là :
A. +7. B. +3. C. +2. D. +1.
Câu 45: Trong cô ng nghiệp, kim loạ i nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p nhiệt luyện?
A. Mg B. Fe C. Na D. Al
Câu 46. Kim loạ i nà o sau đâ y thuộ c nhó m kim loạ i kiềm?
A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ba.
Câu 47: Thà nh phầ n nà o củ a cơ thể ngườ i có nhiều Fe nhấ t?
A. Tó c. B. Xương. C. Má u. D. Da.
Câu 48: Dung dịch nà o sau đâ y là m quỳ tím đổ i sang mà u xanh
A. NaNO3 B. NaOH C. HNO3 D. HCl
Câu 49: Kim loạ i Fe phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch
A. Na2CO3. B. FeCl3. C. CaCl2. D. KNO3.
Câu 50: Phương phá p điều chế kim loạ i kiềm, kim loạ i kiềm thổ và nhô m là
A. Nhiệt luyện B. Điện phâ n dung dịch
C. Điện phâ n nó ng chả y D. Thủ y luyện
Câu 51:Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch Ba(OH)2 tạ o ra kết tủ a?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 52. Để khử chua cho đấ t ngườ i ta thườ ng sử dụ ng
A. Đá vô i. B. Vô i số ng. C. Phèn chua. D. Thạ ch cao.
Câu 53: Al2O3 khô ng tan đượ c trong dung dịch chứ a chấ t tan nà o sau đâ y?
A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. CaCl2.
Câu 54: Ở điều kiện thườ ng, nhô m bị bố c chá y khi tiếp xú c vớ i
A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH
Câu 55: Phả n ứ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y chứ ng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. H2. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4 đặ c.
Câu 56: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về ă n mò n hoá họ c?
A. Ă n mò n hoá họ c khô ng là m phá t sinh dò ng điện.
B. Ă n mò n hoá họ c là m phá t sinh dò ng điện mộ t chiều.
C. Kim loạ i tinh khiết sẽ khô ng bị ă n mò n hoá họ c.
D. Về bả n chấ t, ă n mò n hoá họ c cũ ng là mộ t dạ ng củ a ă n mò n điện hoá .

Thông hiểu
Câu 57: Cho luồ ng khí H2 (dư) qua hỗ n hợ p cá c oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phả n ứ ng hỗ n
hợ p rắ n cò n lạ i là
A. Fe, Zn, MgO. B. Fe, ZnO, MgO. C. CO, Fe, ZnO, MgO. D. CO, FeO, ZnO, MgO.
Câu 58: Điện phâ n nó ng chả y hết m gam NaCl, thu đượ c 3,36 lít khí bên anot (đktc). Giá trị củ a m là
A. 8,775. B. 26,325. C. 17,55. D. 23,4.
Câu 59: Cho bộ t sắ t và o cố c chứ a H2SO4 ở nhiệt độ thích hợ p, khuấ y đều để phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n đượ c dung
dịch X, rắ n Y và khí Z. Dung dịch X chứ a:
A. FeSO4 và H2SO4. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 60: Hò a tan hoà n toà n m gam Fe bằ ng dung dịch HCl dư, thu đượ c 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị củ a m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4.
Trang 8
Câu 61: Có thể phâ n biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loã ng) bằ ng mộ t thuố c thử là
A. giấ y quỳ tím B. BaCO3. C. Al D. Zn
Câu 62: Hoà tan 5,6 gam Fe bằ ng dung dịch HNO3 loã ng (dư), sinh ra V lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc).
Giá trị củ a V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 63: Khi điện phâ n dung dịch NaCl vớ i điện cự c trơ và mà ng ngă n xố p, thu đượ c sả n phẩ m gồ m:
A. H2; Cl2 và dung dịch NaCl. B. H2; Cl2 và dung dịch NaOH.
C. Cl2 và dung dịch Gia-ven.D. H2 và dung dịch Gia-ven.
Câu 64: Khi nung nó ng hỗ n hợ p bộ t gồ m 9,6 gam lưu huỳnh và 22,4 gam sắ t trong ố ng nghiệm kín, khô ng chứ a
khô ng khí, sau khi phả n ứ ng hoà n toà n thu đượ c rắ n Y. Thà nh phầ n củ a rắ n Y là
A. Fe. B. Fe và FeS. C. FeS. D. S và FeS
Câu 65: Cho dung dịch NaOH và o dung dịch muố i clorua X, lú c đầ u thấ y xuấ t hiện kết tủ a mà u trắ ng hơi xanh, sau
đó chuyển dầ n sang mà u nâ u đỏ . Cô ng thứ c củ a X là
A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2
Câu 66: Để khử hoà n toà n 30 gam hỗ n hợ p CuO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO cầ n dù ng 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Khố i lượ ng
chấ t rắ n sau phả n ứ ng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 67 : Thả Na và o dung dịch CuSO4 quan sá t thấ y hiện tượ ng:
A. Có khí thoá t ra, xuấ t hiện kết tủ a xanh, sau đó kết tủ a khô ng tan.
B. Dung dịch có mà u xanh, xuấ t hiện Cu mà u đỏ .
C. Dung dịch mấ t mà u xanh, xuấ t hiện Cu mà u đỏ .
D. Có khí thoá t ra, xuấ t hiện kết tủ a xanh, sau đó kết tủ a tan.
Câu 68. Cho 8,8(g) hỗ n hợ p gồ m 2 kim loạ i ở 2CK kế tiếp thuộ c phâ n nhó m chính nhó m IIA, tá c dụ ng vớ i dung dịch
HCl dư cho 6,72(L) khí H2 ở điều kiện chuẩ n. Hai kim loạ i đó là :
A. Be – Mg B. Ca – Sr C. Mg – Ca D. Sr – Ba
Câu 69: Cho phương trình hó a họ c củ a hai phả n ứ ng sau:
FeO + CO Fe + CO2
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Hai phả n ứ ng trên chứ ng tỏ FeO là chấ t
A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính oxi hó a
C. chỉ có tính khử . D. vừ a có tính oxi hó a, vừ a có tính khử
Câu 70: Cho 1,84g hỗ n hợ p 2 muố i gồ m XCO3 và YCO3 tá c dụ ng hết vớ i dd HCl thu đượ c 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.
Khố i lượ ng muố i trong dd X là
A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g
Câu 71: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Nhô m là mộ t kim loạ i nhẹ, mà u trắ ng bạ c, đượ c ứ ng dụ ng rộ ng rã i trong đờ i số ng
B. Nhiệt phâ n Fe(OH)2 trong khô ng khí thu đượ c FeO và H2O
C. Muố i Na2CO3 khi tan và o nướ c tạ o thà nh dung dịch có mô i trườ ng kiềm
D. Để xử lí chấ t thả i có tính axit, ngườ i ta thườ ng dù ng nướ c vô i.
Câu 72: Hấ p thụ V lít (đktc) CO2 và o cố c đự ng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phả n ứ ng hoà n toà n, thu đượ c 3 gam
kết tủ a. Giá trị lớ n nhấ t củ a V là
A. 0,672. B. 1,344. C. 0,784. D. 1,568.

