Hóa K 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 53

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

TỔ HÓA HỌC

HỌ VÀ TÊN: ...................................................................................................................................
LỚP: ...............................................................................................................................................

Tài liệu lưu hành nội bộ


Tháng 9/2021
MỤC LỤC
PHẦN LÝ THUYẾT .....................................................................................................................................................1
ÔN TẬP ĐẦU NĂM .....................................................................................................................................................1
BÀI 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ .........................................................................................................................3
BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ, NGUYÊN TỐ HÓA HỌC, ĐỒNG VỊ................................................................4
BÀI 3: LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ ..................................................................................................6
BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ ..........................................................................................................................7
BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ ..........................................................................................................9
BÀI 6: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ.................................................................................................. 11
BÀI 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ................................................................................. 12
BÀI 8: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CÁC NGUYÊN TỐ...................... 13
BÀI 9: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ, ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN ........ 14
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC .................................................... 16
BÀI 11: LUYỆN TẬP: BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI BẢNG TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON VÀ
TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC .................................................................................................. 16
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION ............................................................................................................... 16
BÀI 13: LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ ........................................................................................................................ 18
BÀI 15: HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA ......................................................................................................................... 20
BÀI 16: LUYỆN TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC ........................................................................................................... 21
BÀI 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ ....................................................................................................................... 23
BÀI 19: LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ ................................................................................................ 24
PHẦN BÀI TẬP .......................................................................................................................................................... 25
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ ....................................................................................................................................... 25
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN...................... 33
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC .......................................................................................................................... 41
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ ............................................................................................................ 46
Lí thuyết hóa học lớp 10

PHẦN LÝ THUYẾT
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I/ Hóa trị
1. Hóa trị các nguyên tố
Kali (K), Iot (I), Hidro (H) Magie (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân (Hg).
Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài. Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) thêm phần
Là hoá trị I hỡi ai Bari (Ba). Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca).
Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân. Hoá trị II nhớ có gì khó khăn
Bác Nhôm (Al) hoá trị III lần Cacbon (C), Silic (Si) này đây
In sâu trí nhớ khi cần có ngay Có hoá trị IV không ngày nào quên
Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền Em ơi, cố gắng học chăm
II III lên xuống nhớ liền ngay thôi Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng
2. Hóa trị các gốc axit
Gốc axit Hóa trị Tên gọi
-Cl I Clorua
=SO4 II Sunfat
-NO3 I Nitrat
=CO3 II Cacbonat
-OH I hidroxit
VD: thành lập công thức hóa học của một số hợp chất sau:
Tên Công thức
Kalisunfat K2SO4
Canxi hidroxit Ca(OH)2
Natri clorua NaCl
Nhôm nitrat. Al(NO3)3
II/ Phân loại hợp chất

Axit Bazơ Muối

VD: HCl, H2SO4, HNO3,… VD: NaOH, Ca(OH)2, VD: KNO3, KCN,
Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng Cu(OH)2,… CH3COONa
với kim loại, oxit bazo, bazo,..

III/ Dãy hoạt động kim loại


K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au

1
Lí thuyết hóa học lớp 10

Kim loại đứng sau H không tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng
IV/ Công thức tính cơ bản
1. Công thức tính số mol
Trường hợp Công thức

m
Tính số mol khi có khối lượng (gam) chất n
M
V
Tính số mol chất khí ở đkc (0oC và 1 atm) n
22, 4

n  CM .V
V dung dịch và CM

VD1: Tính số mol trong các trường hợp sau:


a) 6,5 gam Zn; b) 10 gam đá vôi;
c) 8,96 lít CO2 (đkc); d) 200 ml dung dịch NaOH 0,1M
(Cho Zn = 65; Ca = 40; O = 16; C = 12)
2. Công thức tính nồng độ
Nồng độ Công thức
mct .100%
Nồng độ phần trăm (C%) C% 
mdd

n
Nồng độ mol/lit (CM) CM 
Vdd

10.C%.D
Công thức mối liên hệ C% và CM CM 
M

m
Công thức khối lượng riêng d
V

VD1: Cho 2 gam natriclorua và nước thu được 100 gam dung dịch. Tính C% của dung dịch thu
được.
VD2: Cho 4 gam natri hidroxit vào nước thu được 200 ml dung dịch. Tính CM dung dịch thu được.

2
Lí thuyết hóa học lớp 10

BÀI 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ


I/ Thành phần nguyên tử
Nguyên tử Vỏ nguyên tử electron (e); điện tích qe=1-
Proton (p); điện tích qp=1+
Hạt nhân nguyên tử
Nơtron (n); điện tích qn=0 (không mang điện)
Nguyên tử trung hòa về điện: số proton = số electron
II/ Kích thước nguyên tử
- Đơn vị biểu diễn kích thước nguyên tử là nanomet (nm) và angstrom (Å)
- Quy đổi: 1nm = 10-9m ; 1Å = 10-10m ; 1nm = 10 Å
- Nguyên tử hidro là nguyên tử nhỏ nhất, bán kính nguyên tử khoảng 0,052 nm.
- Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
III/ Khối lượng nguyên tử
- Để biểu thị khối lượng nguyên tử, phân tử và các hạt p, n, e ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử
kí hiệu là u (còn gọi là đvC)
- 1u = 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon-12.
27
- Quy đổi: 1u  19,9265.10 kg  1,6605.10 27 kg
12

Khối lượng tuyệt đối (kg, gam) Khối lượng tương đối (u)
mp = 1,67.10-27 kg mp = 1u
mn = 1,67.10-27 kg mn = 1u
me = 9,1.10-31 kg me = 0,00055u
- Khối lượng nguyên tử = mp + mn + me = mp + mn
=> Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử.

