Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 104

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải

khát đặt tại phường


Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ 4
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 6
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................... 7
1. Tên chủ cơ sở ......................................................................................................7
2. Tên cơ sở .............................................................................................................7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở .........................................................9
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .........................................................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ........................................................................10
3.3. Sản phẩm của cơ sở ........................................................................................28
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của
cơ sở 30
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất sử dụng .......................................30
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở ...........................................................32
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có) ..............................................34
5.1. Vị trí của Cơ sở ..............................................................................................34
5.2. Quy mô sử dụng đất .......................................................................................35
5.3. Các hạng mục công trình chính và công trình phụ trợ ...................................35
5.4. Số lượng nhân viên của Cơ sở .......................................................................37
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, ........................... 41
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................ 41
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .............................................................................41
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ......................41
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP . 44
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................................................... 44
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ................44
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ..............................................................................44
CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện dự án: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

1.2. Thu gom, thoát nước thải ...............................................................................46


1.3. Xử lý nước thải ...............................................................................................51
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..........................................................70
2.1. Khí thải lò hơi.................................................................................................70
2.2. Mùi từ hệ thống xử lý nước thải.....................................................................71
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ......................72
3.1. Chủng loại, khối lượng chất thải rắn thông thường .......................................72
3.2. Biện pháp lưu giữ, quản lý chất thải rắn sinh hoạt .........................................73
3.3. Biện pháp lưu giữ, quản lý chất thải rắn thông thường ..................................74
3.4. Biện pháp lưu giữ, quản lý chất thải khác ......................................................76
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...................................76
4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải nguy hại .....................................................76
4.2. Biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...................................................78
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .........................................79
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ..........................................80
6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố nước thải ..........................................80
6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ lò hơi ..................................86
6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố rò rỉ, tràn dầu, hoá chất ...................88
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): .................................89
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (nếu có): .....................................................................89
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường quy định tại điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này) .......91
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có) .........................................................91
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP .................... 92
MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................ 92
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...................................................92
1.1. Nguồn phát sinh nước thải .............................................................................92
1.2. Lưu lượng xả thải tối đa: 2.500m3/ngày đêm. ................................................92

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

1.3. Dòng nước thải ...............................................................................................92


1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
......... ..........................................................................................................................92
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ....................93
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................ 94
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ..................................94
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ..............................96
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 97
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải ...............................97
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật .....................................................................................................................97
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ..................................................97
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .........................................97
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .........................................98
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..................................................................................... 100
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .................................................... 101
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường ...
......... ........................................................................................................................101
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan ..............................101

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
BT Bê tông
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTXM Bê tông xi măng
BVMT Bảo vệ môi trường
BVTC Bản vẽ thi công
BXD Bộ xây dựng
BYT Bộ Y tế
COD Nhu cầu oxy hóa học
CPĐD Cấp phối đá dăm
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
CTRCNTT Chất thải rắn công nghiệp
thông thường
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
NĐ-CP Nghị định – Chính phủ
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QH Quốc hội
QLTN Quản lý trách nhiệm
TCVN Tiêu Chuẩn Việt Nam
TMDV Thương mại dịch vụ
TSS Tổng lượng chất rắn lơ lửng
UBND Ủy ban nhân dân
WHO Tổ chức Y tế Thế giới

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

DANH MỤC BẢNG


Bảng 1 - Công suất sản xuất tối đa ................................................................................10
Bảng 2 - Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở...........................................................20
Bảng 3 - Khối lượng sản phẩm của Cơ sở .....................................................................28
Bảng 4 - Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Cơ sở ........................................................30
Bảng 5 - Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Cơ sở ...........................................................31
Bảng 6 - Nhu cầu sử dụng hoá chất của Cơ sở ..............................................................32
Bảng 7 - Nhu cầu sử dụng nước cho từng hoạt động ....................................................33
Bảng 8 - Bảng cân bằng sử dụng nước của Cơ sở .........................................................33
Bảng 9 - Quy mô sử dụng đất của Cơ sở .......................................................................35
Bảng 10 - Các hạng mục công trình chính, công trình phụ trợ .....................................36
Bảng 11 - Các dây chuyền sản xuất chính đã lắp đặt của Cơ sở ...................................36
Bảng 12 - Các hạng mục công trình BVMT của Cơ sở ................................................39
Bảng 13 - Chất lượng nước mặt tại rạch Bến Cát .........................................................42
Bảng 14 - Chất lượng nước thải trước và sau xử lý của Cơ sở .....................................42
Bảng 15 - Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom thoát nước mưa Tuyến 1 ....................44
Bảng 16 - Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom thoát nước mưa Tuyến 2 ....................45
Bảng 17 - Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom thoát nước mưa Tuyến 3 ....................46
Bảng 18 - Bảng thống kê đường ống mạng lưới thu gom nước thải .............................49
Bảng 19 - Số lượng và thể tích của các bể tự hoại và bể tách dầu mỡ ..........................52
Bảng 20 - Các hạng mục xây dựng của HTXLNT của Cơ sở .......................................56
Bảng 21 - Các thiết bị của hệ thống xử lý nước thải .....................................................57
Bảng 22 - Khối lượng điện tiêu thụ của hệ thống xử lý nước thải ................................60
Bảng 23 - Danh mục hoá chất sử dụng cho HTXLNT trung bình tháng ......................60
Bảng 24 - Thông số kỹ thuật hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục ................63
Bảng 25 - Thông số kỹ thuật của các lò hơi ..................................................................70
Bảng 26 - Khối lượng CTRSH năm 2022 .....................................................................72
Bảng 27 - Khối lượng CTRCNTT năm 2022 ................................................................73
Bảng 28 - Khối lượng CTRCNTT khác năm 2022 .......................................................73
Bảng 29 - Khối lượng chất thải nguy hại năm 2022 .....................................................77
Bảng 30 - Phương án ứng phó sự cố nước thải .............................................................81
Bảng 31 - Công trình bảo vệ môi trường thay đổi so với ĐTM ....................................90
Bảng 32 - Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ..........................92
Bảng 33 - Thời gian và tần suất quan trắc .....................................................................94
Bảng 34 - Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2021 .......................94
Bảng 35 - Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2022 .......................95
Bảng 36 - Kinh phí quan trắc môi trường giai đoạn vận hành của Cơ sở .....................98

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

DANH MỤC HÌNH


Hình 1 - Sơ đồ công nghệ xử lý nước cấp lò hơi...........................................................11
Hình 2 - Dây chuyền thổi chai PET từ phôi nhựa .........................................................12
Hình 3 - Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất sản xuất nước ngọt hoa quả ...............13
Hình 4 - Sơ đồ sản xuất nước ngọt có gas .....................................................................15
Hình 5 - Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất nước trà ..............................................17
Hình 6 - Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết ..........................19
Hình 7 – Các sản phẩm của cơ sở..................................................................................30
Hình 8 - Vị trí Cơ sở trên bản đồ vệ tinh .......................................................................35
Hình 9 - Sơ đồ tổ chức của Cơ sở..................................................................................38
Hình 10 - Hiện trạng rạch Bến Cát ................................................................................43
Hình 11 - Sơ đồ thu gom nước mưa tại Cơ sở ...............................................................44
Hình 12 - Hình ảnh cửa xả nước mưa Tuyến 1 .............................................................45
Hình 13 - Hình ảnh cửa xả nước mưa Tuyến 2 .............................................................46
Hình 14 - Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải tại dự án .................................................48
Hình 15 - Một số hình ảnh hệ thống thu gom nước thải ...............................................50
Hình 16 - Cửa xả nước thải sau xử lý ra nhánh rạch Bến Cát .......................................51
Hình 17 - Sơ đồ công nghệ HTXLNT công suất 2.500 m3/ngày..................................54
Hình 18 - Hệ thống xử lý nước thải công suất 2.500 m3/ngày ......................................62
Hình 19 - Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý mùi hôi từ trạm XLNT tập trung...............72
Hình 20 - Khu vực chứa rác sinh hoạt tại Cơ sở ...........................................................74
Hình 21 - Các khu vực lưu giữ CTRCNTT ...................................................................76
Hình 22 - Khu vực lưu giữ CTNH.................................................................................79
Hình 23 - Một số hình ảnh thiết bị ứng phó sự cố tại HTXLNT ...................................86

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO
VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phòng: Cao ốc Sheraton, số 88 đường Đồng Khởi, phường Bến Nghé,
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Jahanzeb Qayum Khan
Chức danh: Tổng giám đốc
- Điện thoại: (028) 3821 9437 Fax: (84 8) 3 717 3426
- Giấy chứng nhận đầu tư 411043000316 chứng nhận lần đầu ngày 27 tháng 9 năm
2007 và chứng nhận đầu tư điều chỉnh, thay đổi lần 7 ngày 13 tháng 12 năm 2014 do
Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh chứng nhận Công ty TNHH nước giải khát
Suntory Pepsico Việt Nam đăng ký hoạt động của Công ty Pepsico Việt Nam và thực
hiện Dự án Suntory PepsiCo Hóc Môn.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0300816663 do Sở Kế hoạch Đầu tư
cấp lần đầu ngày 27/09/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 13 ngày 15/06/2020.
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường Thới An, quận 12,
thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản xuất
nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)” (gọi tắt là “Nhà máy Hóc
Môn”).
- Địa điểm cơ sở: Nhà máy tại Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án (nếu có):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 00004/1a/QSDĐ/2456/UB ngày
31/07/2000;
+ Hợp đồng thuê đất số 9626/HĐTĐ-GTĐ ngày 10/07/2000 giữa Sở Địa chính –
Nhà đất thành phố Hồ Chí Minh và Công ty CP Thương mại và Du lịch Sài Gòn
và Công ty Nước giải khát quốc tế IBC về việc cho thuê đất;
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về Phòng cháy và chữa cháy số 1573/TD-PCCC
ngày 22/11/2011.
+ Công văn số 5497/BTNMT-TCMT ngày 08/09/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc điều chỉnh báo cáo ĐTM đã được phê duyệt và vận hành thử
nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Công văn số 6021/STNMT-CCBVMT ngày 15/09/2021 về thông báo kết quả rà
soát các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm của Sở TNMT Tp. Hồ
Chí Minh;
CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

+ Thông báo số 9201/STNMT-CCBVMT ngày 27/12/2021 của Sở TNMT Tp.


HCM về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành các công trình xử lý chất
thải của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường Thới An, quận
12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất
sản xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”;
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH 79.000295.T cấp
lần 4 ngày 9/12/2014;
+ Quyết định số 2676/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2021 về việc chấp thuận đề nghị
trả lại Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần (nếu có):
+ Quyết định số 325/QĐ-BTNTM ngày 19 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy
sản xuất nước giải khát và nước uống tinh khiết công suất 300 triệu lít/năm tại
phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh;
+ Giấy xác nhận số 02/GXN-BTNMT ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc xác nhận hoàn thành việc thực hiện Đề án bảo vệ
môi trường chi tiết của Nhà máy sản xuất nước giải khát và nước uống tinh khiết
công suất 300 triệu lít/năm tại phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh;
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 774/QĐ-BTNMT
ngày 23 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc Phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất nước giải
khát đặt tại phường Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam
tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm
lên 551 triệu lít/năm)” tại Phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh;
+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 15/GXN-BTNMT
ngày 25/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành cho Dự
án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường Thới An, quận 12, thuộc Dự
án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản xuất
nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)” tại Phường Thới An,
Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh;
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 616/GP-STNMT-TNNKS ngày
23/07/2020.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
Dự án Nhóm A (quy định tại điểm d, khoản 4, điều 8 Luật đầu tư công số
39/2019/QH14), loại hình đầu tư nhà máy sản xuất nước giải khát với vốn đầu tư trên
1.000 tỷ đồng.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở


3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt, trong giai đoạn
nâng công suất sản xuất từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm, Cơ sở sẽ tiến hành
tháo dỡ 02 dây chuyền sản xuất nước giải khát (bao gồm 01 dây chuyền sản xuất nước
ngọt có ga RGB CF 600 và 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga, không ga RGB
CF 600 & HF 540) và lắp đặt mới 02 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết
Aquafina 800 kèm theo công trình phụ trợ là 01 hệ thống xử lý nước cấp RO công suất
55m3/h. Tổng số lượng dây chuyền trong giai đoạn nâng công suất là 07 dây chuyền,
bao gồm 05 dây chuyền hiện hữu đã được Bộ TNMT xác nhận hoàn thành năm 2014
và 02 dây chuyền sản xuất nước tinh khiết lắp mới. Cụ thể như sau:
- 01 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina 5L;
- 01 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina 300;
- 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga CAN 800;
- 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga và không ga chai thuỷ tinh RGB
CF 600 & HF 540 (tháo dỡ dây chuyền này thay thế bằng 01 dây chuyền
sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina 800);
- 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga RGB CF 600 (tháo dỡ dây chuyền
này thay thế bằng 01 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina
800);
- 01 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina 800
- 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga PET CF 600;
- 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt không ga PET HF 300.
Đến năm cuối năm 2021, khi Cơ sở triển khai thực hiện thủ tục vận hành thử
nghiệm và xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án, Cơ sở đã
có xin phép Bộ TNMT phân kỳ đầu tư dự án nâng công suất nêu trêu làm 02 giai đoạn
cụ thể như sau (đã được Bộ TNMT chấp thuận tại văn bản số 5497/BTNMT-TCMT
ngày 08/09/2021):
- Phân kỳ 01: Cơ sở tháo dỡ 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga và không
ga chai thuỷ tinh RGB CF 600 & HF 540 và lắp mới 01 dây chuyền sản xuất nước
uống tinh khiết Aquafina 800. Tổng số lượng dây chuyền sản xuất vẫn là 07 dây
chuyền, tương ứng với công suất sản xuất tối đa là 551 triệu lít/năm. Phân kỳ này đã
được vận hành thử nghiệm và xác nhận hoàn thành các công trình tại Giấy xác nhận
số 15/GXN-BTNMT ngày 25/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường.
- Phân kỳ 02: Cơ sở tháo dỡ 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga và không
ga chai thuỷ tinh RGB CF 600 và lắp mới 01 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết
Aquafina 800 còn lại. Tổng số lượng dây chuyền sản xuất vẫn là 07 dây chuyền, tương
ứng với công suất sản xuất tối đa là 551 triệu lít/năm.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Thực tế hiện nay, Cơ sở đã hoàn thành phân kỳ 01 và đã tháo dỡ 01 dây chuyền


sản xuất nước ngọt có ga và không ga chai thuỷ tinh RGB CF 600 (thuộc phân kỳ 2),
chưa tiến hành lắp mới dây chuyền Aquafina 800 của phân kỳ 2. Tổng công suất tối
đa của Cơ sở là 551 triệu lít/năm. Trong giai đoạn hiện nay, Cơ sở xin đề xuất cấp
phép môi trường cho dự án thuộc phân kỳ 1 có công suất 551 triệu lít/năm, tương ứng
với 06 dây chuyền sản xuất sau đây:
- 01 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina 5L;
- 01 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina 300;
- 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga CAN 800;
- 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt có ga PET CF 600;
- 01 dây chuyền sản xuất nước ngọt không ga PET HF 300;
- 01 dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina 800.
Công suất sản xuất tối đa theo ĐTM đã được phê duyệt như sau:

Bảng 1 - Công suất sản xuất tối đa

TT Tên sản phẩm Đơn vị Sản lượng tối đa (năm)


1 Nước giải khát lít 288
2 Nước uống tinh khiết lít 263
Tổng cộng lít 551
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở


3.2.1 Công nghệ xử lý nước cấp lò hơi

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Hình 1 - Sơ đồ công nghệ xử lý nước cấp lò hơi


Quy trình công nghệ xử lý nước như sau: Nước từ hệ thống làm mềm cấp I của
nhà máy cấp đến hệ thống xử lý với áp suất 3-5 bar. Van điều áp AV-001 nằm trên ống
dẫn vào hệ thống, sẽ khống chế áp suất vào hệ thống trong khoảng 1,5-2,5 bar. Tiếp tục,
nước được dẫn qua thiết bị làm mềm chứa nhựa trao đổi ion loại gốc axit mạnh, tác nhân
trao đổi là ion Na+ (SAC) để loại bỏ các ion tạo độ cứng như Ca2+, Mg2+. Hệ thống sẽ
có 02 thiết bị làm mềm, trong đó 01 thiết bị ở chế độ hoạt động và thiết bị còn lại ở chế
độ chờ, khi 1 thiết bị hoạt động đến trạng thái bảo hoà nó sẽ được tái sinh, thiết bị còn
lại sẽ đi vào hoạt động. Thiết bị làm mềm sau khi tái sinh sẽ chuyển về trạng thái dự
phòng.
Trước khi được dẫn vào bồn chứa nước làm mềm, nước được lọc lần cuối qua thiết
bị lọc tinh 5µm để loai bỏ các mảnh vỡ hạt nhựa (nếu có). Từ bồn chứa, nước sẽ được
dẫn vào các nồi hơi theo hệ thống đường ống hiện hữu.
Tuy nhiên, hiện nay các lò hơi của Cơ sở đều đã chuyển sang vận hành dự phòng;
Cơ sở đã hợp đồng với Công ty CP Đầu tư Sản xuất Năng Lượng Xanh để mua hơi bão
hoà theo hợp đồng số LDMS.111.2022.0001 ký ngày 14/01/2022, thời hạn đến
31/12/2024 và được gia hạn hằng năm (đính kèm hợp đồng tại Phụ lục).

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

3.2.2. Công nghệ thổi chai PET

Máy nạp phôi nhựa Băng tải gió

Nguồn thải:
Gia nhiệt Chai
Chai hỏng

Máy thổi chai bằng


khí cao áp

Hình 2 - Dây chuyền thổi chai PET từ phôi nhựa


Thuyết minh công nghệ:
Phôi nhựa được mua từ các nhà cung cấp về nhà máy, đưa vào máy nạp phôi nhựa
rồi qua quá trình gia nhiệt để định hình sản phẩm. Tiếp theo cho qua máy thổi chai bằng
khí cao áp. Sau khi tạo thành chai PET hoàn chỉnh sẽ chuyển tới công đoạn đóng chai
của quá trình sản xuất nước giải khát và nước tinh khiết.
3.2.3. Công nghệ sản xuất nước giải khát không gas và có gas
Sản xuất nước giải khát (nước có gas và nước không gas) chai nhựa PET (PET
300, PET 600) và nước tinh khiết chai nhựa PET AQUA 300 giống nhau ở quy trình
thổi chai PET.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

(1) Công nghệ sản xuất nước ngọt hoa quả

Nước thủy cục Đường, nước quả, hương liệu

Xử lý nước cấp

Pha Syrô

Xử lý nước tinh lọc

Đồng hóa, thanh trùng

Chiết chai/lon

Đóng nắp

In hạn sử dụng

Thành phần

Hình 3 - Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất sản xuất nước ngọt hoa quả
Nước thủy cục sau khi qua hệ thống xử lý nước cấp đạt tiêu chuẩn nước cấp sinh
hoạt tiếp tục được bơm qua hệ thống xử lý nước tinh lọc đạt QCVN 01-1/2018/BYT.
Nước sau khi qua hệ thống xử lý nước tinh lọc đạt tiêu chuẩn nước cấp cho sản xuất của
nhà máy.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Syrô được tạo thành tại nhà máy do pha trộn giữa hỗn hợp đường, nước hoa quả
và hương liệu với liều lượng và nồng độ thích hợp.
Nước sau xử lý tinh lọc và Syrô được pha trộn, đồng hóa và thanh trùng, sau đó
chiết chai/lon, đóng nắp, in hạn sử dụng tạo thành phẩm.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

(2) Công nghệ sản xuất nước ngọt có gas

Nước thủy cục Đường, hương liệu

Xử lý
Pha Syrô

Xử lý tinh đạt QCVN 01-


1/2018/BTNMT

Trộn định lượng

Làm lạnh, bão hòa CO2

Chiết chai/ lon

Đóng nắp

In hạn sử dụng

Thành phần

Hình 4 - Sơ đồ sản xuất nước ngọt có gas


Thuyết minh công nghệ:
Nước thủy cục khi qua hệ thống xử lý nước cấp đạt tiêu chuẩn nước cấp sinh hoạt
tiếp tục được bơm qua hệ thống xử lý nước tinh lọc. Nước sau khi qua hệ thống xử lý
nước tinh lọc đạt tiêu chuẩn nước cấp cho sản xuất của nhà máy.
Syrô được tạo thành tại nhà máy do pha trộn giữa hỗn hợp đường và hương liệu
với liều lượng và nồng độ thích hợp.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Sau khi trộn định lượng giữa nước và Syrô tạo thành nước ngọt qua hệ thống làm
lạnh, bão hòa CO2 để tạo thành nước ngọt có ga, rồi qua hệ thống chiết chai/lon, đóng
nắp và in hạn sử dụng tạo thành phẩm.
- Hệ thống pha syro:
+ Bản chất của quá trình pha chế syro thành phẩm là phối trộn syro bán thành
phẩm với thành phần nguyên liệu khô, hương liệu và đường. Công thức phối trộn các
thành phần nguyên liệu là bí quyết riêng của công ty mỗi loại sản phẩm nước giải khát
sẽ có một công thức phối trộn thành phẩm đặc trưng.
+ Quá trình pha chế được bắt đầu bằng việc bơm syro bán thành phẩm vào thiết
bị. Tiếp theo, cho cánh khuấy hoạt động, rồi lần lượt bổ sung thêm nước, các thành phần
nguyên liệu khô và hương liệu vào. Sự khuấy trộn được thực hiện cho đến khi thu được
một hỗn hợp đồng nhất. Qúa trình pha chế syro thành phẩm được thực hiện ở nhiệt độ
thấp vì nó sẽ làm tăng thời gian phối trộn để hỗn hợp đạt được độ đồng nhất và hạn chế
tối đa sự tổn thất của cấu tử hương.
+ Sau đó sản phẩm được đem phối trộn với khí CO2 với sản xuất nước giải khát
có gas. Với nước giải khát không gas thì sản phẩm không được bão hòa với CO2.
+ Khí CO2 trong các sản phẩm nước giải khát không chỉ ảnh hưởng đến giá trị
cảm quan mà còn làm tăng độ bền sinh học của chúng, nước giải khát pha chế có hàm
lượng CO2 dao động trong khoảng 0,4-0,5% khối lượng. Trong ngành công nghiệp thức
uống, thuật ngữ bão hòa CO2 được hiểu là quá trình nạp CO2 vào trong nước giải khát
đến một giá trị nồng độ nhất định tùy theo yêu cầu công nghệ.
- Quá trình bão hòa CO2:
+ Sự hòa tan của CO2 trong syro thành phẩm là một quá trình hấp thụ, trong đó
CO2 là chất được hấp thụ và syro thành phẩm là chất hấp thụ. Quá trình này sẽ phụ thuộc
vào khả năng tương tác giữa CO2 và syro thành phẩm. Theo lý thuyết về màng thì tại bề
mặt hai pha khí và lỏng luôn tồn tại hai lớp màng kế sát nhau: một lớp màng bao gồm
các phân tử khí và lớp màng còn lại là những phân tử lỏng. Hai lớp màng khí – lỏng này
sẽ tạo nên một trở lực nhất định và ảnh hưởng đến khả năng dịch chuyển của các phân
tử khí từ pha khí vào pha lỏng và ngược lại dựa trên nguyên tắc khuếch tán.
+ Sau khi bão hòa CO2 vào trong syro, syro sẽ được đóng chai. Sau khi chiết bằng
hệ thống máy chiết, chai/lon nước giải khát được qua băng tải chuyển đến máy đóng
nắp rồi máy làm khô chai theo quy trình làm nóng, qua máy dán nhãn. Sau đó sản phẩm
được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi được đóng gói vào thùng hay vỏ két như: nhãn, mã
vạch, nước giải khát trong chai lưng hay đầy sau đó chất vỏ két lên pallet rồi chuyểnvề
kho. Sau đó sản phẩm sẽ được bán ra thị trường.
(3) Công nghệ sản xuất nước trà
Quy trình công nghệ sản xuất nước trà tại nhà máy được trình bày trong hình sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Nước thủy cục Bột trà, lá trà trích ly, đường

Xử lý bậc 1

Pha Syrô

Xử lý tinh (đạt QCVN 01-


1/2018/BTNMT

Trộn định lượng

Chiết chai/ lon

Đóng nắp

In hạn sử dụng

Thành phần

Hình 5 - Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất nước trà


Mô tả quy trình sản xuất
Nước thủy cục sau khi qua hệ thống xử lý nước cấp đạt tiêu chuẩn nước cấp sinh
hoạt tiếp tục được bơm qua hệ thống xử lý nước tinh lọc. Nước sau khi qua hệ thống xử
lý nước tinh lọc đạt tiêu chuẩn nước cấp cho sản xuất của nhà máy.
Syrô được tạo thành tại nhà máy do pha trộn giữa hỗn hợp bột trà, lá trà trích ly và

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

đường với liều lượng và nồng độ thích hợp.