Vận dụng
Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hó a:

Biết: X, Y, Z, E, F là cá c hợ p chấ t khá c nhau, mỗ i mũ i tên ứ ng vớ i mộ t phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng xả y ra


giữ a hai chấ t tương ứ ng. Cá c chấ t E, F thỏ a mã n sơ đồ trên lầ n lượ t là
A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl.

Trang 9
Câu 74: Hỗ n hợ p X gồ m Ba, Na và Al, trong đó số mol củ a Al bằ ng 6 lầ n số mol củ a Ba. Cho m gam X và o nướ c dư
đến phả n ứ ng hoà n toà n, thu đượ c 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là
A. 3,90. B. 5,27. C. 3,45. D. 3,81.
Câu 75: Bả ng dướ i đâ y ghi lạ i hiện tượ ng khi là m thí nghiệm vớ i cá c kim loạ i: X, Y, Z, T.

X Y Z T

H2O Tan và có khí – – –

Dung dịch NaOH Tan và có khí – – Tan và có khí

Dung dịch HCl Tan và có khí Tan và có khí – Tan và có khí

Cá c kim loạ i X, Y, Z, T lầ n lượ t là


A. Al, Cu, Fe, Na. B. Na, Fe, Cu, Al. C. Al, Fe, Cu, Na. D. Na, Cu, Fe, Al.
Câu 76: Cho từ từ dung dịch HCl và o dung dịch có chứ a a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3.Số mol khí CO2 thu đượ c
phụ thuộ c và o số mol HCl đượ c biểu diễn trên đồ thị sau.

Giá trị củ a x là
A. 0,350. B. 0,250. C. 0,375. D. 0,325.

Vận dụng cao


Câu 77 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Có thể dù ng dung dịch Na3PO4 để là m mềm nướ c cứ ng toà n phầ n.
(2) Quặ ng boxit và quặ ng hematit đều tan trong dung dịch kiềm loã ng.
(3) Cho Fe và o dung dịch CuCl2 sẽ xả y ra ă n mò n điện hó a.
(4) Na2CO3 là chấ t đượ c dù ng là m thuố c chữ a bệnh đau dạ dà y do dư axit.
(5) Cá c kim loạ i kiềm thổ đều tá c dụ ng mạ nh vớ i nướ c.
(6) Cá c kim loạ i Fe, Ni, Zn đều có thể điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch muố i củ a nó .
Số phá t biểu không đú ng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 78: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, K2O và o H2O dư, thu đượ c 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H 2. Cho 50 ml
dung dịch HCl 3M và o X, thu đượ c 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạ n Y thu đượ c 9,15 gam chấ t rắ n khan. Giá
trị củ a m gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5.
Câu 79 : Cho cá c hỗ n hợ p (tỉ lệ mol cá c chấ t tương ứ ng) và thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Hỗ n hợ p gồ m Al2O3 và Na (1 : 2) cho và o nướ c dư.
(b) Hỗ n hợ p gồ m Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho và o nướ c dư.
(c) Hỗ n hợ p gồ m BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho và o nướ c dư.
(d) Sụ c khí CO2 và o dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 2 : 1.
(e) Hỗ n hợ p gồ m BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho và o dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm mà hỗ n hợ p chấ t rắ n tan hoà n toà n và tạ o thà nh dung dịch trong suố t là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3
Câu 80: Hò a tan hết 34,24 gam hỗ n hợ p X gồ m FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứ a NaNO3 và
NaHSO4, kết thú c phả n ứ ng thu đượ c dung dịch Y và hỗ n hợ p khí Z gồ m CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 3).
Trang 10
Dung dịch Y hò a tan tố i đa 10,92 gam bộ t Fe, thấ y thoá t ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sả n phẩ m khử duy
nhấ t củ a N+5 trong cá c quá trình. Thà nh phầ n phầ n tră m về khố i lượ ng củ a Fe3O4 trong hỗ n hợ p X là
A. 54,21%. B. 40,65%. C. 27,10%. D. 33,88%.