3
Lí thuyết hóa học lớp 10

BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ, NGUYÊN TỐ HÓA HỌC, ĐỒNG VỊ


I/ Hạt nhân nguyên tử
1. Điện tích hạt nhân
- Điện tích hạt nhân: Z+
- Số đơn vị điện tích hạt nhân: Z
Trong nguyên tử: số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân
VD: nguyên tử N có 7 proton, Z+ =7+; Nguyên tử Na có 11 electron, Z+ =11+
2. Số khối
Kí hiệu A
Công thức A=Z+N
VD: Tính số khối:
a) Cl có 17p và 18n.
A = Z + N = 17 + 18 = 35.
b) Na có 11 electron và 12 nơtron
A = Z + N = 11 + 12 = 23.
c) Al có A = 27, Z = 13. Tính số p, n, e.
P = E = Z = 13.
A = Z + N => N = A – Z = 27 – 13 = 14.
* Z và A là những đại lượng đặc trưng cho hạt nhân.
II/ Nguyên tố hóa học
1. Nguyên tố hóa học: là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
VD: nguyên tử X có Z = 9 => nguyên tử X thuộc nguyên tố Flo
2. Số hiệu nguyên tử:
- Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố gọi là số hiệu nguyên tử. Kí hiệu: Z
Trong nguyên tử:
Số proton = số electron
= số đơn vị điện tích hạt nhân
= số hiệu nguyên tử
3. Kí hiệu nguyên tử:

A=Z+N
Số p = số e = số đv điện tích hạt nhân = số hiệu nguyên tử

VD: Học sinh điền vào các giá trị còn trống sau:

4
Lí thuyết hóa học lớp 10

Kí hiệu nguyên tử ĐTHN Z P E A N


(Z+)
23 11+ 11 11 11 23 12
11Na

35 17+ 11 11 11 18 35
17 Cl

37 17+ 17 17 17 20 37
17 Cl

III/ Đồng vị
- Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton nhưng khác
nhau về số nơtron nên số khối khác nhau.
35 37
VD: 17 Cl và 17 Cl

IV/ Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình


1. Nguyên tử khối:
Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần
đơn vị khối lượng nguyên tử.
NTK bằng tổng khối lượng proton và nơtron. NTK bằng số khối.
VD: P có Z = 15; N = 16 => A = 31. Vậy, P có nguyên tử khối là 31.
2. Nguyên tử khối trung bình ( A ):
A1 A1
- Nguyên tố X có hai đồng vị: Đồng vị 1: ZX chiếm x1%; đồng vị 2: ZX chiềm x2%
(x1 + x2 = 100%)
A1.x1  A 2 .x 2
Công thức tính NTK trung bình là: A 
x1  x 2

12 13
VD: Cacbon có hai đồng vị: 6C chiếm 98,89% và 6C . Tính nguyên tử khối trung bình của
cacbon.
Mở rộng: Nếu đề bài cho nhiều đồng vị, công thức tính nguyên tử khối trung bình như sau:
A1.x1  A 2 .x 2  A 3 .x 3  ...
A
x1  x 2  x 3  ...
---Hết--

5
Lí thuyết hóa học lớp 10

BÀI 3: LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ


A. Kiến thức cần nẵm vững
1. Thành phần nguyên tử:
Vỏ nguyên tử
Nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử

2. Công thức tính số khối: ................................................................................................................


3. Trong nguyên tử: số proton = .......................................................................................................
= ................................................................................................
= ................................................................................................
4. Kí hiệu nguyên tử:.........................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
5. Công thức tính nguyên tử khối trung bình: ...................................................................................
...........................................................................................................................................................
B. Bài tập
19
Bài 1: Cho kí hiệu nguyên tử: 73 Li ; 9 F; 24
12 Mg ; 40
20 Ca . Hãy xác định Z, A, P, E, N

Bài 2: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Kali, biết rằng trong tự nhiên phần trăm các
đồng vị của Kali như sau: 93,258% 39 19 K
; 0,012% 39
19 K
và 39
19 K

35 37
Bài 3: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền 17 Cl; 17 Cl , trong đó đồng vị 37
Cl chiếm 24,23%.
Tính nguyên tử khối trung bình của clo
Bài 4: Trong nguyên tử, tổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 25 hạt. Xác định p, n, e.
--Hết--

6
Lí thuyết hóa học lớp 10

BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ


I. Sự chuyển động các electron trong nguyên tử
Các electron chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên
tư tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

II. Lớp electron và phân lớp electron


1. Lớp electron:
- Khái niệm: các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
- Phân loại:
Lớp electron (Kí hiệu: n) 1 2 3 4
Tên K L M N

- Hình vẽ minh họa:


2. Phân lớp:
- Khái niệm: các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
- Phân loại: thường có 4 phân lớp s, p, d, f
- Qui tắc: số phân lớp = số thứ tự lớp
Lớp e Số phân lớp Tên các phân lớp
n=1 1 1s
n=2 2 2s 2p
n=3 3 3s 3p 3d
n=4 4 4s 4p 4d 4f

III/ Số elctron tối đa trong phân lớp, lớp


1. Số electron tối đa trong 1 phân lớp:
Phân lớp s p d f
Số e tối đa 2 6 10 14
2. Số e tối đa trong một lớp:
Lớp Số e tối đa trong các phân lớp Số e trong 1 lớp Công thức
n=1 1s2 2e 2.n2=2.12=2

7
Lí thuyết hóa học lớp 10

n=2 2s2 2p6 8e 2.n2=2.22=8


n=3 3s2 3p6 3d10 18e 2.n2=2.32=18
--Hết--

8
Lí thuyết hóa học lớp 10
BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
I/ Thứ tự mức năng lượng trong nguyên tử
3s 4s
1s 2s 5s

3p 5p
2p 4p

3d 4d 5d

5f
4f

Thứ tự mức năng lượng: 1s22s22p63s23p64s23d104p65s2


Chú thích:

1s2
1 số thứ tự lớp

s tên phân lớp

2 số electron trên phân lớp

VD: Viết phân mức năng lượng của các nguyên tử sau, xác định số lớp e
3Li; 5B; 7N; 11Na; 21Sc

Nguyên tử Phân mức năng lượng Số lớp e

3Li 1s2 1

5B 1s22s22p1 2

7N 1s22s22p5 2

11Na 1s22s22p63s1 3

21Sc 1s22s22p63s23p64s23d1 4
1s22s22p63s23p63d14s2
II/ Cấu hình electron
1. Khái niệm: cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc
các lớp khác nhau.
2. Các bước viết cấu hình electron:
Bước 1: Xác định số electron nguyên tử (P=E=Z)
9
Lí thuyết hóa học lớp 10
Bước 2: Viết phân mức năng lượng.
Bước 3: Sắp xếp theo đúng thứ tự lớp.
3. Cấu hình 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn.
(viết cấu hình, xác định số lớp, số electron lớp ngoài cùng)

H (Z=1) .........................................................................................................................................
He (Z=2).........................................................................................................................................
Li (Z=3) ..........................................................................................................................................
Be (Z=4) .........................................................................................................................................
B (Z=5)...........................................................................................................................................
C (Z=6)...........................................................................................................................................
N (Z=7) ..........................................................................................................................................
O (Z=8) ..........................................................................................................................................
F (Z=9) ...........................................................................................................................................
Ne (Z=10).......................................................................................................................................
Na (Z=11).......................................................................................................................................
Mg (Z=12) ......................................................................................................................................
Al (Z=13) .......................................................................................................................................
Si (Z=14) ........................................................................................................................................
P (Z=15) .........................................................................................................................................
S (Z=16) .........................................................................................................................................
Cl (Z=17) .......................................................................................................................................
Ar (Z=18) .......................................................................................................................................
K (Z=19) ........................................................................................................................................
Ca (Z=20) ......................................................................................................................................

