Professional Documents
Culture Documents
Thuyet Minh Mau
Thuyet Minh Mau
Thuyet Minh Mau
Chính vì thế, công trình chung cư Tân Bình được thiết kế và xây dựng nhằm góp
phần giải quyết các mục tiêu trên.
Hình 1.1 -Vị trí công trình được chụp từ Google Map.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 4 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
1
Điều kiện tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh, Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014.Nguồn từ:
http://www.hochiminhcity.gov.vn/thongtinthanhpho/gioithieu/Lists/Posts/Post.aspx?
CategoryId=17&ItemID=5497&PublishedDate=2011-11-04T16:00:00Z
2
Phụ lục 1
PHÂN CẤP CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 6 NGHỊ ĐỊNH SỐ 15/2013/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng)
3350
150 1500
2100
3350
450 800
2100
3350
450 800
2100
3350
450 800
2100
3350
31300
450 800
2100
3350
450 800
2100
3350
650 800
1500
3350
4500
1200
9000 8200 6600 8200 9000
41000
MAË
T ÑÖÙ
NG TRUÏC 1-6
T? LEÄ
: 1/100
Hình 1.2 -Mặt đứng của công trình.
D
7700
P.QUAÏT P.MAÙ
Y PHAÙ
T ÑIEÄ
N P.BAÛ
NG ÑIEÄ
N TOÅ
NG NHAØKHO P.KY?THUAÄ
T ÑIEÄ
N P.MAÙ
Y BIEÁ
N THEÁ P.QUAÏT
C
A A
KT04 KT04
21700
7200
B
6800
A
900
41000
1 2 3 4 5 6
KT04
B
1.1.3.3. Số tầng
Công trình có: 1 tầng trệt,8 tầng lầu, 1 tầng mái.
KT04
B
D
7700
VAÊ
N PHOØ
NG VAÊ
N PHOØ
NG
C
A A
KT04 KT04
21700
7200
SHOWROOM SAÛ
NH NHAØTREÛ
B
NHAØKHO
VP QUAÛ
N LYÙ
NHAØKHO
6800
NHAØBEÁ
P
WC PHOØ
NG ÑIEÅ
U KHIEÅ
N
WC
41000
1 2 3 4 5 6
KT04
B
D P.NGUÛ3 P.NGUÛ3
P.NGUÛ1 P.NGUÛ2 P.NGUÛ2 P.NGUÛ1
P.NGUÛ2 P.NGUÛ2
7700
P.KHAÙ
CH P.KHAÙ
CH
BEÁ
P BEÁ
P
P.NGUÛ1 P.NGUÛ1
BEÁ
P BEÁ
P
C
A A
KT04 P.KHAÙ
CH P.KHAÙ
CH KT04
21700
7200
P.KHAÙ
CH P.KHAÙ
CH
B
BEÁ
P BEÁ
P
P.NGUÛ1 P.NGUÛ1
P.KHAÙ
CH P.KHAÙ
CH
BEÁ
P BEÁ
P
6800
P.NGUÛ2 P.NGUÛ2
41000
1 2 3 4 5 6
KT04
B
hầm làm cho người sử dụng có thể nhìn thấy ngay lúc vào phục vụ việc đi lại. Đồng
thời việc bố trí hệ thống PCCC cũng dễ dàng nhìn thấy.
Tầng trệt và tầng 2 được coi như khu sinh hoạt chung của toàn khối nhà, được trang
trí đẹp mắt với việc: cột ốp inox, bố trí dịch vụ ,cửa hàng và các công năng dịch vụ
tiện ích đi kèm tạo khu sinh hoạt chung khối nhà. Đặc biệt phòng quản lý cao ốc
được bố trí có thể nhìn thấy nếu có việc cần thiết . Nói chung rất dễ hoạt động và
quản lý khi bố trí các phòng như kiến trúc mặt bằng đã có.
Tầng điển hình (tầng 3 đến tầng 8) đây là mặt bằng cho ta thấy rõ nhất các chức
năng của khối nhà, ngoài khu vực vệ sinh và khu vực giao thông thì tất cả diện tích
còn lại làm mặt bằng cho thuê căn hộ hoạt động. Cùng với vị trí giáp đường cả 2
đầu của tòa nhà thì chức năng của tòa nhà có hiệu quả cao.
o Sàn vệ sinh
Toàn bộ đường dây điện đi ngầm (được tiến hành lắp đặt động thời với lúc thi
công). Hệ thống cấp điện chính được đi trong hộp kỹ thuật luồn trong gen điện và
đặt ngầm trong tường và sàn, đảm bảo không đi qua khu vực ẩm ướt và tạo điều
kiện dễ dàng khi cần sửa chữa.
Ở mỗi tầng đều lắp đặt hệ thống điện an toàn: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A
80A được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ).
Mạng điện trong công trình được thiết kế với những tiêu chí như sau:
o An toàn : không đi qua khu vực ẩm ướt như khu vệ sinh.
o Dể dàng sửa chữa khi có hư hỏng cũng như dể kiểm soát và cắt điện khi có
sự cố.
o Dễ thi công.
Mỗi khu vực thuê được cung cấp 1 bảng phân phối điện. Đèn thoát hiểm và chiếu
sáng trong trường hợp khẩn cấp được lắp đặt theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền.
đường kính =140 mm đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải được bố trí
đường ống riêng. Nước thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ thống dẫn để đưa nước
vào bể xử lý nước thải sau đó mới đưa vào hệ thống nước thải chung.
2.1.1. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu phần thân
2.1.1.1. Giải pháp kết cấu theo phương đứng
Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng có vai trò quan trọng đối với kết cấu nhà nhiều tầng
bởi vì:
+ Chịu tải trọng của dầm sàn truyền xuống móng và xuống nền đất.
+ Chịu tải trọng ngang của gió và áp lực đất lên công trình.
+ Liên kết với dầm sàn tạo thành hệ khung cứng, giữ ổn định tổng thể cho công
trình, hạn chế dao động và chuyển vị đỉnh của công trình.
Hệ kết cấu chịu lực theo phương đứng bao gồm các loại sau :
+ Hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng, kết
cấu ống.
+ Hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và
kết cấu ống tổ hợp.
+ Hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có
hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
Mỗi loại kết cấu đều có những ưu điểm, nhược điểm riêng, phù hợp với từng công
trình có quy mô và yêu cầu thiết kế khác nhau. Do đó, việc lựa chọn giải pháp kết
cấu phải được cân nhắc kỹ lưỡng, phù hợp với từng công trình cụ thể, đảm bảo hiệu
quả kinh tế - kỹ thuật.
Hệ kết cấu khung có ưu điểm là có khả năng tạo ra những không gian lớn, linh hoạt,
có sơ đồ làm việc rõ ràng. Tuy nhiên, hệ kết cấu này có khả năng chịu tải trọng
ngang kém (khi công trình có chiều cao lớn, hay nằm trong vùng có cấp động đất
lớn). Hệ kết cấu này được sử dụng tốt cho công trình có chiều cao đến 15 tầng đối
với công trình nằm trong vùng tính toán chống động đất cấp 7, 10 -12 tầng cho công
trình nằm trong vùng tính toán chống động đất cấp 8, và không nên áp dụng cho
công trình nằm trong vùng tính toán chống động đất cấp 9.
Hệ kết cấu khung – vách, khung – lõi chiếm ưu thế trong thiết kế nhà cao tầng do
khả năng chịu tải trong ngang khá tốt. Tuy nhiên, hệ kết cấu này đòi hỏi tiêu tốn vật
liệu nhiều hơn và thi công phức tạp hơn đối với công trình sử dụng hệ khung.
Hệ kết cấu ống tổ hợp thích hợp cho công trình siêu cao tầng do khả năng làm việc
đồng đều của kết cấu và chống chịu tải trọng ngang rất lớn.
Tuỳ thuộc vào yêu cầu kiến trúc, quy mô công trình, tính khả thi và khả năng đảm
bảo ổn định của công trình mà có lựa chọn phù hợp cho hệ kết cấu chịu lực theo
phương đứng.
Lựa chọn kết cấu cho công trình CHUNG CƯ TÂN BÌNH.
Căn cứ vào quy mô công trình ( 9 tầng nổi + 1 hầm), sinh viên sử dụng hệ chịu
lực khung thuần túy (khung vừa chịu tải trọng đứng, vừa chịu tải trọng ngang cũng
như các tác động khác đồng thời làm tăng độ cứng của công trình) làm hệ kết cấu
chịu lực chính cho công trình.
Ưu điểm: Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao công trình. Tiết kiệm
được không gian sử dụng. Dễ phân chia không gian. Việc thi công phương án này
nhanh hơn so với phương án sàn dầm bởi không phải mất công gia công cốp pha,
cốt thép dầm, cốt thép được đặt tương đối định hình và đơn giản. Việc lắp dựng ván
khuôn và cốp pha cũng tương đối đơn giản.
Nhược điểm: Trong phương án này các cột không được liên kết với nhau để tạo
thành khung do đó độ cứng nhỏ hơn so với phương án sàn dầm, vì vậy khả năng
chịu lực theo phương ngang của phương án này kém hơn so với phương án sàn
dầm, chính vì vậy tải trọng ngang hầu hết do vách chịu và tải trọng đứng do cột và
vách chịu. Sàn phải có chiều dày lớn để đảm bảo khả năng chịu uốn và chống chọc
thủng do đó khối lượng sàn tăng.
Sàn không dầm ứng lực trước
Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Cốt thép được ứng lực trước.
Ưu điểm: Tiết kiệm chi phí do giảm chiều dày sàn và chiều cao tầng, cho phép sử
dụng với các công trình có nhịp lớn và linh động trong việc bố trí mặt bằng kiến
trúc. Giảm thời gian xây dựng do tháo dỡ ván khuôn sớm, dễ dàng lắp đặt các hệ
thống kỹ thuật.
Nhược điểm: Tính toán phức tạp, thi công đòi hỏi thiết bị chuyên dụng.
Tấm panel lắp ghép
Cấu tạo gồm những tấm panel được sản xuất trong nhà máy. Các tấm này được vận
chuyển ra công trường và lắp dựng, sau đó rải cốt thép và đổ bê tông bù.
Ưu điểm: Khả năng vượt nhịp lớn, thời gian thi công nhanh, tiết kiệm vật liệu.
Nhược điểm: Kích thước cấu kiện lớn, quy trình tính toán phức tạp.
Sàn bê tông Bubbledeck
Bản sàn bê tông Bubbledeck phẳng, không dầm, liên kết trực tiếp vào hệ cột, vách
chịu lực, sử dụng quả bóng nhựa tái chế để thay thế phần bê tông không hoặc ít
tham gia chịu lực ở thớ giữa bản sàn.
Ưu điểm: Tạo tính linh hoạt cao trong thiết kế, có khả năng thích nghi với nhiều loại
mặt bằng. Tăng khoảng cách lưới cột và khả năng vượt nhịp, có thể lên tới 15 m mà
không cần ứng suất trước, giảm hệ tường, vách chịu lực. Giảm thời gian thi công và
các chi phí kèm theo.
Nhược điểm: Đây là công nghệ mới vào Việt Nam nên lý thuyết tính toán chưa
được phổ biến. Khả năng chịu uốn, chịu cắt giảm so với sàn bê tông cốt thép thông
thường cùng chiều dày.
Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn cho công trình:
Căn cứ yêu cầu kiến trúc, lưới cột, công năng của công trình, sinh viên chọn giải
pháp sàn sườn toàn khối, bố trí dầm trực giao.
Do đó, sinh viên lựa chọn vật liệu xây dựng công trình là bê tông cốt thép.
Bảng 2.1 - Bê tông
3
Theo điều 8.3, Error: Reference source not found
2.3.2. Lựa chọn sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện
2.3.2.1. Giải pháp kết cấu ngang (sàn ,dầm)
Sơ bộ chiều dày sàn
Chiều dày sàn sơ bộ theo công thức sau:
2.14
4
Tham khảo Error: Reference source not found
Chiều
STT Sàn tầng
dày
1 Sàn tầng điển hình (tầng 3 đến tầng 8) 100
2 Sàn sân thượng 100
3 Sàn tầng trệt và tầng 2 120
4 Sàn tầng hầm 200
- Bề rộng dầm:
- Kích thước tiết dầm được xác định sơ bộ thông qua nhịp dầm (dựa theo công
thức kinh nghiệm) sao cho đảm bảo thông thủy cần thiết trong chiều cao
tầng, đủ khả năng chịu lực.
Dầm chính
5
Tham khảo Error: Reference source not found
Bề rộng dầm :
Bề rộng dầm :
→Chọn bdp = 200 mm.
Chọn kích thước dầm phụ là (200x500)mm.
2.26
Trong đó; N là lực dọc tại chân cột đang sơ bộ; k: là hệ số kể đến ảnh hưởng của
momen
6
Tham khảo Error: Reference source not found
Trong đó: qi: Tải trọng phân bố đều trên sàn (tĩnh tải + hoạt tải)
ni: Số tầng
qi: Lấy theo kinh nghiệm như sau: chung cư (10÷15) kN/m2
Ta chọn q = 13 kN/m2
CB
CG
CGC
Hình 2.7 -Mặt bằng diện tích truyền tải vào cột.
Chọn k
- Cột giữa k=1.1
- Cột biên k=1.2
- Cột góc k = 1.3
Bảng 2.3 -Tiết diện cột giữa trục 2,5
Str.tải q N F tt b x h Fchọn
Tầng Hàm lượng thép k
(m2 ) (kN/m2) (kN) cm2 (cm) cm2
3
Tầng Mái 4.05 13 52.65 0.40% 1.1 42 30 x 900
0
60.2 3
Tầng thượng 13 835.25 0.40% 1.1 667 30 x 900
0 0
60.2 1617.8 129 3
Tầng 8 13 0.40% 1.1 30 x 900
0 5 1 0
60.2 2400.4 191 5
Tầng 7 13 0.40% 1.1 40 x 2000
0 5 5 0
60.2 3183.0 254 5
Tầng 6 13 0.40% 1.1 40 x 2000
0 5 0 0
60.2 3965.6 316 7
Tầng 5 13 0.40% 1.1 50 x 3500
0 5 4 0
60.2 4748.2 378 7
Tầng 4 13 0.40% 1.1 50 x 3500
0 5 9 0
60.2 5530.8 441 7
Tầng 3 13 0.40% 1.1 70 x 4900
0 5 3 0
60.2 6313.4 503 7
Tầng 2 13 0.40% 1.1 70 x 4900
0 5 8 0
60.2 7096.0 566 7
Tầng trệt 13 0.40% 1.1 70 x 4900
0 5 2 0
Bảng 2.4 -Tiết diện cột giữa trục 3, 4
Str.tải q N F tt b x h Fchọn
Tầng Hàm lượng thép k
(m2 ) (kN/m2) (kN) cm2 (cm) cm2
4
Tầng Mái 4.05 13 52.65 0.40% 1.1 42 40 x 900
0
51.8 4
Tầng thượng 13 726.05 0.40% 1.1 579 40 x 900
0 0
51.8 1399.4 111 4
Tầng 8 13 0.40% 1.1 40 x 900
0 5 7 0
51.8 2072.8 165 4
Tầng 7 13 0.40% 1.1 40 x 1600
0 5 4 0
51.8 2746.2 219 4
Tầng 6 13 0.40% 1.1 40 x 1600
0 5 1 0
51.8 3419.6 272 6
Tầng 5 13 0.40% 1.1 50 x 3000
0 5 9 0
51.8 4093.0 326 6
Tầng 4 13 0.40% 1.1 50 x 3000
0 5 6 0
51.8 4766.4 380 6
Tầng 3 13 0.40% 1.1 60 x 3600
0 5 3 0
51.8 5439.8 434 6
Tầng 2 13 0.40% 1.1 60 x 3600
0 5 1 0
51.8 6113.2 487 6
Tầng trệt 13 0.40% 1.1 60 x 3600
0 5 8 0
Bảng 2.5 -Tiết diện cột biên
Str.tải q N F tt b x h Fchọn
Tầng Hàm lượng thép k
(m2 ) (kN/m2) (kN) cm2 (cm) cm2
3
Tầng Mái 0.00 13 0.00 0.40% 1.2 0 30 x 900
0
33.1 3
Tầng thượng 13 430.43 0.40% 1.2 375 30 x 900
1 0
33.1 3
Tầng 8 13 860.86 0.40% 1.2 749 30 x 900
1 0
33.1 1291.2 112 4
Tầng 7 13 0.40% 1.2 30 x 1200
1 9 4 0
33.1 1721.7 149 4
Tầng 6 13 0.40% 1.2 30 x 1200
1 2 9 0
33.1 2152.1 187 5
Tầng 5 13 0.40% 1.2 40 x 2000
1 5 3 0
33.1 2582.5 224 5
Tầng 4 13 0.40% 1.2 40 x 2000
1 8 8 0
33.1 3013.0 262 5
Tầng 3 13 0.40% 1.2 40 x 2000
1 1 3 0
33.1 3443.4 299 6
Tầng 2 13 0.40% 1.2 50 x 3000
1 4 8 0
33.1 3873.8 337 6
Tầng trệt 13 0.40% 1.2 60 x 3600
1 7 2 0
Str.tải q N F tt b x h Fchọn
Tầng Hàm lượng thép k
(m2 ) (kN/m2) (kN) cm2 (cm) cm2
3
Tầng Mái 0.00 13 0.00 0.40% 1.3 0 30 x 900
0
17.3 3
Tầng thượng 13 225.16 0.40% 1.3 212 30 x 900
2 0
17.3 3
Tầng 8 13 450.32 0.40% 1.3 425 30 x 900
2 0
17.3 3
Tầng 7 13 675.48 0.40% 1.3 637 30 x 900
2 0
17.3 3
Tầng 6 13 900.64 0.40% 1.3 849 30 x 900
2 0
17.3 1125.8 106 3
Tầng 5 13 0.40% 1.3 30 x 900
2 0 2 0
17.3 1350.9 127 4
Tầng 4 13 0.40% 1.3 30 x 1200
2 6 4 0
17.3 1576.1 148 4
Tầng 3 13 0.40% 1.3 30 x 1200
2 2 6 0
17.3 1801.2 169 4
Tầng 2 13 0.40% 1.3 30 x 1200
2 8 9 0
17.3 2026.4 191 4
Tầng trệt 13 0.40% 1.3 30 x 1200
2 4 1 0
Tường 200:
7
Theo điều 4.3.1, Bảng 3, Error: Reference source not found
3.3.1. Nguyên tắc tính toán thành phần tải trọng gió (theo mục 2 TCVN
2732:1995)
Tải trọng ngang được tính toán trong công trình là tải trọng gió
Tác động của gió lên công trình mang tính chất của tải trọng động và phụ thuộc vào
các thông số sau:
Thông số về dòng khí: tốc độ, áp lực, nhiệt độ, hướng gió.
