Professional Documents
Culture Documents
Log Using, Text Replace. Log Close
Log Using, Text Replace. Log Close
13. Yếu vị
1. Xem lại giá trị được dán (VD: giới) tab1 gioi tab1 biến,sort
2. Lưu save “tên file số liệu”
3. Lưu kết quả phân tích ở cửa sổ result 14. Sai số chuẩn, khoảng tin cậy 95% số liệu
Lưu kết quả dạng text: log using tênfile, text replace. ci means dinhluong
Kết thúc quá trình lưu: log close 15. khoảng tin cậy 99% số liệu
- Quan sát trong file dữ liệu 1 khớp chính xác, 1 quan sát trong file dữ liệu 17. Tính KTC 95% của tỷ lệ
11. Tính trung bình và độ lệch chuẩn, phương sai = đlc^2, phạm vi số liệu Stata có 3 dữ liệu: dạng số (đen), dạng chuỗi (đỏ), dạng số được dán nhãn (xanh dương)
sum dinhluong 21. Hỏi khi có bảng số liệu, tạo biến số mới
sum biendl if bien ==1 (= ghép, == nói nó bằng 1, != khác) - Có bao nhiêu người lớn hơn 50 tuổi??
Sum dinhluong, detail (50%, 25% và 75%) gen tuoi = 2024 – namsinh
tạo biến mới trong editor gen nt = tuoi > 50 Biến định tính: mô tả bằng tần suất, tỷ lệ.
gen bmi = cn/(cc/100)^2 - Tham số là như nhau giữa các nhóm (TB)
- Biến số phụ thuộc (Y) không liên quan biến số độc lập (X)
gen tc=bmi >=23
B2: chọn kiểm định
tab1 bmi
Độ tự do = qs -1
- Có bao nhiêu người cha?
Trung bình 1 = Trung bình 2
gen cha = hamax >=140 | (hoặc) hamin>=90
Kiểm định T: so sánh 2 tb
tab1 cha
Nhiều TB
22. tạo biến số mới, phức tạp
Kiểm định ANOVA: so sánh > 2TB
recode dieukien biensocu, generate (biénsômoi)
B3: Tính giá trị thống kê
recode tuoithai (min/36.99=1 “< 37tuan”) (37/max=0 ">=37 tuan"), generate(sinhnon) Kiểm định t -> thống kê t
Kiểm định ANOVA -> thống kê F
Bước 4: Tính xác suất xảy ra thống kê (giá trị p của kiểm định)
Vẽ tổ chức đồ
Bước 5: Kết luận
hist dinhluong, normal
Chấp nhận H0
Xem biểu đồ này có pp chuẩn không, trung bình nằm giữa đường cong, đường cong cân xứng đều 2
bên quanh trung bình. Bác bỏ H0
trung vị chia hộp thành 2 phần bằng nhau là pp chuẩn ttesti qs tb đlc tb-mẫu Đã nhập ttest dinhluong = tb mẫu
Biểu đồ hình bánh cho biến định tính 0.0000000 -> kl < 1/1000
Định tính: hình bánh, hình tron, hình thanh. ttest dl1 = dl2
- t không bắt cặp so sánh tb 2 nhóm độc lập 3. Kiểm định phi tham số
Đầu tiên phải kiểm tra phương sai 1. Mann whitney (wilcoxon tổng sắp hạng)
- Thay thế kiểm định t không bắt cặp khi biến định lượng phân phối bị lệch
sdtest dinluong, by(dinhtinh) H0 biến định lượng nhóm1 = biến đl nhóm 2 không nhận xét trung bình
Sắp xếp biến định lượng nhóm 1 tương tự như nhóm số 2
phương sai đồng nhất Khi các gía trị cùng thì lấy hangj giữa
H0: tb1=tb2. Nhập liệu 1 cột là sl 2 nhóm, 1 cột thuộc nhóm nào
ttesti qs1 tb1 đlc1 qs2 tb2 đlc2 2. Wilcoxon sắp hạng có dấu
- Thay thế kiểm định t bắp cặp khi biến định lượng phân phối lệch.
ttest dl, by(dinhtinh) - Số giờ nhóm dùng thuốc khác với nhóm dùng giả dược (1 nhóm)
SSw: tổng bình phương nội bộ Thay thế kiểm định ANOVA khi biến định lượng phân phối lệch hoặc phương sai các nhóm khác nhau.
F: tỉ số trung bình bp Tham số (tỷ lệ) giữa các nhóm như nhau
Bs định tính X (X là biến độc lập, biến nguyên nhân) không liên quan bs định tính Y (Biến y là phụ thuộc, kết cuộc)
Độ tự do giữa các nhóm: số nhóm-1 (cột)
B2: chọn kiểm định chi bình phương
Độ tự do giữa nội bộ nhóm: qs-nhóm (hàng)
B3: tính giá trị thống kê
H0: tb các nhóm như nhau. Vọng trị = tổng hàng x tổng cột/ tổng chung => a b c d
Vọng trị < 5 chiếm <20% và không có vọng trị < 1 => FISHER lệnh thêm exact => đọc p 2 đuôi cs biếnphụthuộc biến sốđộclập
gen sinhnon = tt<37 2.OR tỉ số chênh (NC bệnh chứng, cắt ngang)
tab1 sinhnon Odd: mong đợi/ không mong đợi (có UTP, có HTL/ có HTL không UTP)
tab1 gioi cci a c b d (bảng cột bệnh không bênh, hàng pn không pn)
Phân tán đồ - phương trình hồi quy – hệ số tương quan r KL: cao gấp
B2: Hệ số tương quan có tương quan không, mức độ? logit nhecan tuoithai
Giá trị p < 0.001: hệ số tương quan khác 0 có ý nghĩa thống kê OR=
Hệ số tương quan Spearman: predict pr_nhecan (tính xác suất nhẹ cân ở từng tuổi thai)
B3: câu hỏi giải thích cái này thay đổi theo cái kia
b=r*Si(đlc phuthuoc)/Sx