Nước sau xử lý tinh lọc và Syrô được trộn định lượng, sau đó chiết chai/lon, đóng
nắp, in hạn sử dụng tạo thành phẩm.
3.2.4. Quy trình sản xuất nước uống tinh khiết Aquafina
Nước thủy cục sau khi qua dây chuyền tiền xử lý được tiếp tục xử lý tinh để cấp
nước cho dây chuyền sản xuất nước tinh khiết Aquafina. Công suất suất xử lý của hệ
thống xử lý nước tinh đảm bảo cung cấp cho các dây chuyền Aqua.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Nước thủy cục

Xử lý đạt QCVN 01-1:2018/BTNMT

Khử trùng, siêu lọc

Chiết chai

Đóng nắp

In hạn sử dụng

Thành phần

Hình 6 - Sơ đồ công nghệ dây chuyền sản xuất nước uống tinh khiết
Thuyết minh công nghệ:
Nước thủy cục sau quá trình tiền xử lý được chứa trong bể chứa nước của công ty,
sau đó được bơm vào bể lọc cát. Tại bể lọc cát nước được loại bỏ những cặn bẩn lơ lửng
có kích thước lớn. Nước sau khi qua bể lọc cát sẽ được xử lý qua than hoạt tính, tại đây
xảy ra quá trình hấp thụ các chất nhiễm bẩn có trong nước, đồng thời loại bỏ màu, mùi,
vị, các chất oxy hóa và các chất hữu cơ có trong nước. Sau khi nước được xử lý qua than
hoạt tính, nước sẽ qua hệ thống lọc có kích thước lọc 5μm cho phép loại bỏ hoàn toàn
các thành phần lơ lửng, cặn có kích thước lớn hơn 5μm. Nước sau qua hệ thống lọc 5μm
sẽ qua thiết bị xử lý bằng tia UV cho phép xử lý các vi khuẩn trong nước mà không làm
thay đổi chất lượng nước. Sau khi nước được xử lý bằng tia UV được bơm cao áp đến
hệ thống lọc thẩm thấu ngược. Tại đây, với tốc độ và áp lực lớn dòng nước chảy liên tục
trên bề mặt của màng RO. Một phần trong số những phân tử nước chui qua những lỗ
lọc, các tạp chất có trong nước bị dòng nước cuốn trôi và thải bỏ ra ngoài.
Sau khi lọc thẩm thấu ngược RO, nước được chứa trong bể chứa và tiếp tục được
CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

lọc qua thiết bị lọc 1μm. Tại đây, nước được loại bỏ hoàn toàn các cặn lơ lửng có kích
thước nhỏ đến 1μm. Sau đó, nước được chứa trong bể chứa và được tiệt trùng hoàn toàn
bằng Ozon. Nước sau khi đã được xử lý được bơm cấp cho sản xuất sản phẩm.
3.2.5. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất trong dây chuyền công nghệ của cơ sở
Thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động sản xuất của Cơ sở được thể hiện trong
bảng sau:

Bảng 2 - Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở


Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
1 Aquafina 5L Bottle feeder conveyor Băng tải nạp chai nhựa
Bottle rinser Máy rửa chai
Bottle Filler & Housing Máy chiết chai và buồng
máy chiết
Cap feeder Máy cấp nắp
Caper machine Máy đóng nắp
Bottle Laser Coder & Máy kiểm in code chai và
Inspector kiểm tra in code
Bottle conveyor Băng tải chai nhựa
Packer Máy đóng thùng
Pack Ink coder Máy in code thùng Đang
Pack weighing unit Máy kiểm tra chất lượng hoạt
thùng động
Pallet Wrapper Machine Máy quấn màng co pallet
Pack conveyor Băng tải thùng
CIP system for AQF Line Hệ thống làm sạch máy
chiết
Electrical sub-distribution Hệ thống tủ điện cho dây
for the line chuyền
10 m3/h Water treatment Hệ thống xử lý nước tinh
system công suất 10m3/h
Utility system Hệ thống phụ trợ cho dây
chuyền
2 Aquafina Blower & Mold set Máy thổi chai nhựa &
300 khuôn thổi chai
High pressure compressor Máy nén cao áp 40 bar Đang
Preform feeder Máy cấp phôi nhựa hoạt
Interior preform cleaning Máy làm sạch phôi nhựa động
Air conveyor Băng tải khí
Cap feeder Máy cấp nắp

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 20
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
Cap Rinser machine & UV Máy rửa nắp và tiệt trùng
nắp
Caper machine Máy đóng nắp
Bottle rinser Máy rửa chai
Bottle Filler & Housing Máy chiết chai và buồng
máy chiết
Nitrogen Doser Máy châm nito lỏng
Filled bottle inspector Máy kiểm tra chất lượng
machine sản phẩm chai
Pressure inspection Máy kiểm tra áp suất chai
machine
Labeller Machine Máy dãn nhãn
Bottle Laser Coder & Máy kiểm in code chai và
Inspector kiểm tra in code
Packer Máy đóng thùng
Pack Ink coder Máy in code thùng
Pack weighing unit Máy kiểm tra chất lượng
thùng
Palletiser Máy đóng pallet
Pallet Wrapper Machine Máy quấn màng co pallet
Pallet Labeler Máy dán nhãn pallet
Bottle conveyor Băng tải chai nhựa
Pack conveyor Băng tải thùng
Pallet conveyor Băng tải pallet
Bottle conveyor Lubricant Hệ thống bôi trơn băng tải
system chai
CIP system for AQF Line Hệ thống làm sạch máy
chiết
Electrical sub-distribution Hệ thống tủ điện cho dây
for the line chuyền
Platforms Sàn thao tác máy
UPS Electrical sub- Bộ lưu điện và phân phối
distribution for the UPS điện
30 m3/h Water treatment Hệ thống xử lý nước tinh
system công suất 30m3/h
Utility system for AQF800 Hệ thống phụ trợ cho dây
chuyền
3 CAN CF800 Syrup making system Hệ thống pha syrup

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 21
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
Mixing tanks and storage Hệ thống bồn khuấy và và Đang
tanks bồn chứa hoạt
Can feeder Hệt thống nạp lon động
Can conveyor Hệ thống bang tải nạp lon
Bottle Filler & Housing Máy chiết chai và buồng
máy chiết
Carbonate Doser Máy châm CO2
Cap feeder Máy cấp nắp
Caper machine Máy đóng nắp
Filled can inspector Máy kiểm tra chất lượng
machine sản phẩm lon
Level inspection machine Máy kiểm tra mực chiết lon
Can rinser Máy rửa lon
Can dryer Máy sấy lon
Can warmer Máy ổn định nhiệt độ lon
Can ink Coder & Máy kiểm in code chai và
Inspector kiểm tra in code
Case Packer Máy đóng thùng
Tray packer Máy đóng khay
Pack Ink coder Máy in code thùng
Pack weighing unit Máy kiểm tra chất lượng
thùng
Palletiser Máy đóng pallet
Pallet Wrapper Machine Máy quấn màng co pallet
Pallet Labeler Máy dán nhãn pallet
Can conveyor Băng tải chai nhựa
Pack conveyor Băng tải thùng
Pallet conveyor Băng tải pallet
Can conveyor Lubricant Hệ thống bôi trơn băng tải
system chai
CIP system for Line Hệ thống làm sạch máy
chiết
Electrical sub-distribution Hệ thống tủ điện cho dây
for the line chuyền
Platforms Sàn thao tác máy
UPS Electrical sub- Bộ lưu điện và phân phối
distribution for the UPS điện

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 22
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
40m3/h Water treatment Hệ thống xử lý nước tinh
system công suất 40 m3/h
Utility system for line Hệ thống phụ trợ cho dây
chuyền
Mixing tanks and storage Hệ thống bồn khuấy và và
tanks bồn chứa
Bottle feeder Hệt thống nạp lon
Bottle conveyor Hệ thống bang tải nạp lon
Bottle washer Máy rửa chai
Omnivision Máy kiểm tra chai
Bottle Filler & Housing Máy chiết chai và buồng
máy chiết
Carbonate Doser Máy châm CO2
Cap feeder Máy cấp nắp
Caper machine Máy đóng nắp
Level inspection machine Máy kiểm tra mực chiết lon
Bottle rinser Máy rửa chai
Case washer Máy rửa két
Bottle ink Coder Máy code chai
Case Packer Máy đóng két
Pack weighing unit Máy kiểm tra chất lượng
thùng
Palletiser Máy đóng pallet
Pallet Wrapper Machine Máy quấn màng co pallet
Bottle conveyor Băng tải chai nhựa
Case conveyor Băng tải két
Pallet conveyor Băng tải pallet
CIP system for Line Hệ thống làm sạch máy
chiết
Electrical sub-distribution Hệ thống tủ điện cho dây
for the line chuyền
Platforms Sàn thao tác máy
40m3/h Water treatment Hệ thống xử lý nước tinh
system công suất 40 m3/h
Utility system for line Hệ thống phụ trợ cho dây
chuyền
4 PET CF600 Syrup making system Hệ thống pha syrup

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 23
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
Mixing tanks and storage Hệ thống bồn khuấy và và Đang
tanks bồn chứa hoạt
Blower & Mold set Máy thổi chai nhựa & động
khuôn thổi chai
High pressure compressor Máy nén cao áp 40 bar
Preform feeder Máy cấp phôi nhựa
PET inspector for preform Máy kiểm tra chất lượng
& empty bottle phôi nhựa chai rỗng
Air conveyor Băng tài khí
Rinser Máy rửa chai
Bottle Filler & Housing Máy chiết chai và buồng
máy chiết
Carbonate Doser Máy châm CO2
Cap feeder Máy cấp nắp
Cap inspector machine Máy kiểm tra chất lượng
nắp
Caper machine Máy đóng nắp
Warmer Máy ổn định nhiệt độ chai
Air blower Máy thổi khô chai
Bottle Laser Coder & Máy kiểm in code chai và
Inspector kiểm tra in code
Filled bottle inspector Máy kiểm tra chất lượng
machine sản phẩm chai
Pressure inspection Máy kiểm tra áp suất chai
machine
Bottle sleever Máy bao phim chai
Heating tunnel Hầm sấy
Labeller Machine Máy dãn nhãn
Label & filled bottle & Máy kiểm tra chất lượng
coding inspector nhãn, chai chiết sản phẩm
Shrink wrapper Máy quấn màng co chai
Carton Packer Máy đóng thùng
Pack Ink coder Máy in code thùng
Pack weighing unit Máy kiểm tra chất lượng
thùng
Palletiser Máy đóng pallet
Pallet Wrapper Machine Máy quấn màng co pallet
Pallet Labeler Máy dán nhãn pallet

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 24
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
Bottle conveyor Băng tải chai nhựa
Pack conveyor Băng tải thùng
Pallet conveyor Băng tải pallet
Bottle conveyor Lubricant Hệ thống bôi trơn băng tải
system chai
CIP system for Line Hệ thống làm sạch máy
chiết
Electrical sub-distribution Hệ thống tủ điện cho dây
for the line chuyền
Platforms Sàn thao tác máy
UPS Electrical sub- Bộ lưu điện và phân phối
distribution for the UPS điện
30m3/h Water treatment Hệ thống xử lý nước tinh
system công suất 30m3/h
Utility system for line Hệ thống phụ trợ cho dây
chuyền
5 PET HF300 Tea extraction system Hệ thống trich ly trà
Mixing tanks and storage Hệ thống bồn khuấy và và
tanks bồn chứa
Blower & Mold set Máy thổi chai nhựa &
khuôn thổi chai
High pressure compressor Máy nén cao áp 40 bar
Preform feeder Máy cấp phôi nhựa
PET inspector for preform Máy kiểm tra chất lượng
& empty bottle phôi nhựa chai rỗng
Air conveyor Băng tài khí Đang
Rinser Máy rửa chai hoạt
Bottle Filler & Housing Máy chiết chai và buồng động
máy chiết
Cap feeder Máy cấp nắp
Cap inspector machine Máy kiểm tra chất lượng
nắp
Caper machine Máy đóng nắp
Inverter Máy lật chai
Cooler Máy làm nguội chai
Air blower Máy thổi khô chai
Bottle Coder Máy kiểm in code chai

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 25
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
Filled bottle inspector Máy kiểm tra chất lượng
machine sản phẩm chai
Drop packer Máy lấy mẫu chai
Bottle sleever Máy bao phim chai
Heating tunnel Hầm sấy
Shrink wrapper Máy quấn màng co chai
Carton Packer Máy đóng thùng
Pack Ink coder Máy in code thùng
Pack weighing unit Máy kiểm tra chất lượng
thùng
Palletiser Máy đóng pallet
Pallet Wrapper Machine Máy quấn màng co pallet
Pallet Labeler Máy dán nhãn pallet
Bottle conveyor Băng tải chai nhựa
Pack conveyor Băng tải thùng
Pallet conveyor Băng tải pallet
Bottle conveyor Lubricant Hệ thống bôi trơn băng tải
system chai
CIP system for Line Hệ thống làm sạch máy
chiết
Electrical sub-distribution Hệ thống tủ điện cho dây
for the line chuyền
Platforms Sàn thao tác máy
UPS Electrical sub- Bộ lưu điện và phân phối
distribution for the UPS điện
25m3/h Water treatment Hệ thống xử lý nước tinh
system công suất 25m3/h
Utility system for line Hệ thống phụ trợ cho dây
chuyền
6 New Blower & Mold set Máy thổi chai nhựa & Đang
AQF800 (1) khuôn thổi chai hoạt
High pressure compressor Máy nén cao áp 40 bar động
Preform feeder Máy cấp phôi nhựa
PET inspector for preform Máy kiểm tra chất lượng
& empty bottle phôi nhựa chai rỗng
Interior preform cleaning Máy làm sạch phôi nhựa
Labeller Machine Máy dãn nhãn

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 26
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
Label & filled bottle & Máy kiểm tra chất lượng
coding inspector nhãn, chai chiết sản phẩm
Cap feeder Máy cấp nắp
Cap inspector machine Máy kiểm tra chất lượng
nắp
Cap Rinser machine & UV Máy rửa nắp và tiệt trùng
nắp
Caper machine Máy đóng nắp
Bottle Filler & Housing Máy chiết chai và buồng
máy chiết
Foam cleaning Máy xịt foam
Nitrogen Doser Máy châm nito lỏng
Filled bottle inspector Máy kiểm tra chất lượng
machine sản phẩm chai
Pressure inspection Máy kiểm tra áp suất chai
machine
Bottle Laser Coder & Máy kiểm in code chai và
Inspector kiểm tra in code
Packer Máy đóng thùng
Pack Ink coder Máy in code thùng
Pack weighing unit Máy kiểm tra chất lượng
thùng
Palletiser Máy đóng pallet
Pallet Wrapper Machine Máy quấn màng co pallet
Pallet Labeler Máy dán nhãn pallet
Bottle conveyor Băng tải chai nhựa
Pack conveyor Băng tải thùng
Pallet conveyor Băng tải pallet
Bottle conveyor Lubricant Hệ thống bôi trơn băng tải
system chai
CIP system for AQF Line Hệ thống làm sạch máy
chiết
Electrical sub-distribution Hệ thống tủ điện cho dây
for the line chuyền
Platforms Sàn thao tác máy
UPS Electrical sub- Bộ lưu điện và phân phối
distribution for the UPS điện

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 27
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tình
STT Dây chuyền Thiết bị (Tên tiếng Anh) Thiết bị (Tên tiếng Việt)
trạng
SITEPILOT Line Hệ thống giám sát dây
Diagnostics chuyền
55m3/h Water treatment Hệ thống xử lý nước tinh
system công suất 55m3/h
Utility system for AQF800 Hệ thống phụ trợ cho dây
chuyền
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm chủ yếu của Nhà máy là các loại nước uống giải khát có gas và không
có gas, nước tinh khiết). Chi tiết như sau:
- Nước giải khát có gas như pepsi, mirinda, revive, 7up,…
- Nước giải khát không gas như Twister, trà ô long,…
- Nước uống tinh khiết Aquafina.
Khối lượng sản phẩm của Cơ sở thể hiện trong bảng sau:

Bảng 3 - Khối lượng sản phẩm của Cơ sở

Khối lượng/năm
TT Tên sản phẩm Đơn vị
Sản lượng
Sản lượng tối đa
thực tế 2022
1 Nước giải khát (có gas, không gas,
triệu lít 288 215
nước trà,…)
2 Nước uống tinh khiết triệu lít 263 304
Tổng cộng triệu lít 551 519
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, năm 2023)
Sản lượng bình quân năm 2022 là đạt 94% trên tổng công suất.
- Một số hình ảnh sản phẩm của Cơ sở:

Pepsi – Cola 7-up dạng lon

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 28
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Mirinda dạng lon Twister dạng lon

Sting dâu dạng lon Sting regular dạng lon

7 – up dạng chai Mirinda dạng chai Trà xanh

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 29
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Moutain Dew Revive Olong tea plus

Hình 7 – Các sản phẩm của cơ sở


Chất lượng các sản phẩm đầu ra của Cơ sở tuân thủ các quy định theo Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006; Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 78/2018/NĐ-
CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ; Luật an toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá
XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 17/6/2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
và các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống QCVN 6:2010/BYT.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của cơ sở
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất sử dụng
Khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu và hoá chất sử dụng trong quá trình sản xuất
của Cơ sở như sau:

Bảng 4 - Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Cơ sở

Khối lượng
Chủng Công đoạn Khi sản xuất
TT Đơn vị Số liệu thực tế Nơi cung cấp
loại sử dụng đạt công suất
năm 2022
tối đa
Nguyên liệu trực tiếp

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 30
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Khối lượng
Chủng Công đoạn Khi sản xuất
TT Đơn vị Số liệu thực tế Nơi cung cấp
loại sử dụng đạt công suất
năm 2022
tối đa
Hương 54.653,22 52.997 Trong nước/
1 Pha hương Unit/năm
liệu Nhập khẩu
32.966.383 31.159.839 Trong nước/
2 Đường Nấu đường Kg/năm
Nhập khẩu
1.827.359 1.689.909 Trong nước/
3 CO2 Phối trộn Kg/năm
Nhập khẩu
Nguyên liệu đóng gói
1 Chai Chiết rót Chai/ngày 1.799.255,31 1.694.761,35 Trong nước/
PET) Nhập khẩu
2 Nắp chai Chiết rót Cái/ngày 1.796.417,07 1.692.087,95 Trong nước/
Nhập khẩu
3 Nhãn Đóng gói Cái/ngày 1.801.325,45 1.696.711,27 Trong nước/
Nhập khẩu
4 Lon Chiết rót Lon/ngày 775.794,03 725.082,68 Trong nước/
Nhập khẩu
5 Nắp lon Chiết rót Nắp/ngày 775.177,02 724.699,15 Trong nước/
Nhập khẩu
6 Thùng Đóng gói Kg/năm 138.210,75 130.183,99 Trong nước
giấy
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)

Bảng 5 - Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Cơ sở


Khối lượng
Khi sản
Chủng Số liệu Nguồn
TT Đơn vị xuất đạt Mục đích sử dụng
loại thực tế cung cấp
công suất
năm 2022
tối đa
1 Dầu DO lít/năm 180.418 145.009 Việt Nam Sử dụng cho lò hơi, máy
phát điện (chạy dự
phòng hoặc kiểm tra
định kỳ)
2 Gas lít/năm 97.753 92.076 Việt Nam Sử dụng cho chiller,
máy lạnh
3 Hơi tấn/năm 21.902.706 20.630.680 Việt Nam Hoạt động sản xuất
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 31
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bảng 6 - Nhu cầu sử dụng hoá chất của Cơ sở


Khối lượng
Khi sản xuất Số liệu Mục đích
TT Tên hóa chất Đơn vị
đạt công thực tế sử dụng
suất tối đa năm 2022
I Hoá chất sử dụng cho xử lý nước thải
1 Hi-Chlon 70G
Kg/tháng 155 90,5 Khử trùng
Calcium Hypochloride
2 Axit sunfuric - H2SO4 Kg/tháng
833 191,67 Trung hòa pH
50%
3 Sodium Hydroxit - Kg/tháng
15.036 11.025 Trung hòa pH
NaOH 45%
4 Zetag 8127 Kg/tháng 100 1,33 Keo tụ
II Hoá chất sử dụng cho sản xuất
1 Liquid Nitrogen Kg/năm 432.062 406.969
2 Acid Sulfuric Kg/năm 3.121,8 2.940,50
3 Sodium hydroxide Kg/năm 241.724,44 227.686
4 Hydrochloric acid Kg/năm 61 57
5 Acetic acid Kg/năm 5 4
6 Sodium hydroxide Kg/năm 26 25
7 Alcohol 70 Food Kg/năm
4.013 3.780
Grade
8 Chlorine Kg/năm 8.695 8.190
Sử dụng cho hoạt
9 Citric acid Kg/năm 1.06 1
động sản xuất
10 Dry Salt Kg/năm 1592 1.500
11 Ortho-Phosphoric acid Kg/năm
2.2 2
85%
12 Divo AI Kg/năm 212 200
13 NAOCl (10+/-2%) Kg/năm 573 540
14 Acid Sulfuric (0-49%) Kg/năm 19 18
15 Axít tartaric Kg/năm 0.53 0,50
16 Kali hydroxit Kg/năm 1.06 1
17 Hydro peroxit Kg/năm 0.11 0,1
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)

4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở


4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện
- Lượng điện sử dụng của Cơ sở: 27.282.900 KWh/năm (số liệu thực tế năm 2022);
- Nguồn cấp điện: Công ty điện lực An Phú Đông

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 32
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Mục đích sử dụng: Phục vụ cho các hoạt động sản xuất và khối văn phòng, trạm
xử lý nước thải.
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước
- Nguồn cấp nước: Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH MTV.
- Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở (theo hoá đơn nước cấp): 885.249 m3/năm,
tương đương 2.951m3/ngày (tính cho 300 ngày sản xuất/năm).