Thông số vật cản: hình dạng, kích thước, độ nhám bề mặt.
Dao động công trình.
Tải trọng gió gồm 2 thành phần: thành phần tĩnh và thành phần động. Giá trị và
phương tính toán thành phần tĩnh tải trong gió được xác định theo các điều khoản
ghi trong tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737:1995.
Thành phần động của tải trọng gió được xác định theo các phương tương ứng với
phương tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió.
Thành phần động tải trọng gió tác động lên công trình là lực do xung của vận tốc
gió và lực quán tính của công trình gây ra. Giá trị của lực này được xác định trên cơ
sở thành phần tĩnh của tải trọng gió nhân với các hệ số có kể đến ảnh hưởng của
xung vận tốc gió và lực quán tính của công trình.
Theo mục 1.2 TC 229:1999 Error: Reference source not found thì công trình có
chiều cao > 40m thì khi tính phải kể đến thành phần động của tải trọng gió.
Công trình đồ án sinh viên với chiều cao tổng cộng tính từ cao độ +0.000m là
31.3m nên không cần xét đến yếu tố thành phần động của tải trọng gió.
3.3.2.1. Cơ sở lý thuyết
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió Wj tại điểm j ứng với độ cao zj so
với mốc chuẩn:
3.38
Trong đó:
8
Tra công thức theo Điều 6.3, Error: Reference source not found
9
Tra Bảng 4, Điều 6.4, Error: Reference source not found
10
Tra Điều 6.2,Error: Reference source not found
k(zj) – Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, xác định dựa vào công
thức sau:
3.411
Bảng 3.15 – Độ cao Gradient và hệ số mt12
Bảng 3.16 - Bảng giá trị tải trọng gió tác dụng vào dầm biên
Wđ
STT Tầng H (m) Zj (m) kj Wh (kN/m)
(kN/m)
12
Tra theo Phụ Lục A, Điều A.2.1, Bảng A.1, Error: Reference source not found
Wđ
STT Tầng H (m) Zj (m) kj Wh (kN/m)
(kN/m)
SUM 31.3
3.4. CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNG VÀ CẤU TRÚC TỔ HỢP
4.513
8300
550
10252001025
2250
2650
200
Dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới có kích thước được chọn sơ bộ là:
13
Tham khảo Mục 1.4.2, Error: Reference source not found
4.614
Bê tông B25:
Thép AI
Thép AIII
Trong đó:
14
Tham khảo Mục 1.4.2,Error: Reference source not found
15
Tra bảng 13, 17, 21, Error: Reference source not found
Trong đó:
Trong đó:
Trong đó:
: Hệ số tin cậy18.
16
Theo Bảng 1, Error: Reference source not found
17
Tra theo Điều 4.3.1, bảng 3,Error: Reference source not found:
18
Tra theo điều 4.3.3, Error: Reference source not found
Bảng 4.19 - Bảng giá trị tải trọng tác dụng lên bản thang nghiêng
Chiều
Chiều dày Tải tính
HSVT
Tải trọng Vật liệu dày tương toán
(kN/m3) n
(mm) đương (kN/m2)
(mm)
Đá hoa cương 20 26.82 24 1.2 0.77
Vữa xi măng 20 26.82 18 1.3 0.63
Tĩnh tải Bậc thang (gạch xây) 160 71.5 18 1.2 1.54
Lớp bê tông cốt thép 150 150.00 25 1.1 4.13
Vữa xi măng 15 15.00 18 1.3 0.35
Hoạt tải Cầu thang 2.68 1.2 3.22
Tổng cộng 10.64
Tải trọng tác dụng trên 1m bề rộng bản thang
Ghi chú: Trong đó khối lượng của tay vịn bằng sắt lấy 0.30 kN/m.
4.1.3.2. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ,chiếu tới
Hình 4.11 -Cấu tạo bản thang chiếu nghỉ ,chiếu tới.
Bảng 4.20 - Bảng giá trị tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới
Cắt một dãy có bề rộng để tính. Vì trong công trình, hai vế cầu thang
giống nhau nên sinh viên chỉ tính cho một vế, rồi lấy kết quả tương tự cho vế còn
lại. Đối với công trình này, phần cột và sàn tầng được thi công trước, cầu thang bộ
và cột cấy được thi công sau.
Trong kết cấu bê tông toàn khối thì không có liên kết nào hoàn toàn là ngàm tuyệt
đối và liên kết khớp tuyệt đối. Việc quan niệm liên kết giữa bản thang với dầm
chiếu tới, dầm chiếu nghỉ là liên kết nào còn tuỳ thuộc vào độ cứng, tải trọng và
công tác thi công các bộ phận kết cấu.
Bản thang được gác lên dầm với tỷ số: Tham khảo sách “Kết
cấu bê tông cốt thép, tập 3 cấu kiện đặc biệt” của Võ Bá Tầm Error: Reference
source not found, sinh viên chọn liên kết giữa bản thang với dầm chiếu tới là liên
kết khớp.
Sinh viên nhận thấy nếu liên kết giữa bản thang với dầm là liên kết ngàm thì sẽ dẫn
đến trường hợp thép bụng ít (do moment nhỏ) và thép gối lớn (do moment lớn), kết
cấu sẽ bị phá hoại tại bụng (do thiếu thép bụng). Nếu là liên kết khớp thì dẫn đến dư
thép bụng và thiếu thép gối, dẫn đến kết cấu sẽ bị nứt tại gối và chuyển dần về khớp
dẻo, mặt khác do thi công sau nên khó đảm bảo liên kết giữa bản thang và dầm
chiếu nghỉ là ngàm. Khi xảy ra sự cố thì cầu thang bộ là lối thoát hiểm duy nhất, lúc
này có thể tải trọng lên cầu thang sẽ tăng hơn mức bình thường rất nhiều, vì tính an
toàn của cầu thang phải được bảo đảm không bị phá hoại tối đa.
Để đảm bảo tính thẩm mĩ của cầu thang trong giai đoạn sử dụng (không nứt
gối,nhịp vì trong thực tế nếu cầu thang bị nứt sẽ sẽ dẫn đến các lớp gạch loát sẽ bị
bong bộp nên không cho phép nứt cầu thang) nên khi tính toán cần bố trí thêm thép
gối.
Kết luận: Từ những phân tích trên, để tính toán thiên về an toàn, đảm bảo khả năng
sử dụng khi công trình chịu tải bất lợi nhất, cũng như đảm bảo tính thẩm mỹ của cầu
thang trong giai đoạn sử dụng. Sinh viên mô hình cầu thang 3D với 2 đầu khớp để
tính thép nhịp và phân phối lại moment để tính thép gối.
Vị trí Gối Nhịp Gối Nhịp Gối trái Nhịp Tại Gối
bản bản
trái
bản chiếu chiếu bản vị trí bản
bản bản
chiếu tới tới thang gãy chiếu
chiếu nghiêng
tới phương phương nghiêng khúc nghỉ
tới
Y Y
Moment
1.09 1.9 0.59 3.12 8.88 7.78 10.1 0.801
(kNm)
4.2.3.1. Tính toán cốt thép tại gối trái bản nghiêng
Xác định hệ số :
Phương
M Thép
tính Vị trí
(kNm) (cm ) 2 chọn (cm2) (%)
thép
Gối trái
- - - - 3.93 0.36
chiếu tới
Nhịp bản
- - - - 3.93 0.36
chiếu tới
Gối trái
bản 8.88 0.04 0.0411 1.91 3.93 0.36
nghiêng
Phương
Nhịp bản
X 7.78 0.035 0.036 1.67 3.93 0.36
thang
Đoạn gãy
10.1 0.046 0.047 2.18 3.93 0.36
khúc
Nhịp bản
- - - - 3.93 0.36
chiếu nghỉ
Gối phải
- - - - 3.93 0.36
chiếu nghỉ
Gối chiếu
- 3.93 0.36
Phương tới
Y Nhịp
3.12 0.014 0.014 1.3 3.93 0.36
chiếu tới
Ghi chú:
Thiên về an toàn và dể chống nứt tại gối và thuận tiện cho thi công, sinh viên phân
phối lại moment bằng cách như sau: kéo thép gối trái bản thang nghiêng để bố trí
thép gối trái chiếu tới và kéo thép tại đoạn gãy khúc để bố trí thép gối phải chiếu
nghỉ
Thép nhịp bản chiếu tới và bản chiếu nghỉ bố trí thép 10a200 như nhịp bản thang
nghiêng.
Trong đó :
Ta có:
Vậy bản thang đủ khả năng chịu cắt nên không bố trí cốt đai.
Tính toán độ võng bản thang không có hình thành khe nứt trong vùng chịu
kéo
4.3.1. Cơ sở lý thuyết
Độ võng BTCT tính toán bằng phương pháp cơ học kết cấu,nhưng phải thay EJ=B.
EJ: Độ cứng đàn hồi của vật liệu lý tưởng
B :Độ cứng bê tông cốt thép.
+ độ võng đàn hồi do tác dụng ngắn hạn(hoạt tải ngắn hạn) của tải trọng tính
toán trong phần mềm SAP2000.
+ độ võng đàn hồi của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (hoạt
tải dài hạn) tính toán trọng phần mềm SAP
Trong đó: là hệ số quy đổi giữa độ cứng đàn hồi lý tưởng của vật liệu trên độ
cứng thực của bê tông cốt thép.
: Momen quán tính của tiết diện quy đổi đối với trục
trọng tâm của tiết diện,
: Hệ số xét đến từ biến nhanh của bê tông; lấy bằng 0,85 đối với bê tông nặng
: Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài hạn của bê tông đến biến dạng của bê
tông có khe nứt vùng kéo
+ Khi tác dụng của tải trọng không kéo dài φb2 = 1,0;
+ Khi tác dụng của tải trọng là kéo dài thì:
φb2 = 2,0 đối với độ ẩm của môi trường là 40 - 75%; φb2 = 3.0 đối với độ ẩm dưới
40%
Kiểm tra khả năng nứt (Phần tính toán kiểm tra khả năng nứt được
trình bày chi tiết trong phần phụ lục thuyết minh Phụ lục 2.
Bảng 4.23 -Bảng kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt bản thang
Các đặc
Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
E's 2.10E+05 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII
Các đặc
Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
152748.893
Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi
Ared mm2
6 vật liệu đàn hồi, Ared = bh + αAs +α' A's
Hình 4.22 – Độ võng f2 do tĩnh tải thường xuyên và hoạt tải dài hạn
4.3.2. Tính toán độ võng BTCT không có khe nứt theo TCVN 5574-2012
Các
đặc Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
Cường độ kéo tính toán của bê tông B25 tính
Rbt.ser 1.60 MPa
theo trạng thái giới hạn II
Es 210000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
E's 210000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII
Eb 30000 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B25
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 150 mm Chiều cao tiết diện tính toán
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến
a 20 mm
mép ngoài bê tông
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến
a' 20 mm
mép ngoài bê tông
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị
As 393 mm2
trí đang xét, Φ10a200
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị
A's 0 mm2
trí đang xét
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép
h0 130 mm
ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép
h'0 130 mm
ngoài của bê tông chịu nén, h'0 = h -a'
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê
α 7 -
tông, α = Es/Eb
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê
α' 7 -
tông, α' = E's/Eb
Momen quán tính của tiết diện quy đổi đối với
2884011
Ired mm4 trục trọng tâm của tiết diện,
00
Ired = bh3/12 + (α-1) As(h/2-a)2 +(α'-1) A's (h/2-a')2
Hệ số xét đến từ biến nhanh của bê tông; lấy
φb1 0.850 -
bằng 0,85 đối với bê tông nặng
Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài hạn
của bê tông đến biến dạng của bê tông có khe nứt
vùng kéo
+ Khi tác dụng của tải trọng không kéo dài φb2 =
φb2 2.00 -
1,0;
+ Khi tác dụng của tải trọng là kéo dài thì:
φb2 = 2,0 đối với độ ẩm của môi trường là 40 -
75%; φb2 = 3,0 đối với độ ẩm dưới 40%
7.35E+1 Bsh là độ cứng ngắn hạn của bê tông cốt thép;
Bsh mm4
2 Bsh = φb1EbIred
Bl 3.68E+1 mm4 Bl là độ cứng dài hạn của bê tông cốt thép; Bl =
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 52 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Các
đặc Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
2 φb1EbIred/φb2
Hệ số điều chỉnh độ võng đàn hồi do tải trọng
k1=Eb
1.15 - ngắn hạn trong SAP so với độ võng thực của cấu
J/Bsh
kiện BTCT
Hệ số điều chỉnh độ võng đàn hồi do tải trọng
k2=Eb
2.29 - dài hạn trong SAP so với độ võng thực của cấu
J/Bl
kiện BTCT
Độ võng đàn hồi của tải trọng ngắn hạn (hoạt
f1 0.20 mm
tải ngắn hạn) tính toán trọng phần mềm SAP
Độ võng đàn hồi của tải trọng thường xuyên và
f2 0.8 mm tải trọng tạm thời dài hạn (hoạt tải dài hạn) tính
toán trọng phần mềm SAP
f 2.07 mm Độ võng toàn phần: f = fsh + fl = k1 f1 + k2.f2
Độ võng cho phép quy định theo TCVN 5574 :
[f] 14.08 mm
2012, L/250
Thỏa độ võng cho phép theo TCVN 5574:2012
Kết
luận:
Tính toán,bố trí thép cho dầm chiếu tới sau đó bố trí tương tự cho dầm chiếu nghỉ.
Do liên kết giữa dầm chiếu nghỉ và vách cứng thực tế gần như chưa đạt đến ngàm,
do đó thiên về an toàn sinh viên sau đó phân bố lại moment tại gối dầm chiếu nghỉ
để tránh gây nứt :
Tham khảo sách “Kết cấu bê tông cốt thép tập 3,Võ Bá Tầm Error: Reference
source not found”
M
Thép
Vị trí (kNm
(cm )2 chọn (cm2) (%)
)
0.5
Gối 5.22 0.030 0.030 0.56 3.08
9
0.5
Nhịp 13.06 0.074 0.077 1.43 3.08
9
Bêtông đủ khả năng chịu cắt không phải cần tính cốt đai,cốt đai bố trí theo cấu
tạo.
Bước đai cấu tạo: (ứng với h = 300 mm < 450 mm)
cho đoạn gần gối tựa (một khoảng bằng 1/4 nhịp)
Chọn: trong phạm vi gần gối tựa (một khoảng bằng 1/4 nhịp)
DN1 (200X500)
C
3600
hs =80mm hs =80mm
7200
DN4 (200X400)
DN3 (200X400)
DN2 (200X500)
3600
hs =80mm hs =80mm
B
3300 3300
6600
3 4
DD1 (400X500)
C
3600
hs=150mm hs =150mm
7200
DD4 (200X500)
DD3 (200X500)
DD2 (400X500)
3600
hs=150mm hs =150mm
B
3300 3300
6600
3 4
Bê tông B25:
Thép AI
Thép AIII
19
Tra bảng 13, 17, 21, Error: Reference source not found
20
Theo TCVN 2737-1995, ta lấy hoạt tải sửa chữa là:
20
Theo Mục 4.3.1, Bảng 3,Error: Reference source not found
Hình 5.30 – Tĩnh tải hoàn thiện tác dụng lên bản nắp
định được các thông số đối với nhóm cốt thép AIII và
Xác định hệ số :
Phương
Vị M Thép
tính
trí (kNm) 2
(cm ) (%) chọn (cm2) (%)
thép
Cạnh Nhị 0.082 2.92
0.48
3.84 0.079 % 3.35 0.55%
ngắn L1 p
Gối 7.72 0.164 0.181 3.88 0.65 3.93 0.65%
Tính toán bản nắp theo dạng bản kê 4 cạnh ngàm (dạng sơ đồ 9).
MI
MII M2 MII
M1
MI
Kích
Tải trọng
Kí thước Tỷ Moment
Hệ số
hiệu ô Sơ đồ sàn l1 l2 g p số
moment
sàn (kN/ (kN/ l2/l1
(m) (m) (kN.m/m)
m2) m2)
α1 = 0.0193 M1 = 0.91
Kết luận: Ta thấy nội lực khi tính toán theo sơ đồ 3D lớn hơn khi tính toán theo sơ
đồ hóa 2D nên ta lấy nội lực theo sơ đồ 3D bố trí thép cho bản nắp.
Bảng 5.28 -Bảng trọng lượng các lớp cấu tạo bản thành
Tĩnh
Trọng Tĩnh tải Hệ số
tải
lượng Chiều dày tiêu
STT Cấu tạo tính
riêng chuẩn vượt
toán
tải
(kN/m3) hi (mm) (kN/m2) (kN/m2)
2 Lớp vữa xi măng 18 20 0.36 1.3 0.47
3 Bản BTCT 25 120 3.00 1.1 3.30
4 Vữa trát chống thấm 18 20 0.36 1.3 0.47
Tổng tĩnh tải: 3.92 4.48
Khu vực thành phố Hồ Chí Minh thuộc khu vực II-A, lấy giá trị áp lực gió
21
và theo điều 6.5 TCVN 2737-1995, công trình thuộc địa hình
dạng C.
k là hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và được tính bằng công thức
5.1 22
Cao trình nắp bể z = 32.5m
21
Tra bảng 4, Error: Reference source not found
22
Tra theo phụ lục A, điều A.2.1, Error: Reference source not found
Từ đó ta có
Gió đẩy:
Gió hút:
Hình 5.37 – Hoạt tải nước tác dụng lên bản thành
23
Tra bảng 6, Error: Reference source not found
Hình 5.38 – Gió tác dụng lên bản thành theo phương X
Hình 5.39 – Gió tác dụng lên bản thành theo phương Y
Thiên về an toàn và dễ dàng cho thi công, ta chọn bản thành có nội lực lớn hơn để
tính thép sau đó bố trí thép cho cả hai bản thành (lấy nội lực bản thành 6.6mx1.6m)
Xác định hệ số :
Tính toán tương tự đối với thép theo phương cạnh dài
Kết quả tính thép ô bản thành được trình bày tổng hợp trong bảng dưới đây:
Bảng 5.31 -Bảng tính thép thành bể
Phương
M
tính Vị trí Thép chọn
(kNm) (cm2) (%) (cm2) (%)
thép
Cạnh
Gối 23.2 0.181 0.202 7.14 0.72% 9.42 0.99%
ngắn
Cạnh
Nhịp 4.69 0.036 0.037 1.31 0.13% 3.93 0.41%
dài
Ghi chú:
Như vậy, theo kết quả tính toán ở bảng trên ta chọn thép d12a120 cho lớp ngoài và
bố trí lớp trong của bản thành để tiện thi công. Thép theo phương dài của bản thành
bố trí d10a200.