10
Lưu ý:
Nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s gọi là nguyên tố s
Nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp p gọi là nguyên tố p
Nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp d gọi là nguyên tố d
Nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp f gọi là nguyên tố f
* Đặc điểm electron lớp ngoài cùng của 20 nguyên tố đầu tiên:
- 1,2,3e ở lớp ngoài cùng (lnc): nguyên tố là kim loại (trừ H, He, B)
- 5,6,7e ở lnc: nguyên tố là phi kim
- 8e ở lnc: nguyên tố là khí hiếm, trừ khí hiếm He có 2e lnc.
- 4e ở lnc và Z<20: nguyên tố là phi kim. Nếu 4e ở lnc và Z>20: nguyên tố là kim loại.
* Những nguyên tố d và f đều là kim loại

BÀI 6: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Thứ tự mức năng lượng: ....................................................................................................................
Đặc điểm electron lớp ngoài cùng của 20 nguyên tố đầu tiên:
1,2,3 e lnc 5,6,7e lnc 8e lnc 4e lnc

B. Bài tập
Bài 1: Viết cấu hình electron các nguyên tử sau: N (Z=7); Ne (Z=8); Na (Z=11). Xác định tính
chất nguyên tử (có giải thích)
Bài 2: Viết cấu hình electron đầy đủ các nguyên tử có lớp electron ngoài cùng sau và xác định tính
chất (có giải thích)
a) 2s1; b) 2s22p3; c) 2s22p6; d) 3s23p3; e) 3s23p5; f) 3s23p6
---Hết---
Lí thuyết hóa học lớp 10
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT
TUẦN HOÀN
BÀI 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I/ Giới thiệu bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Hàng: có 7 hàng
- Cột gồm cột A có 8 cột A; cột B có 8 cột B.
- Ô chứa các nguyên tố gọi là ô nguyên tố.
II/ Nguyên tắc sắp xếp
- Nguyên tắc 1: các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Nguyên tắc 2: nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp thành một hàng.
- Nguyên tắc 3: nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp thành một cột.
* Lưu ý: Đối với nguyên tố s, p electron hóa trị = electron lớp ngoài cùng.

III/ Cấu tạo bảng tuần hoàn


1. Ô nguyên tố:
- Cách xác định: STT ô nguyên tố = số hiệu nguyên tử
VD: Mg có số hiệu nguyên tử là 12 nằm ở ô 12.
2. Chu kì (Hàng):
- Khái niệm: cùng số lớp electron được xếp thành một chu kì
- Cách xác định: STT chu kì = số lớp electron
VD: Xác định STT chu kì của nguyên tố Clo (Z=17).
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5 / Clo có 3 lớp e => Clo thuộc chu kì 3.
Lưu ý:
 Bảng tuần hoàn có 7 chu kì được ghi số từ 1 đến 7
 Chu kì 1,2,3 là các chu kì nhỏ (1-8 nguyên tố). Chu kì 4,5,6,7 là các chu kì lớp (18-32 nguyên
tố). Chu kì 7 chưa đầy đủ.
 Bắt đầu mỗi chu kì là kim loại kiềm kết thúc là nguyên tố khí hiếm.
3. Nhóm (Cột)
- Khái niệm nhóm A: cùng số electron lớp ngoài cùng được xếp vào 1 nhóm.
- Cách xác định: nguyên tố s, p => nhóm A
STT nhóm A = số electron lớp ngoài cùng
VD: Xác định vị trí của P (Z = 15) trong bảng tuần hoàn.
Cấu hình: 1s22s22p63s23p3
Z = 15 => ô 15
3 lớp electron => chu kì 3
Nguyên tố p và 5e lớp ngoài cùng => nhóm VA

12
Lí thuyết hóa học lớp 10
BÀI 8: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CÁC
NGUYÊN TỐ
I/ Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron
- Nhận xét: cấu hình e lớp ngoài cùng nguyên tử nhóm A lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì.
 Cấu hình e biến đổi một cách tuần hoàn.

 Tính chất biến đổi tuần hoàn.

II/ Cấu hình electron các nguyên tố trong cùng nhóm A.


- Nhận xét: trong cùng nhóm A cấu hình e lớp ngoài cùng giống nhau.
 Tính chất nguyên tố cùng một nhóm giống nhau

 Một số nhóm A tiêu biểu:

Nhóm Tên gọi Các nguyên tố Lớp ngoài cùng Tính chất

Khí hiếm He, Ne, Ar, Kr, Xe, 8e trừ He có 2e Trạng thái khí, có 1 nguyên
VIIIA Rn tử, không tham gia phản
ứng hóa học

Kim loại Li, Na, K, Rb, Cs, Fr 1e Kim loại điển hình
IA
kiềm

Kim loại Be, Mg, Ca, Sr, Ba, 2e Kim loại


IIA
kiềm thổ Ra

halogen F, Cl, Br, I, At 7e Phi kim điển hình


VIIA

13
Lí thuyết hóa học lớp 10
BÀI 9: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ, ĐỊNH LUẬT
TUẦN HOÀN
I/ Tính kim loại, phi kim
1. Tính kim loại
- Khái niệm: là tính chất của nguyên tử dễ mất electron trở thành ion dương.  càng dễ mất e
tính kim loại càng mạnh.
- Sơ đồ: M  Mn+ + ne
VD: Na  Na+ + 1e
2. Tính phi kim
- Khái niệm: là tính chất của nguyên tử dễ nhận electron trở thành ion âm  càng dễ nhận e tính
phi kim càng mạnh.
- Sơ đồ: X + me  Xm-
VD: Cl + 1e  Cl-
3. Sự biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì (hàng):

Trong chu kì, từ trái sang phải bán kính nguyên tử giảm dần (> >>)
 Tính kim loại giảm dần (> >>)
 Tính phi kim tăng dần (< <<)
4. Sự biến đổi tính kim loại, phi kim trong nhóm A (cột)
Trong phân nhóm, từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng dần.
 Tính kim loại tăng dần.
 Tính phi kim giảm dần.