Trang 11
ĐỀ SỐ 04 – THI HỌC KÌ II – HÓA 12
Nhận biết
Câu 41: Kim loạ i kiềm X đượ c sử dụ ng là m tế bà o quang điện. X là
A. Kali. B. Natri. C. Xesi. D. Liti
Câu 42: Hợ p chấ t sắ t(II) sunfat có cô ng thứ c là
A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 43: Trong cá c kim loạ i sau: Na, K, Mg, Al. Kim loạ i thuộ c nhó m kim loạ i kiềm thổ là
A. Mg. B. Na. C. K. D. Al.
Câu 44: Kim loạ i Al khô ng phả n ứ ng vớ i:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. H2SO4 đặ c, nguộ i. D. Dung dịch Cu(NO3)2
Câu 45: Ở nhiệt độ cao, H2 khử đượ c oxit nà o sau đâ y?
A. K2O. B. CaO. C. CuO. D. Na2O.
Câu 46: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y hò a tan đượ c Al(OH)3?
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 47: Quặ ng pirit chứ a
A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 48: Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính?
A. MgCl2. B. NaHCO3. C. Al(NO3)3. D. Al.
Câu 49: Thép là hợ p kim củ a sắ t vớ i cacbon và mộ t số nguyên tố khá c, trong đó hà m lượ ng cacbon chiếm
A. trên 2%. B. dướ i 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%.
Câu 50: Kim loạ i nà o sau đâ y khô ng tá c dụ ng vớ i nướ c ở điều kiện thườ ng?
A. Be. B. K. C. Na D. Ca
Câu 51: Cô ng thứ c hó a họ c củ a thạ ch cao số ng là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. CaCO3.
Câu 52: Cho Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 loã ng thu đượ c khí X khô ng mà u, hó a nâ u trong khô ng khí. Khí X là ?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 53: Dã y gồ m oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là :
A. FeO, MgO, CuO B. PbO, K2O, SnO C. Fe3O4, SnO, BaO D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 54: Kim loạ i Fe không phả n ứ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y trong dung dịch
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 55: Nướ c cứ ng vĩnh cử u có chứ a cá c ion:
A. Mg2+; Na+; HCO3-. B. Mg2+; Ca2+; SO42-. C. K+; Na+, CO32-; HCO3-. D. Mg2+; Ca2+; HCO3-.
Câu 56: Phả n ứ ng nà o sau đâ y dù ng để điều chế kim loạ i theo phương phá p thủ y luyện?

A. B.

C. D.

Thông hiểu
Câu 57: Hoà tan hoà n toà n hỗ n hợ p FeS và FeCO3 bằ ng mộ t lượ ng dung dịch H2SO4 đặ c nó ng, thu đượ c hỗ n hợ p
gồ m hai khí X ,Y. Cô ng thứ c hoá họ c củ a X, Y lầ n lượ t là :
A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO. D. SO2 và CO2.
Câu 58: Trộ n 5,4g Al vớ i 4,8g Fe2O3 rồ i nung nó ng để thự c hiện phả n ứ ng nhiệt nhô m. Sau phả n ứ ng thu đượ c m
gam hỗ n hợ p chấ t rắ n. Giá trị củ a m là :
A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g
Câu 59: Chấ t nà o sau đâ y vừ a phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH loã ng, vừ a phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl loã ng
A. FeCl3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2O3. D. NaAlO2.
Câu 60: Nhiệt phâ n hoà n toà n 16,8 gam NaHCO3 thu đượ c m gam Na2CO3. Giá trị củ a m là
A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4.
Câu 61: Trong quá trình điện phâ n, nhữ ng ion â m (anion) di chuyển về
A. anot, ở đâ y chú ng bị khử . B. anot, ở đâ y chú ng bị oxi hoá .

Trang 12
C. catot, ở đâ y chú ng bị khử . D. catot, ở đâ y chú ng bị oxi hoá .
Câu 62: Hò a tan m gam Fe bằ ng dung dịch HCl vừ a đủ , thu đượ c dung dịch Y. Cô cạ n dung dịch Y, thu đượ c 25,4
gam muố i khan. Vậ y giá trị củ a m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 6,5. D. 5,6.
Câu 63: Cho 3,6 gam Mg tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (đktc, sả n phẩ m khử duy nhấ t
củ a N+5). Giá trị củ a V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 64: Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch X, thấ y có kết tủ a trắ ng tạ o thà nh và khô ng thấ y kết tủ a tan. Chấ t nà o sau
đâ y thỏ a mã n tính chấ t củ a X?
A. AlCl3. B. Ba(OH)2. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 65: Điện phâ n dung dịch Cu(NO3)2 vớ i cườ ng độ dò ng điện 9,65A. Sau 40 phú t bắ t đầ u có khí thoá t ra ở catot
thì dừ ng điện phâ n. Khố i lượ ng kim loạ i Cu sinh ra ở catot là bao nhiêu gam?
A. 7,86. B. 8,67. C. 8,76. D. 7,68.
Câu 66: Cho mộ t mẫ u K dư và o dung dịch chứ a FeCl3. Hiện tượ ng xả y ra là ?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủ a trắ ng xuấ t hiện sau đó tan mộ t phầ n.
C. Có khí bay lên và có kết tủ a nâ u đỏ xuấ t hiện sau đó tan hoà n toà n.
D. Có khí bay lên và có kết tủ a nâ u đỏ xuấ t hiện.
Câu 67: Nung 13,44 gam Fe vớ i khí clo. Sau khi phả n ứ ng kết thú c, khố i lượ ng sả n phẩ m thu đượ c là 29,25 gam.
Hiệu suấ t củ a phả n ứ ng là
A. 80%. B. 75%. C. 96,8%. D. 90,8%.
Câu 68: Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y không đú ng?

A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. B. H2 + CuO Cu + H2O.