5.6.1. Sơ đồ tính
5.6.1.1. Quan niệm sơ đồ tính
Bản thành là cấu kiến chịu nén uốn. Lực nén chỉ gồm TLBT bản thành. Để đơn giản
trong tính toán bản thành được tính toán như cấu kiện chịu uốn thuần túy.
Xét các tỉ số:
Bản thành cạnh 7.2 m làm việc theo 1 phương.
Bản thành cạnh 6.6 m làm việc theo1 phương.
Liên kết bản thành và dầm nắp là khớp.
Liên kết bản thành và dầm đáy là ngàm.
Vì các cạnh BNM có kích thước gần giống nhau, chỉ cần tính toán cho bản thành
cạnh 7.2 m và bố trí giống nhau cho bản thành cạnh 6.6 m
Kết luận: Do khi tính toán với sơ đồ hóa 2D, ta tính toán bản thành bỏ qua ảnh
hưởng của bản nắp và dầm nắp, dầm đáy nên moment tính ra khá nhỏ so với mô
hình 3D, vậy ta lấy giá trị moment của mô hình 3D để tính thép.
Hình 5.46 – Tĩnh tải hoàn thiện tác dụng lên bản đáy
Xác định hệ số :
Phương
Vị M
tính Thép chọn
trí (kNm) (cm2) (%) (cm2) (%)
thép
MII M2 MII
M1
MI
α1 = 0.0193 M1 = 3.90
α2 = 0.0163 M2 = 3.30
β1 = 0.0448 MI = -9.07
BẢN
3.3 3.6 1.05 16 1.09
ĐÁY
Kết luận: Nội lực khi tính toán bản đáy theo sơ đồ hóa 2D nhỏ hơn nhiều so với sơ
đồ 3D nên ta dùng nội lực theo sơ đồ 3D để bố trí thép.
Nội
DN1 DN2 DN3 DN4 DD1 DD2 DD3 DD4
lực
Mnmax
8.71 9.35 12.84 15.58 14.08 13.74 65.15 103.9
(kN.m)
Mgmax
-5.99 -6.51 -19.65 -21.44 -10.95 -13.81 -58.46 -45.34
(kN.m)
Qmax
16.06 16.76 28.06 28.23 33.11 37.53 63.61 49.76
(kN.m)
Giả thiết
Căn cứ vào cấp độ bền của bê tông B25, tra bảng E2 TCVN 5574-2012, ta xác định
Xác định hệ số :
Bảng 5.39 - Bảng tổng hợp tính thép dầm nắp và dầm đáy
Tên Vị trí Mmax b h a = a' h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt
m
dầm mặt cắt (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm) As (cm2) thép As (cm2) (%)
Nhịp 8.71 200 500 50 450.0 0.016 0.017 0.53 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3.08 0.06
DN1
Gối -5.99 200 500 50 450.0 0.011 0.011 0.37 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3.08 0.04
Nhịp 9.35 200 500 50 450.0 0.018 0.018 0.57 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3.08 0.06
DN2
Gối -6.51 200 500 50 450.0 0.012 0.012 0.40 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3.08 0.04
Nhịp 12.84 200 400 50 350.0 0.040 0.041 1.03 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3.08 0.15
DN3
Gối -19.65 200 400 50 350.0 0.061 0.063 1.59 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3.08 0.23
Nhịp 15.58 200 400 50 350.0 0.049 0.050 1.25 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3.08 0.18
DN4
Gối -21.44 200 400 50 350.0 0.067 0.069 1.74 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3.08 0.25
Nhịp 14.08 400 500 50 450.0 0.013 0.013 0.86 3 Ø 16 + 0 Ø 0 6.03 0.05
DD1
Gối -10.95 400 500 50 450.0 0.010 0.010 0.67 3 Ø 16 + 0 Ø 0 6.03 0.04
Nhịp 13.74 400 500 50 450.0 0.013 0.013 0.84 3 Ø 16 + 0 Ø 0 6.03 0.05
DD2
Gối -13.81 400 500 50 450.0 0.013 0.013 0.85 3 Ø 16 + 0 Ø 0 6.03 0.05
Tên Vị trí Mmax b h a = a' h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt
m
dầm mặt cắt (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm) As (cm2) thép As (cm2) (%)
Nhịp 65.15 200 500 50 450.0 0.123 0.132 4.25 2 Ø 18 + 1 Ø 18 7.63 0.47
DD3
Gối -58.46 200 500 50 450.0 0.111 0.118 3.78 2 Ø 18 + 1 Ø 18 7.63 0.42
Nhịp 103.90 200 500 50 450.0 0.197 0.221 7.11 2 Ø 18 + 1 Ø 18 7.63 0.79
DD4
Gối -45.34 200 500 50 450.0 0.086 0.090 2.89 2 Ø 18 + 1 Ø 18 7.63 0.32
Bêtông không đủ khả năng chịu cắt cần phải tính cốt đai.
Bước đai cấu tạo: (ứng với h = 500 mm > 450 mm) Theo điều 8.7.6 TCXDVN
5574-2012, đối với dầm có chiều cao .
cho đoạn gần gối tựa (một khoảng bằng 1/4 nhịp)
5.224
Vậy thỏa điều kiện, không cần tăng kích thước dầm
Với tiết diện chữ nhật , Cấu kiện không có lực dọc
24
Theo điều 6.3.2.2,Error: Reference source not found
63.6
Gối 749 903 167 100 d6a100
1
Dầm đáy phụ
36.2
1/4 2302 1582 375 200
8 d6a200
Nhịp
16.7
Gối 10787 3425 167 100 d6a100
6
Dầm nắp
chính 1/4 3.34 271609 17188 375 200 d6a200
Nhịp
28.2
Gối 2300 1230 150 100 d6a100
3
Dầm nắp phụ
1/4 7.47 32848 4649 300 200 d6a200
Nhịp
Hình 5.58 -Bố trí cốt treo dầm cùng tiết diện
(Theo sách cấu tạo BTCT của Bộ xây dựng quy định trong mục II.2.4 trang 49)
5.8.5.1. Tại vị trí dầm đáy phụ giao với dầm đáy chính.
Tính lực tập trung từ dầm đáy phụ DD3 truyền vào dầm đáy chính DD2 lấy bằng
bước nhảy trong biểu đồ bao lực cắt.
Ta có: F1 = 12.1 (kN).
Tính lực tập trung từ dầm đáy phụ DD4 truyền vào dầm đáy chính DD1 lấy bằng
bước nhảy trong biểu đồ bao lực cắt.
Ta có: F2 = 2*12.1=24.2 (kN).
Ta lấy F= F2 = 24.2 (kN). Để tính toán và bố trí cho cả 2 trường hợp.
Sử dụng cốt treo dạng đai d6 ( asw = 28.26mm2) đai 2 nhánh.
Chọn m = 4 đai bố trí mỗi bên 2 đai với khoảng cách 50 mm.
5.8.5.2. Tại vị trí 2 dầm đáy phụ giao nhau ( dầm DD4 giao với DD3 )
Tính lực tập trung từ dầm đáy phụ DD4 truyền vào dầm đáy chính DD3 lấy bằng
bước nhảy trong biểu đồ bao lực cắt.
Ta có F = 40.69+40.68=81.37 (kN.m)
Sử dụng cốt treo dạng đai d6 ( asw = 28.26mm2) đai 2 nhánh.
Vì mỗi bên chỉ bố trí được 4 đai nên ta phải gia cường thêm cốt thép vai bò cho vị
trí này.
Diện tích cốt treo dạng vai bò:
Chọn m = 4 đai bố trí mỗi bên 2 đai với khoảng cách 50 mm và thép vai bò 2d14 có
Asw=307 mm2.
5.8.5.3. Tại vị trí dầm nắp phụ giao với dầm nắp chính.
Tính lực tập trung từ dầm nắp phụ DN3 truyền vào dầm nắp chính DN2 lấy bằng
bước nhảy trong biểu đồ bao lực cắt.
Ta có: F1 = 13.51 (kN).
Tính lực tập trung từ dầm đáy phụ DN4 truyền vào dầm đáy chính DN1 lấy bằng
bước nhảy trong biểu đồ bao lực cắt.
Sử dụng cốt treo dạng đai d6 ( asw = 28.26mm2) đai 2 nhánh.
.
Chọn m = 4 đai bố trí mỗi bên 2 đai khoảng cách 50 mm
5.8.5.4. Tại vị trí 2 dầm nắp phụ giao nhau ( dầm DN4 giao với DN3 )
Tính lực tập trung từ dầm đáy phụ DD4 truyền vào dầm đáy chính DD3 lấy bằng
bước nhảy trong biểu đồ bao lực cắt.
Ta có F = 2.62 (kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai d6 ( asw = 28.26mm2) đai 2 nhánh.
5.9. TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY THEO MÔ HÌNH DƯỚI DẠNG
KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
3600
7200
DN4 (200X400)
DN3 (200X400)
DN2 (200X500)
3600 B
3300 3300
6600
3 4
Tĩnh tải:
Hoạt tải:
Tả i trọ ng gió hú t:
Bảng 5.41 – Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm nắp
3600
7200
DD4 (200X500)
DD3 (200X500)
DD2 (400X500)
3600
B
3300 3300
6600
3 4
Tĩnh tải:
Hoạt tải:
Tả i trọ ng gió hú t:
5.9.2. Sơ đồ tính
Trong thực tế các hệ dầm này làm việc đồng thời với nhau nên sinh viên giải bài
toán hệ dầm làm việc không gian bằng cách mô hình hệ khung bằng phần mềm
SAP2000 (mô hình không gian).
Hình 5.62 – Tĩnh tải do bản nắp và bản đáy truyền vào
Hình 5.63 – Hoạt tải do bản nắp và bản đáy truyền vào
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 100 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 101 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 102 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Tên Vị trí Mmax b h a = a' h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt
m
dầm mặt cắt (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm) As (cm2) thép As (cm2) (%)
Nhịp 38.71 200 500 50 450.0 0.073 0.076 2.45 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5.09 0.27
DN1
Gối 46.82 200 500 50 450.0 0.089 0.093 2.99 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5.09 0.33
Nhịp 44.32 200 500 50 450.0 0.084 0.088 2.82 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5.09 0.31
DN2
Gối 54.93 200 500 50 450.0 0.104 0.110 3.54 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5.09 0.39
Nhịp 35.95 200 400 50 350.0 0.112 0.120 2.99 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5.09 0.43
DN3
Gối 16.98 200 400 50 350.0 0.053 0.055 1.37 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5.09 0.20
Nhịp 41.98 200 400 50 350.0 0.131 0.141 3.54 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5.09 0.51
DN4
Gối 15.42 200 400 50 350.0 0.048 0.049 1.24 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5.09 0.18
Nhịp 187.89 400 500 50 450.0 0.178 0.197 12.69 3 Ø 20 + 2 Ø 25 19.24 0.71
DD1
Gối 181.22 400 500 50 450.0 0.171 0.189 12.19 3 Ø 20 + 2 Ø 25 19.24 0.68
DD2 Nhịp 400 500 50 450.0 0.197 0.222 14.26 3 Ø 20 + 2 Ø 25 19.24 0.79
208.3
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 103 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Tên Vị trí Mmax b h a = a' h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt
m
dầm mặt cắt (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm) As (cm2) thép As (cm2) (%)
Gối 213.34 400 500 50 450.0 0.202 0.228 14.66 3 Ø 20 + 2 Ø 25 19.24 0.81
Nhịp 123.74 200 500 50 450.0 0.234 0.271 8.71 2 Ø 25 + 2 Ø 22 17.42 0.97
DD3
Gối -105.3 200 500 50 450.0 0.199 0.224 7.22 2 Ø 25 + 2 Ø 22 17.42 0.80
Nhịp 138.21 200 500 50 450.0 0.262 0.309 9.95 2 Ø 25 + 2 Ø 22 17.42 1.11
DD4
Gối 94.13 200 500 50 450.0 0.178 0.198 6.36 2 Ø 25 + 2 Ø 22 17.42 0.71
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 104 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Kết luận: So sánh kết quả moment dầm nắp và dầm đáy theo hai sơ đồ tính theo 2D
(TH2) và 3D (TH1), ta thấy moment dầm khi tính toán TH2 lớn hơn, do khi mô
hình khung bỏ qua ảnh hưởng của bản thành, dầm chuyển vị tự do, độ cứng tổng thể
của bản giảm nên moment dầm lớn. Thực tế khi làm việc tổng thể có sự làm việc
chung của bản thành, dầm đáy và dầm nắp, bản thành sẽ giằng các cột lại và góp
phần giảm moment dầm, cột. Vì thế ta chọn phương án 1 để bố trí cốt thép.
Bản nắp :
25
Theo điều 4.2.11, bảng 4, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 105 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
5.11.1. Cơ sở lý thuyết
Tính toán theo TCVN 5574-2012:Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép –Tiêu chuẩn
thiết kế.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 106 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
(không thoả)
Có sự hình thành vết nứt.Tính toán hạn chế bề rộng vết nứt theo
TCVN 5574-2012.
Bảng 5.44 -Bảng tổng hợp kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt bản đáy
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 107 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
a 30 30 30 30 mm
a' 25 25 25 25 mm
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 108 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
5.11.2.2. Tính toán bề rộng khe nứt thẳng góc cho gối (L=6.6m)
Bản đáy chịu tác dụng của tĩnh tải (trọng lượng bản thân kết cấu) và nước (tải
trọng tạm thời dài hạn)nên chỉ cần kiểm tra với acrc2=0.2mm.
: cốt thép có gờ .
: bê tông nặng.
Chiều cao vùng chịu nén của bê tông:
Khoảng cách từ trọng tâm diện tích cốt thép S đến điểm đặt lực trong vùng chịu nén
của tiết diện bê tông phía trên vết nứt:
Ứng suất của các thanh cốt thép lớp ngoài cùng:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 109 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
a 30 30 30 30 mm
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 110 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
d 12 10 12 10 mm
202.67 187.35 172.53 124.29 N/mm2
Các đặc
Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 111 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Các đặc
Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
Eb 30000 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B25
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 112 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Các đặc
Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
của diện tích cốt thép chịu nén, I'so = A's (x
- a')2
Momen tĩnh đối với trục trung hòa của
Sbo 2.56E+06 mm 3
diện tích vùng bê tông chịu kéo, Sbo =
b(h-x)2/2
Momen kháng uốn của tiết diện đối với
4.10E+06 thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến biến
Wpl mm4
dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu
kéo, Wpl = 2(Ibo + α Iso + α' I'so)/(h-x) + Sbo
Bảng 5.47 -Bảng tổng hợp kiểm tra bề rộng vết nứt bản thành
a 20 20 20 mm
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 113 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
z 97 97 98 mm
d 10 10 10 mm
acrc.1 0.14 mm
acrc2 ≤ [acrc2] Thỏa -
acrc1 ≤ [acrc1] Thỏa -
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 114 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 115 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
S6 S6 S7 S7 S8 S8 S7 S7 S6 S6
7700
S6 S6 S7 S7 S8 S8 S7 S7 S6 S6
S10 S10
S4 S4 S5 S5 S4 S4
21700
S11 S11
7200
S4 S4 S5 S5 S4 S4
S9 S9
B
S1 S1 S2 S2 S3 S3 S2 S2 S1 S1
6800
S1 S1 S2 S2 S3 S3 S2 S2 S1 S1
A
9000 8200 6600 8200 9000
41000
1 2 3 4 5 6
Bê tông B25:
Thép AI
26
Tra bảng 13, 17, 21, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 116 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Thép AIII
Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khác
nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau. Các kiểu cấu tạo sàn
tiêu biểu là sàn khu ở (P.khách, P. ăn + bếp, P. ngủ), sàn ban công, sàn hành lang và
sàn vệ sinh. Các loại sàn này có cấu tạo như sau:
Sàn khu ở – sàn ban công – sàn hành lang:
Hình 6.72 – Mặt bằng các lớp cấu tạo sàn tầng
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 117 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Sàn vệ sinh:
Hình 6.73 – Mặt bằng các lớp cấu tạo sàn vệ sinh
6.3.1. Tải trọng thường xuyên do trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo sàn
Bảng 6.48 - Bảng tải trọng thường xuyên do các lớp cấu tạo sàn căn hộ
Bảng 6.49-Bảng tải trọng thường xuyên do các lớp cấu tạo sàn vệ sinh
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 118 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 119 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 120 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Hoạt tải lên từng ô sàn: trong cùng ô sàn có nhiều giá trị hoạt tải khác nhau thì dựa
trên diện tích mà quy đổi hoạt tải tương đương:
ptt = (p1 x s1 + p2 x s2 + …)/s
P1, P2: hoạt tải tính toán của sàn ban công, vệ sinh,…
S; S1; S2: lần lượt là diện tích cùa cả ô sàn, của sàn vệ sinh, sàn ban công…
Để việc tính toán chính xác hoạt tải sử dụng của công trình được chia làm hai loại:
Bảng 6.51 -Hoạt tải tác dụng
Ô sàn ptt(kN/m2)
S1 1.95
S2 1.95
S3 1.95
S4 1.95
S5 3.60
S6 1.95
S7 1.95
S8 1.95
S9 3.60
S10 3.60
S11 3.60
Bảng 6.53 -Kết quả tải trọng tác dụng lên các ô sàn
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 121 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
6.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH CỐT THÉP SÀN BẰNG PHƯƠNG
PHÁP TRA Ô BẢNG ĐƠN
6.4.1. Cơ sở lý thuyết
Các ô bản được tách riêng và tính toán riêng ứng với tải trọng riêng đối với từng ô.