5. Sự biến đổi độ âm điện


- Khái niệm độ âm điện: đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử khi hình thành liên
kết.
- Sự biến đổi: biến đổi giống với tính phi kim.
II/ Hóa trị của các nguyên tố

14
Lí thuyết hóa học lớp 10
Bảng 1: Hóa trị các nguyên tố
Công thức oxit cao nhất: R2Oa a = STT nhóm A
Công thức hợp chất khí với H: RH(8-a)

STT nhóm A IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA


CT oxit R2 O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7

Hóa trị trong hợp IV III II I


chất khí với H
CT hợp chất khí RH4 RH3 RH2 RH

Bảng 2: Công thức hidroxit

IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA

ROH R(OH)2 R(OH)3 H2CO3 HNO3 H2SO4 HClO4


CT hidroxit
NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2SiO3 H3PO4

III/ Định luật tuần hoàn


Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phân và tính chất của các hợp chất tạo
nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

15
Lí thuyết hóa học lớp 10
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Dạng 1: Từ cấu tạo nguyên tử  vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Kiến thức cần nhớ: STT ô nguyên tố = số hiệu nguyên tử
STT chu kì = số lớp electron
nguyên tố s, p => nhóm A
STT nhóm A = số electron lớp ngoài cùng
VD: Xác định vị trí của Al (Z=13) và F (Z=9) trong bảng tuần hoàn.

Al (Z=13) 1s22s22p63s23p1 F (Z=9) 1s22s22p5

Z=13 => ô 13 Z=9 => ô 9

3 lớp e => chu kì 3 2 lớp 2 => chu kì 2

Nguyên tố p và 3e lớp ngoài cùng => nhóm Nguyên tố p và 7e lớp ngoài cùng => nhóm
IIIA VIIA

Dạng 2: Từ vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn  cấu tạo nguyên tử
VD: Viết cấu hình electron của Cl biết Cl thuộc chu kì 3, nhóm VIIA.
chu kì 3 => 3 lớp e.
nhóm VIIA => nguyên tố s (hoặc p) và 7e lớp ngoài cùng.
 Cấu hình: 1s22s22p63s23p5
Dạng 3: So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố trong bảng tuần hòa
Bước 1: Viết cấu hình e, xác định tính chất, ô, chu kì, nhóm.
Bước 2: Sắp xếp các nguyên tố theo đúng vị trí trong BTH
Bước 3: Áp dụng quy luật biến đổi để so sánh.
---------------------------------
BÀI 11: LUYỆN TẬP: BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI BẢNG TUẦN HOÀN CẤU
HÌNH ELECTRON VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
----------------------------
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Nguyên tử có xu hướng đạt đến 8e lớp ngoài cùng là bền vững (giống khí hiếm) trừ Heli là 2e lớp
ngoài cùng.
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I/ Sự hình thành ion, cation và anion
1. Ion, cation và anion

16
Lí thuyết hóa học lớp 10

- Khái niệm ion: Khi nguyên tử nhường hay nhận electron trở thành phần tử mang điện gọi là ion
- Ion dương: Nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng (kim loại)  nhường 1,23,3 e tạo thành
ion dương (cation)
- Sơ đồ: M  Mn+ + ne (n=1,2,3)
VD: Mg (Z=12)…. (2e lnc  nhường 2e). Mg  Mg2+ + 2e
- Ion âm: Nguyên tử có 5,6,7 e lớp ngoài cùng (phi kim)  nhận thêm 3, 2, 1e tạo thành ion âm
(anion)
- Sơ đồ: X + me  Xm-
VD: O (Z=8)…. (6e lnc  nhận 2 e). O + 2e  O2-
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử
- Ion đơn nguyên tử: là các ion tạo nên từ 1 nguyên tố
- Ion đa nguyên tử: là nhóm nguyên tử mang điện tích
II/ Sự tạo thành liên kết ion
- Xét sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl
 Bước 1: Hình thành ion
Na (Z=11) Na  Na+ + 1e
Cl (Z=17) Cl + 1e  Cl-

 Bước 2: Hai ion trái dấu hút nhau: Na+ + Cl-  NaCl
 Bước 3: Phương trình hóa học có sự cho và nhận electron: 2Na + Cl2  2NaCl
- Kết luận: Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
- Lưu ý: liên kết ion thường được hình thành giữa KL-PK

17
Lí thuyết hóa học lớp 10
BÀI 13: LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
I/ Sự hình thành liên kết cộng hóa trị
1. Xét phân tử H2
H (Z=1) 1s1 (1e lnc)
H thiếu 1e  góp 1e
H:H (CT electron)  H-H (CT cấu tạo)
2. Khái niệm liên kết cộng hóa trị (CHT):
- Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử bằng sự góp chung electron
VD1: xét phân tử N2. Biết N (Z=7)
N (Z=7) 1s22s22p3 (5e lnc)
N thiếu 3e => góp 3e

(công thức electron) 


VD2: Xét sự hình thành phân tử HCl. Biết H (Z=1); Cl (Z=17)
H (Z=1) 1s1 (1e lnc) Cl (Z=17) 1s22s22p63s23p5 (7e lnc)
H thiếu 1e  góp 1e Cl thiếu 1e  góp 1e

(Công thức electron) 


3. Khái niệm liên kết cộng hóa trị có cực và không cực
- LK cộng hóa trị không cực: cặp e dùng chung không bị lệch (thường là 2 nguyên tử giống nhau)
VD: O::O ; Cl:Cl
- LK cộng hóa trị có cực: cặp e dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
VD: H :Cl ; O:: C ::O
II/ Độ âm điện và liên kết hóa học
Hiệu độ âm điện Loại liên kết
Từ 0,0 đến < 0,4 Liên kết cộng hóa trị không cực

Từ 0,4 đến < 1,7 Liên kết cộng hóa trị có cực

>=1,7 Liên kết ion

VD: Dựa vào độ âm điện, xác định loại liên kết của các hợp chất sau:
Hợp chất Độ âm điện Hiệu độ âm điện Loại liên kết

18
Lí thuyết hóa học lớp 10

NaCl Na=0,93; Cl=3,16 3,16 – 0,93 = 2,23 Liên kết ion

HCl H=2,2; Cl=3,16 0,96 Liên kết cộng hóa trị có cực.