Bảng 7 - Nhu cầu sử dụng nước cho từng hoạt động


Lượng nước
TT Nhu cầu sử dụng Đơn vị Ghi chú
sử dụng
Ước tính trên số
1 Nước cấp sinh hoạt m3/ngày 20,5
lượng công nhân
2 Nước cấp sản xuất m3/ngày 2.841,97 -
Nước cấp tưới cây, rửa Chiếm 1% trong
3 m3/ngày 29,51
đường tổng lượng nước cấp
Nước cấp cho tháp giải Chiếm 2% trong
4 m3/ngày 59,02
nhiệt tổng lượng nước cấp
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
Dựa trên tình hình hoạt động thực tế của Cơ sở hiện nay, chúng ta lập bảng cân
bằng nước như sau:

Bảng 8 - Bảng cân bằng sử dụng nước của Cơ sở


Nước đi vào
Tổng Nước đi vào chất thải Thất
Nhu cầu sử Nước thải
TT nước cấp sản phẩm trong sản thoát(*)
dụng (m3/ngày)
(m3/ngày) (m3/ngày) xuất (m3/ngày)
(m3/ngày)
Nước cấp
1 20,5 - - - 20,5
sinh hoạt
Nước cấp sản
2 2.841,97 1.731,41 80,7 - 1.029
xuất
Nước cấp
3 tưới cây, rửa 29,51 - - - -
đường
Nước cấp cho
4 tháp giải 59,02 - - - -
nhiệt
Tính trên sản Chiếm
Ghi chú - lượng thực tế 2,84% nước - -
năm 2022 là cấp

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 33
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

519.423m3/năm
(tương đương
khoảng 519
triệu lít/năm)
Tổng lưu lượng xả thải (m3/ngày) 1.049,5
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
- Lưu lượng xả thải trung bình năm 2022 (Dữ liệu lấy theo tổng lượng xả thải và
số ngày xả thải trong năm 2022, đính kèm tại Phụ lục): 891m3/ngày đêm.
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có)
5.1. Vị trí của Cơ sở
Nhà máy Hóc Môn thuộc Công ty TNHH NGK Suntory Pepsico Việt Nam (trước
đây là Công ty Pepsico Việt Nam) được chấp thuận đầu tư lần đầu ngày 27/09/2014,
thực tế triển khai đầu tư và hoạt động kể từ 24/12/1991 tại Phường Thới An, Quận 12,
Tp. HCM. Trong suốt quá trình hoạt động từ xưa đến nay, Cơ sở không thay đổi địa
điểm, mở rộng diện tích đất cũng như các thay đổi khác về vị trí địa lý.
Vị trí của Cơ sở như sau:
+ Phía Bắc giáp nhà máy Bia Heiniken Việt Nam.
+ Phía Nam giáp khu dân cư số 10 Thới An và đường TA03 dẫn vào nhà máy.
+ Phía Tây giáp kho bãi của nhà máy bia Heineken Việt Nam.
+ Phía Đông giáp trường trung cấp nghề Ngọc Phước và Công ty năng lượng xanh.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 34
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Kho bãi
Heiniken

Hình 8 - Vị trí Cơ sở trên bản đồ vệ tinh


5.2. Quy mô sử dụng đất
Tổng diện tích đất sử dụng cho Cơ sở hiện nay là 48.000 m2 tại phường Thới An,
Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh do Công ty Pepsico Việt Nam làm chủ đầu tư. Cơ cấu sử
dụng đất hiện nay của Cơ sở như sau:

Bảng 9 - Quy mô sử dụng đất của Cơ sở


TT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
1 Công trình nhà xưởng chính và phụ trợ 29.352 61,15
2 Cây xanh, thảm cỏ 2.500 0,05
3 Đường giao thông và sân bãi 16.148 0,33
Tổng 48.000 100,0
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
5.3. Các hạng mục công trình chính và công trình phụ trợ
Một số hạng mục công trình chính và công trình phụ trợ của Cơ sở được thể hiện
trong bảng sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bảng 10 - Các hạng mục công trình chính, công trình phụ trợ
Diện tích
TT Hạng mục Số lượng
(m2)
I Các hạng mục công trình phục vụ sản xuất
1 Khu sản xuất 11.912 -
2 Khu xuất nhập hàng 2.193 -
II Các hạng mục công trình phụ trợ
1 Khu kho hàng 10.201 -
2 Khu đậu xe chờ lấy hàng 1.300 -
3 Khu văn phòng 360 -
4 Hệ thống lò hơi - Hệ thống lò hơi số 1: bao gồm 03
lò hơi có tổng công suất 7,5
tấn/giờ trong đó công suất mỗi lò
là 2,5 tấn/giờ/lò.
Lò hơi số 2: công suất 4 tấn/giờ.
(Chỉ sử dụng dự phòng)
5 Nhà bơm và bể nước - -
6 Hệ thống cấp điện - 01 hệ thống
7 Hệ thống cấp nước - 01 hệ thống
8 Hệ thống PCCC và chống sét - 01 hệ thống
9 Hệ xử lý nước RO công suất - 01 hệ thống
55m3/h
10 Máy phát điện dự phòng công suất 01 máy
2.000KVA
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
Danh mục các dây chuyền sản xuất chính của Cơ sở đã lắp đặt, đang vận hành
trong phân kỳ 1 được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 11 - Các dây chuyền sản xuất chính đã lắp đặt của Cơ sở
Công suất trung
bình của
TT Tên dây chuyền Sản phẩm đầu ra Ghi chú
dây chuyền
(chai/phút)
Dây chuyền sản xuất nước
Nước uống tinh
1 uống tinh khiết Aquafina 40 Đang vận hành
khiết Aquafina
5L
Dây chuyền sản xuất nước
Nước uống tinh
2 uống tinh khiết Aquafina 300 Đang vận hành
khiết Aquafina
300
3 Dây chuyền sản xuất nước 800 Nước ngọt có ga Đang vận hành
CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 36
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Công suất trung


bình của
TT Tên dây chuyền Sản phẩm đầu ra Ghi chú
dây chuyền
(chai/phút)
ngọt có gas CAN 800
Dây chuyền sản xuất nước
4 600 Nước ngọt có gas Đang vận hành
ngọt có gas PET CF 600
Dây chuyền sản xuất nước Nước ngọt không
5 300 Đang vận hành
ngọt có gas PET HF 300 gas
Dây chuyền sản xuất nước
Nước uống tinh
6 uống tinh khiết Aquafina 800 Đang vận hành
khiết Aquafina
800
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
5.4. Số lượng nhân viên của Cơ sở
- Tổng số lượng công nhân viên của Cơ sở là: 410 người;
- Số ca làm việc: 3 ca/ngày (1 ca = 8 giờ)
- Sơ đồ tổ chức của Cơ sở:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 37
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Giám đốc chi


nhánh

Bộ phận kế Bộ phận kỹ Bộ phận sản


toán và hành thuật xuất
chính

Kế Nhân Hành Bảo trì, An toàn lao Kiểm Sản Quản lý Đóng Kho
toán sự chính bảo động và định chất xuất chất gói vận
dưỡng môi trường lượng lượng sản
phẩm

Hình 9 - Sơ đồ tổ chức của Cơ sở


5.5. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của Cơ sở
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của Cơ sở đã được xác nhận hoàn
thành:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 38
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam
tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bảng 12 - Các hạng mục công trình BVMT của Cơ sở


Đã được xác nhận tại Giấy xác nhận số 15/GXN-BTNMT
STT Hạng mục Thực tế
ngày 25/01/2022
01 mạng lưới thoát nước mưa mạng lưới gồm các hố ga và
1 Hệ thống thu gom và thoát nước mưa mương, cống bê tông cốt thép, mương hở có đường kính dao Không thay đổi
động từ D200, D300, D400, D500, D600 đến D1200.
01 mạng lưới thu gom nước thải dọc các tuyến đường nội bộ để
thu gom toàn bộ lượng nước thải phát sinh từ các phân xưởng
Hệ thống thu gom, thoát nước thải
2 sản xuất, nước thải sinh hoạt sau xử lý tại bể tự hoại 3 ngăn, Không thay đổi
sinh hoạt và nước thải sản xuất
nước thải nhà ăn sau bể tách mỡ về HTXLNT tập trung để xử
lý trước khi thải ra rạch Bến Cát.
Trạm xử lý nước thải công suất
3 01 hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2.500m3/ngày. Không thay đổi
2.500m3/ngày
4 Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt 01 kho chứa chất thải rắn sinh hoạt có diện tích 10,15m2. Không thay đổi
- 01 kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường có diện
tích 82.19m2. Kho được xây bằng tường gạch, nền bê tông, có
Kho chứa chất thải rắn công nghiệp
5 gắn biển báo; Không thay đổi
thông thường
- 01 khu vực chứa bùn thải có diện tích khoảng 24,61m2 có mái
che, có phễu thu gom và có bờ bao xung quanh.
01 kho chứa chất thải nguy hại có diện tích 73,5m2. Kho được
6 Kho chứa chất thải nguy hại xây bằng tường gạch, nền bê tông, có gắn biển dấu hiệu cảnh Không thay đổi
báo CTNH.
Hệ thống xử lý mùi từ trạm xử lý 01 hệ thống xử lý mùi với công nghệ hấp thụ bằng dung dịch
7 Không thay đổi
nước thải tập trung chứa hoá chất kiềm loãng và hấp phụ bằng than hoạt tính.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện dự án: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 39
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam
tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

01 trạm quan trắc tự động nước thải sau xử lý với các thông số:
Hệ thống quan trắc tự động nước
8 Nhiệt độ, pH, COD, TSS, Amoni, Độ màu, Lưu lượng (đầu vào Không thay đổi
thải
và đầu ra)
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 40
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,


KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Cơ sở hoạt động trên nền tảng Giấy chứng nhận đầu tư số 411043000316 đã được
UBND Tp. HCM chấp thuận lần đầu ngày 27/9/2007, thay đổi lần thứ 7 ngày 13/12/2014
(đăng ký lại doanh nghiệp đã hoạt động theo Giấy phép đầu tư số 291/GP ngày
24/12/1991 do Uỷ ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư, nay là Bộ Kế hoạch và Đầu tư
cấp); theo đó mục tiêu và quy mô của Cơ sở là sản xuất các loại nước giải khát, nước
uống tinh khiết tiêu thụ thị trường Việt Nam và xuất khẩu. Bên cạnh đó, Cơ sở cũng đã
được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 00004/1aQSDĐ/2456/UB ngày
31/07/2000.
Cơ sở đã hoạt động hơn 30 năm nay tại khu đất nêu trên theo quy hoạch phát triển
giai đoạn năm 1990 của thành phố HCM. Do vậy, tính đến thời điểm hiện nay Cơ sở
hoàn toàn phù hợp về mặt quy hoạch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định và
phê duyệt.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
Đặc điểm của loại hình sản xuất nước giải khát chủ yếu phát sinh nước thải từ hoạt
động sản xuất với lưu lượng khá lớn; khí thải và chất thải phải xử lý phát sinh không
đáng kể. Như vậy, để xác định sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải môi
trường cần đánh giá dựa trên khả năng chịu tải của sông hồ đang tiếp nhận toàn bộ nước
thải của Cơ sở, cụ thể ở đây là rạch Bến Cát. Hiểu rõ được bản chất đó, Cơ sở đã tích
cực có những biện pháp giảm thiểu ô nhiễm chặt chẽ các nguồn thải phát sinh để đảm
bảo không gây tác động lớn đến môi trường hay vượt quá khả năng đáp ứng của tự
nhiên. Cụ thể, Cơ sở đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 2.500m3/ngày đêm
và bố trí đội vận hành 24/7 kiểm soát chặt chẽ hoạt động của trạm xử lý, đảm bảo chất
lượng nước thải luôn đạt quy chuẩn theo quy định. Đồng thời, Cơ sở cũng xây dựng
phương án ứng phó sự cố môi trường, trang bị sẵn các thiết bị ứng phó sự cố kịp thời để
đảm bảo trạm xử lý trong khả năng kiểm soát. Đối với khí thải, Cơ sở đã chuyển các lò
hơi qua sử dụng dự phòng và mua hơi từ bên thứ 3 để giảm thiểu ô nhiễm. Đối với chất
thải, Cơ sở đã phối hợp với nhà thầu có chức năng, bố trí công nhân luân phiên thu gom
chất thải liên tục và chuyển giao xử lý hằng ngày.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 41
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bảng 13 - Chất lượng nước mặt tại rạch Bến Cát

QCVN 08-MT:2015/BTNMT
STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
Cột B1

1 pH Pt/Co 7,3 5,5 - 9


2 BOD5 (20°C) mg/l 17 15
3 COD mg/l 48 30
4 DO mg/l 1,4 ≥4
5 TSS mg/l 11 50
6 N-NH4+ mg/l 8,4 0,9
7 N-NO3- mg/l 0,11 10
8 P-PO43- mg/l 1,43 0,3
9 Coliform mg/l 43x104 7.500
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
Ghi chú: Kết quả nước mặt lấy tại nhánh rạch Bến Cát cách điểm xả nước thải 50m về hạ lưu, lấy
mẫu ngày 01/12/2022.

Bảng 14 - Chất lượng nước thải trước và sau xử lý của Cơ sở


Kết quả QCVN
40:2011/BTNMT
STT Chỉ tiêu Đơn vị
Trước XL Sau XL Cột B, Kq = 0,9;
Kf = 1,0
1 Màu (pH = 7) Pt/Co 37 9 150
2 pH mg/l 5,88 7,46 5,5 – 9
3 TSS mg/l 25 17 90
4 BOD5 (20oC) mg/l 683 8 45
5 COD mg/l 1.515 27 135
6 Asen mg/l KPH KPH 0,09
7 Thuỷ ngân mg/l KPH KPH 0,009
8 Chì mg/l KPH KPH 0,45
9 Cadimi mg/l KPH KPH 0,09
10 Crom (VI) mg/l KPH KPH 0,09
11 Crom (III) mg/l KPH KPH 0,9

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 42
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

12 Đồng mg/l 0,077 KPH 1,8


13 Kẽm mg/l 1,49 0,064 2,7
14 Niken mg/l KPH KPH 0,45
15 Mangan mg/l 0,078 0,038 0,9
16 Sắt mg/l 1,81 1,05 4,5
17 Tổng xianua mg/l KPH KPH 0,09
18 Tổng phenol mg/l 0,006 KPH 0,45
19 Coliform MPN/100mL 95x105 KPH 5000
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
Ghi chú: Kết quả nước thải sau xử lý kỳ lấy mẫu tháng 12/2022.
Rạch Bến Cát hiện đang là nơi tiếp nhận nước thải của một số nhà máy và hộ dân
lân cận trong khu vực, do đó chất lượng nước tại rạch Bến Cát hiện nay có một chất ô
nhiễm đang vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt. Nước tại rạch Bến Cát hiện có mùi hôi nhẹ, màu đen, không có thuỷ
sinh vật. Hình ảnh rạch Bến Cát tại thời điểm khảo sát như sau:

Hình 10 - Hiện trạng rạch Bến Cát

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 43
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Sơ đồ thu gom nước mưa thu gom tại Cơ sở như sau:

Nước mưa từ Mạng lưới thoát 03 tuyến cống thoát


máng xối nước mưa nội bộ nước mưa chính

Rạch Bến Cát


(03 cửa xả)

Hình 11 - Sơ đồ thu gom nước mưa tại Cơ sở


Hệ thống thu gom nước mưa tại dự án là một mạng lưới gồm các hố ga và mương,
cống bê tông cốt thép, mương hở có đường kính dao động từ D200, D300, D400, D500,
D600 đến D1200. Tại Dự án có 03 tuyến thoát nước mưa chính, cụ thể như sau:
Tuyến 1: bao gồm hệ thống mương, cống bê tông cốt thép, mương hở và hố ga theo
bảng thống kê như sau:

Bảng 15 - Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom thoát nước mưa Tuyến 1
TT Hạng mục Đơn vị Chiều dài Ghi chú
1 Mương B20 m 57 -
2 Mương B30 m 106 -
3 Mương B40 m 524 -
4 Cống D200 BTCT m 3.2 -
5 Cống D300 BTCT m 392 -
Đấu nối cùng với cống BTCT
6 Cống D400 BTCT m 264 D1200 vào 01 hố ga và thoát
ra rạch Bến Cát
7 Cống D500 BTCT m 207 -
8 Cống D600 BTCT m 283 -
Đấu nối cùng với cống BTCT
9 Cống D1200 BTCT m 109 D400 vào 01 hố ga và thoát ra
rạch Bến Cát
10 Mương hở nắp grating m 24.5 -
11 Hố ga cái 65 -

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 44
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Điểm đấu nối nước mưa của tuyến số 1: nước mưa được mạng lưới thu gom nội
bộ (thông qua các mương bao, cống BTCT) sẽ kết nối vào 02 đường cống BTCT D400
và D1200 về 01 hố ga (ký hiệu 01-65) và thoát ra rạch Bến Cát.

Hình 12 - Hình ảnh cửa xả nước mưa Tuyến 1


Tuyến 2: bao gồm hệ thống mương, cống bê tông cốt thép và hố ga theo bảng thống
kê như sau:

Bảng 16 - Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom thoát nước mưa Tuyến 2
TT Hạng mục Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Mương B30 m 282 -
2 Mương B30L m 75 -
3 Cống D400 BTCT m 160 -
4 Cống D500 BTCT m 33.9 -
5 Cống D600 BTCT m 85.5 Thoát ra rạch Bến Cát
6 Hố ga cái 25 -

Điểm đấu nối nước mưa của tuyến số 2: nước mưa từ mạng lưới thu gom nội bộ
(thông qua các mương bao, cống BTCT) sẽ kết nối vào cống BTCT D600 về 01 hố ga
(ký hiệu 02-25) và thoát ra rạch Bến Cát

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 45
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Hình 13 - Hình ảnh cửa xả nước mưa Tuyến 2


Tuyến 3: bao gồm hệ thống mương B40 với chiều dài 72,8 m thoát ra rạch Rỗng
Mọi và 03 hố ga.