Có hai loại ô bản:
Bản dầm (bản 1 phương)
- Có liên kết theo 1 phương hoặc 2 phương.
- Tỷ lệ
- Tỷ lệ
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 122 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Chiều cao
Kích thước
Ô dầm
l2/l1 hd/hs Sơ đồ tính
sàn L1 L2 hs
hd (mm)
(m) (m) (mm)
1.38 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S1 2.975 4.1 100 600 6
ngàm
1.29 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S2 2.975 3.85 100 600 6
ngàm
1.03 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S3 2.975 3.05 100 600 6
ngàm
1.23 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S4 3.325 4.1 100 600 6
ngàm
1.09 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S5 3.05 3.325 100 600 6
ngàm
1.15 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S6 3.575 4.1 100 600 6
ngàm
1.08 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S7 3.575 3.875 100 600 6
ngàm
1.17 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S8 3.05 3.575 100 600 6
ngàm
1.04 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S9 2.25 2.35 100 500 5
ngàm
1.36 Sàn 2 phương, 4 cạnh
S10 2.25 3.05 100 500 5
ngàm
3.95 Sàn 1 phương, 4 cạnh
S11 2 7.9 100 500 5
ngàm
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 123 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Kết luận: Tất cả các ô sàn đều tính toán nội lực theo sàn 2 phương sơ đồ số 9 ngoại
trừ ô sàn S11 bản 1 phương ngầm 4 cạnh.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 124 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
Cắt ô bản theo phương ngắn với bề rộng b = 1m, tính như ngàm có 2 đầu ngàm chịu
tải trọng phân bố đều.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 125 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 126 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
S7 3.58 3.88 7.65 1.95 100 14.0 86.0 1.08 α1 = 0.0192 M1 = 2.55
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 127 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
S10 2.25 3.05 7.65 3.60 100 14.0 86.0 1.36 α1 = 0.0210 M1 = 1.62
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 128 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 129 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
found xác định được các thông số đối với nhóm cốt thép
Ô S1 tính theo sơ đồ 9, có
Xác định hệ số :
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 130 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 131 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
MII = -2.92 0.040 0.041 1.77 0.24% 10 444 200 3.93 0.52%
MII = -3.12 0.042 0.043 1.89 0.25% 10 416 200 3.93 0.52%
MII = -3.53 0.048 0.049 2.15 0.29% 10 366 200 3.93 0.52%
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 132 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
MII = -4.06 0.055 0.057 2.48 0.33% 10 317 200 3.93 0.52%
MII = -4.29 0.058 0.060 2.62 0.35% 10 299 200 3.93 0.52%
MII = -4.93 0.067 0.070 3.03 0.40% 10 259 200 3.93 0.52%
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 133 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
MII = -5.04 0.069 0.071 3.10 0.41% 10 254 200 3.93 0.52%
MII = -3.54 0.048 0.049 2.15 0.29% 10 365 200 3.93 0.52%
MII = -2.36 0.032 0.033 1.42 0.19% 10 553 200 3.93 0.52%
S10 M1 = 1.62 0.017 0.017 0.86 0.10% 8 584 200 2.51 0.29%
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 134 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
MII = -2.00 0.027 0.028 1.20 0.16% 10 652 200 3.93 0.52%
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 135 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Trong đó :
Ta có:
Vậy sàn đủ khả năng chịu cắt
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 136 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
6.4.5.1. Kiểm tra ô sàn theo sự hình thành vết nứt theo TCVN 5574:2012
Cơ sở lý thuyết kiểm tra các điều kiện biến dạng kết cấu được sinh viên trình bày cụ
thể chi tiết trong phụ lục thuyết minh
Bảng 6.57 -Bảng kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt nhịp ô bản sàn
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 137 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Mcrc> Không
Thỏa kN.m
M thỏa
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 138 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Độ võng BTCT tính toán bằng phương pháp cơ học kết cấu,nhưng phải thay EJ=B.
EJ: Độ cứng đàn hồi của vật liệu lý tưởng
B :Độ cứng bê tông cốt thép
+ độ võng đàn hồi do tác dụng ngắn hạn(hoạt tải ngắn hạn) của tải trọng tiêu
chuẩn
+ độ võng đàn hồi của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (hoạt
tải dài hạn) tiêu chuẩn.
1
L2
q2
1
q1
L1
Trong đó: là hệ số quy đổi giữa độ cứng đàn hồi lý tưởng của vật liệu trên độ
cứng thực của bê tông cốt thép.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 139 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
: Momen quán tính của tiết diện quy đổi đối với trục
trọng tâm của tiết diện,
: Hệ số xét đến từ biến nhanh của bê tông; lấy bằng 0.85 đối với bê tông nặng
: Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài hạn của bê tông đến biến dạng của bê
tông có khe nứt vùng kéo
+ Khi tác dụng của tải trọng không kéo dài φb2 = 1.0;
+ Khi tác dụng của tải trọng là kéo dài thì:
φb2 = 2.0 đối với độ ẩm của môi trường là 40 - 75%; φb2 = 3.0 đối với độ ẩm dưới
40%
Bsh=
B l=
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 140 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
; ;
độ võng đàn hồi do tác dụng ngắn hạn(hoạt tải ngắn hạn) của tải trọng
tiêu chuẩn
độ võng đàn hồi của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
(hoạt tải dài hạn) tiêu chuẩn.
27
Các
đặc Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
Cường độ kéo tính toán của bê tông B25
Rbt.ser 1.60 MPa
tính theo trạng thái giới hạn II
Es 210000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AI
E's 210000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AI
Eb 30000 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B25
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 100 mm Chiều cao tiết diện tính toán
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo
a 15 mm
đến mép ngoài bê tông
27
Tra theo Điều 4.2.11, Bảng 4, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 141 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Các
đặc Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén
a' 15 mm
đến mép ngoài bê tông
251 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu
As mm2
kéo,tại vị trí đang xét, Φ8a200
0 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén,
A's mm2
tại vị trí đang xét
85 Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến
h0 mm
mép ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
85 Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến
h'0 mm
mép ngoài của bê tông chịu nén, h'0 = h -a'
7 Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn
α -
hồi bê tông, α = Es/Eb
7 Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn
α' -
hồi bê tông, α' = E's/Eb
Momen quán tính của tiết diện quy đổi đối
85185533.33 với trục trọng tâm của tiết diện,
Ired mm4
Ired = bh3/12 + (α-1) As(h/2-a)2 +(α'-1) A's
(h/2-a')2
0.850 Hệ số xét đến từ biến nhanh của bê tông;
φb1 -
lấy bằng 0,85 đối với bê tông nặng
Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài
hạn của bê tông đến biến dạng của bê tông
có khe nứt vùng kéo
2.00 + Khi tác dụng của tải trọng không kéo dài
φb2 -
φb2 = 1,0;
+ Khi tác dụng của tải trọng là kéo dài thì:
φb2 = 2,0 đối với độ ẩm của môi trường là 40
- 75%; φb2 = 3,0 đối với độ ẩm dưới 40%
2.17E+12 Bsh là độ cứng ngắn hạn của bê tông cốt
Bsh mm4
thép; Bsh = φb1EbIred
1.09E+12 Bl là độ cứng dài hạn của bê tông cốt thép;
Bl mm4
Bl = φb1EbIred/φb2
Hệ số điều chỉnh độ võng đàn hồi do tải
k1=Eb 1.15 - trọng ngắn hạn đàn hồi so với độ võng thực
J/Bsh
của cấu kiện BTCT
Hệ số điều chỉnh độ võng đàn hồi do tải
k2=Eb 2.30 - trọng dài hạn đàn hồi so với độ võng thực
J/Bl
của cấu kiện BTCT
Độ võng đàn hồi của tải trọng ngắn hạn
f1 0.35 mm (hoạt tải ngắn hạn) tính toán bằng phương
pháp giải tích (f=ql^4/(384EJ))
f2 1.95 mm Độ võng đàn hồi của tải trọng thường
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 142 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Các
đặc Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (hoạt tải
dài hạn) tính toán bằng phương pháp giải
tích (f=ql^4/(384EJ))
4.89 Độ võng toàn phần: f = fsh + fl = k1 f1 +
f mm
k2.f2
16.4 Độ võng cho phép quy định theo TCVN
[f] mm
5574 : 2012, L/250
Thỏa độ võng cho phép theo TCVN 5574:2012
Kết
luận:
Tính toán độ võng cho bản sàn có hình thành khe nứt trong vùng chịu kéo
Độ cong toàn phần đoạn cấu kiện có nứt trong vùng kéo
Trong đó:
Độ cong do tác dụng ngắn hạn của TT thường xuyên và TT tạm thời dài hạn
Độ cong do tác dụng dài hạn của TT thường xuyên và TT tạm thời dài hạn
Các độ cong được xác định theo công thức sau với giá trị Moment M i được lấy với
tổ hợp tương ứng.
Trong đó:
Moment tương ứng với từng trường hợp tải trọng
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 143 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Hệ số phụ thuộc vào tính chất của tải trọng và bề mặt cốt thép
Tải trọng tác dụng ngắn hạn với thép tròn trơn, với thép có
gờ.
Tải trọng tác dụng dài hạn: không phân biệt loại thép.
Khi tải trọng tác dụng là ngắn hạn
Trong đó:
Ghi chú: Trong trường hợp TD chữ nhật, đặt cốt thép đơn thì
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 144 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 145 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 146 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 147 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 148 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bê tông B25:
Thép AI
Thép AIII
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 149 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Khi tiến hành giải khung ta giải khung không gian, sau đó căn cứ vào kết quả nội
lực mà tính toán và bố trí cốt thép cho khung trục 2.
dưới, thường thì tầng thay đổi tiết diện cột một lần.Theo Mục 2.3.2,
CHƯƠNG 2: đã tính toán sơ bộ sinh viên chọn lại tiết diện cột để đảm bảo tối đa
khả năng chịu lực.
Bảng 7.58 -Bảng lựa chọn tiết diện cột
Str.tải q N F tt b x h Fchọn
Hàm lượng
Tầng k
(m2 ) (kN/m2) (kN) thép cm2 (cm) cm2
1. 3
Tầng Mái 4.05 13 52.65 0.40% 42 30 x 900
1 0
Tầng 1. 3
60.20 13 835.25 0.40% 667 30 x 900
thượng 1 0
1617.8 1. 3
Tầng 8 60.20 13 0.40% 1291 30 x 900
5 1 0
2400.4 1. 5
Tầng 7 60.20 13 0.40% 1915 40 x 2000
5 1 0
3183.0 1. 5
Tầng 6 60.20 13 0.40% 2540 40 x 2000
5 1 0
3965.6 1. 7
Tầng 5 60.20 13 0.40% 3164 50 x 3500
5 1 0
4748.2 1. 7
Tầng 4 60.20 13 0.40% 3789 50 x 3500
5 1 0
5530.8 1. 7
Tầng 3 60.20 13 0.40% 4413 70 x 4900
5 1 0
6313.4 1. 7
Tầng 2 60.20 13 0.40% 5038 70 x 4900
5 1 0
Tầng trệt 60.20 13 7096.0 0.40% 1. 5662 70 x 7 4900
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 150 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
5 1 0
Str.tải q N F tt b x h Fchọn
Hàm lượng
Tầng k
(m2 ) (kN/m2) (kN) thép cm2 (cm) cm2
1. 3
Tầng Mái 0.00 13 0.00 0.40% 0 30 x 900
2 0
Tầng 1. 3
33.11 13 430.43 0.40% 375 30 x 900
thượng 2 0
1. 3
Tầng 8 33.11 13 860.86 0.40% 749 30 x 900
2 0
1291.2 1. 4
Tầng 7 33.11 13 0.40% 1124 30 x 1200
9 2 0
1721.7 1. 4
Tầng 6 33.11 13 0.40% 1499 30 x 1200
2 2 0
2152.1 1. 5
Tầng 5 33.11 13 0.40% 1873 40 x 2000
5 2 0
2582.5 1. 5
Tầng 4 33.11 13 0.40% 2248 40 x 2000
8 2 0
3013.0 1. 5
Tầng 3 33.11 13 0.40% 2623 40 x 2000
1 2 0
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 151 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Str.tải q N F tt b x h Fchọn
Hàm lượng
Tầng k
(m2 ) (kN/m2) (kN) thép cm2 (cm) cm2
3443.4 1. 6
Tầng 2 33.11 13 0.40% 2998 50 x 3000
4 2 0
3873.8 1. 6
Tầng trệt 33.11 13 0.40% 3372 60 x 3600
7 2 0
Str.tải q N F tt b x h Fchọn
Hàm lượng
Tầng k
(m2 ) (kN/m2) (kN) thép cm2 (cm) cm2
1. 3
Tầng Mái 0.00 13 0.00 0.40% 0 30 x 900
3 0
Tầng 1. 3
17.32 13 225.16 0.40% 212 30 x 900
thượng 3 0
1. 3
Tầng 8 17.32 13 450.32 0.40% 425 30 x 900
3 0
1. 3
Tầng 7 17.32 13 675.48 0.40% 637 30 x 900
3 0
1. 3
Tầng 6 17.32 13 900.64 0.40% 849 30 x 900
3 0
1125.8 1. 3
Tầng 5 17.32 13 0.40% 1062 30 x 900
0 3 0
1350.9 1. 4
Tầng 4 17.32 13 0.40% 1274 30 x 1200
6 3 0
1576.1 1. 4
Tầng 3 17.32 13 0.40% 1486 30 x 1200
2 3 0
1801.2 1. 4
Tầng 2 17.32 13 0.40% 1699 30 x 1200
8 3 0
2026.4 1. 4
Tầng trệt 17.32 13 0.40% 1911 30 x 1200
4 3 0
Bảng 7.62 - Bảng giá trị tải trọng gió tác dụng vào dầm biên
Wđ
STT Tầng H (m) Zj (m) kj Wh (kN/m)
(kN/m)
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 152 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Wđ
STT Tầng H (m) Zj (m) kj Wh (kN/m)
(kN/m)
SUM 31.3
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 153 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 154 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 155 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 156 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 157 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 158 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 159 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 160 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
định được các thông số đối với nhóm cốt thép AIII và
Giả thiết khoảng cách từ mép bê tông chịu kéo đến trọng tâm nhóm cốt thép chịu
kéo là
Hàm lượng thép:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 161 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Xác định hệ số :
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 162 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 163 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bảng 7.63 -Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục 2
Tên Vị trí Ví trí Mmax b h h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt ch
(mm m
dầm mặt cắt (m) (kNm) (mm) (mm) As (cm2) thép As (cm2) (%) (%)
)
Gối A 0.15 -19.35 300 600 540.0 0.017 0.017 0.99 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.06 0.58
+
B162 - TANG
Nhịp AB 3.60 140.20 300 600 540.0 0.123 0.131 7.61 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.47 0.58
MAI +
Gối B 7.05 -18.16 300 600 540.0 0.016 0.016 0.93 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.06 0.58
+
Gối A 0.00 -2.24 300 600 540.0 0.002 0.002 0.11 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.01 0.91
+
B14 - SAN
Nhịp AB 0.00 -2.05 300 600 540.0 0.002 0.002 0.10 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.01 0.58
THUONG +
Gối B 1.35 -64.01 300 600 540.0 0.056 0.058 3.34 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.21 0.91
+
Gối A 0.15 -94.54 300 600 540.0 0.083 0.087 5.01 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.31 0.91
+
B62 - SAN 2
Nhịp AB 3.40 189.97 300 600 540.0 0.166 0.183 10.61 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.65 1.16
THUONG + 0
2
Gối B 6.65 -219.56 300 600 540.0 0.192 0.216 12.49 3 Ø 25 3 Ø 29.45 0.77 1.82
+ 5
2
Gối A 0.15 -250.23 300 600 540.0 0.219 0.251 14.51 3 Ø 25 3 Ø 29.45 0.90 1.82
+ 5
B162 - SAN 2
Nhịp AB 3.60 178.40 300 600 540.0 0.156 0.171 9.90 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.61 1.16
THUONG + 0
2
Gối B 7.05 -279.52 300 600 540.0 0.245 0.286 16.54 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.02 1.82
+ 5
Gối A 0.00 -3.31 300 600 540.0 0.003 0.003 0.17 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.01 0.91
+
B14 - TANG 8 Nhịp AB 0.00 -3.02 300 600 540.0 0.003 0.003 0.15 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.01 0.58
+
Gối B 1.35 -96.77 300 600 540.0 0.085 0.089 5.14 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.32 0.91
+
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 164 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Tên Vị trí Ví trí Mmax b h h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt ch
(mm m 2 2
dầm mặt cắt (m) (kNm) (mm) (mm) As (cm ) thép As (cm ) (%) (%)
)
Gối A 0.15 -161.22 300 600 540.0 0.141 0.153 8.86 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.55 0.91
+
2
B62 - TANG 8 Nhịp AB 3.40 210.12 300 600 540.0 0.184 0.205 11.88 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.73 1.16
+ 0
2
Gối B 6.65 -340.12 300 600 540.0 0.298 0.364 21.10 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.30 1.82
+ 5
2
Gối A 0.15 -366.74 300 600 540.0 0.321 0.402 23.29 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.44 1.82
+ 5
2
B162 - TANG 8 Nhịp AB 3.60 308.20 300 600 540.0 0.270 0.322 18.63 3 Ø 20 3 Ø 18.85 1.15 1.16
+ 0
2
Gối B 7.05 -398.24 300 600 540.0 0.349 0.450 26.07 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.61 1.82
+ 5
Gối A 0.00 -3.33 300 600 540.0 0.003 0.003 0.17 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.01 0.91
+
B14 - TANG 7 Nhịp AB 0.00 -2.94 300 600 540.0 0.003 0.003 0.15 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.01 0.58
+
Gối B 1.30 -92.10 300 600 540.0 0.081 0.084 4.88 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.30 0.91
+
Gối A 0.20 -177.24 300 600 540.0 0.155 0.170 9.83 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.61 0.91
+
2
B62 - TANG 7 Nhịp AB 3.40 209.32 300 600 540.0 0.183 0.204 11.83 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.73 1.16
+ 0
2
Gối B 6.55 -324.18 300 600 540.0 0.284 0.343 19.85 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.23 1.82
+ 5
2
Gối A 0.25 -383.07 300 600 540.0 0.336 0.427 24.70 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.52 1.82
+ 5
2
B162 - TANG 7 Nhịp AB 3.60 295.00 300 600 540.0 0.258 0.305 17.66 3 Ø 20 3 Ø 18.85 1.09 1.16
+ 0
2
Gối B 6.95 -400.36 300 600 540.0 0.351 0.454 26.27 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.62 1.82
+ 5
B14 - TANG 6 Gối A 0.00 -3.36 300 600 540.0 0.003 0.003 0.17 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.01 0.91
+
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 165 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Tên Vị trí Ví trí Mmax b h h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt ch
(mm m 2 2
dầm mặt cắt (m) (kNm) (mm) (mm) As (cm ) thép As (cm ) (%) (%)
)
Nhịp AB 0.00 -2.85 300 600 540.0 0.002 0.002 0.14 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.01 0.58
+
Gối B 1.30 -92.41 300 600 540.0 0.081 0.085 4.90 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.30 0.91
+