H2 H=2,2 0 Liên kết cộng hóa trị không cực.

CaS Ca=1,00; S=2,58 1,58 Liên kết cộng hóa trị có cực.

19
Lí thuyết hóa học lớp 10
BÀI 15: HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
I/ Hóa trị
1. Hóa trị trong hợp chất ion
- Khái niệm: trong hợp chất ion, hóa trị của nguyên tố bằng điện tích ion được gọi là điện hóa trị
- Quy ước: số trước dấu sau. VD: 1+, 2-, 3+
VD: Xác định điện hóa trị các nguyên tố trong phân tử KCl.
K (Z=19) 1s22s22p63s1
K  K+ + 1e. điện hóa trị của K là 1+
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
- Khái niệm: trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của nguyên tố bằng số liên kết của nguyên tử
nguyên tố đó.
- Quy ước: không ghi dấu
VD: Trong phân tử NH3, xác định cộng hóa trị của N, H

=> cộng hóa trị của N là 3; cộng hóa trị của H là 1.


II/ Số oxi hóa
1. Khái niệm
- Số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích của nguyên tử nếu giả sử liên kết trong phân tử là liên
kết ion.
- Quy ước: dấu trước số sau.
2. Quy tắc xác định số oxi hóa
- Quy tắc 1: số oxi hóa của đơn chất bằng 0
VD: Na, H2, O2, Cl2
- Quy tắc 2: trong hợp chất số oxi hóa của oxi là -2, hidro là +1
VD: H2O, NaOH
- Quy tắc 3: trong phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố nhân với chỉ số bằng 0
VD: NaOH, Al2O3
- Quy tắc 4: đối với ion, tổng số oxi hóa của các nguyên tố nhân với chỉ số bằng điện tích
VD: K+, S2-, SO42-
Bài tập áp dụng: Xác định số oxi hóa của N trong phân tử: NH3, HNO3, NO3-

20
Lí thuyết hóa học lớp 10
BÀI 16: LUYỆN TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Liên kết ion Liên kết cộng hóa trị

2. Viết phương trình hình thành ion


Ion: ...................................................................................................................................................
Khuynh hướng nhường và nhận electron
Nguyên tử có 1, 2, 3e lớp ngoài cùng (kim loại)  .........................................................................

Sơ đồ: ...............................................................................................................................................

Nguyên tử có 5, 6, 7e lớp ngoài cùng (phi kim)  ..........................................................................

Sơ đồ: ...............................................................................................................................................
3. Giải thích sự hình thành liên kết ion
Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử NaCl làm theo các bước sau: (Biết Na (Z = 11) có
độ âm điện 0,93; Cl (Z = 17) có độ âm điện 3,16)
Bước 1: .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bước 2: .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Bước 3: .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Bước 4: .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
4. Viết công thức electron và công thức cấu tạo
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N2, làm theo các bước sau: (Biết N (Z=7) có độ
âm điện 3,04)
Bước 1: .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

21
Lí thuyết hóa học lớp 10
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bước 2: ............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

22
Lí thuyết hóa học lớp 10
BÀI 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
I/ Khái niệm
1. Phản ứng oxi hóa khử
- Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
(hay có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng).
VD: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
0
t
a) Mg + Cl2  MgCl2

b) CaO + H2O  Ca(OH)2


2. Chất khử, chất oxi hóa
Chất khử Chất oxi hóa
Chất khử cho e tăng số oxi hóa Chất oxi hóa nhận e giảm số oxi hóa
Khử - cho - tăng O – nhận – giảm

Chất khử thực hiện quá trình oxi hóa (sự oxi Chất oxi hóa thực hiện quá trình khử (sự khử)
hóa)
VD: xác định số oxh, chất khử và chất oxh của các phản ứng:
a) P + H2SO4 đặc, nóng  H3PO4 + SO2 + H2O
0
t
b) NH3 + CuO  N2 + Cu + 3H2O

3 3 0 2 /1
N : chất khử QT oxi hóa: 2 N  N 2  6e
2 2 0
Cu : chất oxi hóa QT khử: Cu  2e  Cu 6 /3

II/ Cân bằng phản ứng oxi hóa khử


- Phương pháp: thăng bằng electron
- Nguyên tắc: tổng số e chất khử cho bằng tổng số e chất oxi hóa nhận.
- Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Các bước tiến hành Thực hành

Bước 1: XĐ số oxi hóa, chất khử, chất P + H2SO4 đặc, nóng  H3PO4 + SO2 + H2O
oxi hóa 0
t
NH3 + CuO  N2 + Cu + H2O

Bước 2: viết quá trình khử, quá trình


oxi hóa

23
Lí thuyết hóa học lớp 10

Bước 3: tìm hệ số cân bằng theo 0 QT oxi hóa: 2


P : chất khử 0 5
nguyên tắc 6 P  P  5e
S : chất oxi hóa
QT khử:
6 4
S  2e  S
5
Bước 4: đưa hệ số vào phương trình P + H2SO4 đặc, nóng  2H3PO4 + 5SO2 + H2O
theo thứ tự KL-PK-H-O

BÀI 19: LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

24
Bài tập hóa học 10

PHẦN BÀI TẬP


(*) : Không yêu cầu học sinh làm
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
DẠNG 1: KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Bài 1. Cho biết 1u = 1,6605.10-27 kg. Nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng
của 1 nguyên tử oxi (kg)?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 2*. Hãy tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử sau ( kg, g, u) :
a/Nguyên tử C (6e, 6p, 6n).
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/Nguyên tử Cl (17e, 17p, 18n).
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c/Nguyên tử Al (13e, 13p, 14n). .....................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 3*. Cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n.
a/ Tính khối lượng (g) 1 nguyên tử Mg?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/ 1 (mol) nguyên tử Mg nặng 24,305 (g). Tính số nguyên tử Mg có trong 1 (mol) Mg?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

25
Bài tập hóa học 10
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁC LOẠI HẠT CƠ BẢN


Bài 4: Xác định điện tích hạt nhân, số p, số n, số e, khối lượng nguyên tử của nguyên tố có kí hiệu
nguyên tử sau:
7 40 56
3 Li; 199 F ; 11
23 40
Na; 20 32
Ca; 16 79
S ; 35 Br; 18
Ar; 26
Fe; 16
8 O; 39
19 K;
Ký hiệu ĐTHN Số p Số e Số n Nguyên tử
khối