Bảng 17 - Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom thoát nước mưa Tuyến 3
TT Hạng mục Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thoát ra rạch Bến Cát bằng
1 Mương B40 m 73
ống PVC D315x9,5mm
2 Hố ga Cái 3 -

Điểm đấu nối nước mưa của tuyến số 3: nước mưa từ mương B30 thoát về 01 hố
ga (ký hiệu 03-01) và thoát ra rạch Bến Cát bằng ống PVC D315x9,5mm.
1.2. Thu gom, thoát nước thải
1.2.1. Mạng lưới thu gom nước thải
Nước thải tại Cơ sở phát sinh từ các nguồn chính sau đây:
- Nước thải sinh hoạt:
+ Nước thải từ hoạt động sinh hoạt, vệ sinh của công nhân viên;
+ Nước thải từ hoạt động của nhà bếp (nấu ăn, dọn dẹp vệ sinh).
- Nước thải sản xuất:
+ Nước thải từ hệ thống xử lý nước cấp (xử lý nước tinh);
+ Nước thải từ hoạt động của lò hơi;
+ Nước thải trong quá trình hoạt động của hệ thống lạnh công nghiệp và làm
mát;
+ Nước thải trong quá trình xử lý đường và pha trộn syrup;
+ Nước thải của quá trình rửa chai, nắp, lon…;
+ Nước thải từ do rơi vãi sản phẩm trong quá trình đóng chai;

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 46
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

+ Nước rửa, vệ sinh thiết bị (CIP, COP): hệ thống process; máy chiết và hệ
thống ống dẫn sản phẩm;
+ Nước thải từ quá trình bôi trơn băng tải;
+ Nước làm mát thiết bị
+ Nước thải từ quá trình vệ sinh nhà xưởng; từ phòng thí nghiệm;
+ Sản phẩm, nguyên vật liệu quá hạn sử dụng; sản phẩm, nguyên vật liệu
không đạt tiêu chuẩn chất lượng (tuỳ trường hợp mà Chủ Cơ sở sẽ có biện pháp
thu gom, xử lý với đơn vị chức năng bên ngoài hoặc xử lý tại hệ thống XLNT tập
trung của nhà máy).
- Nước rỉ rác.
Toàn bộ nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất và nước rỉ rác được thu gom triệt
để về HTXLNT của Cơ sở theo từng tuyến cống riêng biệt. Sơ đồ thu gom và thoát nước
thải tại Cơ sở như sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 47
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Nhà máy Suntory Pepsico


Hóc Môn

NT từ nhà vệ sinh NT từ bếp NT sản xuất Nước rỉ rác

Hầm tự hoại Bể tách mỡ

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

Rạch Bến Cát

Hình 14 - Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải tại dự án


Thuyết minh chi tiết hệ thống thu gom, dẫn nước thải từ các nguồn về hệ thống
xử lý nước thải tập trung:
Nước thải từ các nhà vệ sinh được xử lý sơ bộ bằng 06 bể tự hoại (mỗi bể có 03
ngăn): bao gồm 05 bể có thể tích 6m3/bể và 01 bể có thể tích 10m3, sau đó được đấu nối
vào hệ thống thu gom nước thải ngoài nhà xưởng và chảy về trạm XLNT của dự án.
Nước thải từ nhà ăn được tách dầu mỡ bằng bể tách mỡ trước khi đấu nối vào hệ
thống thu gom nước thải bên ngoài nhà xưởng và chảy về trạm XLNT của dự án.
Nước thải sản xuất được thu gom bằng mương hở tại các khu vực sản xuất, sau đó
đấu nối vào cống thoát nước thải chung ngoài nhà máy, dẫn về trạm XLNT tập trung.
Hệ thống thu gom nước thải của Dự án là các mương, cống bê tông cốt thép, ống
PVC/ inox/ thép, hố ga,… đã được xây dựng hoàn thiện, nghiệm thu theo đúng quy định
về môi trường từ năm 2014; với các thông số kỹ thuật như sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 48
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bảng 18 - Bảng thống kê đường ống mạng lưới thu gom nước thải
TT Hạng mục Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Ống thép D200 m 25 -
2 Ống inox m 41 -
3 Ống PVC D60 m 73 -
4 Ống PVC D90 m 505 -
5 Ống PVC D114 m 285 -
6 Ống PVC D140 m 11 -
7 Ống PVC D168 m 35 -
8 Ống PVC D315 m 15 -
9 Cống D400 BTCT m 280 -
10 Cống D500 BTCT m 60 -
11 Cống D600 BTCT m 210 -
12 Mương B20 m 85 -
13 Mương B25 m 36 -
14 Mương B30 m 32 -
15 Mương B40 m 363 -
16 Mương B50 m 111 -
17 Hố ga cái 47 -

Tổng số lượng hố ga thu gom nước thải của nhà máy là: 46 hố ga (không bao gồm
hố ga đấu nối).

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 49
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Hình 15 - Một số hình ảnh hệ thống thu gom nước thải


1.2.2. Mạng lưới thoát nước thải
Toàn bộ nước thải sau xử lý của nhà máy thải ra rạch Bến Cát qua 01 ống PVC
D315x9,5mm. Thông số kỹ thuật của hệ thống thoát nước thải sau xử lý ra rạch Bến Cát
như sau:
- Đường ống thoát nước thải với tổng chiều dài là 6m;
- 01 hố thu gom (nước thải sau xử lý).
- Kích thước hố thu gom nước thải sau xử lý: 2m x 1m x 1,8m (Dài x Rộng x Sâu).
Toạ độ: X=598,596; Y=1,201,839 (hệ toạ độ VN2000).

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 50
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Hình 16 - Cửa xả nước thải sau xử lý ra nhánh rạch Bến Cát


1.3. Xử lý nước thải
1.3.1. Công trình xử lý nước thải sinh hoạt cục bộ
Tổng lượng nước thải sinh hoạt phát sinh khoảng 20,5 m3/ngày.đêm gồm có nước
thải từ khu vực nhà vệ sinh của công nhân viên và từ khu vực nhà ăn công nhân viên.
- Nước thải từ nhà vệ sinh:
Bể tự hoại là công trình đồng thời làm hai chức năng: lắng và phân hủy cặn lắng.
Cặn lắng giữ trong bể từ 3 - 6 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ khí, các chất
hữu cơ bị phân hủy, một phần tạo thành các chất hòa tan. Nước thải lắng trong bể với
thời gian dài bảo đảm hiệu suất lắng cao.
Với thời gian lưu nước 3 - 6 ngày, 90% - 92% các chất lơ lửng lắng xuống đáy bể,
qua một thời gian cặn sẽ phân hủy kỵ khí trong ngăn lắng, sau đó nước thải qua ngăn
lọc và thoát ra ngoài qua ống dẫn.
Trong mỗi bể đều có lỗ thông hơi để giải phóng lượng khí sinh ra trong quá trình
lên men kỵ khí và tác dụng thứ hai của ống này là dùng để thông các ống đầu vào và
ống đầu ra khi bị nghẹt. Khi qua bể tự hoại, nồng độ các chất hữu cơ trong nước thải
giảm khoảng 30%, riêng các chất lơ lửng hầu như được giữ lại hoàn toàn.
Bùn từ bể tự hoại được Chủ Cơ sở hợp đồng với đơn vị có chức năng để hút và
vận chuyển đi nơi khác xử lý.
- Nước thải từ khu vực nhà ăn:
Nước thải từ nhà ăn sẽ được thu gom theo đường ống chảy vào bể tách dầu mỡ kết
hợp lắng cặn. Đầu tiên, nước thải sẽ đi qua lưới lọc rác để loại bỏ rác có kích thước lớn

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 51
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

(các loại thực phẩm, đồ ăn thừa, xương hay các loại tạp chất khác,…), chức năng này
giúp bể tách dầu làm việc ổn định mà không bị nghẹt rác.
Sau đó, nước thải được chảy sang ngăn thứ 2, tại đây, thời gian lưu nước đủ dài để
dầu mỡ nổi lên trên mặt nước. Phần nước trong sau khi tách dầu mỡ tiếp tục đi xuống
đáy bể và chảy sang ngăn thứ 3 trước khi chảy về hệ thống xử lý nước thải.
Lớp dầu mỡ nổi trên bề mặt sẽ được thu gom và vệ sinh theo định kỳ.

Bảng 19 - Số lượng và thể tích của các bể tự hoại và bể tách dầu mỡ


TT Hạng mục Đơn vị Quy mô xây dựng
1 Bể tách dầu cho khu vực nhà ăn m3 3
Bể tự hoại cho khu vệ sinh gần khu vực
2 m3 10
nhà ăn
Bể tự hoại cho khu vệ sinh gần khu vực
3 m3 6
văn phòng hành chính 1
Bể tự hoại cho khu vệ sinh gần xưởng xe
4 m3 6
nâng
Bể tự hoại cho khu vệ sinh gần khu vực
5 m3 6
văn phòng hành chính 2
Bể tự hoại cho khu vệ sinh gần khu vực
6 m3 6
văn phòng dự án
Bể tự hoại cho khu vệ sinh khu vực kho
7 m3 6
chất thải
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
1.3.2. Công trình hệ thống xử lý nước thải
a. Lưu lượng nước thải
- Như trình bày tại mục 4.2.2 chương 1, lưu lượng xả thải trung bình năm 2022 (dữ
liệu lấy theo tổng lượng xả thải và số ngày xả thải trong năm 2022, đính kèm tại Phụ
lục): 891m3/ngày đêm.
b. Tính chất nước thải
Nước thải sản xuất phát sinh trong hầu như tất cả các công đoạn sản xuất của Cơ sở
bao gồm:
- Nước thải từ hệ thống lọc nước thô của nhà máy để sản xuất các loại nước giải
khát và nước uống tinh khiết. Loại nước thải này có chứa các cặn bẩn, các xác chết của
vi khuẩn, các chất độc hại được loại bỏ có trong nước cấp;
- Nước thải do rơi rớt sản phẩm trong quá trình đóng chai. Loại nước thải này
tương đối ít vì nhà máy sử dụng dây chuyền hiện đại tự động nên hầu như không có sản
phẩm rơi rớt ra băng chuyền trong quá trình đóng chai. Loại nước thải này chứa hàm
lượng COD, BOD, tổng Nito, tổng Photpho cao;
- Cặn thải từ hệ thống lọc khi pha trộn syrup: Loại nước thải này có chứa cặn
đường, các chất bẩn có trong nguyên liệu được giữ lại qua hệ thống lọc;

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 52
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Nước rửa chai, lon: Loại nước thải này có chứa nước giải khát còn sót lại trong
chai, lon và hóa chất tẩy rửa chai. Đặc trưng của loại nước thải này có chứa hàm lượng
NaOH, COD, BOD, tổng Nito, Photpho cao, bên cạnh đó còn có nhãn mác chai bị bong
ra trong quá trình rửa;
- Nước rửa thiết bị như máy lọc, bồn chứa, nồi nấu syrup, băng tải... Loại nước
thải này có chứa các cặn nguyên liệu, các chất hữu cơ chủ yếu là thành phần của nguyên
liệu, sản phẩm nước giải khát còn đọng lại trong bồn chứa, nước giải khát rơi vãi tại các
băng tải trong quá trình chiết chai, lon;
- Nước thải tại khu vực nấu syrup có nhiệt độ cao (từ 46 – 55oC).
- Sản phẩm hết hạn sử dụng được thị trường trả lại nhà máy, sản phẩm không đạt
chỉ tiêu chất lượng bị loại bỏ ra trong quá trình sản xuất. Loại nước thải này rất ít nhưng
cũng có thể xảy ra. Loại nước thải này chứa hàm lượng COD, BOD, tổng Nito, tổng
Photpho cao;
- Nước vệ sinh nhà xưởng sản xuất, khu vực lưu chứa rác thải: Trong quá trình
hoạt động của nhà máy, việc rửa nhà xưởng để đảm bảo an toàn vệ sinh trong sản xuất
là rất cần thiết. Nước rửa nhà xưởng chủ yếu chứa cặn lơ lửng, bụi, các sản phẩm, nguyên
liệu rơi vãi trên sàn nhà xưởng;
- Nước làm mát thiết bị máy móc: Loại nước thải này được đánh giá là loại nước
thải ít ô nhiễm vì chúng chỉ chứa các chất bẩn chủ yếu là bụi bẩn được rửa trôi bên ngoài
máy móc, thiết bị.
- Nước thải từ hệ thống làm lạnh công nghiệp. Loại nước thải này tương đối sạch,
chỉ chứa các chất bụi bẩn.
- Nước thải lò hơi (xả cặn lò hơi).
Các thông số ô nhiễm trong nước thải phát sinh từ dây chuyền sản xuất bao gồm: độ
màu, pH, BOD, COD, TSS, Tổng N, Tổng P,…
c. Công nghệ xử lý nước thải
Thông tin về nhà thầu thi công xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại Cơ
sở như sau:
- Nhà thầu chính: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Môi trường
Dương Nhật.
- Nhà thầu cải tạo đường ống, cập nhật bản vẽ theo thực tế hệ thống: Công ty
TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse.
Sơ đồ công nghệ của hệ thống xử lý nước thải công suất 2.500m3/ngày đêm như
sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 53
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Nước thải

Thiết bị tách rác


thô

Bể gom

Nước tách bùn


Thiết bị tách rác
tinh

Bể trung hoà

Bể tách dầu
Bánh bùn
Bazo, Acid

Bể điều hoà
Máy ép bùn

Bể sinh học kỵ khí


Bể nén bùn

Thổi khí Bùn dư


Bể sinh học hiếu Bể sinh học hiếu Bùn tuần
khí 1 khí 2 hoàn

Bể lắng 1 Bể lắng 2 Bể chứa bùn 2

Bể chứa bùn 1

Hóa chất khử trùng Bể khử trùng

Đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B (Kq=0,9; Kf=1) thải ra rạch Bến Cát

Hình 17 - Sơ đồ công nghệ HTXLNT công suất 2.500 m3/ngày


CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 54
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Thuyết minh công nghệ:


Nước thải sinh hoạt (gồm nước thải từ hoạt động sinh hoạt, vệ sinh của công nhân
viên; Nước thải từ hoạt động của nhà bếp (nấu ăn, dọn dẹp vệ sinh)) sau khi xử lý sơ bộ
bằng bể tự hoại, bể tách mỡ và nước thải sản xuất (gồm nước thải từ hệ thống xử lý nước
cấp (xử lý nước tinh); Nước thải từ hoạt động của lò hơi; Nước thải trong quá trình hoạt
động của hệ thống lạnh công nghiệp và làm mát; Nước thải trong quá trình xử lý đường
và pha trộn syrup; Nước thải của quá trình rửa chai, nắp, lon…; Nước thải từ do rơi vãi
sản phẩm trong quá trình đóng chai; Nước rửa, vệ sinh thiết bị (CIP, COP): hệ thống
process; máy chiết và hệ thống ống dẫn sản phẩm; Nước thải từ quá trình bôi trơn băng
tải;Nước thải từ quá trình vệ sinh nhà xưởng; từ phòng thí nghiệm; Sản phẩm, nguyên
vật liệu quá hạn sử dụng; Sản phẩm, nguyên vật liệu không đạt tiêu chuẩn chất lượng;
Nước rỉ rác) chảy vào hệ thống ống, dẫn đến thiết bị tách rác thô để loại bỏ các phần rác
thô có kích thước > 5mm như nắp chai, nylon, giẻ…nhằm bảo vệ bơm và tránh tắc nghẽn
ở các công trình phía sau.
Sau đó, nước tự chảy vào bể gom. Tại đây, nước thải sẽ được các bơm, bơm lên 2
thiết bị tách rác tinh để loại bỏ các loại rác tinh có kích thước >1mm như cặn lơ lửng,
bùn… trước khi chảy vào bể trung hòa.
Tại bể trung hòa, dầu mỡ và váng nổi (nếu có) sẽ được tách ra nhờ hệ thống ống
chữ H trước khi đi qua bể tách dầu. Tại bể tách dầu, dầu mỡ và vàng nổi (nếu có) sẽ
được tiếp tục tách ra nhờ tấm ngăn lửng, đảm bảo nước thải được tách dầu mỡ và váng
nổi hoàn toàn trước khi chảy vào bể điều hòa. Dầu mỡ và váng nổi (nếu có) tại bể trung
hòa và bể tách dầu sẽ được vớt ra định kỳ và đem đi xử lý theo quy định.
Tại bể điều hòa, nước thải được điều hòa về lưu lượng, nồng độ ô nhiễm và nồng
độ pH. Dung dịch bazo, acid được châm vào bể điều hòa dưới sự kiểm soát của thiết bị
điều chỉnh pH tự động, đưa pH nước thải về giá trị thích hợp trước khi chảy vào các bể
sinh học. Trường hợp cần ổn định pH và giảm thời gian trung hòa pH, điểm châm bazo,
acid sẽ được châm thêm tại vị trí bể tách dầu. Trong bể điều hòa có bố trí các cánh khuấy
và bơm nội tuần hoàn bể điều hòa với mục đích khuấy trộn nước thải nhằm tránh hiện
tượng lắng cặn và lên men yếm khí xảy ra trong bể.
Cụm bể xử lý sinh học (Cụm bể xử lý chính)
Trước tiên, nước thải từ bể điều hòa được bơm vào hệ thống phân phối nước của
bể kị khí, các chất hữu cơ có trong nước thải được xử lý bằng các vi sinh vật kị khí trong
bể. Sau đó nước chảy vào máng phân phối. Tại đây, nước thải có khả năng tuần hoàn
bằng cách tự chảy về bể điều hòa và lại tiếp tục bơm lên lại bể kị khí hoặc nội tuần hoàn
trong bể bằng bơm tuần hoàn để duy trì vận tốc nước dâng trong bể kị khí.
Nước thải sau bể sinh học kỵ khí tiếp tục tự chảy vào bể sinh học hiếu khí 1 và bể
sinh học hiếu khí 2. Trong bể sinh học hiếu khí, không khí được cấp vào liên tục để
cung cấp dưỡng khí cho vi sinh vật hoạt động và duy trì trạng thái lơ lửng của bùn hoạt
tính. Khi hàm lượng dinh dưỡng vào bể sinh học hiếu khí thấp, nước thải sẽ được chuyển

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 55
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

trực tiếp từ bể điều hòa đến thẳng bể sinh học hiếu khí mà không thông qua bể sinh học
kị khí.
Sau đó, hỗn hợp bùn và nước thải rời khỏi bể sinh học hiếu khí chảy tràn vào bể
lắng sinh học nhằm tiến hành quá trình tách nước và bùn. Trường hợp cần tăng tuổi bùn,
hỗn hợp bùn và nước thải từ bể hiếu khí 2 sẽ chảy qua bể hiếu khí 1 trước khí chảy tràn
vào bể sinh học.
Bùn sinh học từ bể lắng 1 và bể lắng 2 lắng dưới đáy bể được dẫn vào bể chứa bùn
1 và bể chứa bùn 2 nhờ hệ thống cánh gạt bùn. Một lượng bùn sinh học được tuần hoàn
lại bể hiếu khí, phần bùn dư còn lại sẽ được đưa về bể nén bùn. Bể nén bùn có nhiệm vụ
chứa nén bùn và tách một phần nước ra khỏi bùn. Phần bùn sau khi tách nước từ bể nén
bùn được bơm qua máy ép bùn. Bánh bùn được thu gom và quản lý theo quy định. Phần
nước sau khi tách được dẫn về bể gom.
Nước thải sau bể lắng sinh học được dẫn sang bể khử trùng. Tại bể khử trùng, nước
thải được trộn với hóa chất khử trùng cung cấp bởi hệ thống bơm hóa chất khử trùng
nhằm tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh.
Nước thải sau khi khử trùng đạt quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT - Cột B (Kq
= 0,9 và Kf = 1,0) – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp
trước khi xả ra rạch Bến Cát.
c. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải
Các hạng mục xây dựng và danh mục thiết bị, máy móc lắp đặt trong hệ thống xử
lý nước thải tập trung của Cơ sở như sau:

Bảng 20 - Các hạng mục xây dựng của HTXLNT của Cơ sở


Thể tích tổng
TT Hạng mục Số lượng (bể) Kích thước (m)
(m3)
1 Bể gom 1 3,5 x 3,5 x 3,5 42,87
2 Bể trung hòa 1 11,6 x 0,85 x 34,51
3,5
3 Bể tách dầu 1 11,6 x 2,25 x 91,35
3,5
4 Bể điều hòa 1 19,6 x 11,6 x 795,76
3,5
5 Bể sinh học kỵ khí 1 16,4 x 12,0 x 1.377,6
7,0
6 Bể sinh học hiếu khí 1 1 16,4 x 8,0 x 6,0 787,2
7 Bể sinh học hiếu khí 2 1 15,6 x 9,6 x 4,3 643,97
8 Bể lắng 1 1 10,5 x 3,5 302,91
9 Bể lắng 2 1 9,2 x 9,2 x 4,8 406,27
10 Bể chứa bùn 1 1 2,6 x 1,6 x 2,4 9,98
11 Bể chứa bùn 2 1 2,6 x 1,6 x 2,7 11,23

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 56
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Thể tích tổng


TT Hạng mục Số lượng (bể) Kích thước (m)
(m3)
12 Bể nén bùn 1 2,6 x 1,6 x 2,4 9,98
13 Bể khử trùng 1 6,8 x 3,7 x 3,0 75,48
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
- Các thiết bị của hệ thống XLNT đã được lắp đặt hoàn thành, bao gồm:

Bảng 21 - Các thiết bị của hệ thống xử lý nước thải


Số Công suất thiết
TT Hạng mục Máy móc, thiết bị Tình trạng
lượng bị (bơm/motor)
Tách rác thô 01 cái 0,75KW/h Đang hoạt
1 Bể gom
Bơm nước thải 03 cái 5,5KW/h động tốt, mới
Sử dụng lưới 80-90%, hầu
2 Bể trung hòa Tách rác tinh 02 cái
chắn rắc hết thiết bị có
thiết kế dự
phòng hoặc có
Bơm nước thải 02 cái 7,5KW/h
vật tư thay thế
3 Bể điều hòa
sẵn
Bơm nước tuần hoàn 01 cái 2,2KW/h
Khuấy trộn chìm 04 cái 3,0 KW/h
Bơm rút bùn 01 cái 2,2KW/h
Hệ thống tách pha 01 cái
Hệ thống lấy mẫu 01 cái
Hệ thống phân phối nước 01 cái
4 Bể sinh học kỵ khí
Hệ thống thu khí 01 cái
Hệ thống rút bùn 01 cái
Đang hoạt
Biến tần cho bơm cấp nước 01 cái
động tốt, mới
Bơm tuần hoàn 02 cái 3,7KW/h
80-90%, hầu
Bể sinh học hiếu Máy thổi khí 02 cái 30KW/h
5 hết thiết bị có
khí 1 Hệ thống phân phối khí 01 cái
thiết kế dự
Bể sinh học hiếu Máy thổi khí 02 cái 30KW/h
6 phòng hoặc có
khí 2 Hệ thống phân phối khí 01 cái
vật tư thay thế
7 Bể lắng sinh học 1 Hệ thống gạt bùn 01 cái 1,5KW/h sẵn
8 Bể lắng sinh học 2 Hệ thống gạt bùn 01 cái 1KW/h
Bể chứa bùn sinh
9 Bơm bùn 02 cái 5,5KW/h
học 1
Bể chứa bùn sinh
10 Bơm bùn 02 cái 5,5KW/h
học 2
11 Bể nén bùn Hệ thống gạt bùn 01 cái 2,2KW/h
Hệ thống bơm hóa chất 0,25kw/h-
12 Bể khử trùng 01 cái
khử trùng 155L/H

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 57
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Số Công suất thiết