Gối A 0.20 -202.85 300 600 540.0 0.178 0.197 11.42 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.70 0.91
+
2
B62 - TANG 6 Nhịp AB 3.40 207.54 300 600 540.0 0.182 0.202 11.71 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.72 1.16
+ 0
2
Gối B 6.55 -331.78 300 600 540.0 0.291 0.353 20.44 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.26 1.82
+ 5
2
Gối A 0.25 -411.19 300 600 540.0 0.360 0.471 27.29 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.68 1.82
+ 5
2
B162 - TANG 6 Nhịp AB 3.60 289.55 300 600 540.0 0.254 0.298 17.26 3 Ø 20 3 Ø 18.85 1.07 1.16
+ 0
2
Gối B 6.95 -421.93 300 600 540.0 0.370 0.489 28.34 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.75 1.82
+ 5
Gối A 0.00 -3.38 300 600 540.0 0.003 0.003 0.17 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.01 0.91
+
B14 - TANG 5 Nhịp AB 0.00 -2.78 300 600 540.0 0.002 0.002 0.14 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.01 0.58
+
Gối B 1.25 -87.72 300 600 540.0 0.077 0.080 4.64 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.29 0.91
+
Gối A 0.25 -221.57 300 600 540.0 0.194 0.218 12.62 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.78 0.91
+
2
B62 - TANG 5 Nhịp AB 3.40 201.87 300 600 540.0 0.177 0.196 11.36 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.70 1.16
+ 0
2
Gối B 6.45 -308.44 300 600 540.0 0.270 0.322 18.65 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.15 1.82
+ 5
B162 - TANG 5 2
Gối A 0.35 -393.57 300 600 540.0 0.345 0.443 25.65 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.58 1.82
+ 5
Nhịp AB 3.60 284.56 300 600 540.0 0.249 0.292 16.90 3 Ø 20 3 Ø 2 18.85 1.04 1.16
+ 0
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 166 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Tên Vị trí Ví trí Mmax b h h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt ch
(mm m 2 2
dầm mặt cắt (m) (kNm) (mm) (mm) As (cm ) thép As (cm ) (%) (%)
)
2
Gối B 6.85 -400.48 300 600 540.0 0.351 0.454 26.28 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.62 1.82
+ 5
Gối A 0.00 -3.33 300 600 540.0 0.003 0.003 0.17 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.01 0.91
+
B14 - TANG 4 Nhịp AB 0.00 -2.68 300 600 540.0 0.002 0.002 0.14 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.01 0.58
+
Gối B 1.25 -87.23 300 600 540.0 0.076 0.080 4.61 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.28 0.91
+
Gối A 0.25 -239.62 300 600 540.0 0.210 0.238 13.80 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.85 0.91
+
2
B62 - TANG 4 Nhịp AB 3.40 199.15 300 600 540.0 0.174 0.193 11.18 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.69 1.16
+ 0
2
Gối B 6.45 -305.26 300 600 540.0 0.267 0.318 18.41 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.14 1.82
+ 5
2
Gối A 0.35 -400.72 300 600 540.0 0.351 0.454 26.30 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.62 1.82
+ 5
2
B162 - TANG 4 Nhịp AB 3.60 277.06 300 600 540.0 0.243 0.283 16.37 3 Ø 20 3 Ø 18.85 1.01 1.16
+ 0
2
Gối B 6.85 -405.29 300 600 540.0 0.355 0.462 26.73 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.65 1.82
+ 5
Gối A 0.00 -3.28 300 600 540.0 0.003 0.003 0.17 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.01 0.91
+
B14 - TANG 3 Nhịp AB 0.00 -2.64 300 600 540.0 0.002 0.002 0.13 3 Ø 20 0 Ø 0 9.42 0.01 0.58
+
Gối B 1.25 -87.22 300 600 540.0 0.076 0.080 4.61 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.28 0.91
+
Gối A 0.25 -252.14 300 600 540.0 0.221 0.253 14.64 3 Ø 25 0 Ø 0 14.73 0.90 0.91
+
2
B62 - TANG 3 Nhịp AB 3.40 198.21 300 600 540.0 0.174 0.192 11.12 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.69 1.16
+ 0
2
Gối B 6.45 -311.94 300 600 540.0 0.273 0.327 18.92 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.17 1.82
+ 5
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 167 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Tên Vị trí Ví trí Mmax b h h0 C.thép tính Chọn C.thép chọn tt ch
(mm m 2 2
dầm mặt cắt (m) (kNm) (mm) (mm) As (cm ) thép As (cm ) (%) (%)
)
2
Gối A 0.35 -410.14 300 600 540.0 0.359 0.469 27.19 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.68 1.82
+ 5
2
B162 - TANG 3 Nhịp AB 3.60 277.73 300 600 540.0 0.243 0.283 16.42 3 Ø 20 3 Ø 18.85 1.01 1.16
+ 0
2
Gối B 6.85 -415.23 300 600 540.0 0.364 0.478 27.68 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.71 1.82
+ 5
2
Gối A 0.30 -300.33 300 700 630.0 0.193 0.217 14.65 3 Ø 25 3 Ø 29.45 0.78 1.56
+ 5
2
B62 - TANG 2 Nhịp AB 3.40 290.38 300 700 630.0 0.187 0.209 14.10 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.75 1.00
+ 0
2
Gối B 6.45 -423.81 300 700 630.0 0.273 0.326 22.02 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.16 1.56
+ 5
2
Gối A 0.35 -473.49 300 700 630.0 0.305 0.375 25.34 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.34 1.56
+ 5
2
B162 - TANG 2 Nhịp AB 3.60 289.61 300 700 630.0 0.186 0.208 14.06 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.74 1.00
+ 0
2
Gối B 6.85 -487.77 300 700 630.0 0.314 0.390 26.35 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.39 1.56
+ 5
2
Gối A 0.30 -284.33 300 700 630.0 0.183 0.204 13.77 3 Ø 25 3 Ø 29.45 0.73 1.56
+ 5
2
B62 - TRET Nhịp AB 3.90 250.42 300 700 630.0 0.161 0.177 11.95 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.63 1.00
+ 0
2
Gối B 6.45 -403.72 300 700 630.0 0.260 0.307 20.74 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.10 1.56
+ 5
2
Gối A 0.35 -449.06 300 700 630.0 0.289 0.350 23.68 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.25 1.56
+ 5
2
B162 - TRET Nhịp AB 3.60 271.11 300 700 630.0 0.174 0.193 13.05 3 Ø 20 3 Ø 18.85 0.69 1.00
+ 0
2
Gối B 6.85 -465.82 300 700 630.0 0.300 0.367 24.81 3 Ø 25 3 Ø 29.45 1.31 1.56
+ 5
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 168 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 169 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bêtông không đủ khả năng chịu cắt cần phải tính cốt đai.
Bước đai cấu tạo: (ứng với h = 600 mm > 450 mm) Theo điều 8.7.6 TCVN 5574-
2012, đối với dầm có chiều cao .
cho đoạn gần gối tựa (một khoảng bằng 1/4 nhịp)
Khoảng cách thiết kế của cốt đai
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 170 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
7.328
Vậy thỏa điều kiện, không cần tăng kích thước dầm
Với tiết diện chữ nhật , Cấu kiện không có lực dọc
28
Theo điều 6.3.2.2,Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 171 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 172 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
7.3.4. Tính toán cốt treo gia cường tại vị trí dầm phụ truyền lên dầm chính
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính xuất hiện lực tập trung từ dầm phụ truyền vào
ta cần gia cường cốt treo cho dầm chính để tránh phá hoại cục bộ và chống nứt.Ở
đây sinh viên bố trí cốt đai dạng đai nếu thiếu sẽ gia cường thêm cốt đai dạng xiên.
Trong đó:
Rs.inc – Cường độ trên tiết diện nghiêng của thép đai dạng xiên, Rs.inc= 290 MPa
Với
(mm)
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 173 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Sử dụng phương pháp 2 là để tính toán cốt thép dọc trong cột. Cơ sở lý thuyết
dựa vào TCVN 5574 – 2012 Error: Reference source not found và sách “Tính
toán tiết diện cột bê tông cốt thép ” của GS. NGUYỄN ĐÌNH CỐNG.
7.4.1.2. Nội lực tính toán cốt thép dọc cho cột
Để tính cốt thép cho cột đơn giản cần tìm ra bộ ba nội lực nguy hiểm sau29:
29
Tham khảo mục 1.3, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 174 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
7.4.1.3. Cơ sở lý thuyết
Bản chất của phương pháp này là đưa bài toán lệch tâm xiên thành bài toán lệch tâm
phẳng tương đương.
Bước 1: Kiểm tra điều kiện tính toán của cột lệch tâm xiên
.
Với Cx, Cy lần lượt là cạnh của tiết diện cột.
Bước 2: Tính toán độ ảnh hưởng uốn dọc theo hai phương
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 175 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
với Nếu ,
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Tính
Khi thì
Khi thì
h
M M1 m o M 2
b
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 176 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Trường hợp 1: nén lệch tâm rất bé, tính toán gần như nén đúng
tâm.
Hệ số độ lệch tâm :
Khi lấy
Khi lấy
Diện tích toàn bộ cốt thép tính như sau:
với
Diện tích toàn bộ cốt thép được tính như sau:
với k = 0.4 và
Trường hợp 3: và tính theo trường hợp nén lệch tâm lớn
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 177 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
với k = 0.4 và
Bước 5: Kiểm tra hàm lượng thép
Thỏa yêu cầu về kết cấu:
TẦNG
C2 5279.60 -9.42 -181.28 2520 500 600 50
TRỆT
Bước 1:Kiểm tra điều kiện tính toán gần đúng cột lệch tâm xiên
Bước 2: Tính toán độ ảnh hưởng của uốn dọc theo 2 phương
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 178 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bước 3: Quy đổi bài toán lệch tâm xiên sang lệch tâm phẳng tương đương theo
phương X hoặc phương Y
Tính
Khi
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 179 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Khi
Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé, tính toán gần như nén đúng
tâm
Hệ số độ lệch tâm
Khi
Diện tích toàn bộ cốt thép tính như sau:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 180 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Áp dụng: Tính
Độ lệch tâm tính toán
Hệ số độ lệch tâm
Khi
Diện tích toàn bộ cốt thép tính như sau:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 181 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
7.4.1.5. Bảng tính toán thép dọc cho cột khung trục 2
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 182 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bảng 7.65 -Bảng tính cốt thép dọc cột C2 khung trục 2
Tê My = Mx = Cy Cx = C.thép
Tổ hợp P ltt a Ast1 Ast2 tt
n M22 M33 = t2 t3 Chọn chọn
Tầng Kiểm tra
(m (mm thép
Cột Tải trọng (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (cm2) (cm2) (%) As (cm2)
m) )
COMB19 461.80 -35.82 -22.79 2345 300 300 50 3.89 3.89 0.43 Giảm tiết diện 8D18 20.35
SAN Tiết diện hợp
C2 COMB9 451.50 -39.07 -39.77 2345 300 300 50 9.33 9.33 1.04 8D18 20.35
THUONG lý
Tiết diện hợp
COMB25 407.30 -46.43 -26.18 2345 300 300 50 9.26 9.26 1.03 8D18 20.35
lý
Tiết diện hợp
COMB1 1025.30 -38.42 -23.73 2345 300 300 50 11.59 11.59 1.29 8D18 20.35
lý
Tiết diện hợp
TANG 8 C2 COMB9 1019.20 -38.04 -40.06 2345 300 300 50 15.06 15.06 1.67 8D18 20.35
lý
Tiết diện hợp
COMB24 940.50 -51.07 -19.38 2345 300 300 50 16.27 16.27 1.81 8D18 20.35
lý
Tiết diện hợp
COMB1 1602.40 -48.60 -43.84 2345 300 400 50 20.14 20.14 1.68 12D20 37.68
lý
Tiết diện hợp
TANG 7 C2 COMB9 1601.90 -48.07 -68.76 2345 300 400 50 22.24 22.24 1.85 12D20 37.68
lý
Tiết diện hợp
COMB25 1469.80 -65.68 -35.56 2345 300 400 50 23.38 23.38 1.95 12D20 37.68
lý
COMB9 2195.90 -39.17 -69.12 2345 300 400 50 36.60 36.60 3.05 Tăng tiết diện 12D20 37.68
TANG 6 C2 COMB9 2195.90 -39.17 -69.12 2345 300 400 50 36.60 36.60 3.05 Tăng tiết diện 12D20 37.68
Tiết diện hợp
COMB24 2015.30 -59.72 -27.93 2345 300 400 50 32.90 32.90 2.74 12D20 37.68
lý
Tiết diện hợp
COMB9 2806.50 -80.98 -99.42 2345 400 500 50 28.78 28.78 1.44 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
TANG 5 C2 COMB9 2806.50 -80.98 -99.42 2345 400 500 50 28.78 28.78 1.44 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
COMB25 2559.10 -113.67 -49.57 2345 400 500 50 26.12 26.12 1.31 16D25 78.50
lý
TANG 4 C2 COMB9 3420.40 -71.95 -97.01 2345 400 500 50 43.80 43.80 2.19 Tiết diện hợp 16D25 78.50
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 183 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Tê My = Mx = Cy Cx = C.thép
Tổ hợp P ltt a Ast1 Ast2 tt
n M22 M33 = t2 t3 Chọn chọn
Tầng Kiểm tra
(m (mm thép
Cột Tải trọng (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (cm2) (cm2) (%) As (cm2)
m) )
lý
Tiết diện hợp
COMB56 3208.70 -70.83 -102.00 2345 400 500 50 38.57 38.57 1.93 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
COMB24 3114.00 -115.13 -41.80 2345 400 500 50 40.99 40.99 2.05 16D25 78.50
lý
COMB9 4038.60 -52.99 -154.21 2345 400 500 50 67.83 67.83 3.39 Tăng tiết diện 16D25 78.50
TANG 3 C2 COMB57 3755.80 -49.45 -157.60 2345 400 500 50 60.35 60.35 3.02 Tăng tiết diện 16D25 78.50
Tiết diện hợp
COMB25 3659.00 -97.14 -84.59 2345 400 500 50 54.23 54.23 2.71 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
COMB9 4647.60 -45.63 -278.19 3150 500 600 50 61.95 61.95 2.06 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
TANG 2 C2 COMB9 4647.60 -45.63 -278.19 3150 500 600 50 61.95 61.95 2.06 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
COMB24 4143.70 -109.45 -136.04 3150 500 600 50 32.39 32.39 1.08 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
COMB9 5279.60 -9.42 -181.28 2520 500 600 50 66.64 66.64 2.22 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
TRET C2 COMB59 4913.30 -12.44 -191.70 2520 500 600 50 57.31 57.31 1.91 16D25 78.50
lý
Tiết diện hợp
COMB24 4655.00 -91.72 -39.85 2520 500 600 50 41.43 41.43 1.38 16D25 78.50
lý
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 184 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bảng 7.66 -Bảng tính cốt thép dọc cột C8 khung trục 2
My = Mx = Cy Cx = C.thép
Tên Tổ hợp P ltt a Ast1 Ast2 tt
M22 M33 = t2 t3 Chọn chọn
Tầng Kiểm tra
(m (mm thép
Cột Tải trọng (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (cm2) (cm2) (%) As (cm2)
m) )
Tiết diện hợp
COMB9 145.80 26.70 -21.72 2345 300 300 50 9.37 9.37 1.04 12D18 30.52
lý
TANG Tiết diện hợp
C8 COMB50 139.00 -42.04 31.58 2345 300 300 50 17.99 17.99 2.00 12D18 30.52
MAI lý
Tiết diện hợp
COMB30 138.20 -43.89 27.77 2345 300 300 50 17.47 17.47 1.94 12D18 30.52
lý
COMB1 830.90 -14.27 -16.77 2345 300 300 50 -2.02 3.60 0.40 Giảm tiết diện 12D18 30.52
SAN
C8 COMB56 814.60 -11.87 -36.25 2345 300 300 50 4.51 4.51 0.50 Giảm tiết diện 12D18 30.52
THUONG
COMB25 736.80 -22.83 -14.92 2345 300 300 50 -2.09 3.60 0.40 Giảm tiết diện 12D18 30.52
Tiết diện hợp
COMB1 1791.10 -6.84 -16.87 2345 300 300 50 25.86 25.86 2.87 12D18 30.52
lý
TANG 8 C8 COMB57 1692.20 -5.37 -40.65 2345 300 300 50 28.46 28.46 3.16 Tăng tiết diện 12D18 30.52
Tiết diện hợp
COMB24 1630.10 -18.30 -14.83 2345 300 300 50 21.14 21.14 2.35 12D18 30.52
lý
COMB1 2763.10 -19.36 -57.99 2345 400 500 50 17.90 17.90 0.89 Giảm tiết diện 16D20 50.24
Tiết diện hợp
TANG 7 C8 COMB56 2655.20 -15.18 -135.06 2345 400 500 50 26.07 26.07 1.30 16D20 50.24
lý
COMB25 2503.80 -54.45 -50.43 2345 400 500 50 12.43 12.43 0.62 Giảm tiết diện 16D20 50.24
Tiết diện hợp
COMB1 3731.30 -12.52 -40.04 2345 400 500 50 47.02 47.02 2.35 16D20 50.24
lý
Tiết diện hợp
TANG 6 C8 COMB57 3542.50 -10.01 -126.23 2345 400 500 50 49.58 49.58 2.48 16D20 50.24
lý
Tiết diện hợp
COMB24 3404.70 -54.53 -34.50 2345 400 500 50 38.20 38.20 1.91 16D20 50.24
lý
COMB1 4698.40 -18.71 -69.91 2345 500 700 50 23.22 23.22 0.66 Giảm tiết diện 16D22 60.79
TANG 5 C8 COMB56 4501.00 -13.93 -176.67 2345 500 700 50 22.93 22.93 0.66 Giảm tiết diện 16D22 60.79
COMB25 4274.90 -70.03 -60.84 2345 500 700 50 10.11 14.00 0.40 Giảm tiết diện 16D22 60.79
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 185 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
My = Mx = Cy Cx = C.thép
Tên Tổ hợp P ltt a Ast1 Ast2 tt
M22 M33 = t2 t3 Chọn chọn
Tầng Kiểm tra
(m (mm thép
Cột Tải trọng (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (cm2) (cm2) (%) As (cm2)
m) )
Tiết diện hợp
COMB1 5656.50 -4.61 -72.15 2345 500 700 50 52.90 52.90 1.51 16D22 60.79
lý
Tiết diện hợp
TANG 4 C8 COMB58 5173.20 -3.46 -179.10 2345 500 700 50 42.46 42.46 1.21 16D22 60.79
lý
Tiết diện hợp
COMB25 5129.60 65.38 37.74 2345 500 700 50 36.58 36.58 1.05 16D22 60.79
lý
COMB1 6624.10 -73.55 -34.38 2345 700 700 50 32.45 32.45 0.66 Giảm tiết diện 24D25 117.75
TANG 3 C8 COMB59 6068.50 -58.34 -253.62 2345 700 700 50 25.22 25.22 0.51 Giảm tiết diện 24D25 117.75
COMB25 6038.60 -193.85 -39.96 2345 700 700 50 18.94 19.60 0.40 Giảm tiết diện 24D25 117.75
Tiết diện hợp
COMB1 7778.10 -42.32 -40.45 3150 700 700 50 68.71 68.71 1.40 24D25 117.75
lý
TANG 2 C8 Tiết diện hợp
COMB57 7397.60 -46.80 -295.18 3150 700 700 50 67.63 67.63 1.38 24D25 117.75
lý
COMB24 6982.20 -162.21 -45.49 3150 700 700 50 44.15 44.15 0.90 Giảm tiết diện 24D25 117.75
103.5 103.5 Tiết diện hợp
COMB1 8937.03 -5.23 3.50 2520 700 700 50 2.11 24D25 117.75
8 8 lý
Tiết diện hợp
TRET C8 COMB58 8011.55 -323.12 -7.27 2520 700 700 50 87.03 87.03 1.78 24D25 117.75
lý
Tiết diện hợp
COMB35 8018.68 -8.07 223.76 2520 700 700 50 78.40 78.40 1.60 24D25 117.75
lý
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 186 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
H
chiều
Chiều thông
μ cao
Tầng Tên cột Thép dọc cao cột 30d
tầng thủy
(%) Lw hc
TẦNG TRỆT C2 12 d 25 2.22 3.6 3 600 750
chọn đai d8
Bước 2: Tính khoảng cách đai tính toán chịu cắt trong cột (có thế bỏ qua vì thường
bố trí cấu tạo lớn hơn nhiều thép tính toán)
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 187 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bước 3: Khoảng cách các lớp cốt đai theo cấu tạo
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 188 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 189 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Theo mục 2.6.3 TCXD 198:1997 Error: Reference source not found chuyển vị đỉnh
giới hạn đối với kết cấu bê tông cốt thép tính theo phương pháp đàn hồi:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 190 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 191 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 192 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 193 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
2 2.5 Đất sét mềm 19.1 9.2 14.4 24o19’ 30.4 33 22 - 0.76 11 1380 0.773
3 2.1 Cát pha sét 20.7 10.9 16.8 19o48’ 19 28 16 5 1.39 12 3040 0.498
dẻo
4 27.5 Sét pha dẻo 20.4 11 12 29o56 16.7 24 18 16 0.04 7 11590 0.506
cứng
5 14.4 Sét cứng 20.5 10.9 39 21o58’ 19.3 54.7 23.9 42 0 30.9 18400 0.580
6 30 Cát bụi chặt 20.1 10.6 11.5 30o41’ 18.8 29.5 17 40 0.23 12.5 20100 0.562
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 194 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Lớp đất số 1
Trên mặt là đất san lắp gồm cát, sạn sỏi, có chiều dày trung bình 3.2 m; lớp đất này
sẽ được loại bỏ khi làm tầng hầm.