Bài 5. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau, biết:


a/ Silic có điện tích hạt nhân là 14 +, số n là 14.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/ Kẽm có 30e và 35n.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c/ Kali có 19p và 20n.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
d/ Neon có số khối là 20, số p bằng số n.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 6. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X,
a/ X có 6p và 8n.
.........................................................................................................................................................
26
Bài tập hóa học 10
.........................................................................................................................................................
b/ X có số khối là 27 và 14n.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c/ X có số khối là 35 và số p kém số n là 1 hạt.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 7. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau,
biết:
a/ Tổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/ Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c/ Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
d/ Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
e/* Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

27
Bài tập hóa học 10
Bài 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 58, số hạt proton gần bằng số hạt
nơtron. Tính Z và A của nguyên tố X.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 9. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau,
biết:
a/ Tổng số hạt cơ bản là 13.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/ Tổng số hạt cơ bản là 18.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
c/ Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

DẠNG 3: ĐỒNG VỊ
Bài 10. Tính NTKTB của các nguyên tử sau biết rằng trong tự nhiên đồng vị của nó tồn tại theo tỉ
lệ sau

28
Bài tập hóa học 10
61
a/ 2858 Ni (67,76%); 60
28 Ni (26,16%); 28 Ni (2,42%); 28
62
Ni (3,66%)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
36 38 40
b/ Ar(0,3%); Ar(0,06%); Ar(99,64%)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
16 17 18
c/ O (99,76%); O(0,04%); O(0,2%)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
35 37
Bài 11. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị: 17𝐶𝑙 và 17𝐶𝑙 . Biết NTKTB của clo là 35,5. Tính thành
phần % số nguyên tử mỗi loại đồng vị.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 12. NTKTB của nguyên tố Cu à 63,54. Biết Cu có hai đồng vị là 63Cu ; 65
Cu .Tính tỷ lệ %
mỗi đồng vị.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

29
Bài tập hóa học 10
Bài 13*: Brom co hai đồng vị, trong đó 70
Br chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn lại, biết
NTKTB của Br là 79,91.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 14*. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố bạc (Ag) là 107,88. Biết đồng vị thứ nhất là
109
47 𝐴𝑔 chiếm 44%. Tính nguyên tử khối đồng vị thứ hai và ký hiệu nguyên tử cả đồng vị đó?

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
35 37
Bài 15*. Clo có hai đồng vị là 17𝐶𝑙 ; 17𝐶𝑙 . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính
khối lượng NTKTB của clo.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

30
Hóa học 10
DẠNG 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ-CẤU HÌNH ELECTRON
Bài 16. Cho 5 nguyên tố : 8O , 10 Ne , 35 Br , 15 P , 11 Na
a/ Viết cấu hình electron
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/ Nguyên tố nào là kim loại , phi kim , khí hiếm
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 17. Cho biết cấu hình của các nguyên tố sau, nguyên tử A: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4; nguyên tử B : 1s2
2s2 2p63s23p6 4s2 ; nguyên tử C : 1s2 2s2 2p6 3s2 2p6 Nguyên tố nào là kim loại ; phi kim ; là khí hiếm?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 18*. Viết cấu hình electron của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử là: 2;10;4;12;7;15; 8;16;10;18.
Nhận xét về các số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tố. Những nguyên tố nào là kim loại, phi
kim, khí hiếm ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. electron và nơtron.
C. proton và nơtron. D. proton và electron.
Câu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện dương là
A. electron. B. nơtron.
C. proton. D. proton và electron.
Câu 3. Trong nguyên tử, hạt mang điện âm là
31
Hóa học 10
A. electron. B. electron và nơtron.
C. proton và nơton. D. proton và electron.
Câu 4. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron.
Câu 5. Hạt mang điện ở lớp vỏ nguyên tử là
A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron.
Câu 6. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron.
Câu 7. Hạt nhân nguyên tử thường chứa hạt
A. electron, proton và nơtron. B. electron và proton.
C. proton và nơtron. D. proton và electron.
Câu 8. Nguyên tử thường chứa hạt
A. electron, proton và nơtron. B. electron và proton.
C. proton và nơtron. D. proton và electron.
Câu 9. Trong nguyên tử
A. điện tích electron bằng điên tích proton.
B. điện tích nơtron bằng điên tích proton.
C. khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân.
D. khối lượng proton gần bằng khối lượng electron.
Câu 10. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số proton trong hạt nhân bằng số đơn vị điện tích dương của hạt nhân.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 11: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A.số khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số nơtron và số proton.
Câu 12: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì
nó cho biết
A.số khối A. B. số hiệu nguyên tử Z.
C. nguyên tử khối của nguyên tử. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 13: Nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron. Số khối của nguyên tử photpho là
A. 31. B. 30. C. 46. D. 61.
63
Cu
Câu 14: Hạt nhân nguyên tử 29 có
A. 29 proton. B. 29 proton và 34 nơtron.
C. 29 proton 29 electron và 34 nơtron. D. 29 proton và 63 nơtron.
Câu 15: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng
khác nhau về
A. số electron. B. điện tích hạt nhân.
C. số nơtron. D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
12
X , 147Y , 146Z
Câu 16: Cho 3 nguyên tử: 6 . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. X, Y và Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X và Y.
Câu 17: Nguyên tử nào sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?

32
Hóa học 10
16 17 18 17
O O O 9F
A. 8 B. 8 C. 8 D.
Câu 18: Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là
247 151 192 96
A. 96 M . B. 96 M. C. 96 M . D. 247 M .
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là
A. 13. B. 13+. C. +13. D. 14+.2.
65
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử 29𝐶𝑢 có số nơtron là:
A. 94 B. 36 C. 65 D. 29.
Câu 21: Trong một lớp electron, các e có mức năng lượng
A. bằng nhau. C. gần bằng nhau
B. chênh lệch nhau nhiều. D. chênh lệch nhau không nhiều
Câu 22: Theo thuyết hiện đại sự chuyển động của electron trong nguyên tử như thế nào?
A. Theo quỹ đạo xác định . C. Theo quỹ đạo hình bầu dục
B. Theo quỹ đạo hình tròn. D. Không theo quỹ đạo xác định.
Câu 23: Lớp electron thứ hai (n = 2) có tên gọi là
A. K B. L C. M D. N
Câu 24. Trong một lớp electron thứ tự mức năng lượng của các phân lớp e được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần
A. s, d, p, f. B. s, p, d, f. C. p, s, d, f. D. s, p, f, d.
Câu 25. Trong nguyên tử ở lớp e thứ 3 có số phân lớp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong nguyên tử số electron tối đa trên phân lớp d là
A. 2. B. 6. C. 10. D. 14.
Câu 27. Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình electron nào là của nguyên tử oxi (Z
= 8)
A. 1s2 2s2 2p3 B. 1s2 2s2 2p4 C.1s22s32p4 D.1s2 2s2 2p6
Câu 28. Chọn cấu hình e không đúng:
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 29. Cấu hình elctron của nguyên tử lưu hùynh (Z = 16) là
A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