C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn.
Câu 69: Hò a tan vừ a hết 20 gam hỗ n hợ p CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M. Khố i lượ ng mỗ i oxit
trong hỗ n hợ p là :
A. 4 gam và 16 gam. B. 10 gam và 10 gam. C. 8 gam và 12 gam. D. 14 gam và 6 gam.
Câu 70: Cho cá c hợ p kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xú c vớ i dung dịch chấ t điện li
thì cá c hợ p kim mà trong đó Fe đều bị ă n mò n trướ c là
A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 71: Hoà tan hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m K và Na và o nướ c, thu đượ c dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hò a X
cầ n 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị củ a V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 72: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Cho kim loạ i Mg và o dung dịch FeCl3 dư thu đượ c Fe.
B. Đun nướ c cứ ng lâ u ngà y trong ấ m nướ c xuấ t hiện mộ t lớ p cặ n, thà nh phầ n chính củ a lớ p cặ n là CaCO3.
C. Cá c kim loạ i kiềm có cấ u trú c mạ ng tinh thể lậ p phương tâ m diện.
D. Nhô m và sắ t đều bền trong khô ng khí ẩ m và nướ c.

Vận dụng
Câu 73: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau:

Biết rằ ng X là chấ t khí dù ng nạ p cho bình cứ u hỏ a, Y là khoá ng sả n dù ng để sả n xuấ t vô i số ng. Vậ y X, Y, Z, T lầ n


lượ t là :
A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3 B. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3
Trang 13
C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3 D. CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3
Câu 74: Cho m gam hỗ n hợ p Na và Ca và o mộ t lượ ng nướ c dư thu đượ c dung dịch X và V lít khí (đktc). Sụ c từ từ
đến dư khí CO2 và o dung dịch X, kết quả thí nghiệm đượ c biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị củ a m và V là
A. 8,6 và 3,36.
B. 8,6 và 4,48.
C. 6,3 và 2,24.
D. 6,3 và 5,6.

Câu 75: Hoà tan m gam hỗ n hợ p gồ m Al, Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng (dư). Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n,
thu đượ c dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) và o dung dịch X, thu đượ c kết tủ a Y và dung dịch Z. Dẫ n từ
từ đến dư CO2 và o dung dịch X thu đượ c kết tủ a T. Nung Y trong khô ng khí đến khố i lượ ng khô ng đổ i, thu đượ c
chấ t rắ n R. Cá c chấ t trong T và R gồ m
A. Al2O3 và Fe2O3 B. BaSO4 và Fe2O3
C. BaSO4, Fe2O3 và Al(OH)3 D. BaSO4, FeO và Al(OH)3
Câu 76: Hoà tan hoà n toà n hỗ n hợ p Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 và o dung dịch HNO3 loã ng, nó ng (dư) thu đượ c 4,48 lít
khí NO duy nhấ t (đktc) và 96,8 gam Fe(NO 3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phả n ứ ng và khố i lượ ng hỗ n hợ p ban
đầ u là :
A. 1,4 – 22,4 B. 1,2 – 22,4 C. 1,4 – 27,2 D. 1,2 – 27,2

Vận dụng cao


Câu 77 : Cho cá c phá t biểu sau
(1) Điện phâ n dung dịch NaCl (điện cự c trơ), thu đượ c khí H2 ở anot.
(2) Trong dung dịch Na, Fe đều khử đượ c AgNO3 thà nh Ag.
(3) Cho Fe và o dung dịch FeCl3 dư sau phả n ứ ng thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(4) Hỗ n hợ p cù ng số mol củ a Al và Na tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(5) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(6) Miếng gang để trong khô ng khí ẩ m chỉ xả y ra ă n mò n điện hó a.
Tổ g số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 78. Hấ p thụ hết V lít khí CO2 và o dung dịch chứ a NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu đượ c dung dịch Y. Chia Y thà nh
hai phầ n bằ ng nhau. Cho phầ n mộ t và o dung dịch BaCl2 dư, thu đượ c 19,7 gam kết tủ a. Nhỏ từ từ phầ n hai và o
400 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c 7,168 lít khí CO 2 và dung dịch Z. Cho nướ c vô i trong dư và o Z, thu đượ c kết
tủ a. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Giá trị củ a V là
A. 8,96. B. 12,99. C. 10,08. D. 12,32.
Câu 79. Nung nó ng m gam hỗ n hợ p X gồ m Mg, Al và Fe trong O2 dư, thu đượ c 15,8 gam hỗ n hợ p Y gồ m cá c oxit.
Hò a tan hết Y bằ ng lượ ng vừ a đủ dung dịch gồ m HCl 1M và H 2SO4 0,5M, thu đượ c dung dịch chứ a 42,8 gam hỗ n
hợ p muố i trung hò a. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Giá trị củ a m là
A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4
Câu 80 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch Ba(OH)2
(b) Cho dung dịch chứ a a mol KHSO4 và o dung dịch chứ a a mol NaHCO3
(c) Cho hỗ n hợ p BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) và o nướ c dư
(d) Cho hỗ n hợ p Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) và o dung dịch HCl dư
(e) Cho dung dịch chứ a 4a mol HCl và o dung dịch chứ a a mol NaAlO2
(f) Cho a mol bộ t Mg và o dung dịch chứ a a mol HNO3, thấ y thoá t ra khí N2.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chắ c chắ n chứ a mộ t muố i là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Trang 14
ĐỀ SỐ 05 – THI HỌC KÌ II – HÓA 12
Nhận biết
Câu 41: Hợ p chấ t sắ t(II) hiđroxit có mà u gì?
A. Mà u và ng. B. Mà u đen. C. Mà u trắ ng hơi xanh. D. Mà u trắ ng.
Câu 42: Kim loạ i phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 43. Kim loạ i chỉ đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y là
A. Ca. B. Cu. C. Ni. D. Ag.
Câu 44: Quặ ng hematit nâ u có chứ a
A. Fe2O3.nH2O. B. Fe2O3 khan. C. Fe3O4. D. FeCO3
Câu 45. Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 46: Hợ p chấ t Y củ a Canxi là thà nh phầ n chính củ a vỏ cá c loạ i ố c, sò ... Ngoà i ra Y đượ c sử dụ ng rộ ng rã i trong
sả n xuấ t vô i, xi mă ng, thủ y tinh, chấ t phụ gia trong cô ng nghiêp thự c phẩ m. Hợ p chấ t Y là :
A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ca3(PO4)2.
Câu 47: Kim loạ i Fe phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch
A. NaOH. B. FeCl2. C. KCl. D. CuCl2.
Câu 48: Thà nh phầ n chính củ a quặ ng boxit là
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4.
Câu 49: Cho bộ t sắ t tá c dụ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ trên 570oC thì tạ o ra sả n phẩ m là
A. FeO, H2. B. Fe2O3, H2. C. Fe3O4, H2. D. Fe(OH)3, H2.
Câu 50: Ở nhiệt độ thườ ng, kim loạ i Na phả n ứ ng vớ i nướ c tạ o thà nh
A. NaOH và H2. B. Na2O và H2. C. Na2O và O2. D. NaOH và O2.
Câu 51: Dung dịch Na2CO3 không tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. HCl. B. BaCl2. C. Ca(NO3)2. D. KOH.
Câu 52: Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng nhiệt phâ n NaNO3 là
A. Na2O, NO2 B. Na, NO2, O2 C. Na2O, NO2, O2 D. NaNO2, O2
Câu 53: Cho dung dịch FeCl3 và o dung dịch chấ t X, thu đượ c kết tủ a Fe(OH)3. Chấ t X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 54: Cô ng thứ c chung củ a oxit kim loạ i thuộ c nhó m IA là
A. RO. B. R2O. C. RO2. D. R2O3.
Câu 55: Sự phá huỷ kim loạ i (khô ng nguyên chấ t) hay hợ p kim do tá c dụ ng củ a dung dịch chấ t điện li và tạ o nên
dò ng electron chuyển dờ i từ cự c â m sang cự c dương gọ i là :
A. sự khử kim loạ i. B. sự tá c dụ ng củ a kim loạ i vớ i nướ c.
C. sự ă n mò n hoá họ c. D. sự ă n mò n điện hoá .
Câu 56: Dung dịch có thể là m mềm nướ c cứ ng tạ m thờ i là
A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl

Thông hiểu
Câu 57: Cho khí CO khử hoà n toà n đến Fe mộ t hỗ n hợ p gồ m: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấ y có 4,48 lít CO2 (đktc) thoá t ra.
Thể tích CO (đktc) đã tham gia phả n ứ ng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 58: Cho kim loạ i Ba dư và o dung dịch Al2(SO4)3, thu đượ c sả n phẩ m có :
A. mộ t chấ t khí và hai chấ t kết tủ a nhau. B. mộ t chấ t khí và khô ng chấ t kết tủ a.
C. mộ t chấ t khí và mộ t chấ t kết tủ a. D. hỗ n hợ p hai chấ t khí.
Câu 59: Cho 0,53g muố i cacbonat củ a kim loạ i hoá trị I tá c dụ ng vớ i dd HCl cho 112 ml khí CO 2(đkc).Cô ng thứ c củ a
muố i là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. K2CO3

Trang 15
Câu 60: Hình vẽ sau đâ y mô tả thí nghiệm khí X tá c dụ ng vớ i chấ t rắ n Y, nung nó ng sinh ra khí Z:

Phương trình hoá họ c củ a phả n ứ ng tạ o thà nh khí Z là

A. CuO + H2 Cu + H2O. B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.

C. CuO + CO Cu + CO2. D. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O


Câu 61: Hoà tan Fe dư và o dung dịch AgNO3, dung dịch thu đượ c chứ a chấ t nà o sau đâ y?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 62: Sụ c khí CO2 đến dư và o 100 ml dung dịch KOH 1M, thu đượ c m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 5,3. B. 8,4. C. 10. D. 6,9.
Câu 63: Ngườ i ta gắ n tấ m Zn và o vỏ ngoà i củ a tà u thủ y ở phầ n chìm trong nướ c biển để:
A. Chố ng ă n mò n kim loạ i bằ ng phương phá p điện hó a.
B. Chố ng ă n mò n kim loạ i bằ ng phương phá p cá ch li kim loạ i vớ i mô i trườ ng.
C. Vỏ tà u đượ c chắ c hơn.
D. Chố ng ă n mò n bằ ng cá ch dù ng chấ t chố ng ă n mò n.
Câu 64: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 và o dung dịch chứ a 0,15 mol KHCO3. Sau khi kết thú c tấ t cá c phả n ứ ng thu đượ c kết
tủ a T và dung dịch Z. Cô cạ n Z thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là ?
A. 3,8 B. 9,7 C. 8,7 D. 3,0
Câu 65: Tiến hà nh thí nghiệm sau: Cho mộ t ít bộ t đồ ng kim loạ i và o ố ng nghiệm chứ a dung dịch FeCl 3, lắ c nhẹ ố ng
nghiệm sẽ quan sá t thấ y hiện tượ ng nà o sau đâ y?
A. Kết tủ a sắ t xuấ t hiện và dung dịch có mà u xanh.
B. Có khí mà u và ng lụ c củ a Cl2 thoá t ra.
C. Đồ ng tan và dung dịch có mà u xanh.
D. Khô ng có hiện tượ ng gì xả y ra.
Câu 66: Hỗ n hợ p X gồ m Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khố i lượ ng. Cho 14,8 gam X tá c dụ ng hết vớ i dung
dịch HCl, thấ y có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị củ a V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 67: Thí nghiệm nà o sau đâ y khi kết thú c phả n ứ ng thu đượ c kết tủ a?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư và o dung dịch AlCl3.
B. Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch Ba(OH)2.
C. Đổ dung dịch HCl đến dư và o và o dung dịch NaAlO2.
D. Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 68: Hỗ n hợ p X có khố i lượ ng 17,86 gam gồ m MgO, Al2O3 và FeO. Hò a tan X bằ ng V ml HCl 1M, thu đượ c dung
dịch Y. Cô cạ n dung dịch Y, thu đượ c 33,81 gam muố i khan. Giá trị củ a V là
A. 580. B. 450. C. 1600. D. 900.
Câu 69: Mộ t loạ i quặ ng X trong tự nhiên đã loạ i bỏ hết tạ p chấ t. Hoà tan X trong axit HNO3 thấ y có khí mà u nâ u bay
ra, dung dịch thu đượ c cho tá c dụ ng vớ i dung dịch BaCl2 thấ y có kết tủ a trắ ng xuấ t hiện (khô ng tan trong axit).
Quặ ng X là
A. Xiđêrit (FeCO3). B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit (Fe2O3). D. Pirit (FeS2).
Câu 70: Nhú ng mộ t đinh sắ t sạ ch và o dung dịch Cu(NO3)2. Sau mộ t thờ i gian lấ y đinh sắ t ra, là m khô , thấ y khố i
lượ ng đinh sắ t tă ng 1 gam. Khố i lượ ng sắ t đã phả n ứ ng là
A. 3,5 gam. B. 2,8 gam. C. 7,0 gam. D. 5,6 gam