Lớp đất số 2
Lớp cát pha sét trạng thái dẻo mềm dày 2.1 m; và
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 195 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 196 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
đất ở giữa các cọc. Vì việc tính móng khối quy ước giống như tính toán móng
nông trên nền thiên nhiên (bỏ qua ma sát ở mặt bên móng) cho nên trị số
moment của tải trọng ngoài tại đáy móng quy ước được giảm đi một cách gần
đúng bằng trị số moment của tải trọng ngoài so với cao trình đáy đài.
9.3.3. Các loại tải trọng tính toán móng
9.3.3.1. Truyền tải sàn hầm
Do quan niệm ngàm tại mặt sàn hầm và không mô hình sàn hầm vào tính toán
khung nên sinh viên truyền tay tải sàn hầm để tính toán cho móng.
Tĩnh tải
Hoạt tải
Bảng 9.70 - Giá trị hoạt tải sàn hầm theo TCVN 2727:1995
Hoạt tải
2
Giá trị tiêu chuẩn (kN/m ) Hệ số tính
toán
STT Chức năng
Phần Phần vượt
dài ngắn Toàn phần tải (kN/m2)
hạn hạn
1 Nhà để xe 1.80 3.20 5.00 1.20 6.00
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 197 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bảng 9.72 - Tổ hợp tải trọng tính toán móng M1(cột trục C2)
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 198 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bảng 9.73 - Tổ hợp tải trọng tính toán móng M2 (cột trục D2)
Chọn tổ hợp Nmax tính toán sau đó kiểm tra với 2 tổ hợp còn lại.
Bảng 9.74 - Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1(cột trục C2)
-
COMB4
Mxmax, Mytu, Ntu, Qxtu, Qytu 8084.60 305.46 9.35 7.68 137.26
8
103.4
COMB3
Mymax, Mxtu, Ntu, Qxtu, Qytu 8062.26 20.25 214.44 3 -12.99
5
Bảng 9.75 - Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 (cột trục D2)
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 199 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
-
COMB4
Mxmax, Mytu, Ntu, Qxtu, Qytu 4958.48 195.51 -28.12 -23.18 110.84
9
-
COMB2
Mymax, Mxtu, Ntu, Qxtu, Qytu 4764.97 64.70 101.33 -60.46 -51.52
4
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 200 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
điều kiện thi công cho phép, có thể mở rộng đáy cọc với các hình dạng khác nhau
như các nước phát triển đã thử nghiệm .
Nhược điểm :
Theo tổng kết sơ bộ, đối với những công trình là nhà cao tầng không lớn lắm (dưới
12 tầng), kinh phí xây dựng nền móng thường lớn hơn 2-2.5 lần khi so sánh với các
cọc ép. Tuy nhiên nếu số lượng tầng lớn hơn dẫn đến tải trọng công trình lớn thì
giải pháp cọc khoan nhồi lại trở thành giải pháp hợp lý.
Công nghệ thi công đòi hỏi kỹ thuật thuật cao, để tránh các hiện tượng phân tầng
( có lổ hổng trong bêtông) khi thi công đổ bêtông dưới nước có áp, các dòng thấm
lớn hoặc di qua các lớp đất yếu có chiều dày lớn (các loại bùn, các loại hạt cát nhỏ,
các bụi bão hoà thấm nước).
Biện pháp kiểm tra chất lượng bêtông trong cọc thường phức tạp gây nhiều tốn kém
khi thực thi chủ yếu sử dụng phương pháp thử tĩnh, và siêu âm một số cọc thử để
kiểm tra chất lượng bêtông cọc
Việc khối lương bêtông thất thoát trong quá trình thi công do thành lỗ khoan không
bảo đảm và dễ bị sập hố khoan trước khi đổ bêtông gây ảnh hưởng xấu đến chất
lượng thi công cọc.
Ma sát bên thân cọc có phần giảm đi đáng kể so với cọc đóng và cọc ép do công
nghệ khoan tạo lỗ.
Bê tông B25:
Thép AI
Thép AIII
Để tạo nên sự hợp lý trong giải pháp móng cọc nhồi nên sinh viên chọn vật liệu như
trên nhằm đạt được sự tương xứng giữa sức chịu tải vật liệu và sức chịu tải đất nền
trong điều kiện đất nền.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 201 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Để chọn đường kính cọc và chiều sâu mũi thích hợp nhất cho điều kiện địa chất và
tải trọng công trình, cần phải đưa ra phương án kích thước khác nhau để so sánh và
lựa chọn. Trong đồ án sinh viên chọn đường kính cọc D = 600 mm phù hợp với
điều kiện đất nền và khả năng thi công cọc khoan nhồi hiện nay.
Mũi cọc cắm sâu vào lớp đất sét pha trạng thái dẻo cứng (lớp 4) một đoạn 22.6m.
Do đó chiều sâu mũi cọc tính từ lớp đất tự nhiên 3.2 + 2.5 + 2.1 + 22.6= 30.4m.
Chiều dài cọc (tính từ đáy đài đến mũi cọc) là: 30.4 – 3.9 = 26.5 m.
Cốt thép dọc chịu lực giả thiết là 8d18 có As = 20.35 cm2, = 0.72%.
Trong đó:
- là cấp độ bền thiết kế của bê tông cọc, với B25 Rb = 14500 kN/m2.
- là cường độ tính toán của cốt thép, ( )
- là hệ số làm việc của bê tông,
- là hệ số kể đến phương pháp thi công cọc trong các nền, việc khoan và
đổ bê tông vào lòng hố khoan ướt dưới dung dịch khoan hoặc dưới nước chịu
áp lực dư, .
- là hệ số giảm khả năng chịu lực do ảnh hưởng uốn dọc.
Trong đó:
- là chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài cao tới cao độ san nền ( ).
Với:
- là hệ số tỉ lệ tra bảng A1 phụ lục A TCVN 10304-2014.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 202 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Vậy:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 203 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Ma sát đơn vị đối với đất cát pha sét, sét pha cát:
Với:
Cường độ sức chịu tải mũi cọc:
γI cI
I z
Lớp đất (kN/ (kN/m ks 'v (kN/m Cu α fi
3 2
(o) (m)
m) ) 2
) (kN)
2- Đất 0.58 20.
19.1 14.4 24o16’ 4.8 91.36 75.36 - - 67.89
sét mềm 9 01
3- Cát
0.66 31.2 23.
pha sét 20.7 16.8 19o48’ 6.75 130.28 94.78 1 93.22
1 5 55
dẻo
4- Sét
0.50 0.5
pha dẻo 20.4 12 29o56’ 19.1 382.54 223.54 100 65 2769
1 2
cứng
Tổng 2930.1
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 204 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.5.3.2. Theo thí nghiệm SPT - công thức của viện kiến trúc Nhật Bản (TCVN
10304:2014):
Sức chịu tải cục hạn của cọc được xác định theo công thức G.9 được viết dưới
dạng:
(Công thức G.9 TCVN 10304-2014)
Trong đó:
- là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời cho cọc đóng (ép) và cho
cọc khoan nhồi.
Khi mũi cọc nằm trong đất dính cho cọc đóng (ép) và cho cọc
khoan nhồi.
Đối với cọc đóng, cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp
đất rời thứ “i”:
Và cường độ sức kháng trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”:
(Công thức G.11 TCVN 10304-2014)
2- Đất sét
- - - - - - - - - -
mềm
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 205 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3- Cát pha
5 16.67 2.1 - - - - - - 66
sét dẻo
4- Sét pha
16 - - 100 0.163 1 0.7 22.6 70 2982
dẻo cứng
Tổng 3048
Với: - giá trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén được xác định bởi các trị riêng
các giá trị cực hạn:
- là giá trị tính toán (giá trị thiết kế) sức chịu tải trọng nén.
- là giá trị tin cậy của đất (trích mục b7.1.11 TCVN 10304:2014).
Chọn
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 206 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
(kN.m (kN.m
(kN) (kN) (kN)
) )
10304.6
Nmax, Mxtu, Mytu, Qxtu, Qytu COMB1 24.56 6.61 3.73 -12.1
5
-
351.2
COMB4 9297.29 10.75 8.83 157.8
Mxmax, Mytu, Ntu, Qxtu, Qytu
8 8
5
246.6 118.9
COMB3 9271.6 23.29 -14.94
Mymax, Mxtu, Ntu, Qxtu, Qytu
5 1 4
Móng cọc được thiết kế là móng cọc đài thấp vì vậy độ chôn sâu của đài phải thỏa
điều kiện lực ngang tác động ở đáy công trình phải cân bằng với áp lực đất tác động
lên đài cọc.
Chọn chiều cao đài móng là hđ = 1.5 m.
Chiều sâu đặt đáy đài tính từ cốt sàn tầng trệt (±0,00m) là -5.1 m và cách mặt đất tự
nhiên 3.9 m.
Chiều sâu đặt đáy đài nhỏ nhất được thiết kế với yêu cầu cân bằng áp lực ngang
theo giả thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận.
Trong đó:
hm: Chiều sâu chôn đài móng, hm = 1.5 m.
: dung trọng của đất kể từ đáy đài trở lên mặt đất.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 207 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bđ: Cạnh của đáy đài theo phương thẳng góc với tải ngang Q.
Vậy hm thỏa điều kiện cân bằng áp lực ngang nên ta có thể tính toán móng với giả
thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất trên đáy đài tiếp nhận.
9.6.2. Xác định số lượng cọc
Số lượng cọc sơ bộ:
9.9.730
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng của moment lệch tâm tại cột biên
Sức chịu tải ở trên là sức chịu tải của cọc đơn. Trong trường hợp cọc làm việc trong
đài thì sức chịu tải của cọc giảm xuống do hiệu ứng nhóm cọc.
Do đó sinh viên chọn n = 9 cọc bố trí đều
Chọn
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài
chọn
Kích thước đài cọc:
30
Tham khảo mục 4.5, chương 4, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 208 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
100
550
1 2 3
1800
4700
4 5 6
1800
7 8 9
550
100
550 1800 1800 550
100 4700 100
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 209 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Vậy thoả điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc.
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trường hợp này
trùng với trọng tâm đài)
9.6.5.1. Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
p tt
N tt
M .x M .y
tt
y i
tt
x i
x y
i 2 2
n i i
Trong đó:
+ n : số lượng cọc;
+ xi, yi : khoảng cách từ tim cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm các cọc tại mặt
phẳng đáy đài;
+ M tt
x : tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục x tại trọng tâm nhóm cọc;
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 210 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
+ : tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục y tại trọng tâm nhóm cọc;
9.6.5.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc với các tổ hợp còn lại
Xét tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư
p tt
N tt
M .x M .y
tt
y i
tt
x i
x y
i 2 2
n i i
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 211 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.6.6. Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước
9.6.6.1. Kích thước khối móng quy ước
Theo,mục 7.4.4 TCVN 10304-2014 Error: Reference source not found, quy
định ranh giới của khối móng quy ước khi cọc tựa vào lớp đất cứng như được xác
định như hình bên dưới:
Bảng 9.81 - Địa chất dọc thân cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 212 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Dày c
Lớp Tên đất 3 (o)
(m) (kN/m ) kN/m2
2 Đất sét mềm 1.8 9.2 21.32 14.4
3 Cát pha sét dẻo 2.1 10.9 16.80 16.8
4 Sét pha dẻo cứng 22.6 11.0 26.93 12
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 213 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3200
2500
2100
22600
Lqu=Ltb +2tgH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 214 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Quan niệm cọc và đất giữa các cọc làm việc đồng thời như một khối móng đồng
nhất đặt trên lớp đất bên dưới mũi cọc. Mặt truyền tải của khối móng quy ước được
mở rộng hơn so với diện
tích đáy đài với góc mở:
Diện tích khối móng quy ước được tính theo công thức:
Trong đó :
9.6.6.2. Áp lực tính toán tác dụng lên nền khối móng quy ước
Áp lực tính toán tác dụng lên đất nền theo Error: Reference source not
foundError: Reference source not found
9.831
Trong đó:
- ktc :Hệ số độ tin cậy, k tc = 1 vì các đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí nghiệm
hiện trường.
- m1 = 1.2 :Hệ số điều kiện làm việc của đất nền 32 (đặt móng tại lớp đất số 4)- đối
với sét dẻo cứng lấy m1 = 1.2
31
Tra công thức theo Điều 4.6.9, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 215 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
- m2 = 1.1 : Hệ số điều kiện làm việc của công trình tác động qua lại với đất nền,
phụ thuộc vào tỷ lệ kích thước công trình L/H33 = 41/31.3 = 1.31
- Chiều sâu đáy móng -31.600 m ứng với lớp đất thứ 4 có , B =0.04
- CII = 12 kN/m2
- A, B, D: hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong nền được lấy theo bảng 14 phụ
thuộc vào góc ma sát trong được xác định theo điều 4.3.1 đến 4.3.7 TCXD
9362-2012
A = 1.15 ; B = 5.59; D = 7.95
II: Dung trọng lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở xuống,
II’: Dung trọng các lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở lên.