TT Hạng mục Máy móc, thiết bị Tình trạng
lượng bị (bơm/motor)
Bơm 01 cái
Máy ép bùn 01 cái
13 Máy ép bùn Bơm nước 01 cái 1,5KW/h
Bơm bùn 01 cái 1,5KW/h
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
d. Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải được vận hành thường xuyên bởi bộ phận EHS (An toàn – Sức
khoẻ - Môi trường) của nhà máy, quy trình vận hành chi tiết hệ thống xử lý nước thải đính kèm
tại phần phụ lục của báo cáo này.
Tại đây, Chúng tôi tóm lược quy trình vận hành HTXLNT tại Cơ sở như sau:
✓ Các bước chuẩn bị trước khi vận hành hệ thống
Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị như: bơm, motor cánh khuấy, các
máy thổi khí vẫn còn trong tình trạng hoạt động bình thường. Ghi nhận vào nhật ký hằng
ngày (sổ giao nhận ca) và báo cáo lại cấp quản lý trực tiếp khi phát hiện tình trạng hoạt
động không bình thường của thiết bị.
Kiểm tra tất cả các đường ống kết nối giữa các công đoạn xử lý, đảm bảo không bị
xì hoặc gãy. Ghi nhận vào nhật ký hằng ngày và báo cáo lại cấp quản lý trực tiếp khi
phát hiện chỗ xì gãy của đường ống, đồng thời tìm cách khắc phục ngay lập tức tình
trạng này.
Kiểm tra tất cả các van đều đang nằm ở chế độ hoạt động bình thường, đúng chức
năng.
Kiểm tra và ghi nhận vào nhật ký tình trạng của hệ thống báo động.
Kiểm tra tất cả các bồn hóa chất, tình trạng bồn và số lượng hóa chất dự trữ cần
thiết cho quá trình xử lý. Phải làm đề xuất và báo ngay cho cấp quản lý khi hóa chất xử
lý nằm ở mực báo động và luôn duy trì số lượng, chất lượng hóa chất theo đúng chuẩn
loại.
✓ Thao tác vận hành
Chế độ tự động (Auto)
- Chuyển tất cả các bơm sang chế độ auto.
+ Máy chắn rác
+ Bơm bể gom
+ Bơm xút, acid
+ Bơm tuần hoàn bể điều hòa
+ Bơm chuyển từ bể điều hòa lên kỵ khí
+ Bơm tuần hoàn kỵ khí
+ Máy thổi khí
+ Bơm polymer và cánh khuấy polymer.
Chế độ vận hành
CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 58
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Bước 1: Bật công tắc của máy vớt rác sang chế độ auto. Mở các van của các bơm
từ bể gom qua bể điều hòa. Tùy theo lượng nước thải từ nhà máy đưa ra mà ta có
thể chạy từng bơm: 1 hoặc 2 bơm với nhau.
- Bước 2: Đo p.H và đối chứng với pH online trên bể điều hòa: để xác định hệ
thống kiển soát pH hoạt động tốt và xác định độ pH của nước thải đầu vào.
- Bước 3: Bật công tắc bơm acid/ Bơm Sud sang chế độ auto để kịp thời trung hòa
nước đầu vào theo ngưỡng pH qui định.
- Bước 4: Mở van để chuyển nước thải từ bể kỵ khí sang 2 bể hiếu khí. Mở van
của bơm từ bể điều hòa lên bể hiếu khí. Bật công tắc của bơm từ bể điều hòa sang
bể hiếu khí sang chế độ auto.
- Bước 5: Bật công tắc của 2 máy thổi khí của 2 bể hiếu khí sang chế độ auto.
Kiểm tra mật độ bùn của từng bể hiếu khí (Đo SV30 theo hướng dẫn đo mẫu nước
thải).
- Bước 6: Bật dàn quay bể lắng sang chế độ auto. Mở van và bật công tắc của bơm
tuần hoàn bùn sang chế độ auto. Kiểm tra bùn trong 2 bể chứa bùn, xem xét độ
hoạt tính của bùn ở 2 bể hiếu khí để có chế độ tuần hoàn bùn hợp lý. Nếu bùn
chết có màu đen nên vận hành theo chế độ khắc phục sự cố. Nếu bùn nhiều tiến
hành chuyển bùn từ bể chứa bùn sang bể nén bùn.
- Bước 7: Nếu bùn ở bể nén bùn đã lắng tốt, tiến hành vận hành máy ép bùn theo
quy trình vận hành máy ép bùn (kèm theo quy trình hướng dẫn vận hành máy ép
bùn).
✓ Kết thúc vận hành
- Khi kết thúc một quá trình xử lý thì ta phải kiểm tra các thông số chất lượng nước
đầu ra;
- Đảm bảo tất cả các thông đạt theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải
công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT- cột B và các quy định hiện hành;
- Đảm bảo tất cả các thiết bị luôn trong trạng thái hoạt động tốt;
- Dọn dẹp vệ sinh hệ thống, cập nhật vào báo cáo vệ sinh;
- Chốt NVL hằng ngày;
- Viết báo cáo hằng ngày;
- Ghi sổ nhật ký giao ca.
e. Định mức tiêu hao năng lượng, các loại hoá chất sử dụng trong quá trình vận
hành HTXLNT
Tại hệ thống xử lý nước thải đã được lắp đặt công tơ điện riêng để theo dõi lượng
điện năng sử dụng cho HTXLNT nói chung và định mức tiêu hao năng lượng cho 1m3
nước thải nói riêng. Khối lượng điện năng trung bình 06 tháng gần nhất tại HTXLNT
như sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 59
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bảng 22 - Khối lượng điện tiêu thụ của hệ thống xử lý nước thải
Lưu lượng nước thải
Khối lượng điện Tỉ lệ tiêu thụ điện
Thời gian xử lý
tiêu thụ (Kwh/tháng) 3 trên 1m3/nước thải
(m /tháng)
Tháng 01/2022 57.375 29.420 1,95

Tháng 02/2022 41.094 19.088 2,2

Tháng 03/2022 46.014 36.336 1,3

Tháng 04/2022 37.837 29.446 1,3

Tháng 05/2022 35.343 25.780 1,4

Tháng 06/2022 30.866 25.150 1,2

Tháng 07/2022 32.979 27.720 1,2

Tháng 08/2022 31.738 25.482 1,2

Tháng 09/2022 29.713 24.968 1,2

Tháng 10/2022 32.491 28.964 1,1

Tháng 11/2022 29.510 25.374 1,2

Tháng 12/2022 25.245 23.314 1,0

Trung bình 35.850 26.754 1


(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
Loại và lượng hoá chất sử dụng trung bình 06 tháng gần nhất như sau:

Bảng 23 - Danh mục hoá chất sử dụng cho HTXLNT trung bình tháng
Khối lượng
Stt Hóa chất Mục đích sử dụng
(kg/tháng)
Hi-Chlon 70G Calcium
1 90,5 Khử trùng
Hypochloride
2 Axit sunfuric - H2SO4 50% 191,67 Trung hòa pH
3 Sodium Hydroxit - NaOH 45% 11.025 Trung hòa pH
4 Zetag 8127 1,33 Keo tụ bùn
Khối lượng trung bình 11.308,5 -
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
f. Quy chuẩn áp dụng đối với nước thải sau xử lý
Căn cứ theo Giấy xác nhận hoàn thành số 15/GXN-BTNMT được Bộ TNMT cấp
ngày 25/01/2022, nước thải sau xử lý tại Cơ sở phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 60
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

chất lượng nước thải công nghiệp – QCVN 40:2011/BTNMT, giá trị C, cột B, Kq= 0,9;
Kf= 1 trước khi thải ra rạch Bến Cát. Một số hình ảnh hệ thống xử lý nước thải tập trung
công suất 2.500m3/ngày tại Cơ sở:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 61
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Hình 18 - Hệ thống xử lý nước thải công suất 2.500 m3/ngày


1.3.3. Hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Căn cứ điểm a khoản 2 điều 97 Nghị định 08/2022/NĐ-CP và Phụ lục XXVIII
Nghị định này, Cơ sở thuộc đối tượng lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên
tục với các thông số gồm lưu lượng đầu vào, lưu lượng đầu ra, độ màu, nhiệt độ, pH,
COD, TSS, NH4+. Chủ Cơ sở đã hoàn thiện việc lắp đặt và kết nối dữ liệu về Sở TNMT
CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 62
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Tp. Hồ Chí Minh theo văn bản số 838/TTQT-TTLD ngày 02/10/2020 (đính kèm tại Phụ
lục báo cáo).
Thông tin về thiết bị, thông số kỹ thuật của hệ thống quan trắc nước thải tự động
liên tục như sau:

Bảng 24 - Thông số kỹ thuật hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục
TT Thiết bị Vị trí lắp đặt Thông số kỹ thuật
- Vật liệu lót cao su cứng: 0 đến +80 °C (+32
đến +176 °F)
- Điện cực: 1.4435 (316L); Alloy C22,
2.4602 (UNS N06022); Tantalum
- IP68.
- Áp suất tối đa: PN 40, Class 300, 20K
- Lớp vỏ: Polycarbonat; AlSi10Mg
- Nguồn cấp; hiển thị: 100-240VAC;
- Điều chỉnh; tính năng phần mềm: Thiết lập
Thiết bị đo lưu
1 Bể khử trùng nhà máy; phiên bản cơ bản
lượng đầu ra
- Đầu ra: 3 đầu ra:
+ 0‐20 mA/4‐20 mA HART (chủ động)
Xung/Tần số/công tắc (bị động)
Xung/Tần số (bị động)
Công tắc output (bị động)
- Đường truyền: HART, PROFIBUS DP,
EtherNet/IP, Modbus RS485
Model: Promag W400 DN200
Hãng sản xuất: Endress Hauser / Đức
- Lưu lượng hút tối đa: 30 lít/phút
- Lưu lượng ở 12m: 18 lít/phút
- Chiều sâu hút: 9m
- Tổng độ cao tối đa: 30m
- Công suất động cơ: 125W
- Đường kính ống hút: 25mm
2 Bơm hút mẫu Bể khử trùng
- Đường kính ống thoát: 25mm
- Kích thước bơm: 206 x 152 x 212 (Dài x
rộng x cao)
- Trọng lượng: 5.9 kg
- Model: GP-129JXK 125W
- Hãng sản xuất: Panasonic
- Nguồn cấp: 200V (+- 10%)
Van bướm và - Momen xoắn đầu ra: 196 Nm
3 Bể khử trùng
cảm ứng từ - Công suất động cơ: 31W
- Cấp bảo vệ: Tối thiểu IP67

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 63
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Nhiệt độ vận hành: -10 - 50 độ C


- Có chế độ điều khiển bằng tay.
- Trọng lượng: 8 kg
- Hãng sản xuất: Kitz
- Vật liệu lót cao su cứng: 0 đến +80 °C (+32
đến +176 °F)
- Điện cực: 1.4435 (316L); Alloy C22,
2.4602 (UNS N06022); Tantalum
- IP68.
- Áp suất tối đa: PN 40, Class 300, 20K
- Lớp vỏ: Polycarbonat; AlSi10Mg
- Nguồn cấp; hiển thị: 100-240VAC;
- Điều chỉnh; tính năng phần mềm: Thiết lập
Thiết bị đo lưu
4 Bể tách dầu nhà máy; phiên bản cơ bản
lượng đầu vào
- Đầu ra: 3 đầu ra:
+ 0‐20 mA/4‐20 mA HART (chủ động)
Xung/Tần số/công tắc (bị động)
Xung/Tần số (bị động)
Công tắc output (bị động)
- Đường truyền: HART, PROFIBUS DP,
EtherNet/IP, Modbus RS485. Model:
Promag W400 DN200
Hãng sản xuất: Endress Hauser / Đức
- 2 Megapixel 1080p Weatherproof Box
type Camera Equipped with IR LED
- Image Sensor: Approx. 1/2.7 type CMOS
image sensor
- Min Illumination: 0.1 lx / F1.2 (color)*, 0
lx / F1.2 (IR on)*1
Shutter speed: Auto/ Manual, 1/3
sec~1/100000 sec
Camera hố xả - IR LED Light: Irradiation distance: 30 m
5 Cửa xả thải
thải - White Balance: Auto/ Sunny/ Night/
Outdoor/ Manual
- Digital Noise Reduction: 3DNR ON/ OFF
- Network: 10BASE-T/ 100BASE-TX,
RJ45 connector
- Resolution: 1080P(1920x1080)/1.3 M
(1280x960)/720P(1280x720)/D1
(704x576/704x480)/CIF
352×288/352×240)

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 64
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Protocol: IPv4/ IPv6, HTTP, HTTPS, SSL,


TCP/ IP,
UDP, UPnP, ICMP, IGMP, RTSP, RTP,
SMTP, NTP, DHCP, DNS, DDNS, FTP,
QoS, Bonjour, ONVIF compatible
- Model: K-EW214L03E / Panasonic -
Asia
- Vỏ máy: Nhựa PS
- Nhiệt độ vận hành: Nhiệt độ mẫu: 2 đến 50
°C
- Áp suất vận hành: Tối đa 0,8 bar
- Đầu vào: Tương tự: 2, cách ly theo phương
pháp nhị phân Nhị phân: 2, cách ly theo
phương pháp điện. Tùy chọn: 1 đến 4 cảm
biến kỹ thuật số
- Đầu ra: Nhị phân: 2, cách ly điện, tùy chọn
Thiết bị lấy mẫu
6 Nhà trạm 2 đến 6 rơle, đầu ra 2 đến 6 hiện tại
tự động
- Giao diện: Tùy chọn CDI : Ethernet,
Modbus RS485, Modbus TCP
- Nguồn cấp: 100 đến 120/200 đến 240 V
AC ± 10%, 50/60 Hz
- Kích thước: 1,258 x 753 x 625 mm
(hxwxd)
- Cân nặng: 91 đến 146 kg
- Model: CSF48
- Hãng sản xuất: Endress Hauser
- Lớp chống sét: Loại 2
- Công nghệ cắt lọc sét: MOV + GDT
- Số cực: 1P+N
- Điện áp: 230VAC
- Dòng cắt sét In: 10kA
- Dòng cắt sét Imax: 20kA
7 Bộ chống sét Nhà trạm
- Kiểu lắp đặt: Gắn thanh DIN Rail 35mm
- Thời gian đáp ứng: <25ns
- Cấp độ bảo vệ: IP20
- Tiêu chuẩn: UL, IEC
- Kích thước: 90x36x66.2
- Hãng sản xuất: Schneider
- Vật liệu: Thép dày 1.2mm
Bộ báo cháy, - Chiều dài dây kết nối: 1200 mét
8 Nhà trạm
báo khói - Tiếp điểm Fault: 30VDC 1 Amp
- Tiếp điểm Fire: 30VDC 1 Amp

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 65
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Dòng tĩnh: 0.075 Amp


- Dòng báo động: 0.094 Amp
- Kích thước dây có thể đấu vào domino: 2.5
mm per terminal
- Độ ẩm : 90% RH (Không ngưng tụ)
- Nhiệt độ: -5°C to 50°C
- Nguồn cung cấp: 24 VDC
- Kích thước (W x H x D): 385 x 310 x
60mm
- Trọng lượng: 9 lbs.
- Màu sắc: Đỏ
- Hãng sản xuất: HOCHIKI
- Cảm biến hình ảnh: 1/3 inch CMOS.
- Ống kính: 3.6mm fixed lens.
- Chuẩn nén hình ảnh: H.264/ H.264B/
H.264H/ H.265/ MJPEG.
- Độ phân giải camera ip: 1080P
(1920x1080)/ 1.3M (1280×960)/ 720P
(1280x720)/ D1 (704x480)/ VGA
(640x480)/ CIF (352×240).
- Tốc độ khung hình: 30fps@1080P
(1920×1080) & 30fps@1.3M (1280×960)
& 30fps@720P (1280×720).
Camera nhà - Độ nhạy sáng tối thiểu: 0.1Lux/F1.2
9 Nhà trạm
trạm (color), 0Lux/F1.2 (IR on).
- Tầm quan sát hồng ngoại: 30 mét.
- Chức năng chống ngược sáng thực WDR.
- Tự động cân chỉnh độ sáng.
- Giám sát bằng phần mềm EMS (PC), EMS
for Phone (Phone).
- Hỗ trợ 20 người sử dụng cùng lúc.
- Nhiệt độ hoạt động: -30 to 60°C.
- Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP66 (thích
hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
- Nguồn điện: 12VDC và PoE.
- Model: K-EW215L03E / Panasonic - Asia
- Loại sensor: Dạng số - digtal
- Phương pháp đo: Chọn lọc I-on
Thiết bị đo Tủ điện chứa - Dãy đo: 0-100 mg/l
10
Ammonia bồn lấy mẫu - Độ sai số: ±1 đến 3 mg/L hoặc ±1 %
- Chiều dài cáp: Tối đa 10 mét
- Cấp bảo vệ: Tối thiểu IP68

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 66
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Độ lặp lại: 90%


- Thời gian đáp ứng: <1s
- Nhiệt độ vận hành: 0-50 độ C, áp suất max
1 bar
- Lắp đặt: Trực tiếp
- Tự động làm sạch bằng khí nén: Có
- Vật liệu thân sensor: Thép không gỉ AISI
316
- Model: S470
- Nhà sản xuất: Chemitec/ Italia
- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung
tâm (mục 1), gồm một module phát và một
module thu.
- Nguyên lý đo đạc: hấp thụ UV
- Ưu điểm: không tiếp xúc với mẫu nước đo
nên tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì
(không sử dụng hóa chất phản ứng trong
quá trình đo)
- Dãy đo COD: 0-1000 mg/l
Thiết bị đo Tủ điện chứa - Dãy đo Màu: 0-1000 Pt-Co
11
COD, Color bồn lấy mẫu - Độ chính xác: ± 3 - 5% dãy đo hoặc ±10
- Giới hạn phát hiện nhỏ nhất: 1
- Chu kỳ đo: liên tục, theo khoảng thời gian
(tùy chọn)
- Tự động làm sạch module theo chu kỳ cài
đặt.
- Lắp đặt bên trong bộ hiển thị trung tâm
Naiade
- Model: Naiade
- Nhà sản xuất: Hemera / Pháp
- Kết nối tối đa: 3 sensor số tự động nhận
sensor, kết nối sensor pH, TSS, DO
- Hiển thị: LCD 480 x 272 pixel, độ rộng
màn hình 95x93
Bộ hiển thị kết
- Tích hợp bộ nhớ bên trong: Lưu 250,000
nối đa chỉ tiêu
Tủ điện chứa dữ liệu và cổng USB xuất dữ liệu
12 pH, TSS,
bồn lấy mẫu - Ngõ ra: Tối thiểu 3 ngõ ra 4-20 mA, 6 ngõ
Ammonia, nhiệt
ra relay
độ
- Nhiệt độ vận hành: 0-50 độ C, độ ẩm 10-
95%
- Nguồn cung cấp: 90-265 VAC hoặc
24VDC

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 67
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Cấp bảo vệ: Tối thiểu IP66


- Model: 50 Series
- Nhà sản xuất: Chemitec/ Italia
- Loại sensor: Dạng số - digtal
- Dãy đo: 0-14
- Độ nhạy: < 0.05
- Độ lặp lại: 98%
- Thời gian đáp ứng: 5s đến 90% giá trị
- Chiều dài cáp: Tối đa 10 mét
Thiết bị đo pH, Tủ điện chứa
13 - Cấp bảo vệ: Tối thiểu IP68
nhiệt độ bồn lấy mẫu
- Áp suất chịu đựng: max 6.9 bar
- Thân Sensor: Ryton và PV
- Lắp đặt trực tiếp, tích hợp bù nhiệt độ
- Tự động làm sạch bằng khí nén
- Model: S401
- Nhà sản xuất: Chemitec- Italia
- Loại sensor: Dạng số - digtal
- Phương pháp đo: Hấp thụ quang học
- Dãy đo: 0-1,000 mg/l
- Độ sai số: ± 3% dãy đo hoặc ± 10
- Chiều dài cáp: Tối đa 10 mét
- Cấp bảo vệ: Tối thiểu IP68
- Độ lặp lại: 98%
Tủ điện chứa - Thời gian đáp ứng: 5s đến 90% giá trị
14 Thiết bị đo TSS
bồn lấy mẫu - Nhiệt độ vận hành: 0-60 độ C, áp suất max
4 bar
- Lắp đặt: Trực tiếp
- Tự động làm sạch bằng khí nén: Có
- Vật liệu thân sensor: Thép không gỉ AISI
316
- Model: S461
- Nhà sản xuất: Chemitec/ Italia
- Hệ điều hành: RT-Linux V3.12; CPU:
Cortex-A8 AM3352; RAM 256MB;
Battery Backup RAM 32KB
- Khả năng lưu dữ liệu: 4 GB, khả năng mở
Tủ điện chứa rộng 32 GB
15 Datalogger
datalogger - Tích hợp 8 tín hiệu Analog input (kết nối
các chỉ tiêu đo COD, pH, TSS, nhiệt độ,
Flow vào, flow ra....), 8 tín hiệu vào số
(trạng thái thiết bị đo) và 4 tín hiệu ngõ ra
số (điều khiển trực tiếp máy lấy mẫu)

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 68
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Tích hợp 4 slot cắm mở rộng tín hiệu


- Chuẩn truyền thông: Modbus/TCP, DNP3
L2, TCP/IP, DHCP, IEC104
- Serial Port 1 x RS232/485- DB9
+ 2 x RS485- Terminal Block
+ 2 cổng Ethernet Port 2 x RJ-45 10/100
Mbps (daisy chain)
+ USB Port 1 x USB 2.0
+ VGA Port 1 x D-SUB15
- Tích hợp ngôn ngữ lập trình: IEC61131-3
& C – xuất file .txt theo yêu cầu của thông
tư 24
- Đạt tiêu chuẩn: CE - Châu Âu / FCC - Mỹ
- Nhiệt độ vận hành: -40~70°C
- Kiểu lắp đặt: DIN 35 rail/ Wall Mount
- Nguồn cung cấp: 24VDC
- Model: ADAM3600C2G1704-T
- Hãng sản xuất: Advantech / Taiwan
- Điện áp ngõ vào: 110-300vac, 1 pha
- Điện áp ngõ ra: 200/208/220/230/240Vac,
1 pha
- Công suất: 2000VA/1600W
- Hệ số công suất: PF=0.8
- Dạng sóng: Chuẩn Sin
- Thời gian chuyển mạch: 0ms
- Thời gian nạp đầy ắc quy: 6-8h
- Bình ắc quy: 4 (Việt Nam)
- Thời gian lưu: Tối thiểu 30 phút
Tủ điện chứa
Bộ lưu điện - Bảo vệ: ngắn mạch, quá tải, chống sạc quá
datalogger
đầy, chống sử dụng cạn ắc quy
- Hiển thị: Màn hình LCD, điện áp vào/ra,
Phần trăm tải, trạng thái UPS, dung lượng
bình, Báo mã lỗi
- Cổng kết nối máy tính: USB, RJ45, SNMP
card (Option)
- Kích thước: 397 x 145 x 220mm (DxWxH)
- Trọng lượng: 6.8 kgs
- Model: PRO902WL
- Nhà sản xuất: Prolink/ Singapre
Tủ điện chứa - Đầu ghi hình mạng 08 kênh
16 Đầu ghi camera
datalogger - Chuẩn nén hình: H.264/H.265

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 69
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Xem trực tiếp với độ phân giải Full HD


1080P
- Băng thông đầu vào tối đa 200Mbps.
- Khai báo tối đa 128 users.
- Đầu ra video HDMI/VGA.
- Phát lại 4 kênh đồng thời.
- Hỗ trợ 01 SATA HDD slots (8TB/slots); 2
USB (1 USB3.0).
- Có sẵn 4 cổng RJ45 cấp nguồn PoE cho
camera.
- Ngã relay hỗ trợ các chức năng liên quan,
kết nối thiết bị ngoại vi.
- Quan sát từ xa: Web viewer, EMS &
Mobile-EMS
- Model: K-NL308K / Panasonic - Asia
Ghi chú: CO/CQ đính kèm tại Phụ lục báo cáo.
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
2.1. Khí thải lò hơi
Trước đây Cơ sở đầu tư lắp đặt và vận hành 02 hệ thống lò hơi để cung cấp hơi cho
hoạt động sản xuất như sau:
- Hệ thống lò hơi số 1: bao gồm 03 lò hơi có tổng công suất 7,5 tấn/giờ trong đó
công suất mỗi lò là 2,5 tấn/giờ/lò.
- Lò hơi số 2: công suất 4 tấn/giờ.