Trang 16
Câu 71: Phá t biểu nà o sau đâ y không đúng?
A. Nhiệt phâ n Al(OH)3 thu đượ c Al2O3 và H2O.
B. Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2 thấ y có kết tủ a trắ ng và bọ t khí.
C. Dung dịch NaOH có thể là m dung dịch phenolphtalein khô ng mà u ngả sang mà u hồ ng.
D. Gang và thép là hợ p kim củ a sắ t vớ i cacbon nên khi để trong khô ng khí ẩ m đều bị ă n mò n điện hó a.
Câu 72. Cho hỗ n hợ p gồ m Na và Al có tỉ lệ mol tương ứ ng là 1:2 và nướ c (dư). Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n
toà n, thu đượ c 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chấ t rắ n khô ng tan. Giá trị củ a m là ?
A. 10,8g B. 5,4g C. 7,8g D. 43,2g

Vận dụng
Câu 73: Chấ t X tham gia phả n ứ ng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặ c, nó ng Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Có bao nhiêu chấ t X thỏ a mã n tính chấ t trên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 74. Mộ t hỗ n hợ p gồ m Al và mộ t oxit sắ t, chia thà nh 2 phầ n bằ ng nhau.
- Để hoà tan hết phầ n 1 cầ n 200 ml dd HCl 0,675M, thu đượ c 0,84(l) H2 (đktc).
- Nung phầ n 2, phả n ứ ng hoà n toà n, lấ y sả n phẩ m tá c dụ ng vớ i NaOH dư thấ y cò n 1,12g rắ n khô ng tan.
Cô ng thứ c củ a oxit sắ t là :
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Khô ng xá c định
Câu 75. Cho sơ đồ phả n ứ ng:

Biết: E, Z là cá c hợ p chấ t khá c nhau và đều chứ a nguyên tố cacbon; mỗ i mũ i tên ứ ng vớ i mộ t phương trình hó a
họ c củ a phả n ứ ng giữ a hai chấ t tương ứ ng. Cá c chấ t Z, T thỏ a mã n sơ đồ trên lầ n lượ t là
A. Ca(OH)2, BaCl2. B. KHCO3, Ca(OH)2. C. CO2, Ca(OH)2. D. K2CO3, Ca(OH)2.
Câu 76: Điện phâ n (điện cự c trơ, mà ng ngă n xố p) dung dịch gồ m CuSO 4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 3) vớ i
cườ ng độ dò ng điện 2,68A. Sau thờ i gian t giờ , thu đượ c dung dịch Y (chứ a hai chấ t tan) có khố i lượ ng giả m
20,75 gam so vớ i dung dịch ban đầ u. Cho Bộ t Al dư và o Y, thu đượ c 3,36 lít khí H 2. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra
hoà n toà n, hiệu suấ t điện phâ n 100%, bỏ qua sự bay hơi củ a nướ c. Giá trị củ a t là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

Vận dụng cao


Câu 77: Hai chấ t rắ n X, Y có số mol bằ ng nhau. Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hò a tan X, Y trong dung dịch HCl loã ng, dư, thu đượ c V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hò a tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loã ng, dư, thu đượ c V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hò a tan X, Y trong dung dịch HNO3 loã ng, dư, thu đượ c V3 lít khí.
Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n; V2 < V1 = V3; cá c thể tích khí đo ở cù ng điều kiện nhiệt độ và á p suấ t. Hai
chấ t X, Y lầ n lượ t là
A. FeCl2, NaHCO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. FeCO3, NaHSO4. D. FeCO3, NaHCO3.
Câu 78. Hò a tan hết m gam hỗ n hợ p X gồ m Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khố i lượ ng) và o H2O
thu đượ c 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộ n 200 ml dung dịch Y vớ i 200 ml dung dịch hỗ n hợ p
gồ m HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu đượ c 400 ml dung dịch có pH = 13. Cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Giá trị
củ a m gần nhất vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 6. B. 6,5. C. 13. D. 12.
Câu 79 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗ n hợ p Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c (dư).
(b) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗ n hợ p Ca và KHCO3 và o nướ c (dư).
(d) Cho hỗ n hợ p Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) và o dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗ n hợ p Na2CO3 và KHSO4 và o nướ c (dư).
Khi phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm trên kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c chấ t rắ n?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Trang 17
Câu 80. Hò a tan hết 15,0 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứ a NaHSO4 và 0,16
mol HNO3, thu đượ c dung dịch Y và hỗ n hợ p khí Z gồ m CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 4). Dung dịch Y hò a
tan tố i đa 8,64 gam bộ t Cu, thấ y thoá t ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư và o Y, thu đượ c 154,4
gam kết tủ a. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n và khí NO là sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a cả quá trình. Phầ n
tră m khố i lượ ng củ a Fe đơn chấ t trong hỗ n hợ p X là
A. 37,33%. B. 48,80%. C. 33,60%. D. 29,87%.