Trong đó
Trọng lượng cọc trong khối móng quy ước:
Trọng lượng đất khối móng quy ước từ đáy đài đến mặt đáy khối móng quy ước:
32
Tra Bảng 15 theo Điều 4.6.10, Error: Reference source not found
33
Tra Bảng 15 theo Điều 4.6.10, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 216 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.6.6.3. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi của các lớp đất dưới móng khối quy
ước
Tải trọng quy về đáy khối móng quy ước
Kiểm tra với giá trị tải tiêu chuẩn, ứng với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
Lực dọc tiêu chuẩn tác dụng tại đáy khối móng quy ước:
Moment tiêu chuẩn tại tâm đáy khối móng quy ước:
Độ lệch tâm:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 217 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Kiểm tra với các tổ hợp còn lại ta cũng cho được giá trị thỏa mãn các điều kiện
Do đó lớp đất dưới đáy móng có thể coi là làm việc đàn hồi và có thể tính toán được
độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính. Trường hợp này nền từ
chân cọc trở xuống có chiều dày tương đối lớn, đáy của khối quy ước có diện tích
bé nên ta dùng mô hình nền là bán không gian biến dạng tuyến tính và tính toán độ
lún của nền theo phương pháp cộng lún từng lớp.
9.6.7. Kiểm tra lún móng cọc
Ta có thể tính toán độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính.
Tính độ lún của móng cọc trong trường hợp này như độ lún của khối móng quy ước
trên nền thiên nhiên.
Ứng suất bản thân dưới khối móng quy ước:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ h i không quá 2m. Bề dày phân
tố lớp đất tính lún: chọn h = 1m.
Tính ứng suất do trọng lượng bản thân tại các vị trí 1, 2, 3…
Công thức tính lún theo modul biến dạng của đất:
Trong đó:
S - là độ lún cuối cùng của móng.
Eo –modul biến dạng trung bình của lớp đất dưới mũi cọc
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 218 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bảng 9.82 - Bảng tính lún cho móng M1 – Cọc khoan nhồi
Độ sâu Lqu/ Bqu/
zigl zibt
Điể z 2 2 Lqu/ 2Z/
K0 zigl/zibt
m Bqu Bqu (kN/
(m) (m) (m) (kN/m2)
m2 )
1 0.0 5.1 5.1 1.00 0.00 1.000 37.210 355.29 0.1
2 1.0 5.1 5.1 1.00 0.20 0.995 37.009 366.29 0.1
Theo phụ lục E TCVN 10304:2014, quy định biến dạng giới hạn của nền móng
công trình không được vượt quá giới hạn cho phép, đối với nhà nhiều tầng kết
cấu khung bê tông cốt thép, giới hạn lún cho phép là 10 cm:
Nhận thấy độ lún tổng cộng:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 219 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3200
2500
2100
22600
2 1
355.29 kN/m 42.79 kN/m 2
2
366.29 kN/m 2
42.55 kN/m 2
2
377.29 kN/m 3
41.16 kN/m 2
2
388.29 kN/m 4
38.32 kN/m 2
2
399.29 kN/m gl
5
bt
34.49 kN/m 2
Với chiều cao đài hd = 1.5 m thì tháp chọc thủng từ chân cột trùm ra ngoài tim cọc
nên không cần phải kiểm tra điều kiện chọc thủng.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 220 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
4 5°
4 5°
1800 1800
3600
100
550
1450
1800
1800
4 5°
4700
3600
700
45°
1800
1800
1454
550
100
Trong đó:
- di : khoảng cách từ tâm cọc thứ i đến mặt ngàm.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 221 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
; ;
Bảng 9.83 - Giá trị phản lực đầu cọc
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 222 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
P1+P2+P3
1450
MII-II
100
I
550
1 2 3
1450
1800
II II
4700
4 5 6 P3+P6+P9
1800 MI-I
7 8 9
550
I
100
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 223 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
-
Mxmax, Mytu, Ntu, Qxtu, 5702.25 224.84 -32.34 -26.66
COMB49
Qytu 127.47
Móng cọc được thiết kế là móng cọc đài thấp vì vậy độ chôn sâu của đài phải thỏa
điều kiện lực ngang tác động ở đáy công trình phải cân bằng với áp lực đất tác động
lên đài cọc.
Chọn chiều cao đài móng là hđ = 1.5 m.
Chiều sâu đặt đáy đài tính từ cốt sàn tầng trệt (±0,00m) là -5.1 m và cách mặt đất tự
nhiên 3.9 m.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 224 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Chiều sâu đặt đáy đài nhỏ nhất được thiết kế với yêu cầu cân bằng áp lực ngang
theo giả thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận.
Trong đó:
hm: Chiều sâu chôn đài móng, hm = 1.5 m.
: dung trọng của đất kể từ đáy đài trở lên mặt đất.
Bđ: Cạnh của đáy đài theo phương thẳng góc với tải ngang Q.
Vậy hm thỏa điều kiện cân bằng áp lực ngang nên ta có thể tính toán móng với giả
thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất trên đáy đài tiếp nhận.
9.7.2. Xác định số lượng cọc
Số lượng cọc sơ bộ:
9.9.934
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng của moment lệch tâm tại cột biên
Sức chịu tải ở trên là sức chịu tải của cọc đơn. Trong trường hợp cọc làm việc trong
đài thì sức chịu tải của cọc giảm xuống do hiệu ứng nhóm cọc.
34
Tham khảo mục 4.5, chương 4, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 225 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Chọn
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài
chọn
Kích thước đài cọc:
Y
550
1 2
1400
3900
80 3
19 X
1400
4 5
550
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 226 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Vậy thoả điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc.
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trường hợp này
trùng với trọng tâm đài)
9.7.5.1. Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 227 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
p tt
N tt
M .x M .y
tt
y i
tt
x i
i
n x 2
iy 2
i
Trong đó:
+ n : số lượng cọc;
+ xi, yi : khoảng cách từ tim cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm các cọc tại mặt
phẳng đáy đài;
+ M tt
x : tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục x tại trọng tâm nhóm cọc;
+ : tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục y tại trọng tâm nhóm cọc;
Bảng 9.85 - Giá trị phản lực đầu cọc
9.7.5.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc với các tổ hợp còn lại
Xét tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 228 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
p tt
N tt
M .x M .y
tt
y i
tt
x i
i
n x y2
i
2
i
9.7.6. Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước
9.7.6.1. Kích thước khối móng quy ước
Theo,mục 7.4.4 TCVN 10304-2014 Error: Reference source not found, quy
định ranh giới của khối móng quy ước khi cọc tựa vào lớp đất cứng như được xác
định như hình bên dưới:
Bảng 9.87 - Địa chất dọc thân cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc
Dày c
Lớp Tên đất 3 (o)
(m) (kN/m ) kN/m2
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 229 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3200
2500
2100
22600
tb /4 tb/4
Lqu=Ltb +2tgH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 230 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Quan niệm cọc và đất giữa các cọc làm việc đồng thời như một khối móng đồng
nhất đặt trên lớp đất bên dưới mũi cọc. Mặt truyền tải của khối móng quy ước được
mở rộng hơn so với diện
tích đáy đài với góc mở:
Diện tích khối móng quy ước được tính theo công thức:
Trong đó :
9.7.6.2. Áp lực tính toán tác dụng lên nền khối móng quy ước
Áp lực tính toán tác dụng lên đất nền theo Error: Reference source not
foundError: Reference source not found
9.1035
Trong đó:
- ktc :Hệ số độ tin cậy, k tc = 1 vì các đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí nghiệm
hiện trường.
- m1 = 1.2 :Hệ số điều kiện làm việc của đất nền 36 (đặt móng tại lớp đất số 4)- đối
với sét dẻo cứng lấy m1 = 1.2
35
Tra công thức theo Điều 4.6.9, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 231 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
- m2 = 1.1 : Hệ số điều kiện làm việc của công trình tác động qua lại với đất nền,
phụ thuộc vào tỷ lệ kích thước công trình L/H37 = 41/31.3 = 1.31
- Chiều sâu đáy móng -31.600 m ứng với lớp đất thứ 4 có , B =0.04
- CII = 12 kN/m2
- A, B, D: hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong nền được lấy theo bảng 14 phụ
thuộc vào góc ma sát trong được xác định theo điều 4.3.1 đến 4.3.7 TCXD
9362-2012
A = 1.15 ; B = 5.59; D = 7.95
II: Dung trọng lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở xuống,
II’: Dung trọng các lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở lên
Trong đó
Trọng lượng cọc trong khối móng quy ước:
Trọng lượng đất khối móng quy ước từ đáy đài đến mặt đáy khối móng quy ước:
36
Tra Bảng 15 theo Điều 4.6.10, Error: Reference source not found
37
Tra Bảng 15 theo Điều 4.6.10, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 232 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.7.6.4. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi của các lớp đất dưới móng khối quy
ước
Tải trọng quy về đáy khối móng quy ước
Kiểm tra với giá trị tải tiêu chuẩn, ứng với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
Lực dọc tiêu chuẩn tác dụng tại đáy khối móng quy ước:
Moment tiêu chuẩn tại tâm đáy khối móng quy ước:
Độ lệch tâm:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 233 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Kiểm tra với các tổ hợp còn lại ta cũng cho được giá trị thỏa mãn các điều kiện
Do đó lớp đất dưới đáy móng có thể coi là làm việc đàn hồi và có thể tính toán được
độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính. Trường hợp này nền từ
chân cọc trở xuống có chiều dày tương đối lớn, đáy của khối quy ước có diện tích
bé nên ta dùng mô hình nền là bán không gian biến dạng tuyến tính và tính toán độ
lún của nền theo phương pháp cộng lún từng lớp.
9.7.7. Kiểm tra lún móng cọc
Ta có thể tính toán độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính.
Tính độ lún của móng cọc trong trường hợp này như độ lún của khối móng quy ước
trên nền thiên nhiên.
Ứng suất bản thân dưới khối móng quy ước:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ h i không quá 2m. Bề dày phân
tố lớp đất tính lún: chọn h = 1m.
Tính ứng suất do trọng lượng bản thân tại các vị trí 1, 2, 3…
Công thức tính lún theo modul biến dạng của đất:
Trong đó:
S - là độ lún cuối cùng của móng.
Eo –modul biến dạng trung bình của lớp đất dưới mũi cọc
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 234 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Bảng 9.88 - Bảng tính lún cho móng M1 – Cọc khoan nhồi
Độ sâu
Lqu/2 Bqu/2 zigl zibt
Điể z 2Z/
Lqu/Bqu K0 zigl/zibt
m Bqu (kN/ (kN/
(m) (m) (m)
m2) m2)
1 0.0 4.7 4.7 1.00 0.00 1.000 9.510 355.29 0.027
Theo phụ lục E TCVN 10304:2014, quy định biến dạng giới hạn của nền móng
công trình không được vượt quá giới hạn cho phép, đối với nhà nhiều tầng kết
cấu khung bê tông cốt thép, giới hạn lún cho phép là 10 cm:
Nhận thấy độ lún tổng cộng:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 235 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3200
2500
2100
22600
tb /4 tb /4
1
355.29 kN/m 2 5.2 kN/m 2
2
366.29 kN/m 2
5.164 kN/m 2
2
377.29 kN/m 3
4.956 kN/m 2
2
388.29 kN/m 4 2
4.547 kN/m
2
399.29 kN/m
5
bt 4.201 kN/m 2
gl
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 236 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Với chiều cao đài hd = 1.5 m thì tháp chọc thủng từ chân cột trùm ra ngoài tim cọc
nên không cần phải kiểm tra điều kiện chọc thủng.
45°
45°
1400 1400
2800
550
1 2
1400
1400
1400
45°
3900
2800
600
80 3
19 X
4 5°
1400
1400
1400
4 5
550
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 237 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Trong đó:
- di : khoảng cách từ tâm cọc thứ i đến mặt ngàm.
- Pi : phản lực đầu cọc thứ i.
Diện tích cốt thép tính theo công thức :
; ;
Bảng 9.89 - Giá trị phản lực đầu cọc
STT xi yi Pi
x2i y2i Σx2i Σy2i
Cọc (m) (m) (kN)
- 1.9 7.84 7.84
1 1.4 1.96 1406.27
1.4 6
2 1.4 1.4 1.96 1.9 1430.19
6
3 0 0 0.00 0.0 1348.57
0
4 - -1.4 1.96 1.9 1266.94
1.4 6
5 1.4 -1.4 1.96 1.9 1290.86
6
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 238 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
P1+P2
1100
MII-II
550 Y
I
1 2
1150
1400
II II
3900
3 P2+P5
X
1400
MI-I
4 5
550
I
550 1400 1400 550
3900
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 239 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 240 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
tạp và chướng ngại vật mà vẫn đảm bảo cọc không bị nứt gãy, kỹ thuật viên hoàn
toàn có thể kiểm soát được chất lượng cọc đã ép.
Ưu điểm:
Có độ an toàn trong thiết kế và thi công cao, kết cấu thép dài liên tục 11,7 mét, tăng
khả năng chịu lực và độ bền có móng của các công trình công nghiệp, tòa nhà cao
tầng, cầu giao thông quy mô nhỏ,…
Độ nghiêng lệch của các cọc nằm trong giới hạn cho phép, bên cạnh đó số lượng
cọc trong một đài cọc ít nên việc bố trí các đài cọc trong công trình được dễ dàng
hơn. Tính an toàn, tiết kiệm chi phí và thời gian thi công của cọc bê tông đúc sẵn là
cao.
Nhược điểm
• Không thi công được cọc có sức chịu tải lớn hoặc lớp đất xấu cọc phải xuyên qua
quá dầy.
Không sản xuất được cọc có chiều dài lớn (>11,7m) và tiết diện lớn, khả năng chịu
tải trọng ngang thấp.
Bê tông B25:
Thép AI
Thép AIII
Để tạo nên sự hợp lý trong giải pháp móng cọc ép và để khi ép cọc không gây phá
hoại cọc nên sinh viên chọn vật liệu như trên nhằm đạt được sự tương xứng giữa
sức chịu tải vật liệu và sức chịu tải đất nền trong điều kiện đất nền.
Để chọn đường kính cọc và chiều sâu mũi thích hợp nhất cho điều kiện địa chất và
tải trọng công trình, cần phải đưa ra phương án kích thước khác nhau để so sánh và
lựa chọn. Trong đồ án sinh viên chọn cọc bê tông cốt thép tiết diện bxh=400x400
phù hợp với điều kiện đất nền và khả năng thi công cọc ép hiện nay.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 241 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Mũi cọc cắm sâu vào lớp đất sét pha trạng thái dẻo cứng (lớp 4) một đoạn 26.4m.
Do đó chiều sâu mũi cọc tính từ lớp đất tự nhiên 3.2 + 2.5 + 2.1 + 26.4= 34.2m.
Giả sử chiều cao đài cọc hđ=1.5m.
Chiều dài cọc (tính từ đáy đài đến mũi cọc) là: 34.2 – 3.9 = 30.3m.
Ta chọn cọc gồm 3 đoạn, hai đoạn dài 9.6m và 1 đoạn dài 11.7m. Tổng chiều dài
cọc là 30.9m.
Chọn cốt thép dọc cho cọc 8d18 có As=2035mm2.
9.9.2. Kiểm tra điều kiện vận chuyển và lắp dựng cho cọc
- Kiểm tra cho đoạn cọc dài 11.7m
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 242 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
- Xác định hệ số
Vậy tiết diện và thép đã chọn cho cọc thỏa điều kiện vận chuyển và lắp dựng.
Trong đó:
- là cấp độ bền thiết kế của bê tông cọc, với B25 Rb = 14500 kN/m2.
- là cường độ tính toán của cốt thép, ( )
- là hệ số làm việc của bê tông, do cọc bê tông đúc sẵn.
- là hệ số kể đến phương pháp thi công cọc trong các nền, việc khoan và
đổ bê tông vào lòng hố khoan ướt dưới dung dịch khoan hoặc dưới nước chịu
áp lực dư, cho cọc đóng, ép.
- là hệ số giảm khả năng chịu lực do ảnh hưởng uốn dọc.
Trong đó:
- là chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài cao tới cao độ san nền ( ).
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 243 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Với:
- là hệ số tỉ lệ tra bảng A1 phụ lục A TCVN 10304-2014.
Vậy:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 244 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.9.4.1. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (phụ lục G – TCVN 10304:2014)
Công thức chung xác định sức chịu tải của cọc:
Ma sát đơn vị đối với đất cát pha sét, sét pha cát:
Với:
Cường độ sức chịu tải mũi cọc:
Mũi cọc ở độ sâu so mặt đất tự nhiên. Lấy địa chất hố khoan A đã thống
kê để thiết kế.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 245 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.9.4.2. Theo thí nghiệm SPT - công thức của viện kiến trúc Nhật Bản (TCVN
10304:2014):
Sức chịu tải cục hạn của cọc được xác định theo công thức G.9 được viết dưới
dạng:
(Công thức G.9 TCVN 10304-2014)
Trong đó:
- là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời cho cọc đóng (ép) và cho
cọc khoan nhồi.
Khi mũi cọc nằm trong đất dính cho cọc đóng (ép) và cho cọc
khoan nhồi.
Đối với cọc đóng, cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp
đất rời thứ “i”:
Và cường độ sức kháng trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”:
(Công thức G.11 TCVN 10304-2014)
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 246 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
2- Đất sét
- - - - - - - - - -
mềm
3- Cát pha
5 16.67 2.1 - - - - - - 56.01
sét dẻo
4- Sét pha
16 - - 100 0.237 1 0.7 26.4 70 2956.8
dẻo cứng
Tổng 3012.81
Với: - giá trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén được xác định bởi các trị riêng
các giá trị cực hạn:
- là giá trị tính toán (giá trị thiết kế) sức chịu tải trọng nén.
- là giá trị tin cậy của đất (trích mục b7.1.11 TCVN 10304:2014).
Chọn
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 247 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
246.6 118.9
COMB3 9271.6 23.29 -14.94
Mymax, Mxtu, Ntu, Qxtu, Qytu
5 1 4
Móng cọc được thiết kế là móng cọc đài thấp vì vậy độ chôn sâu của đài phải thỏa
điều kiện lực ngang tác động ở đáy công trình phải cân bằng với áp lực đất tác động
lên đài cọc.
Chọn chiều cao đài móng là hđ = 1.5 m.
Chiều sâu đặt đáy đài tính từ cốt sàn tầng trệt (±0,00m) là -5.1 m và cách mặt đất tự
nhiên 3.9 m.
Chiều sâu đặt đáy đài nhỏ nhất được thiết kế với yêu cầu cân bằng áp lực ngang
theo giả thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận.
Trong đó:
hm: Chiều sâu chôn đài móng, hm = 1.5 m.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 248 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
: dung trọng của đất kể từ đáy đài trở lên mặt đất.