Bảng 25 - Thông số kỹ thuật của các lò hơi

TT Hạng mục Hệ thống lò hơi số 1 Lò hơi số 2

7,5 tấn/giờ (bao gồm 03 lò


1 Công suất hơi, mỗi lò hơi công suất 2,5 4 tấn/giờ (1 lò hơi)
tấn/giờ/lò)
2 Loại nhiên liệu sử dụng Dầu DO Dầu DO
3 Định mức tiêu thụ dầu DO 131,3 kg dầu DO/giờ/lò 215 kg/giờ
4 Xuất xứ Indonesia Italia
5 Năm sản xuất/chế tạo 2019 2019
6 Tình trạng Hoạt động dự phòng Hoạt động dự phòng
7 Số lượng ống khói lò hơi 01 ống khói 01 ống khói
8 Chiều cao ống khói
9 Đường kính ống khói 0,8m 0,55m
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
Tuy nhiên từ giữa năm 2019 đến nay, Cơ sở đã ký hợp đồng với Công ty CP Đầu
tư Sản xuất Năng Lượng Xanh để mua hơi bão hoà theo hợp đồng số

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 70
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

LDMS.111.2022.0001 ký ngày 14/01/2022 (đính kèm hợp đồng tại Phụ lục). Công ty
Năng Lượng Xanh đã được cơ quan chức năng cấp Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường theo quy định (Giấy xác nhận số 764/GXN-UBND-TNMT do Uỷ
ban nhân dân Quận 12 cấp ngày 25/01/2016). Đồng thời, để đủ điều kiện cung cấp hơi
cho Cơ sở, Công ty Năng Lượng Xanh phải thực hiện nghiêm túc các quy định về bảo
vệ môi trường, an toàn trong vận hành lò hơi, đảm bảo chất lượng khí thải luôn đạt quy
chuẩn về khí thải công nghiệp hiện hành. Do đó, 02 hệ thống lò hơi nêu trên đã chuyển
sang hoạt động dự phòng.
2.2. Mùi từ hệ thống xử lý nước thải
Mùi phát sinh từ bể kỵ khí sẽ được thu gom bằng các tuyến ống và hệ thống quạt
hút về tháp xử lý mùi. Sau đó sẽ qua cống thoát, ra môi trường xung quanh. Khí thải
phát sinh trong trạm xử lý chủ yếu là CO2, H2S, CH4 và CH3SH.
Công nghệ xử lý mùi áp dụng: Hấp thụ bằng dung dịch chứa hóa chất kiềm loãng
và hấp phụ bằng than hoạt tính.
Thông số kỹ thuật: Lưu lượng: 3000 - 3500 m3/h; Cột áp: 100-80 mmH2O; Công
suất: 2.2kW, 3 phase, 50Hz.
Nguyên lý chung của phương pháp xử lý lựa chọn:
Khí thải phát sinh từ bể kỵ khí sẽ được thu gom bằng quạt hút thông qua hệ thống
đường ống PVC. Quạt hút được tính toán với lưu lượng lớn hơn lượng khí sinh ra để tạo
áp suất âm trong các bể giảm thiểu phát tán mùi ra bên ngoài thông qua các cửa thăm
trên mặt bể. Khí gây mùi từ đây sẽ được hút vào tháp hấp thụ từ phía dưới đáy tháp đi
lên. Dung dịch hóa chất hấp thụ (môi trường kiềm loãng) sẽ được bơm tuần hoàn phun
từ phía trên tháp xuống. Khí và dung dịch sẽ được tiếp xúc thông qua lớp đệm giá thể
vi sinh dạng cầu bố trí trong tháp để tăng cường quá trình tiếp xúc giữa 2 pha khí - lỏng.
Quá trình hấp thụ hóa học sẽ xảy ra trong quá trình tiếp xúc pha này
Dung dịch sau khi đã hấp thụ sẽ được chứa trong bể chứa dung dịch tuần hoàn và
đưa trở lại quá trình xử lý. Hóa chất kiềm loãng sẽ được định kỳ đưa vào bể chứa. Dung
dịch sau hấp thụ khi đã bão hòa có thể được xả bớt về bể thu gom để xử lý, nước sạch
và kiềm loãng sẽ được bổ sung vào bể chứa dung dịch tuần hoàn để đảm bảo lưu lượng
cho quá trình xử lý khí thải ra môi trường.
Quá trình tiếp theo là hấp phụ. Hệ thống tháp xử lý mùi còn một tầng trên cùng
chứa các lớp than hoạt tính xếp chồng lên và xen kẽ nhau. Bằng áp lực dòng khí đẩy từ
phía dưới lên, mùi và khí thải sẽ được hấp phụ trên bề mặt than hoạt tính. Khí thải chứa
các chất cần hấp phụ sẽ được giữ lại, còn khí sạch sẽ được thải ra ngoài thải.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 71
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Hình 19 - Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý mùi hôi từ trạm XLNT tập trung
Hệ thống xử lý mùi phát sinh tại trạm XLNT tập trung của dự án hiện đang vận
hành ổn định, các chỉ số quan trắc (mùi-cảm quan, vi khuẩn, H2S…) trong khí thải ra từ
hệ thống luôn nằm trong giới hạn của quy chuẩn cho phép.
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường
3.1. Chủng loại, khối lượng chất thải rắn thông thường
Theo thực tế theo dõi chất thải rắn thông thường trong năm 2022, chủng loại và
khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh như sau:

Bảng 26 - Khối lượng CTRSH năm 2022


Số lượng Tổ chức, cá nhân
TT Nhóm CTRSH Ghi chú
(tấn/năm) tiếp nhận CTRSH

1 Chất thải thực phẩm Nhóm CTRSH có khả


26.272
năng tái sử dụng, tái chế
Chất thải có khả năng được phân loại chung với
2 0 Công ty CP
tái sử dụng, tái chế nhóm CTRCNTT
Môi trường
(Nhóm tái sử dụng, tái
3 Chất thải còn lại 60.653 Việt Úc
chế làm nguyên liệu cho
quá trình sản xuất) nên
Tổng khối lượng 86.925 không ghi nhận số liệu.
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 72
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bảng 27 - Khối lượng CTRCNTT năm 2022


Khối lượng Tổ chức, cá nhân tiếp nhận
TT Nhóm CTRCNTT
(kg/năm) CTRCNTT
Sử dụng trực tiếp làm nguyên
1 liệu, nhiên liệu cho quá trình 0 Không có
sản xuất (tại cơ sở)
Công ty TNHH SXTM Đại
2.088.296
Hồng Phúc
Tái sử dụng, tái chế để làm Công ty TNHH Malaya Việt
nguyên liệu, nhiên liệu cho 261.380
Nam
2 ngành sản xuất khác (chuyển
Công ty TNHH Srithai Việt
giao cho tổ chức, cá nhân tiếp 8.120
Nam
nhận CTRCNTT)
38.519 Công ty CP Môi trường Việt Úc

694.866 Công ty CP Môi trường Việt Úc

3 Chất thải phải xử lý


Công ty TNHH MTV vệ sinh
46.338
công nghiệp Đô Thành

(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)

Bảng 28 - Khối lượng CTRCNTT khác năm 2022


Tổ chức, cá nhân tiếp nhận
TT Nhóm CTRTT khác Khối lượng (kg)
CTRTT

1 Chất thải lỏng không nguy hại 17.080 Công ty CP Môi trường Việt Úc

(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)


3.2. Biện pháp lưu giữ, quản lý chất thải rắn sinh hoạt
Chủ Cơ sở đã trang bị các thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt với dung tích dao
động 15 lít, 50 lít, 240 lít trong khuôn viên dự án, cụ thể như sau:
- Trong khu vực văn phòng, khu vực locker, nhà vệ sinh và nhà ăn: bố trí 61 thùng
chứa các loại 15 lít và 30 lít, bằng nhựa màu xanh hoặc inox có nắp đậy và dán
nhãn;
- Tại vị trí dọc hành lang xung quanh ngoài dự án: bố trí 8 thùng chứa 240 lít, bằng
nhựa màu xanh, có nắp đậy, có bánh xe và được dán nhãn;
- Các thùng chứa được bố trí đảm bảo số lượng và tiêu chuẩn vệ sinh, đồng thời
thuận lợi cho việc thu gom rác về nhà chứa CTRSH. CTRSH được thu gom từ

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 73
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

các thùng rác được bố trí trong khu vực phát sinh về kho rác hàng ngày.
Toàn bộ chất thải rắn sinh hoạt phát sinh được thu gom và chứa tạm vào các thùng
chứa chất thải nêu trên sau đó tập trung về kho lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt là một
ngăn chứa có diện tích 10,15 m2; có bờ tường trước cao 0,6 m ngăn rác không đổ tràn
ra ngoài. Chủ Cơ sở đã ký hợp đồng với Công ty Cổ phần Kho vận giao nhận Mộc An
Châu thu gom, vận chuyển đưa đi xử lý theo hợp đồng số LDMS.111.2022.0755 ký
ngày 29/12/2022.
Một số hình ảnh khu vực chứa chất thải sinh hoạt:

Hình 20 - Khu vực chứa rác sinh hoạt tại Cơ sở


3.3. Biện pháp lưu giữ, quản lý chất thải rắn thông thường
Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại Cơ sở bao gồm: CTRCNTT
thông thường có khả năng tái chế (phế liệu), CTRCNTT phải xử lý (bùn thải, bã trà,…)
và CTRCNTT có thể sử dụng để san lấp mặt bằng hoặc tái sử dụng làm vật liệu xây
dựng (xà bần).
Chủ Cơ sở đã có biện pháp quản lý CTRCNTT như sau:
- Đối với chất thải công nghiệp thông thường phải xử lý: Bố trí 19 thùng chứa có
kích thước từ 15 lít đến 240 lít bằng nhựa màu đen có nắp đậy và dán nhãn;
- Đối với chất thải tái chế: Bố trí 26 thùng chứa có kích thước từ 20 lít đến 240 lít
bằng nhựa màu vàng có nắp đậy, được dán nhãn. Đồng thời bố trí các lồng chứa
inox có kích thước 1.000 lít, có bánh xe và được dán nhãn tại các điểm tập kết
rác tái chế và các khu vực phát sinh số lượng lớn;
- Các thùng chứa được bố trí đảm bảo số lượng và tiêu chuẩn vệ sinh, đồng thời
thuận lợi cho việc thu gom rác về nhà chứa CTRCNTT.
Chủ Cơ sở đã xây dựng hoàn thành kho lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông
thường để lưu giữ tạm các loại chất thải rắn thông thường phát sinh trong quá trình vận

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 74
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

hành dự án, có diện tích 82,19 m2. Đặc điểm và cấu trúc của Kho lưu giữ CTRCTT đã
được xây lắp như sau:
- Nền: BTCT, xoa nền hoàn thiện;
- Tường xây gạch cao 3,1m, có lắp lam thông gió từ đỉnh tường tới mái;
- Sử dụng cột thép và cột BTCT;
- Xà gồ thép hình, vì kèo thép hình, mái lợp tôn;
- Hệ thống đường ống thu gom nước thoát sàn của kho lưu giữ chất thải;
- Toàn bộ nước thải, nước rỉ rác phát sinh từ kho lưu giữ CTRCNTT được thu
gom về hệ thống xử lý nước thải chung của nhà máy.
Toàn bộ chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ quá trình sản xuất
được phân loại, thu gom và chứa tạm tại kho lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông
thường nêu trên để đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển đưa đi xử lý. Phương án
chuyển giao xử lý như sau:
- Đối với CTRCNTT có khả năng tái chế, Chủ Cơ sở đã ký hợp đồng với các công
ty sau đây để thu gom, vận chuyển, tái chế:
+ Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại Đại Hồng Phúc theo hợp đồng số
LDMS.111.2022.0019 ký ngày 24/01/2022 (thu gom toàn bộ phế liệu);
+ Chi nhánh Công ty TNHH Thuỷ tinh Malaya Việt Nam theo hợp đồng số
LDMS.111.2022.0192 ký ngày 15/04/2022 (thu gom thuỷ tinh thải);
- Đối với CTRCNTT phải xử lý, Chủ Cơ sở đã ký hợp đồng với các công ty sau
đây để thu gom, vận chuyển đưa đi xử lý:
+ Công ty Cổ phần Kho vận giao nhận Mộc An Châu theo hợp đồng số
LDMS.111.2022.0755 ký ngày 29/12/2022 (thu gom toàn bộ CTRCNTT
phải xử lý như bùn thải, bã trà, lõi lọc/màng lọc nước,…);
+ Công ty TNHH MTV Vệ sinh Công nghiệp Đô Thành theo hợp đồng số
LDMS.111.2020.0391 ký ngày 17/06/2020 (thu gom bùn tự hoại, hố mỡ).
- Các loại CTRCNTT sử dụng để san lấp mặt bằng hoặc tái sử dụng làm vật liệu
xây dựng (xà bần) thường phát sinh khi nhà máy có hoạt động sửa chữa nên
không thường xuyên. Toàn bộ khối lượng xà bần này sẽ được lưu giữ tại khu vực
đất trống của nhà máy và chuyển giao ngay khi phát sinh.
Đối với bùn thải phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải của Nhà máy:
- Bùn dư được thu gom về bể nén bùn. Bùn tại bể nén bùn được ép bởi máy ép bùn
băng tải. Tổng khối lượng bùn sau ép phát sinh tại nhà máy khoảng 31 tấn/tháng.
- Bùn khô sau ép được thu gom vào các bao chứa hoặc thùng chứa chuyên dụng,
sau đó tập kết tại khu chứa bùn có diện tích khoảng 24,61m2 nằm trong khu vực
xử lý nước thải. Khu vực chứa bùn có bờ bao để thu gom nước thải phát sinh và
đưa về hệ thống xử lý nước thải.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 75
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Phương thức và tần suất thu gom: Bao chứa bùn khô được đặt lên pallet/hoặc
thùng chứa chuyên dụng được xe nâng nâng lên, chuyển lên xe thu gom của nhà
thầu. Tần suất khoảng 2 lần/tuần.
Một số hình ảnh các khu vực lưu giữ CTRCNTT:

Hình 21 - Các khu vực lưu giữ CTRCNTT


3.4. Biện pháp lưu giữ, quản lý chất thải khác
Đối với bùn thải từ bể tự hoại, Cơ sở đã ký hợp đồng số LDMS.111.2020.0391
ngày 17/06/2020 với Công ty TNHH MTV Vệ sinh Công nghiệp Đô Thành để thu gom,
vận chuyển và xử lý toàn bộ chất thải phát sinh.
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải nguy hại

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 76
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Theo thực tế theo dõi chất thải rắn thông thường trong năm 2022, chủng loại và
khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh như sau:

Bảng 29 - Khối lượng chất thải nguy hại năm 2022


Tổ chức, cá
Mã Số lượng Phương
Tên chất thải nhân tiếp nhận
CTNH (kg) pháp xử lý
CTNH
Các loại dầu động cơ, hộp
17 02 04 2.142 PT-TC
số và bôi trơn thải khác
Các loại nhiên liệu thải khác
17 06 03 2.290 TĐ – HR
(bao gồm cả hỗn hợp)
Chất hấp thụ, vật liệu lọc
(bao gồm cả vật liệu lọc dầu
chưa nêu tại các mã khác), Công ty CP Môi
18 02 01 20.289 TĐ – HR
giẻ lau, vải bảo vệ thải bị trường Việt Úc
nhiễm các thành phần nguy Mã số QLCTNH:
hại 1-2-3-4-5-
Sơn, mực, chất kết dính và 6.077.VX
nhựa thải có các thành phần 16 01 09 420 TĐ – HR
nguy hại
Hộp mực in thải có các
08 02 04 130 TĐ – HR
thành phần nguy hại
Mực in thải có các thành
08 02 01 73 TĐ – HR
phần nguy hại
Bao bì mềm thải 18 01 01 1.197 TĐ – HR
Bao bì cứng thải bằng nhựa 18 01 03 4.187 TC
Bao bì cứng thải bằng các
18 01 04 0 TC
vật liệu khác (composit)
Các loại axit thải 02 01 06 1.436 TH-PT-OH
Hoá chất và hỗn hợp hoá
chất phòng thí nghiệm thải 19 05 02 399 TĐ – HR Công ty CP Môi
có các thành phần nguy hại trường Việt Úc
Than hoạt tính đã qua sử Mã số QLCTNH:
dụng (chứa thành phần nguy 02 11 02 75.212 TĐ – HR 1-2-3-4-5-
hại) 6.077.VX
Các loại vật liệu cách nhiệt
thải khác có hay bị nhiễm 11 06 02 1.029 HR
các thành phần nguy hại
Bóng đèn huỳnh quang 16 01 06 103 SC-HR
PT-TC-TH-
Pin, ắc quy thải 16 01 12 0
TĐ-HR

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 77
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

PT-TC-TH-
Ắc quy chì thải 19 06 01 226
TĐ-HR
PT-TC-TH-
Các loại pin, acquy khác 19 06 05 437,7
TĐ-HR
Chất thải lây nhiễm (bao
13 01 01 1,3 TĐ
gồm cả chất thải sắc nhọn)
Bao bì cứng thải bằng kim Khác (Tách
loại bao gồm cả bình chứa 2.381 áp - tẩy rửa -
18 01 02
áp suất bảo đảm rỗng hoàn TC)
toàn 132 TĐ-TC
Các thiết bị, linh kiện điện
PT-TC-TĐ-
tử thải hoặc các thiết bị điện 16 01 13 936
HR
có các linh kiện điện tử
Bùn thải từ thiết bị tách dầu 17 05 02 730 TĐ - HR
Nhựa trao đổi ion đã bão
hòa hay đã qua sử dụng có 12 06 01 1240 TĐ- HR
chứa thành phần nguy hại Công ty CP Môi
Than hoạt tính (trong buồng trường Việt Úc
hấp phụ) đã qua sử dụng từ 07 04 02 81 Mã số QLCTNH:
TĐ- HR
quá trình xử lý khí thải 1-2-3-4-5-
6.077.VX
Nước lẫn dầu thải từ thiết bị 1550
17 05 05 PT-OH-SH
tách dầu/nước
Các loại chất thải khác có
19 12 05 1922 TĐ - HR
tính dễ cháy
Bộ lọc dầu đã qua sử dụng 15 01 02 33 TĐ- HR
Hóa chất vô cơ thải bao gồm
hoặc có các thành phần 19 05 03 1585 HR
nguy hại (trừ các loại nêu tại
nhóm mã 02, 13, 14 và 15)
Tổng số lượng 120.162
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
4.2. Biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
Toàn bộ khối lượng CTNH của Cơ sở được thu gom vào 11 thùng chứa có thể tích
120 lít và 240 lít, bằng nhựa màu cam có nắp đậy và dán nhãn. Các thùng chứa được bố
trí tại các vị trí phù hợp của khu vực xưởng.
Chủ Cơ sở đã xây dựng hoàn thành Kho lưu giữ chất thải nguy hại là 01 phòng
chứa kín có cửa khóa an toàn được dán nhãn đánh dấu chất thải nguy hại, diện tích 73,50
m2. Đặc điểm và cấu trúc của Kho lưu giữ chất thải nguy hại đã được xây lắp như sau:
- Nền: BTCT, xoa nền hoàn thiện;
- Tường xây gạch cao 3,1m, có lắp lam thông gió từ đỉnh tường tới mái;

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 78
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Sử dụng cột thép và cột BTCT;


- Xà gồ thép hình, vì kèo thép hình, mái lợp tôn;
- Cửa thép;
- Có gờ bao chống tràn chất thải lỏng và hố thu gom chất thải lỏng trong trường
hợp có sự cố tràn đổ chất thải lỏng nguy hại tại kho lưu giữ CTNH.
Mỗi loại chất thải nguy hại được đặt tại vị trí riêng trong kho lưu giữ và có kẻ vạch
phân loại để tránh phản ứng hoặc cộng hưởng phản ứng.
Có trang bị bình chữa cháy xách tay và thùng cát để xử lý trong trường hợp xảy ra
sự cố tại Kho lưu giữ chất thải nguy hại.
Chất thải nguy hại được thu gom và phân loại, dán nhãn, treo biển cảnh báo theo
từng loại chất thải nguy hại phát sinh từ quá trình hoạt động của Nhà máy theo đúng quy
định tại TCVN 6707-2009 về “Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa”.
Chủ Cơ sở đã ký hợp đồng với Công ty Cổ phần Kho vận giao nhận Mộc An Châu
thu gom, vận chuyển và xử lý toàn bộ chất thải nguy hại phát sinh của Nhà máy theo
hợp đồng xử lý chất thải nguy hại số LDMS.111.2022.0755 ký ngày 29/12/2022.
Chủ Cơ sở đã đăng ký Sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại và đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại mã số QLCTNH: 79.000295.T cấp ngày 09/12/2014 (cấp lần 4).
Toàn bộ chất thải nguy hại đã được thu gom, phân loại, dán nhãn, lưu giữ tạm và
ký hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý đúng theo quy định về quản lý chất thải nguy
hại tại Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
quản lý chất thải nguy hại.
Hình ảnh khu vực lưu giữ tạm chất thải nguy hại của Nhà máy:

Hình 22 - Khu vực lưu giữ CTNH


5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
Để giảm thiểu tối đa tiếng ồn, độ rung trong môi trường sản xuất, Cơ sở đã áp dụng đồng
bộ các biện pháp sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 79
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Các khu vực chức năng (khu văn phòng, khu nhà phụ trợ, khu vực sản xuất chính) được
làm bằng vật liệu cách nhiệt, cách âm nhằm hạn chế sự lan truyền của tiếng ồn;
- Thường xuyên theo dõi và bảo dưỡng máy móc thiết bị để máy luôn hoạt động tốt;
kiểm tra sự cân bằng của máy khi lắp đặt, kiểm tra độ mòn chi tiết và thường kỳ tra dầu
mỡ bôi trơn các bộ phận chuyển động để giảm bớt tiếng ồn;
- Lựa chọn các thiết bị có tiếng ồn thấp, lắp thêm các thiết bị giảm thanh cho các máy
móc thiết bị có độ ồn cao;
- Trang bị phương tiện bảo hộ chống ồn cho công nhân làm việc ở những khu vực có
cường độ tiếng ồn cao như hệ thống phụ trợ, máy nén khí;
- Sẽ thay thế một số máy thổi khí và lắp đặt phòng cách âm với diện tích khoảng
16m2 nhằm giảm phát sinh tiếng ồn do hoạt động của hệ thống xử lý nước thải đến môi
trường xung quanh.
- Trồng cây xanh xung quanh nhà máy nhằm hấp thụ giảm ồn và giảm bụi, khí thải
phát tán vào môi trường xung quanh. Việc trồng cây xanh ở xung quanh khu nhà máy
sẽ tạo thành hàng rào chắn. Cây xanh không những có tác dụng giảm tiếng ồn, bụi, khí
thải mà còn tạo cảnh quan xanh, sạch, đẹp.
Quy chuẩn áp dụng:
- Tiếng ồn: QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- Độ rung: QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
Cơ sở đã xây dựng các phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường xảy ra
trong quá trình hoạt động với nước thải, khí thải, chất thải rắn thông thường và chất thải
nguy hại như sau:
6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố nước thải
Chủ Cơ sở trang bị các thiết bị phân tích các chỉ tiêu cơ bản của nước thải như:
pH, BOD, COD… để phân tích kiểm tra thường xuyên chất lượng nước thải đầu vào và
đầu ra của hệ thống xử lý nước thải để kịp thời điều chỉnh các thông số vận hành của hệ
thống, đảm bảo chất lượng nước thải sau xử lý luôn đạt yêu cầu.
Lắp đặt hệ thống quan trắc tự động nước thải nhằm kiểm soát chất lượng nước thải
sau xử lý trước khi xả ra rạch Bến Cát đối với các thông số gồm: lưu lượng đầu vào, lưu
lượng đầu ra, độ màu, nhiệt độ, pH, COD, TSS, NH4+. Dữ liệu được ghi chép, lưu trữ
kiểm soát nội bộ đảm bảo tính an toàn cao hơn cho hệ thống.
Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng máy móc, thiết bị nhằm đảm bảo các thiết bị luôn hoạt
động tốt.
Trong quá trình vận hành, thường xuyên kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống
xử lý nước thải, nhằm phát hiện và xử lý kịp thời các hiện tượng bất thường của hệ
thống để đảm bảo nước thải sau xử lý luôn đạt QCVN 40:2011/BTNTM, cột B (Hệ số
Kq = 0,9, Kf = 1).

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 80
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Huấn luyện và nâng cao kỹ năng cho công nhân vận hành hệ thống XLNT. Tuân
thủ việc vận hành hệ thống XLNT theo đúng quy trình hướng dẫn đã được ban hành.
Biện pháp xử lý khi xảy ra sự cố hệ thống xử lý nước thải:
Dưới đây là một số sự cố thường gặp trong quá trình vận hành và phương án ứng
phó tương ứng. Chủ Cơ sở cũng đã ban hành quy trình ứng phó sự cố nội bộ trong nhà
máy và hướng dẫn cho nhân viên tại hệ thống XLNT thực hiện; định kỳ hằng năm quy
trình này sẽ được cập nhật để phù hợp với thực tế vận hành.

Bảng 30 - Phương án ứng phó sự cố nước thải


TT Các sự cố Nguyên nhân Phương pháp xử lý
thường gặp
I - Sự cố liên quan đến tính chất nước thải đầu vào
Thành phần ô nhiễm Các xả thải bất thường ✓ Tạm dừng và lưu nước trong
nước đầu vào ngoài sai quy định của Nhà bể điều hòa trong quá trình
khả năng xử lý của hệ máy điều tra nguyên nhân và biện
thống, đặc biệt chất pháp xử lý.
độc cho vi sinh thường ✓ Dùng các hóa chất trung hòa
gặp như Chlorine, tương đương, hoặc pha loãng
KMnO4, Chất tẩy rửa, để xử lý các chất ô nhiễm tại
pH bể điều hòa trước khi bơm lên
hệ thống.
1.1 ✓ Chỉ được bơm nước vào hệ
thống khi các thành phần ô
nhiễm trong nước thải được
đưa về ngưỡng xử lý.
Với trường hợp chưa thể xử lý kịp,
nước có nguy cơ tràn hệ thống, yêu
cầu phải báo cáo giám độc nhà
máy để tạm dừng việc xả nước từ
nhà máy cho đến khi hệ thống có
thể tiếp nhận trở lại.
II – Sự cố liên quan đến thiết bị
Hư hỏng các thiết bị ✓ Thực hiện theo hướng dẫn
của hệ thống xử lý trong quy trình vận hành, bảo
trì hệ thống liên quan
2.1
✓ Nếu ngoài khả năng tự xử lý,
liên hệ ngay với bộ phận bảo
trì nhà máy cho việc xử lý đảm

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 81
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

bảo không ảnh hưởng hoạt


động của hệ thống, nhà máy.
✓ Báo cáo với trưởng phòng
EHS về hiện trạng, kết quả và
phương án xử lý
✓ Với các thiết bị ảnh hưởng
trực tiếp đến chất lượng nước:
Sục khí bể Aerotank, Sensor
kiểm soát hệ thống (pH, DO),
hệ thống bơm hóa chất, bơm
tuần hoàn bùn, motor gạt bùn
bể lắng. Phải được xử lý dạng
khẩn cấp

III – Sự cố bể sinh học kị khí


3.1 Hiện tượng trôi bùn ra Bùn thiếu vi sinh dạng Điều chỉnh tốc độ dâng nước trong
theo nước sợi dẫn đến không kết bể sao cho giữ lớp bùn đệm được
được bông bùn, tốc độ hình thành ổn định, khi đó bùn trôi
dân của nước lớn (lưu ra ở mức độ phù hợp
lượng lớn)
Để xảy ra hiện tượng Dùng vật liệu dính bám bằng sợi
quá tải (như tải trọng Acrylic để tăng hiệu quả dính bám.
hữu cơ tăng lên
pH và nhiệt độ (tiên Điều chỉnh tải trọng thủy lực để
quyết) vận hành không điều chỉnh lại sự giãn nở của vùng
tối ưu. bùn hoạt tính.
pH và nhiệt độ (tiên Tạm dừng bể để điều chỉnh về
quyết) vận hành không khoảng pH tối ưu 6,5-7,5 bằng cách
tối ưu cho thêm kiềm nhẹ (NaHCO3)
TSS>3000 mg/L Tạm dừng hệ thống lưu nước ở bể
Hoặc có chất độc cho vi điều hòa, thực hiện các giải pháp
sinh giảm nồng độ chất độc, TSS bằng
pp điều hoàn (pha loãng), hoặc
dùng các hóa chất xử lý sơ bộ trước.
3.6 Hiệu quả hoạt động Rối loạn các quá trình. Kiểm tra các thông số vậnh hành
của bể thấp (căn cứ chỉ ra trên mục B – 7.3.2
vào %
Nước đầu vào có biến Tạm dừng đưa nước vào bể UASB,
CODra/CODvào. >
động bất thường (thành kiểm tra các thông số trong bể điều
65% đạt.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 82
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

phần ô nhiễm, lưu hòa, thực hiện các giải giáp xử lý


lượng, chất độc…) với từng trường hơp trước khi đưa
nước lên bể UASB.
IV – Sự cố bể sinh học hiếu khí
4.1 Lớp bùn phủ bị chảy Do chất hữu cơ quá tải Giảm tải lượng hữu cơ. Kiểm soát
ra ngoài theo dòng đầu vào và sử dụng bể điều hòa đề
thải, không còn bùn điều chỉnh.
lắng (bùn nổi)

Do pH thấp Bổ sung thêm độ kiềm


Do sự tăng trưởng của Thêm dinh dưỡng, thêm clorin hay
nấm sợi peroxyt để tuần hoàn. (có thể áp
dụng rắc chlorine bột trên bề mặt
lượng vừa đủ để diệt)
Do thiếu hụt dinh dưỡng Kiểm tra tỷ số F/M, COD:N:P để
bổ sung cho phù hợp đủ dinh
dưỡng.
Do độc tính Xác định nguồn, bổ sung tiền xử lý
(các công đoạn trước đó). Cách ly
một bể để bảo vệ (nếu có 2 hệ song
song)
Do thông khí quá nhiều Giảm thông khí trong khoảng thời
(dư oxy) gian lưu lượng thấp. Duy trì DO (2-
4ppm)
4.2 Một lượng lớn các hạt Do bùn cũ (bùn già) Giảm tuổi bùn (loại bỏ bùn già), gia
rắn nhỏ rời khỏi bể tăng tốc độ dòng thải
lắng.
Do khuấy trộn quá mức, Giảm sự hỗn loạn bằng cách kiểm
dòng sáo chộn manh tốc soát khí khi lưu lượng thấp.
độ sục khí
4.3 Một lượng lớn các Do tốc độ tăng trưởng Tăng tuổi bùn, tăng cường tuần
phân tử trong mờ, nhỏ của bùn chậm (bùn non) hoàn để nuôi bùn, đặc biệt thời
rơi khỏi bể lắng. điểm có lượng nước thải đầu vào
thấp.
Do bùn hoạt tính mới, Giảm nước thải, bổ sung dính
yếu dưỡng đầy đủ

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 83
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

4.4 Bùn lắng tốt nhưng lại Do diễn ra quá trình khử tăng tốc độ tuần hoàn, điều chỉnh
nổi lên bề mặt trong nitrat tuổi bùn để hạn chế sự khử nitrat
thời gian ngắn
Do cấp khí quá mức (dư Giảm tốc độ cấp khí, kiểm soát DO
DO)

4.5 Các vi sinh vật trong Do dòng vào có các độc Tách bùn hoạt tính (nếu có thể).
bùn hoạt tính chết tính Tuần hoàn tất cả các chất rắn đang
trong thời gian ngắn hiện diện. Ngưng cung cấp nước
(bùn chuyển mầu sám, thải. Tăng tốc độ tuần hoàn. Xử lý
đen, có mùi hôi thối) chất độc tại bể điều hòa.
Nếu có 2 hệ aerotank, phải giữ lại
một hệ tối thiểu đểu nuối cấy sau
này.
4.6 Bề mặt của bể hiếu khí Do bùn quá già Giảm tuổi bù (Tăng lượng nước
bị bao phủ lớp bọt thải, xả bùn ép).
nhờn, dày Sử dụng các chất bơm kiểm soát
bọt (lượng phù hợp chất phá bọt
antiform)
Do quá nhiều dầu và Tăng cường loại bỏ chất béo. Sử
chất béo trong hệ thống dụng các chất bơm kiểm soát bọt
(antiform). Giải pháp xử lý tại bể
điều hòa, hố thu.
Do vi khuẩn váng bám loại bỏ các vi khuẩn này (có thể
tạo bọt dụng chlorine phun, giắc trên bề
mặt lượng vừa đủ)
4.7 Xuất hiện những đám Do bùn hoạt tính trẻ, Tăng tuổi bùn, giảm cung cấp nước
bọt lớn trên bề mặt bể lượng bùn ít. thải, giảm thời gian xả bùn.
hiếu khí trước bể lắng Sử dụng các chất bơm kiểm soát
bọt (antiform).
Do chất tẩy rửa. Hạn chế các chất hoạt động bề mặt,
sử dụng các chất bơm kiểm soát bọt
V- Chất lượng nước thải đầu ra không đạt tiêu chuẩn
5.1 Chất lượng nước đầu Do sự cố thiết bị, sự cố ✓ Dừng ngay hệ thống, dừng
ra không đạt tiêu nước thải đầu vào, sự cố ngay việc xả nước ra ngoài
chuẩn (bất kỳ chỉ tiêu các bể sinh học môi trường (Hệ thống quan
nào) trắc online sẽ tự động kích
hoạt VALVE điện từ bể khử

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 84
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

trùng đóng lại, ngăn không


cho nước chảy ra hố ga xả
thải; BƠM TUẦN HOÀN
cuối bể khử trùng được kích
hoạt để đưa nước xử lý không
đạt từ bể khử trùng về bể gom
để xử lý lại)
✓ Thông báo ngay cho EHS Sub,
TP EHS, giám đốc trưởng
phòng EHS, trưởng phòng
Môi trường để nhận chỉ đạo,
hướng dẫn xử lý.
✓ Thực hiện chạy tuần hoàn hệ
thống
✓ Chủ động cùng team tìm
nguyên nhân, chủ động khắc
phục (nếu có thể)
Thực hiện theo hướng dẫn chỉ đạo
của TP EHS, Giám đốc nhà máy
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
Ghi chú: Quy trình, phương án ứng phó sự cố được biên soạn và điều chỉnh hằng
năm.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 85
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bơm tự động kích hoạt Đèn và còi báo động Van điện từ sẽ tự động
bơm nước từ bể khử khi giá trị gần vượt đóng khi giá trị gần vượt
trùng về lại bể thu gom ngưỡng ngưỡng
khi giá trị gần vượt

UPS duy trì hoạt động cho hệ thống quan trắc


online trong trường hợp mất nguồn điện động
Hình 23 - Một số hình ảnh thiết bị ứng phó sự cố tại HTXLNT
6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ lò hơi
Như đã trình bày ở phần trước, hiện nay các lò hơi của Cơ sở chỉ sử dụng dự phòng,
phòng trường hợp khi áp suất cấp hơi từ phía Nhà cung cấp không ổn định; đảm bảo
lượng hơi cho sản xuất ổn định. Tuy nhiên, Cơ sở đã xây dựng và duy trì các biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố như sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 86
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Xây dựng và tập huấn quy trình vận hành, quy trình xử lý sự cố lò hơi và người
vận hành các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn phải được đào tạo chứng
chỉ nghề chuyên môn;
- Thiết bị phải được chế tạo và lắp đặt đúng tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn, trước khi
đưa vào sử dụng phải được kiểm định, đăng ký sử dụng theo quy định. Người sử
dụng lao động của doanh nghiệp phải giao trách nhiệm quản lý thiết bị cho cán
bộ quản lý thiết bị bằng văn bản;
- Việc vận hành thiết bị chỉ được giao cho những người từ 18 tuổi trở lên, có đủ
sức khỏe, đã được huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về kiến thức chuyên môn,
quy trình kỹ thuật an toàn vận hành thiết bị chịu áp lực và phải được người sử
dụng lao động giao trách nhiệm bằng văn bản;
- Việc quản lý nồi hơi và các thiết bị phụ của nó phù hợp với những yêu cầu đã
quy định trong quy phạm Nhà nước “QPVN 23-81”;
- Bảo quản thực hiện các chế độ bảo dưỡng, vận hành, tu sửa và kiểm tra theo đúng
quy trình kỹ thuật.
- Các van an toàn luôn duy trì trong tình trạng hoạt động tốt;
- Kiểm soát chặt chẽ chất lượng nước đầu vào cung cấp cho lò hơi theo tiêu chuẩn
nước cấp cho lò hơi
- Nhà nồi hơi phải được thông thoáng và thoát nước tốt. Trước khi vận hành nồi
hơi, công nhân phải kiểm tra đầy đủ các cơ cấu an toàn, hệ thống điện, đồng hồ
chỉ áp suất và tình trạng các van khóa lắp đặt trên nồi hơi;
- Hàng ngày phải lau chùi mặt kính đồng hồ áp lực, mặt kính ống thủy để dễ dàng
theo dõi mực nước và áp suất của nồi. Đồng hồ áp lực, ống thủy phải có vạch quy
định mức nước, áp suất hơi cho phép;
- Người trực tiếp vận hành nồi hơi phải luôn có mặt khi thiết bị hoạt động, thường
xuyên kiểm tra tình trạng hoạt động của nồi hơi, các van xả, sự hoạt động của các
dụng cụ kiểm tra đo lường: áp kế, van an toàn. Vận hành nồi hơi theo đúng quy trình
vận hành của đơn vị. Ghi chép ngày kiểm tra vào sổ nhật ký vận hành nồi hơi;
- Công nhân vận hành nồi hơi không được phép làm việc riêng, hoặc làm những
công việc không có liên quan đến chức trách của mình hoặc tự ý bỏ đi nơi khác
trong lúc điều khiển nồi hơi;
- Quá trình sử dụng lò hơi sẽ được tuân thủ theo tiêu chuẩn 7704:2007 về nồi hơi
- Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa.
- Ngoài ra để đảm bảo khí thải lò hơi sau khi thoát ra ngoài môi trường đạt QCVN
hiện hành. Nhà máy sẽ tiến hành kiểm tra quan trắc theo dõi thông số CO2, NO2,
Bụi định kỳ.
- Một số quy định pháp luật về việc bảo dưỡng lò hơi, các kỹ thuật an toàn trong
bảo vệ lò hơi cần được tuân thủ như sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 87
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

+ Quyết định 64/2008/QĐ-BLĐTBXH về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật


quốc gia về an toàn lao động lò hơi và bình chịu lực.
+ Thông tư 31/2018/TT-BLĐTBXH quy định về công tác huấn luyện an
toàn lao động, vệ sinh lao động.
Biện pháp ứng phó khi có sự cố lò hơi xảy ra:
- Khi sự cố xảy ra, mọi hành động ứng cứu được thực hiện dựa trên nguyên tắc hàng
đầu là bảo vệ tính mạng con người và công nhân lao động trong khu vực xung quanh,
tiếp theo là bảo vệ môi trường, cuối cùng mới là bảo vệ thiệt hại về tài sản;
- Ngăn chặn sự lan truyền hậu quả và thiệt hại của sự cố, đưa các nạn nhân ra khỏi
vùng sự cố, chẩn đoán sơ bộ, cấp cứu, loại bỏ sự tiếp xúc với chất nguy hại và
đưa nạn nhân đến bệnh viện;
- Báo cho các cơ quan chức năng, chính quyền địa phương được biết và hỗ trợ;
- Hạn chế những thiệt hại do sự cố gây ra, tìm hiểu sơ bộ nguyên nhân xảy ra sự cố
để khắc phục tại chỗ và có hướng giải quyết để ngưng ngay diễn tiến của sự cố.
- Khi xẩy ra sự cố hoặc khí thải lò hơi không đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B,
hệ số Kp=1,0; Kv=0,6 nhà máy sẽ tiến hành khắc phục sửa chữa.
6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố rò rỉ, tràn dầu, hoá chất
Biện pháp phòng chống rò rỉ, tràn dầu:
- Nhà máy đã lắp đặt bồn chứa dầu theo đúng quy định, có gờ bao chống tràn xung
quanh bồn chứa dầu, có hố thu gom dầu tràn.
- Các vị trí kho lưu giữ/ khu lưu giữ có lắp đặt các bộ ứng phó tràn đổ, rò rỉ nguyên
nhiên liệu (hóa chất, hương liệu…).
- Treo biển quy định an toàn tại khu vực bồn dầu:
+ Xe nhập dầu đậu đúng vị trí và chèn bánh xe.
+ Thực hiện các thủ tục xác nhận chất lượng và xác nhận số lượng dầu trước
khi tiến hành bơm.
+ Thả dây xích chạm đất trong suốt quá trình nhập dầu để loại trữ tĩnh điện.
+ Không được để dầu rò rỉ ra đất trong quá trình nhập dầu.
+ Tuyệt đối không hút thuốc, hàn cắt trong bán kính 10m xung quanh bồn dầu.
- Thường xuyên kiểm tra bể chứa nguyên nhiêu liệu, hệ thống ống dẫn, khớp nối
để kịp thời phát hiện trường hợp rò rỉ nguyên nhiên liệu.
- Ban hành các quy định khi bơm nhiên liệu, hướng dẫn, đào tạo và giám sát quy
trình thao tác bơm nhiên liệu vào bể chứa.
- Yêu cầu đối với các phương tiện vận chuyển nguyên nhiên liệu:
+ Xe chở đúng trọng tải quy định
+ Không sử dụng xe đã quá niên hạn sử dụng
- Thiết lập quy trình ứng phó với sự cố rò rỉ, tràn đổ nguyên nhiên liệu: Công ty đã
lập biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất cho Nhà máy theo quy định
tại Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ Quy định chi