Trang 18
ĐỀ SỐ 06 – THI HỌC KÌ II – HÓA 12
Nhận biết
Câu 41: Quặ ng già u sắ t nhấ t là ?
A. Hematit. B. Xiđerit C. Pirit D. Mandehit.
Câu 42: Nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i có chứ a anion nà o sau đâ y?
A. HCO3-. B. HCO3-, SO42-, Cl-. C. SO42-, Cl-. D. Cl-, NO3-.
Câu 43: Kim loạ i nà o sau đâ y có thể điều chế đượ c bằ ng phả n ứ ng nhiệt nhô m?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 44: Thà nh phầ n chính củ a quặ ng nà o sau đâ y có chứ a hợ p chấ t củ a nguyên tố Canxi, Magie (MgCO3.CaCO3)
A. Manhetit. B. Boxit. C. Xinvinit. D. Đolomit.
Câu 45: Kim loạ i nhô m khô ng tan trong dung dịch nà o sau đâ y?
A. KNO3. B. HNO3 loã ng. C. HCl. D. H2SO4 đặ c nó ng.
Câu 46: Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y đú ng?
A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag. B. Na2O + CO → 2Na + CO2.
C. Na2CO3 → Na2O + CO2. D. Na2O + H2O → 2NaOH.
Câu 47: Kim loạ i Fe phả n ứ ng vớ i dung dịch X (loã ng, dư), tạ o muố i Fe(III). Chấ t X là
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 48: Số electron lớ p ngoà i cù ng củ a cá c nguyên tử kim loạ i thuộ c nhó m IIA là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 49: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y không phả n ứ ng vớ i FeO ?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 50: Dung dịch nà o sau đâ y hò a tan đượ c Al2O3?
A. HCl. B. KNO3. C. MgCl2. D. NaCl.
Câu 51: Ở nhiệt độ cao, CO không khử đượ c oxit nà o sau đâ y?
A. K2O. B. PbO. C. CuO. D. Fe2O3.
Câu 52: Kim loạ i mà khi tá c dụ ng vớ i HCl hoặ c Cl2 không cho ra cù ng mộ t muố i là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 53: Phả n ứ ng giả i thích sự hình thà nh thạ ch nhũ trong cá c hang độ ng nú i đá vô i là :
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
Câu 54: Dung dịch nà o sau đâ y phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl dư tạ o ra chấ t khí?
A. Na2CO3. B. Ca(NO3)2. C. K2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 55: Chấ t có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 56. Để thu đượ c kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủ y luyện, có thể dù ng kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Ag.

Thông hiểu
Câu 57: Hoà tan hoà n toà n 2,8 gam Fe bằ ng 1 lượ ng vừ a đủ Vml dung dịch H2SO4 0,25M. Giá trị củ a V là :
A. 100. B. 400. C. 300. D. 200.
Câu 58: Cho bộ t Al và o dd KOH dư, thấ y hiện tượ ng
A. sủ i bọ t khí, bộ t Al khô ng tan hết và thu đượ c dd mà u xanh lam.
B. sủ i bọ t khí, bộ t Al khô ng tan hết và thu đượ c dd khô ng mà u.
C. sủ i bọ t khí, bộ t Al tan dầ n đến hết và thu đượ c dd khô ng mà u.
D. sủ i bọ t khí, bộ t Al tan dầ n đến hết và thu đượ c dd mà u xanh lam.
Câu 59: Cho 0,78 gam kim loạ i kiềm M tá c dụ ng hết vớ i H2O, thu đượ c 0,01 mol khí H2. Kim loạ i M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 60: Thuố c thử nà o sau đâ y đượ c dù ng để nhậ n biết cá c dung dịch muố i NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ?
A. dd H2SO4. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd NaCl.

Trang 19
Câu 61: Hoà tan hoà n toà n 1,5 gam hỗ n hợ p bộ t Al và Mg và o dung dịch H 2SO4 loã ng thu đượ c 1,68 lít H2 (đkc).
Phầ n % khố i lượ ng củ a Al trong hỗ n hợ p là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 62: Thí nghiệm nà o sau đâ y xả y ra ă n mò n điện hó a họ c?
A. Đố t chá y bộ t Al trong khô ng khí.
B. Nhú ng thanh Zn và o dung dịch HCl.
C. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch Fe(NO3)3.
D. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m HCl và CuSO4.
Câu 63: Điện phâ n dung dịch MSO4 khi ở anot thu đượ c 0,672 lít khí (đktc) thì thấ y khố i lượ ng catot tă ng 3,84 gam.
Kim loạ i M là
A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn
Câu 64: Từ phả n ứ ng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag.
Phá t biểu nà o dướ i đâ y là đú ng?
A. Fe2+ khử đượ c Ag+. B. Ag+ có tính khử mạ nh hơn Fe2+.
C. Fe có tính oxi hó a mạ nh hơn Fe .
2+ 3+
D. Fe3+ có tính oxi hó a mạ nh hơn Ag+.
Câu 65: Hò a tan 4 gam oxit kim loại hó a trị III cần dù ng 150 ml dung dịch HCl 1M. Cô ng thứ c oxit kim loại đem dù ng

A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. ZnO.
Câu 66: Hợ p chấ t X có cá c tính chấ t sau:
(1) Là chấ t có tính lưỡ ng tính.
(2) Bị phâ n hủ y khi đun nó ng.
(3) Tá c dụ ng vớ i dung dịch NaHSO4 cho sả n phẩ m có chấ t kết tủ a và chấ t khí.
Vậ y chấ t X là :
A. NaHS. B. KHCO3. C. Al(OH)3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 67. Dù ng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (H=100%). Sả n phẩ m sau phả n ứ ng tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung
dịch NaOH tạ o 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 0,540 gam B. 0,810 gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam
Câu 68: Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y sai?
A. Fe2O3 + 8HNO3 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.

B. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe.


C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
D. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl.
Câu 69: Hấ p thụ hoà n toà n 3,36 lit khí CO2 (ở đktc) và o 2 lit dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, sau phả n ứ ng thu đượ c
9,85 gam kết tủ a . Giá trị a là
A. 0,20. B. 0,10. C. 0,15 D. 0,05.
Câu 70: Điện phâ n dung dịch hỗ n hợ p gồ m HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự cá c quá trình nhậ n electron trên catot là
A. Cu2+  Fe3+  H+  Na+  H2O. B. Fe3+  Cu2+  H+  Fe2+  H2O.
C. Fe3+  Cu2+  H+  Na+  H2O. D. Cu2+  Fe3+  Fe2+  H+  H2O.
Câu 71: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Có thể dù ng NaOH để là m khô cá c khí : N2, NO2, CO2, CH4, H2
B. Vô i tô i có cô ng thứ c là Ca(OH)2 là chấ t rắ n mà u trắ ng, ít tan trong nướ c.
C. Ở nhiệt độ thườ ng, dung dịch HNO3 đặ c có thể đự ng bằ ng loạ i bình bằ ng kim loạ i nhô m.
D. Sụ c khí H2S và o dung dịch FeCl2 thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
Câu 72: Cho 3,08 gam Fe và o 150 ml dung dịch AgNO 3 1M, lắ c kỉ cho đến khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c
m gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là :
A. 11.88 B. 16,2 C. 18,2 D. 17,96

Trang 20
Vận dụng
Câu 73. Thự c hiện mộ t số thí nghiệm vớ i 4 kim loạ i, thu đượ c kết quả như sau:
Dung dịch X Y Z T

NaOH – + – –

HCl + + – –

FeCl3 + + + –

Biết (+) là có phả n ứ ng, (-) là khô ng phả n ứ ng. X, Y, Z, T lầ n lượ t là


A. Mg, Al, Ag, Cu. B. Mg, Al, Cu, Ag. C. Ag, Al, Cu, Mg. D. Mg, Cu, Al, Ag.
Câu 74: Hò a tan hoà n toà n 12,42 gam Al bằ ng dung dịch HNO 3 loã ng (dư), thu đượ c dung dịch X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗ n hợ p khí Y gồ m hai khí là N2O và N2. Tỉ khố i củ a hỗ n hợ p khí Y so vớ i khí H2 là 18. Cô cạ n dung dịch X,
thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.

Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hó a sau: NaOH Z NaOH E CaCO3. Biết: X, Y, Z, E là cá c


hợ p chấ t khá c nhau và khá c CaCO3, mỗ i mũ i tên ứ ng vớ i mộ t phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng giữ a hai chấ t
tương ứ ng. Cá c chấ t X, Y thỏ a mã n sơ đồ trên lầ n lượ t là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
Câu 76: Hấ p thụ hoà n toà n 2,24 lít CO2 (đktc) và o 100 ml dung dịch gồ m K2CO3 x M và KOH 0,5 M, sau khi cá c phả n
ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c dung dịch Y. Cho toà n bộ Y tá c dụ ng vớ i dung dịch BaCl2 (dư), thu đượ c 29,55
gam kết tủ a, đun nó ng dung dịch lạ i thu thêm kết tủ a nữ a . Giá trị củ a x là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.

Vận dụng cao


Câu 77 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Hỗ n hợ p Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong nướ c.
(2) Dù ng dung dịch NaOH có thể phâ n biệt cá c chấ t rắ n là MgO, Al2O3, Al.
(3) Cho lá Al và o dung dịch HCl thì lá Al bị ă n mò n hó a họ c.
(4) Kim loạ i Fe oxi hó a đượ c Fe3+ trong dung dịch.
(5) Điện phâ n dung dịch CuCl2 (điện cự c trơ), thu đượ c khí Cl2 ở catot.
(6) Khi để mộ t vậ t bằ ng gang trong khô ng khí ẩ m, vậ t bị ă n mò n điện hó a, tạ i catot xả y ra quá trình :
O2 + 2H2O +4e ⟶ 4OH-
Số nhậ n xét đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 78: Nung nó ng hỗ n hợ p cá c kim loạ i Mg, Cu và Fe trong khí O2 dư thu đượ c m gam hỗ n hợ p X gồ m cá c oxit. Hò a
tan hỗ n hợ p X trên bằ ng bằ ng dung dịch HCl, thu đượ c dung dịch Y. Cho toà n bộ Y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH
dư, thu đượ c (m + 5,4) gam kết tủ a. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25% khố i lượ ng. Giá trị củ a m là
A. 9,6. B. 12,8. C. 24,0. D. 19,2.
Câu 79 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Hấ p thụ hết 3 mol khí CO2 và o dung dịch chứ a 2 mol Ca(OH)2.
(b) Cho KMnO4 và o dung dịch chứ a FeSO4 và H2SO4.
(c) Cho Fe3O4 và o dung dịch HCl dư.
(d) Cho dung dịch FeCl2 tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:1).
(f) Dẫ n khí Cl2 và o dung dịch NaOH.
(g) Cho Zn tá c dụ ng vớ i dung dịch chứ a FeCl3 dư.
Số thí nghiệm thu đượ c dung dịch có chứ a hai muố i là
Trang 21
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 80. Hò a tan hoà n toà n 20,56 gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba và BaO và o nướ c thu đượ c 2,24 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch X. Sụ c V lít khí CO2 (đktc) và o X, thu đượ c 15,76 gam kết tủ a và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl
1M và o Y, sự phụ thuộ c thể tích khí CO2 thoá t ra (đo đktc) và thể tích dung dịch HCl 1M đượ c biểu diễn theo đồ
thị sau:

Giá trị củ a V là
A. 5,376. B. 4,480. C. 5,600. D. 4,928.

Trang 22

You might also like