Bđ: Cạnh của đáy đài theo phương thẳng góc với tải ngang Q.
Vậy hm thỏa điều kiện cân bằng áp lực ngang nên ta có thể tính toán móng với giả
thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất trên đáy đài tiếp nhận.
9.10.2. Xác định số lượng cọc
Số lượng cọc sơ bộ:
38
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng của moment lệch tâm tại cột biên
Sức chịu tải ở trên là sức chịu tải của cọc đơn. Trong trường hợp cọc làm việc trong
đài thì sức chịu tải của cọc giảm xuống do hiệu ứng nhóm cọc.
Do đó sinh viên chọn n = 9 cọc bố trí đều
Chọn
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài
chọn
Kích thước đài cọc:
38
Tham khảo mục 4.5, chương 4, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 249 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
100
250
450
1 2 3
400
600
800
4 5 6
3300
1200
400
700
800
700
600
7 8 9
400
450
250
100
250 400 800 400 800 400 250
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 250 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Vậy thoả điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc.
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trường hợp này
trùng với trọng tâm đài)
9.10.5.1. Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
p tt
N tt
M .x M .y
tt
y i
tt
x i
i
n x 2
iy 2
i
Trong đó:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 251 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
+ n : số lượng cọc;
+ xi, yi : khoảng cách từ tim cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm các cọc tại mặt
phẳng đáy đài;
+ M tt
x
: tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục x tại trọng tâm nhóm cọc;
+ : tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục y tại trọng tâm nhóm cọc;
Bảng 9.93 - Giá trị phản lực đầu cọc
9.10.5.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc với các tổ hợp còn lại
Xét tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 252 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
p tt
N tt
M .x M .y
tt
y i
tt
x i
i
n x y2
i
2
i
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 253 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.10.6. Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước
9.10.6.1. Kích thước khối móng quy ước
Theo mục 7.4.4 TCVN 10304-2014 Error: Reference source not found, quy
định ranh giới của khối móng quy ước khi cọc tựa vào lớp đất cứng như được xá c
định như hình bên dưới:
Bảng 9.95 - Địa chất dọc thân cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc
Dày c
Lớp Tên đất 3 (o)
(m) (kN/m ) kN/m2
2 Đất sét mềm 1.8 9.2 21.32 14.4
3 Cát pha sét dẻo 2.1 10.9 16.80 16.8
4 Sét pha dẻo cứng 26.4 11.0 26.93 12
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 254 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3200
2500
2100
26400
tb /4 tb /4
Lqu=Ltb +2tgH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 255 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Quan niệm cọc và đất giữa các cọc làm việc đồng thời như một khối móng đồng
nhất đặt trên lớp đất bên dưới mũi cọc. Mặt truyền tải của khối móng quy ước được
mở rộng hơn so với diện
tích đáy đài với góc mở:
Diện tích khối móng quy ước được tính theo công thức:
Trong đó :
9.10.6.2. Áp lực tính toán tác dụng lên nền khối móng quy ước
Áp lực tính toán tác dụng lên đất nền theo Error: Reference source not
foundError: Reference source not found
9.1139
Trong đó:
- ktc :Hệ số độ tin cậy, k tc = 1 vì các đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí nghiệm
hiện trường.
- m1 = 1.2 :Hệ số điều kiện làm việc của đất nền 40 (đặt móng tại lớp đất số 4)- đối
với sét dẻo cứng lấy m1 = 1.2
39
Tra công thức theo Điều 4.6.9, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 256 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
- m2 = 1.1 : Hệ số điều kiện làm việc của công trình tác động qua lại với đất nền,
phụ thuộc vào tỷ lệ kích thước công trình L/H41 = 41/31.3 = 1.31
- Chiều sâu đáy móng -34.200 m ứng với lớp đất thứ 4 có , B =0.04
- CII = 12 kN/m2
- A, B, D: hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong nền được lấy theo bảng 14 phụ
thuộc vào góc ma sát trong được xác định theo điều 4.3.1 đến 4.3.7 TCXD
9362-2012
A = 1.15 ; B = 5.59; D = 7.95
II: Dung trọng lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở xuống,
II’: Dung trọng các lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở lên
Trong đó
Trọng lượng cọc trong khối móng quy ước:
Trọng lượng đất khối móng quy ước từ đáy đài đến mặt đáy khối móng quy ước:
40
Tra Bảng 15 theo Điều 4.6.10, Error: Reference source not found
41
Tra Bảng 15 theo Điều 4.6.10, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 257 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.10.6.3. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi của các lớp đất dưới móng khối quy
ước
Tải trọng quy về đáy khối móng quy ước
Kiểm tra với giá trị tải tiêu chuẩn, ứng với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
Lực dọc tiêu chuẩn tác dụng tại đáy khối móng quy ước:
Moment tiêu chuẩn tại tâm đáy khối móng quy ước:
Độ lệch tâm:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 258 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Kiểm tra với các tổ hợp còn lại ta cũng cho được giá trị thỏa mãn các điều kiện
Do đó lớp đất dưới đáy móng có thể coi là làm việc đàn hồi và có thể tính toán được
độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính. Trường hợp này nền từ
chân cọc trở xuống có chiều dày tương đối lớn, đáy của khối quy ước có diện tích
bé nên ta dùng mô hình nền là bán không gian biến dạng tuyến tính và tính toán độ
lún của nền theo phương pháp cộng lún từng lớp.
9.10.7. Kiểm tra lún móng cọc
Ta có thể tính toán độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính.
Tính độ lún của móng cọc trong trường hợp này như độ lún của khối móng quy ước
trên nền thiên nhiên.
Ứng suất bản thân dưới khối móng quy ước:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ h i không quá 2m. Bề dày phân
tố lớp đất tính lún: chọn h = 1m.
Tính ứng suất do trọng lượng bản thân tại các vị trí 1, 2, 3…
Công thức tính lún theo modul biến dạng của đất:
Trong đó:
S - là độ lún cuối cùng của móng.
Eo –modul biến dạng trung bình của lớp đất dưới mũi cọc
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 259 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Theo phụ lục E TCVN 10304:2014, quy định biến dạng giới hạn của nền móng
công trình không được vượt quá giới hạn cho phép, đối với nhà nhiều tầng kết
cấu khung bê tông cốt thép, giới hạn lún cho phép là 10 cm:
Nhận thấy độ lún tổng cộng:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 260 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3200
2500
2100
22600
tb/4 tb/4
397.09 kN/m 2
1 2
44.16 kN/m
409.09 kN/m 2
43.84 kN/m 2
2
2
420.09 kN/m 3
42.25 kN/m 2
2
430.99 kN/m 4 2
39.19 kN/m
2
441.89 kN/m
5 gl
bt 35.18 kN/m
2
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 261 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Với chiều cao đài hd = 1.5 m thì tháp chọc thủng từ chân cột trùm ra ngoài tim cọc
nên không cần phải kiểm tra điều kiện chọc thủng.
45 o o
45
1200 450
3 6 9
1300
45
o
3300
700
2 5 8
450 1200
45 o
1300
1 4 7
3300
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 262 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Trong đó:
- di : khoảng cách từ tâm cọc thứ i đến mặt ngàm.
- Pi : phản lực đầu cọc thứ i.
Diện tích cốt thép tính theo công thức :
; ;
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 263 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
P1+P2+P3
850
MII-II
I
1200 450
1 2 3
850
II II
4 5 6 P3+P6+P9
450 1200
MI-I
7 8 9
I
450 1200 1200 450
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 264 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
5479.7
Mymax, Mxtu, Ntu,
COMB24
Qxtu, Qytu 2 74.41 -116.53 -69.53 -59.25
Móng cọc được thiết kế là móng cọc đài thấp vì vậy độ chôn sâu của đài phải thỏa
điều kiện lực ngang tác động ở đáy công trình phải cân bằng với áp lực đất tác động
lên đài cọc.
Chọn chiều cao đài móng là hđ = 1.5 m.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 265 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Chiều sâu đặt đáy đài tính từ cốt sàn tầng trệt (±0,00m) là -5.1 m và cách mặt đất tự
nhiên 3.9 m.
Chiều sâu đặt đáy đài nhỏ nhất được thiết kế với yêu cầu cân bằng áp lực ngang
theo giả thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận.
Trong đó:
hm: Chiều sâu chôn đài móng, hm = 1.5 m.
: dung trọng của đất kể từ đáy đài trở lên mặt đất.
Bđ: Cạnh của đáy đài theo phương thẳng góc với tải ngang Q.
Vậy hm thỏa điều kiện cân bằng áp lực ngang nên ta có thể tính toán móng với giả
thiết tải ngang hoàn toàn do lớp đất trên đáy đài tiếp nhận.
9.11.2. Xác định số lượng cọc
Số lượng cọc sơ bộ:
42
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng của moment lệch tâm tại cột biên
42
Tham khảo mục 4.5, chương 4, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 266 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Sức chịu tải ở trên là sức chịu tải của cọc đơn. Trong trường hợp cọc làm việc trong
đài thì sức chịu tải của cọc giảm xuống do hiệu ứng nhóm cọc.
Do đó sinh viên chọn n = 5 cọc bố trí đều
Chọn
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài
chọn
Kích thước đài cọc:
100
400 250
450
4 1
500
900
3
2700
400
500
12
70 70
12
500
900
600
5 2
250 400
450
100
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 267 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Vậy thoả điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 268 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trường hợp này
trùng với trọng tâm đài)
9.11.5.1. Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
pitt
N tt
M .x M .y
tt
y i
tt
x i
n x 2
iy 2
i
Trong đó:
+ n : số lượng cọc;
+ xi, yi : khoảng cách từ tim cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm các cọc tại mặt
phẳng đáy đài;
+ M tt
x : tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục x tại trọng tâm nhóm cọc;
+ : tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục y tại trọng tâm nhóm cọc;
9.11.5.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc với các tổ hợp còn lại
Xét tổ hợp Mxmax, Mytư, Qytư, Qxtư, Ntư
p tt
N tt
M .x M .y
tt
y i
tt
x i
i
n x y2
i
2
i
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 270 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
9.11.6. Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước
9.11.6.1. Kích thước khối móng quy ước
Theo mục 7.4.4 TCVN 10304-2014 Error: Reference source not found, quy
định ranh giới của khối móng quy ước khi cọc tựa vào lớp đất cứng như được xác
định như hình bên dưới:
Bảng 9.97 - Địa chất dọc thân cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc
Dày c
Lớp Tên đất 3 (o)
(m) (kN/m ) kN/m2
2 Đất sét mềm 1.8 9.2 21.32 14.4
3 Cát pha sét dẻo 2.1 10.9 16.80 16.8
4 Sét pha dẻo cứng 26.4 11.0 26.93 12
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 271 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3200
2500
2100
26400
tb /4 tb/4
Lqu=Ltb +2tgH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 272 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Diện tích khối móng quy ước được tính theo công thức:
Trong đó :
9.11.6.2. Áp lực tính toán tác dụng lên nền khối móng quy ước
Áp lực tính toán tác dụng lên đất nền theo Error: Reference source not
foundError: Reference source not found
43
Trong đó:
- ktc :Hệ số độ tin cậy, k tc = 1 vì các đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí nghiệm
hiện trường.
- m1 = 1.2 :Hệ số điều kiện làm việc của đất nền 44 (đặt móng tại lớp đất số 4)- đối
với sét dẻo cứng lấy m1 = 1.2
- m2 = 1.1 : Hệ số điều kiện làm việc của công trình tác động qua lại với đất nền,
phụ thuộc vào tỷ lệ kích thước công trình L/H45 = 41/31.3 = 1.31
- Chiều sâu đáy móng -34.200 m ứng với lớp đất thứ 4 có , B =0.04
- CII = 12 kN/m2
43
Tra công thức theo Điều 4.6.9, Error: Reference source not found
44
Tra Bảng 15 theo Điều 4.6.10, Error: Reference source not found
45
Tra Bảng 15 theo Điều 4.6.10, Error: Reference source not found
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 273 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
- A, B, D: hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong nền được lấy theo bảng 14 phụ
thuộc vào góc ma sát trong được xác định theo điều 4.3.1 đến 4.3.7 TCXD
9362-2012
A = 1.15 ; B = 5.59; D = 7.95
II: Dung trọng lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở xuống,
II’: Dung trọng các lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở lên
Trong đó
Trọng lượng cọc trong khối móng quy ước:
Trọng lượng đất khối móng quy ước từ đáy đài đến mặt đáy khối móng quy ước:
9.11.6.4. Kiểm tra điều kiện làm việc đàn hồi của các lớp đất dưới móng khối quy
ước
Tải trọng quy về đáy khối móng quy ước
Kiểm tra với giá trị tải tiêu chuẩn, ứng với tổ hợp Nmax, Mxtư, Mytư, Qxtư, Qytư
Lực dọc tiêu chuẩn tác dụng tại đáy khối móng quy ước:
Moment tiêu chuẩn tại tâm đáy khối móng quy ước:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 274 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Độ lệch tâm:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 275 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Chia lớp đất dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ h i không quá 2m. Bề dày phân
tố lớp đất tính lún: chọn h = 1m.
Tính ứng suất do trọng lượng bản thân tại các vị trí 1, 2, 3…
Công thức tính lún theo modul biến dạng của đất:
Trong đó:
S - là độ lún cuối cùng của móng.
Eo –modul biến dạng trung bình của lớp đất dưới mũi cọc
Bảng 9.98 - Bảng tính lún cho móng M1 – Cọc khoan nhồi
Độ sâu Lqu/ Bqu/
zigl zibt
Điể z 2 2 Lqu/ 2Z/ zigl/
K0
m Bqu Bqu (kN/ (kN/ zibt
(m) (m) (m)
m2 ) m2 )
1 0.0 4.8 4.8 1.00 0.00 1.000 14.510 397.09 0.037
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 276 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Theo phụ lục E TCVN 10304:2014, quy định biến dạng giới hạn của nền móng
công trình không được vượt quá giới hạn cho phép, đối với nhà nhiều tầng kết
cấu khung bê tông cốt thép, giới hạn lún cho phép là 10 cm:
Nhận thấy độ lún tổng cộng:
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 277 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
3200
2500
2100
22600
tb/4 tb/4
1
397.09 kN/m 2 14.51 kN/m2
2
409.09 kN/m 2
14.386 kN/m2
420.09 kN/m2 3
13.778 kN/m2
2
430.99 kN/m 4
12.639 kN/m2
2
441.89 kN/m 5 gl
bt 11.198 kN/m 2
Hình 9.20 – Biểu đồ ứng suất của đất dưới mũi cọc
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 278 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Với chiều cao đài hd = 1.5 m thì tháp chọc thủng từ chân cột trùm ra ngoài tim cọc
nên không cần phải kiểm tra điều kiện chọc thủng.
1050 600 1050
45 o 45o
100
400 250
450
4 1
1100
45o
500
900
3
2700
500
400
500
12
70 70
45 o
12
500
900
600
1100
5 2
250 400
450
100
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 279 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Trong đó:
- di : khoảng cách từ tâm cọc thứ i đến mặt ngàm.
- Pi : phản lực đầu cọc thứ i.
Diện tích cốt thép tính theo công thức :
; ;
I-IM
II
900 450
4 1
600
600
2700
3
MII-II
450 900
I I P1+P2
650
5 2
II
450 900 900 450
2700
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 280 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 281 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Chẳng hạn phương án có lợi ích kinh tế lớn nhưng “hệ số rủi ro” là cao thì cần phải
xem xét. Do đó việc chọn lựa phương án móng còn phụ thuộc vào chỉ tiêu mà chủ
đầu tư cần thiết và đặt nặng ở nó.
Trong đồ án, sinh viên so sánh qua chỉ tiêu kết cấu, chỉ tiêu chi phí cho vật liệu và
so sánh về điều kiện thi công, độ rủi ro và thời gian thi công của 2 phương án.
sàn
Trong đó,
Chênh lệch sức chịu tải tính trên 1/m2 sàn là (25.5-22.5).100% =3.0%.
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 282 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
sàn
sàn
Bảng 9.99 -Bảng so sánh khối lượng bê tông của 2 phương án móng
9.12.3. So sánh điều kiện thi công và thời gian thi công
Phương án cọc ép ly tâm ứng suất trước
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 283 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
46
http://www.khoanepcocbetong.com/dich-vu-ep-coc/ep-coc-be-tong-bang-robot-tu-hanh.html
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 284 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 285 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 286 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 287 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 288 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 289 SVTH: TRẦN THẾ VỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TẦN BÌNH
Hình 5.32 -Bố trí cốt treo dầm cùng tiết diện....................................................................100
Hình 5.33 – Sơ đồ truyền tải dầm nắp................................................................................103
Hình 5.34 – Sơ đồ truyền tải dầm đáy................................................................................104
Hình 5.35 – Mô hình khung bể nước mái..........................................................................106
Hình 5.36 – Tĩnh tải do bản nắp và bản đáy truyền vào....................................................106
Hình 5.37 – Hoạt tải do bản nắp và bản đáy truyền vào....................................................107
Hình 5.38 – Tải gió theo phương X...................................................................................107
Hình 5.39 – Tải gió theo phương Y...................................................................................108
Hình 5.40 – Moment DN1 và DD1....................................................................................108
Hình 5.41 – Moment DN2 và DD2....................................................................................109
Hình 5.42 – Moment DN3 và DD3....................................................................................109
Hình 5.43 – Moment DN4 và DD4....................................................................................110
Hình 5.44 – Độ võng bản đáy trong mô hình 3D...............................................................113
Hình 6.1 – Mặt bằng kí hiệu thứ tự ô sàn tính toán............................................................124
Hình 6.2 – Mặt bằng các lớp cấu tạo sàn tầng..................................................................125
Hình 6.3 – Mặt bằng các lớp cấu tạo sàn vệ sinh...............................................................126
Hình 7.1 –Các kí hiệu phần tử trong mô hình ETABS......................................................159
Hình 7.2 –Tiết diện khung trục 2......................................................................................160
Hình 7.3 –Biểu đồ bao moment.........................................................................................166
Hình 7.4 –Biểu đồ bao lực cắt............................................................................................167
GVHD: Thầy TRẦN HỮU HUY Trang 290 SVTH: TRẦN THẾ VỆ