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 88
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất đã được Sở Công thương
thành phố Hồ Chí Minh cấp Giấy xác nhận số 73/XN-SCT ngày 14/12/2016.
Biện pháp xử lý khi xảy ra sự cố rò rỉ, tràn dầu:
Nội dung phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất gồm:
- Dự kiến các tình huống sự cố làm rò rỉ, tràn đổ hoặc cháy, nổ hóa chất nguy hiểm
từng thiết bị, khu vực liên quan, xác định điều kiện, nguyên nhân bên trong cũng
như tác động bên ngoài có thể dẫn đến tình huống sự cố.
- Ước lượng về hậu quả tiếp theo, phạm vi tác động, mức độ tác động đến người
và môi trường xung quanh khi sự cố không được kiểm soát, ngăn chặn.
- Bố trí, phân chia nhân lực ứng phó sự cố hóa chất gồm dự kiến hệ thống tổ chức,
điều hành và trực tiếp cứu hộ, xử lý sự cố.
- Trang bị đầy đủ các trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó sự cố về số lượng
và đảm bảo tình trạng hoạt tốt của thiết bị; hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng
nhằm cứu hộ, ngăn chặn sự cố.
- Trang bị hệ thống báo nguy, hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài
trong trường hợp sự cố khẩn cấp.
- Biện pháp ngăn chặn hạn chế nguồn gây ô nhiễm môi trường và hạn chế sự lan
rộng, ảnh hưởng đến sức khỏe và đời sống của nhân dân trong vùng.
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có):
Không có.
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (nếu có):
Công trình bảo vệ môi trường đã được điều chỉnh thay đổi so với báo cáo đánh giá
tác động môi trường đã được phê duyệt theo quyết định số số 744/QĐ-BTNMT ngày 23
tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường như sau:

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 89
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam
tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

Bảng 31 - Công trình bảo vệ môi trường thay đổi so với ĐTM

Quyết định phê duyệt


Phương án đề xuất trong báo cáo Phương án điều chỉnh, thay đổi đã điều chỉnh của cơ quan
TT Tên hạng mục
ĐTM thực hiện phê duyệt báo cáo
ĐTM

- Tháo bỏ và di dời 01 dây chuyền sản


xuất nước ngọt có ga và không có ga chai
thủy tinh (RGB CF 600 & HF 540) và Lắp
Chia phân kỳ đầu tư dự án nâng công suất - Công văn số
đặt máy móc thiết bị 01 dây chuyền sản
làm 02 giai đoạn (Phân kỳ 1 và Phân kỳ 5497/BTNMT-TCMT
xuất nước uống tinh khiết Aquafina 800,
2). Theo đó: ngày 08/09/2021 của
công suất 800 chai/phút, lắp đặt thiết bị
- Phân kỳ 1 (từ Quý III/2021 đến hết Bộ Tài nguyên và Môi
phụ trợ là 01 hệ thống xử lý nước cấp RO
Quý III/2022): tháo dỡ dây chuyền trường về việc điều
công suất 55m3/h: thực hiện trong Quý
RGB CF 600 & HF 540 và lắp dây chỉnh báo cáo ĐTM đã
2/2021.
1 Dây chuyền sản xuất chuyền Aquafina 800 thứ nhất. được phê duyệt và vận
- Tháo bỏ và di dời 01 dây chuyền sản
- Phân kỳ 2 (từ 2022 trở đi): tháo dỡ dây hành thử nghiệm công
xuất nước ngọt có ga và không có ga chai
chuyền RGB CF 600 và lắp dây trình xử lý chất thải.
thủy tinh (RGB CF 600) và Lắp đặt máy
chuyền Aquafina 800 thứ hai. - Đã được xác nhận tại
móc thiết bị Dây chuyền sản xuất nước
 Mỗi phân kỳ đều được sản xuất Giấy xác nhận số
uống tinh khiết Aquafina 800, công suất
tối đa 551 triệu lít/năm. 15/GXN-BTNMT ngày
800 chai/phút: thực hiện dự kiến trong
25/01/2022.
năm 2022.
 Sau khi hoàn thành toàn bộ, đạt
được công suất là 551 triệu lít/năm.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 90
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam
tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Không thuộc đối


tượng xin phép điều
Bùn thải của hệ thống xử lý nước thải ->
Bùn thải của hệ thống xử lý nước thải -> 03 chỉnh ĐTM.
Khu vực lưu giữ Máy ép bùn -> Khu vực chứa bùn thải
2 bể chứa bùn, bể nén bùn -> Máy nén bùn - - Đã được xác nhận tại
CTRCNTT (nằm trong khu vực hệ thống XLNT) có
> Vận chuyển và xử lý Giấy xác nhận số
diện tích 24,61m2
15/GXN-BTNMT ngày
25/01/2022.
- Không thuộc đối
tượng xin phép điều
chỉnh ĐTM.
Tổng số lượng hố ga nước
3 44 hố ga 47 hố ga - Đã được xác nhận tại
thải
Giấy xác nhận số
15/GXN-BTNMT ngày
25/01/2022.
(Nguồn: Nhà máy Hóc Môn, 2023)
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp lại giấy phép môi trường quy định tại điểm c
khoản 4 Điều 30 Nghị định này)
Không có.
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)
Không có.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 91
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP
MÔI TRƯỜNG

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải


1.1. Nguồn phát sinh nước thải
- Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động vệ sinh của công nhân
viên và hoạt động từ nhà ăn;
- Nguồn số 02: Nước thải công nghiệp phát sinh từ hoạt động sản xuất của Cơ sở
(bao gồm cả nước rỉ rác, nước làm mát).
1.2. Lưu lượng xả thải tối đa: 2.500m3/ngày đêm.
1.3. Dòng nước thải
Chủ Cơ sở đề nghị cấp phép 01 dòng nước thải bao gồm: Nước thải sinh hoạt và
nước thải công nghiệp sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT - Cột B (Kq =
0,9 và Kf = 1,0) – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp
trước khi thải ra rạch Bến Cát.
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
Chất lượng nước thải trước khi xả vào môi trường phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu
về bảo vệ môi trường đạt QCVN 40:2011/BTNMT - Cột B (Kq = 0,9 và Kf = 1,0) – Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp. Cụ thể như sau:

Bảng 32 - Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm
QCVN 40:2011/BTNMT -
TT Thông số Đơn vị
Cột B (Kq = 0,9 và Kf = 1,0)
1 BOD5 mg/L 45
2 Tổng N mg/L 36
3 Tổng P mg/L 5,4
4 Clorua mg/L 900
5 Florua mg/L 9
6 Asen mg/L 0,09
7 Thủy ngân mg/L 0,009
8 Chì mg/L 0,45
9 Cadimi mg/L 0,09
10 Kẽm mg/L 2,7
11 Sắt mg/L 4,5
12 Sunfua mg/L 0,45

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 92
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

13 Tổng dầu, mỡ khoáng mg/L 9


14 Tổng xianua mg/L 0,09
15 Crom (III) mg/L 0,9
16 Crom (VI) mg/L 0,09
17 Đồng mg/L 1,8
18 Niken mg/L 0,45
19 Mangan mg/L 0,9
20 Tổng Phenol mg/L 0,45
21 Clo dư mg/L 1,8
MPN/
22 Coliform 5.000
100mL

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải
Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải của Cơ sở không
thay đổi so với Giấy phép xả thải vào nguồn nước (gia hạn lần 2 và điều chỉnh nội dung
giấy phép) số 616/GP-STNMT-TNNKS ngày 23/07/2020 do Sở TNMT Tp. Hồ Chí
Minh cấp, cụ thể như sau:
- Vị trí điểm xả nước thải: Nhà máy Pepsi Hóc Môn tại phường Thới An, quận 12,
thành phố Hồ Chí Minh;
Toạ độ vị trí xả thải: X(m) = 598.596; Y(m) = 1.201.839 (theo hệ tọa độ VN2000,
kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30).
- Phương thức xả nước thải: Tự chảy, xả mặt, ven bờ. Xả nước thải liên tục (24
giờ/ngày đêm).
- Nguồn tiếp nhận nước thải: rạch Bến Cát tại hường Thới An, quận 12, thành phố
Hồ Chí Minh.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 93
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải
Trong suốt những năm hoạt động, Cơ sở luôn thực hiện nghiêm túc việc quan trắc
chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý nước thải tập trung theo các Quyết định phê
duyệt ĐTM và Giấy xác nhận hoàn thành ĐTM đã được Bộ TNMT phê duyệt. Kết quả
quan trắc chất lượng nước thải trong 02 năm gần nhất (2021, 2022) được thể hiện trong
các bảng sau:

Bảng 33 - Thời gian và tần suất quan trắc


Thời gian Mẫu quan trắc Vị trí lấy mẫu
Đợt quan trắc
quan trắc
Quý 1/2021 11/03/2021
Quý 2/2021 21/06/2021
Quý 3/2021 04/10/2021
Quý 4/2021 08/12/2021
Nước thải Vị trí sau xử lý
Quý 1/2022 04/03/2022
Quý 2/2022 09/06/2022
Quý 3/2022 08/09/2022
Quý 4/2022 01/12/2022

Bảng 34 - Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2021
QCVN
Quý Quý Quý Quý 40:2011/BTNMT -
TT Thông số Đơn vị
1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 Cột B (Kq = 0,9 và
Kf = 1,0)
1 Lưu lượng m3/h 31 - - - -
2 pH - 7,36 - - - 5,5 đến 9
3 COD mg/L 38 - - - 135
4 TSS mg/L 18 - - - 90
5 Amoni mg/L KPH - - - 9
6 BOD5 mg/L 17 16 17 18 45
7 Tổng N mg/L 4,1 KPH 5,5 KPH 36
8 Tổng P mg/L 0,46 1,34 1,18 1,06 5,4
9 Clorua mg/L 131 89 44 47 900

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 94
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

10 Florua mg/L - 0,54 0,83 0,5 9


11 Asen mg/L - KPH KPH KPH 0,09
12 Thủy ngân mg/L - KPH KPH KPH 0,009
13 Chì mg/L - KPH 0,08 KPH 0,45
14 Cadimi mg/L - KPH KPH KPH 0,09
15 Kẽm mg/L - 0,12 0,035 KPH 2,7
16 Sắt mg/L - 0,174 0,257 KPH 4,5
17 Sunfua mg/L KPH KPH KPH KPH 0,45
Tổng dầu, -
18 mg/L KPH KPH KPH 9
mỡ khoáng
19 Tổng xianua mg/L - KPH KPH KPH 0,09
20 Crom (III) mg/L - KPH KPH KPH 0,9
21 Crom (VI) mg/L - KPH KPH KPH 0,09
22 Đồng mg/L - 0,005 0,01 KPH 1,8
23 Niken mg/L - 0,008 0,021 KPH 0,45
24 Mangan mg/L - KPH 0,008 KPH 0,9
Tổng -
25 mg/L KPH KPH KPH 0,45
Phenol
26 Clo dư mg/L - KPH KPH KPH 1,8
MPN/
27 Coliform 2400 9 4 210 5.000
100mL
Tổng dầu
28 mg/L KPH - - - -
mỡ ĐTV
(Nguồn: Báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2021)

Bảng 35 - Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2022
QCVN
Quý Quý Quý Quý 40:2011/BTNMT -
TT Thông số Đơn vị
1/2022 2/2022 3/2022 4/2022 Cột B (Kq = 0,9 và
Kf = 1,0)
1 BOD5 m3/h 11 3 9 8 45
2 Tổng N - 4,8 8,1 5,3 4,5 36
3 Tổng P mg/L 0,61 1,47 2,03 1,95 5,4

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 95
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

4 Clorua mg/L 80 56,2 58,1 68,8 900


5 Florua mg/L 1,03 1,29 0,78 0,05 9
6 Asen mg/L KPH KPH KPH KPH 0,09
7 Thủy ngân mg/L KPH KPH KPH KPH 0,009
8 Chì mg/L KPH KPH KPH KPH 0,45
9 Cadimi mg/L KPH KPH KPH KPH 0,09
10 Kẽm mg/L KPH KPH 0,016 0,064 2,7
11 Sắt mg/L 0,52 1,31 1,29 1,05 4,5
12 Sunfua mg/L KPH KPH KPH KPH 0,45
Tổng dầu, KPH
13 mg/L KPH KPH KPH 9
mỡ khoáng
14 Tổng xianua mg/L KPH KPH KPH KPH 0,09
15 Crom (III) mg/L KPH KPH KPH KPH 0,9
16 Crom (VI) mg/L KPH KPH KPH KPH 0,09
17 Đồng mg/L KPH KPH KPH KPH 1,8
18 Niken mg/L KPH KPH KPH KPH 0,45
19 Mangan mg/L KPH 0,02 0,029 0,038 0,9
Tổng KPH
20 mg/L KPH KPH KPH 0,45
Phenol
21 Clo dư mg/L KPH KPH KPH 0,33 1,8
22 Coliform mg/L 240 KPH KPH KPH 5.000
(Nguồn: Báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2022)
Nhận xét: Qua kết quả chất lượng nước thải sau xử lý trong năm 2021 và năm
2022 của Cơ sở đều QCVN 40:2011/BTNMT - Cột B (Kq = 0,9 và Kf = 1,0) – Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công nghiệp.
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải
Cơ sở đã chuyển lò hơi sang hoạt động dự phòng từ năm 2019, do đó theo các
Quyết định phê duyệt ĐTM và Giấy xác nhận hoàn thành ĐTM đã được Bộ TNMT cấp
từ năm 2021 đến nay không quy định quan trắc môi trường đối với khí thải lò hơi.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 96
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải


Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của Cơ sở đã được xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường tại Giấy xác nhận số 15/GXN-BTNMT ngày
25/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường. Đối chiếu theo điểm h khoản 1 điều 31
Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật BVMT: công trình xử lý chất thải của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp khi đề nghị cấp lại giấy phép môi trường nhưng
không có sự thay đổi so với giấy phép môi trường thành phần hoặc giấy phép môi trường
đã cấp thì không phải thực hiện vận hành thử nghiệm trong giai đoạn này.
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
Tổng lưu lượng nước thải phát sinh lớn nhất của Cơ sở là 2.500m3/ngày đêm.
Căn cứ điểm a khoản 4 điều 97 của Nghị định 08/2022/NĐ-CP: Dự án, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có mức lưu lượng xả nước
thải ra môi trường quy định tại Cột 4 Phụ lục XXVIII ban hành kèm theo Nghị định này
đã lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục theo quy định được miễn thực
hiện quan trắc nước thải định kỳ đến hết ngày 31/12/2024, sau thời gian này, chỉ được
miễn thực hiện quan trắc nước thải định kỳ đối với các thông số đã được quan trắc tự
động, liên tục.
Cơ sở đã lắp đặt hệ thống quan trắc tự động, liên tục nước thải công nghiệp với các
thông số giám sát: lưu lượng (đầu vào và đầu ra), TSS, pH, COD, Amoni, nhiệt độ và
độ màu. Do đó, chương trình quan trắc, giám sát nước thải định kỳ của Cơ sở áp dụng
từ ngày 01/01/2025. Cụ thể như sau:
▪ Vị trí giám sát: 01 vị trí sau hệ thống xử lý nước thải tập trung, trước khi thải ra
rạch Bến Cát.
▪ Thông số giám sát: BOD5, As, Hg, Pb, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, CN-
, tổng phenol, tổng dầu mỡ khoáng, Sunfua, F-, Clorua, Clo dư, tổng nitơ, tổng
phốtpho, Coliforms.
▪ Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.
▪ Quy chuẩn áp dụng: QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải công nghiệp, cột B, Kq=0,9 Kf=1.
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải
Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải như sau:
▪ Vị trí giám sát: 01 điểm (mẫu nước đầu ra sau xử lý tại mương đo lưu lượng).
▪ Thông số giám sát: lưu lượng (đầu vào và đầu ra), TSS, pH, COD, Amoni, nhiệt
độ và độ màu.
CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 97
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

▪ Tần suất giám sát: liên tục.


▪ Quy chuẩn áp dụng: QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải công nghiệp, cột B, Kq=0,9 Kf=1.
Căn cứ theo điểm a khoản 2 điều 97 Nghị định 08/2022/NĐ-CP: đối tượng quy
định tại số thứ tự 2 với mức lưu lượng quy định tại Cột 4 Phụ lục XXVIII (từ 500m3/ngày
(24 giờ) trở lên) sẽ thực hiện quan trắc nước thải tự động, liên tục với các thông số: Lưu
lượng (đầu vào và đầu ra), TSS, pH, COD, Amoni, nhiệt độ.
Cơ sở đã hoàn thiện quá trình lắp đặt trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục và
kết nối truyền dữ liệu về Sở TNMT Tp. HCM với các thông số: lưu lượng đầu vào, lưu
lượng đầu ra, độ màu, nhiệt độ, pH, COD, TSS, NH4+; thể hiện chi tiết tại Công văn số
838/TTQT-TTLD ngày 02/10/2020 (đính kèm tại Phụ lục báo cáo). Vì vậy, Cơ sở tiếp
tục thực hiện chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải với các thông số hiện
hữu mà không lắp đặt bổ sung.
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm
Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường của Cơ sở hằng năm như sau:

Bảng 36 - Kinh phí quan trắc môi trường giai đoạn vận hành của Cơ sở

Số Thành tiền
TT Thông số Đơn giá (đồng)
lượng/năm (đồng)
I Quan trắc nước thải 27.000.000
1 BOD5 300.000 4 1.200.000
2 Tổng N 300.000 4 1.200.000
3 Tổng P 300.000 4 1.200.000

4 Clorua 300.000 4 1.200.000


5 Florua 300.000 4 1.200.000
6 Asen 300.000 4 1.200.000

7 Thủy ngân 300.000 4 1.200.000


8 Chì 300.000 4 1.200.000
9 Cadimi 300.000 4 1.200.000

10 Kẽm 300.000 4 1.200.000


11 Sắt 300.000 4 1.200.000
12 Sunfua 300.000 4 1.200.000

13 Tổng dầu, mỡ khoáng 500.000 4 2.000.000


14 Tổng xianua 300.000 4 1.200.000
15 Crom (III) 300.000 4 1.200.000

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 98
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

16 Crom (VI) 300.000 4 1.200.000


17 Đồng 300.000 4 1.200.000
18 Niken 300.000 4 1.200.000

19 Mangan 300.000 4 1.200.000


20 Tổng Phenol 400.000 4 1.600.000
21 Clo dư 300.000 4 1.200.000

22 Coliform 150.000 4 600.000


II Quan trắc tự động, liên tục 150.00.000
Tổng cả năm (I+II) 177.000.000

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 99
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ

Trong quá trình hoạt động năm 2021, 2022, tại Cơ sở không có đợt kiểm tra, thanh
tra về bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên trong suốt quá trình hoạt động, Cơ sở luôn ý thức thực hiện nghiêm túc
các biện pháp giảm thiểu nước thải, bụi, khí thải, CTR thông thường, CTNH phát sinh,
đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường.
Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ hệ thống xử lý nước thải, đảm bảo
nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp, cột B, Kq=0,9 Kf=1 trước khi thải ra nguồn tiếp nhận.
Cơ sở cũng đã lắp đặt trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục để truyền dữ liệu
về Chi cục BVMT Tp.HCM. Thường xuyên kiểm định, hiệu chuẩn theo đúng quy định.
Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ lò hơi, máy phát điện (dù chỉ hoạt động
dự phòng) đảm bảo khí thải phát sinh luôn đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp=1
Kv=0,6 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất
vô cơ.
Tiếp tục thu gom, phân loại và hợp đồng với các đơn vị chức năng xử lý triệt để
các loại rác thải phát sinh.
Công ty cũng thực hiện đầy đủ các chương trình quan trắc chất thải định kỳ và nộp
về cơ quan chức năng để báo cáo theo đúng quy định.
Kết quả quan trắc cũng cho thấy, các công trình bảo vệ môi trường của Cơ sở đang
hoạt động ổn định, hiệu quả và sẽ tiếp tục duy trì trong suốt giai đoạn vận hành.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 100
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ

1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường
Công ty TNHH Nước giải khát Suntory Pepsico Việt Nam cam kết rằng những
thông tin, số liệu nêu trên là đúng sự thực; nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan
- Cam kết vận hành các hệ thống thu gom, xử lý khí thải, đảm bảo khí thải sau xử
lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp,
cột B, Kq=0,9 Kf=1 trước khi thải ra nguồn tiếp nhận;
- Cam kết thường xuyên bảo dưỡng, bảo trì hệ thống lò hơi và máy phát điện. Đảm
bảo khi sử dụng dự phòng, khí thải luôn đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp=1
Kv=0,6 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất
vô cơ;
- Cam kết tuân thủ các quy định về việc xả nước thải sau xử lý vào nguồn tiếp
nhận;
- Cam kết thu gom, phân loại và thuê đơn vị đủ chức năng để xử lý các loại CTR
sinh hoạt, CTRCNTT và CTNH phát sinh, đảm bảo tuân thủ các quy định tại Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Cam kết kiểm soát tiếng ồn, độ rung đạt quy chuẩn cho phép;
- Cam kết triển khai các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ, sự cố hoá
chất, sự cố bức xạ, sự cố đối với các hệ thống XLNT và hoàn toàn chịu trách nhiệm đền
bù, khắc phục thiệt hại do sự cố gây ra;
- Cam kết thường xuyên giám sát, kiểm tra thiết bị, quy trình vận hành để bảo
dưỡng, sửa chữa kịp thời không để ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý chất thải trong quá
trình hoạt động;
- Cam kết thực hiện đầy đủ, đúng các nội dung trong giấy phép môi trường được
phê duyệt;
- Cam kết thực hiện đầy đủ, nghiêm túc và triệt để các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm
môi trường đã đề xuất trong báo cáo;
- Cam kết chịu trách nhiệm về công tác an toàn và bảo vệ môi trường quá trình vận
hành nhà máy, tuân thủ nghiêm các quy định về bảo vệ môi trường của Nhà nước và
thành phố HCM;
- Cam kết thực hiện chương trình quản lý môi trường như đã nêu trong báo cáo đề
xuất cấp phép môi trường, lưu giữ số liệu để các cơ quan quản lý Nhà nước về bảo vệ
môi trường kiểm tra khi cần thiết;

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 101
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất nước giải khát đặt tại phường
Thới An, quận 12, thuộc Dự án Công ty PepsiCo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (nâng công suất sản
xuất nước giải khát từ 300 triệu lít/năm lên 551 triệu lít/năm)”

- Cam kết phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương trong việc thông tin về
tình hình hoạt động sản xuất, công tác bảo vệ môi trường của Công ty để chính quyền
địa phương theo dõi, giám sát.

CÔNG TY TNHH NƯỚC GIẢI KHÁT SUNTORY PEPSICO VIỆT NAM


Địa điểm thực hiện Cơ sở: Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
Trang 102

You might also like