33
Hóa học 10
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC -
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ TRONG BTH
Bài 1. Sự phân bố electron theo lớp trong nguyên tử của 3 nguyên tố như sau:
X: 2,8,1 ; Y: 2,8,7 ; Z: 2,8,8,2 Hãy xác định vị trí các nguyên tố này trong bảng hệ thống tuần hoàn?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 2. Cho nguyên tử các nguyên tố có: Z = 8, Z = 9, Z = 17, Z = 19. Hãy xác định số electron lớp
ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố đó, số thứ tự nhóm và chu kì chứa các nguyên tố đó.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 3. Cho A(Z=5), B(Z=9), C(Z=13), D(Z=17) viết cấu hình e ? Xác định vị trí của chúng trong
HTTH? Dự đoán tính chất của chúng?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng tương ứng là 3s1; 3s2
3p1; 3s2 3p5. Hãy xác định vị trí (số chu kì, số nhóm, loại nhóm và số thứ tự) của A, M, X trong bảng
tuần hoàn.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

34
Hóa học 10
DẠNG 2: CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ
Bài 5. Viết cấu hình e của ngtử và xác định tính chất hóa học của các ngtố có vị trí trong HTTH là :
Ngtố A thuộc chu kỳ 2, nhóm IIA; Ngtố B thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA. Ngtố C thuộc chu kỳ 3, nhóm
VIIA; Ngtố D thuộc chu kỳ 4, nhóm IIIA
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 6. Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hỏi:
a) Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu electron ở lớp electron ngoài cùng?
b) Các electron ngoài cùng nằm ở lớp electron thứ mấy?
c) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố trên.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
DẠNG 3: SO SÁNH TÍNH CHẤT DỰA VÀO QUY LUẬT BIẾN ĐỔI TRONG CHU KÌ,
NHÓM
Bài 7.
a) Hãy so sánh tính kim loại của magie (Mg), Z = 12, với nguyên tố đứng trước: natri (Na), Z = 11, và
nguyên tố đứng sau: nhôm (Al), Z = 13
b) Hãy so sánh tính kim loại của magie (Mg), Z = 12, với nguyên tố đứng trên (trong cùng một nhóm)
beri (Be), Z = 4, và nguyên tố đứng dưới: canxi (Ca), Z = 20

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 8. So sánh tính phi kim của các nguyên tố sau và giải thích ngắn gọn
a. Cacbon và silic b. Clo và lưu huỳnh c. Nitơ và silic, oxi
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
35
Hóa học 10
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 9.
a) So sánh tính phi kim của Si(Z=14) với S(Z=16) và P(Z=15).
b) So sánh tính phi kim của Si(Z=14) với C(Z=6) và Ge(Z=32).

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 10*. So sánh tính axit của các cặp nguyên tố sau và giải thích ngắn gọn
a/Axit cacbonic và axit silixic
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/Axit silixic, axit photphoric và axitsunfuric
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 11. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy sắp xếp các nguyên tố sau đây theo chiều tăng tính kim loại:
Na, Mg, Al, K
.........................................................................................................................................................

36
Hóa học 10
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 12. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy sắp xếp các nguyên tố sau đây theo chiều tăng dần tính phi kim:
S, P, F, Cl
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
DẠNG 4: TOÁN VỀ HAI NGUYÊN TỐ LIÊN TIẾP TRONG CHU KÌ/ NHÓM
Bài 13. Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn và
có tổng số proton bằng 27. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của chúng trong
bảng HTTH.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 14. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong HTTH. Tổng số p của chúng là
25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B và của các ion mà nó có thể tạo thành.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 15*. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp

37
Hóa học 10
trong HTTH. Tổng số proton của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của
A, B.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

DẠNG 5: TOÁN VỀ HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIĐRO, OXIT CAO NHẤT
Bài 16. Nguyên tố X tạo hợp chất khí với H là XH3, trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 25,93% khối
luợng. Xác định nguyên tử lượng của X? Định tên ngtố X?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 17. Nguyên tố X tạo hợp chất khí với H là XH3, trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 43,66% khối
lượng. Xác định nguyên tử lượng của X? Định tên ngtố X?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 18. Nguyên tố X tạo hợp chất khí với H là XH, trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 74,2% khối luợng.
Xác định nguyên tử lượng của X? Định tên ngtố X?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 19. Nguyên tố Y tạo hợp chất khí với H là YH4, trong oxit bậc cao nhất, oxy chiếm 72,73% khối
luợng. Xác định nguyên tử lượng của Y? Định tên ngtố Y? .........................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 20*. Oxit bậc cao nhất của ngtố A có công thức AO3. Trong hợp chất với H, H chiếm 5,88% khối
lượng.

38
Hóa học 10
a/Xác định tên ngtố A
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/Viết công tức hợp chất khí với H và công thức oxit cao nhất của A?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c/Tính % khối lượng của A trong oxit cao nhất?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
Câu 1: Nguyên tố X có số thứ tự Z = 8.
a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
A. 1s2 2s2 2p3 B. 1s2 2s1 2p5
C. 1s1 2s2 2p5 D. 1s2 2s2 2p4
b) Nguyên tố X thuộc chu kì
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
c) Nguyên tố X thuộc nhóm
A. I A. B. II A. C. VIA . D. IV A.
Câu 2 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3,nhóm VA của bảng tuần hoàn .Cấu hình electron nguyên tử của
X là :
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p4 D.1s22s22p63s23p3
Câu 3 . Nguyên tố có Z= 11 thuộc vị trí nào trong bảng HTTH?
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 3,nhóm IIA
B. C. Chu kì 4,nhóm IA D. Chu kì 4,nhóm IIA
Câu 4 . Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm
A. các nguyên tố s và nguyên tố p. B. các nguyên tố s và
nguyên tố d.
C. các nguyên tố p và nguyên tố d. D. các nguyên tố d.
Câu 5 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì lớn và chu kì nhỏ là
A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 4
Câu 6. Các nguyên tố nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố

A. số electron như nhau B. số electron ngoài cùng như nhau
C. số lớp electron như nhau D. cùng số electron s hay p
39
Hóa học 10
Câu 7. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O7. Công thức hợp chất khí với hiđro là
A. HR. B. RH4. C. H2R. D. RH3.
Câu 8 .Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iot.
B. kim loại mạnh nhất là liti.
C. phi kim mạnh nhất là flo.
D. kim loại yếu nhất là xesi.
Câu 9. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm II A. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
A. 1s2 2s2 2p63s1. B. 1s2 2s2 2p6.
C. 1s2 2s2 2p53p4. D. 1s2 2s2 2p63s2.
Câu 10 . X tạo hợp chất khí với H có công thức là XH3. Hãy cho biết vị trí của X ?
A. phân nhóm chính nhóm III B. phân nhóm phụ nhóm V
C. phân nhóm chính nhóm V D. phân nhóm chính nhóm III
Câu 11. Nguyên tử một nguyên tố có cấu hình electron như sau:
a) 1s2 2s2 2p1 b) 1s2 2s2 2p4
c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Những nguyên tố nào sau đây thuôc cùng một nhóm:
A. a, c B. b, c C. c, d D. a, b
Câu 12 .Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 4, nhóm VIA
C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IIIA
Câu 13 .Tìm nhận xét sai về nguyên tử có số hiệu nguyên tử 16 ?
A. Lớp ngoài cùng có 4e. B. Nguyên tố này thuộc chu kì 3 .
C. Là nguyên tử phi kim D. Nguyên tố này thuộc nhóm VIA
Câu 14 .Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng
số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là:
A. Na và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Al D. Na và K

Câu 15. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N.
Câu 16. Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 4, nhóm IA.

40
Hóa học 10
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Bài 1. Viết PT tạo thành ion từ các ngtử sau, viết cấu hình e của các ion và cho biết cấu hình này
giống khí hiếm nào? Ca, Br, F, Al, Na, P.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 2. Hoàn thành sơ đồ :
a) Na+  Na f) S6+  S2-
b) Mn4+  Mn7+ g) Cu2+  Cu
c) O  O2- h) Fe3+  Fe2+
d) N  N3- i) Al  Al3+
e) Cu  Cu+ k) Cl  Cl-
Bài 3. Xác định vị trí của các nguyên tố A, B, C, D trong HTTH và cho biết tchh của
chúng biết rằng nguyên tử của chúng tạo ra các ion sau :
A2+ : 1s22s22p6
C+:1s22s22p63s23p6 B3- : 1s22s22p6
D2- : 1s22s22p63s23p6
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4. Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong các hợp chất sau : NaBr; MgCl2 ; KCl ; Na2S ; K2O;
AlCl3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

41
Hóa học 10
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 5. Viết công thức electron, CTCT (theo quy tắc bát tử) của các phân tử sau : N2 ; H2S ; NH3;
C2H4 ; CO2 ; NCl3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 6. Hai ngtố có số hiệu ng.tử lần lượt là 12 và 17 sẽ kết hợp với nhau theo dạng liên kết nào để
hình thành hợp chất.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

42
Hóa học 10
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Bài 7*. Cho biết liên kết trong các phân tử sau : HCl ; H2O ; H2S ; NH3 ; CH4 ; F2 ; N2.
a/Trong các liên kết trên , liên kết nào phân cực mạnh nhất
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/Viết công thức e ,CTCT của phân tử đó.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 8. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất sau:
a) H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c) HNO3, NO2, NO, N2O5, N2O, N2, NH4NO3, NH3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

43
Hóa học 10
.........................................................................................................................................................
d/ MnO4, SO42, NO3; CO32; Br
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
e/ Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ ,NH4+
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
g/ Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
Câu 1. Cho độ âm điện của Na(0,93); K(0,82) ;Cl(3,16);O( 3,44); H(2,2) .Xét sự phân cực của các
chất sau, chất nào có liên kết ion?
A. Na2O B.Cl2 C.O2 D. HCl
Câu 2. Nguyên tử oxi có Z = 8. Sau khi nhận thêm 2e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p2 B.1s22s22p43s2. C. 1s22s22p6. D. 1s2.
Câu 3. Số electron trong các ion 21 H+ và 32
16 S2- lần lượt là
A. 1 và 16. B. 2 và 18. C. 1 và 18. D. 0 và 18.
Câu 4. Bản chất của liên kết ion là
A. sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C. sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D. sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
Câu 5 . Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi
hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết  1,7 thì đó là liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại.
Câu 6. Số oxihoá của Mn trong KMnO4?
A. +6 B.+7 C.+8 D.+5
Câu 7. Liên kết trong phân tử HCl là
A. cộng hoá trị phân cực. B. cộng hoá trị không phân cực. C. đôi. D. ion.
Câu 8. Trong phân tử H2, số cặp electron dùng chung là

44
Hóa học 10
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9. Phân tử nào dưới đây có liên kết ba?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. HCl.
Câu 10. Dãy gồm các chất có số oxihoá của S là +6 ?
A. SO3, H2SO4,SO42- B. S,SO3,H2SO4
C.H2S,SO3, SO2 D. H2SO3, S,SO2
Câu 11 . Số oxihoá của N trong ion NH4 ? +

A.+4 B.-3 C.-5 D.+2


Câu 12. Số oxihoá của Cl trong ion ClO4 ? -

A. +7 B. +5 C.-5 D. -3
Câu 13. Cặp electron dùng chung trong phân tử HCl
A. lệch về phía clo. B. lệch về phía hiđro.
C. không lệch. D. thuộc hẳn về clo.
Câu 14 . Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. O2. B. CH4. C. N2. D. CO2.
Câu 15. Cho các nguyên tố sau có độ âm điện là: H = 2,20; O = 3,44; S = 2,58; C = 2,55. Dựa vào hiệu
độ âm điện thì phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. H2O. B. CH4. C. SO2. D. SO3.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết?
A. Cl2, HCl, NaCl. B. NaCl, Cl2, HCl.
C. Cl2, NaCl, HCl. D. HCl, N2, NaCl.

45
Hóa học 10
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Bài 1. Xác định sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa trong các pư
sau:
a/2K + Cl2 → 2KCl
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c/2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
d/CuO + H2 → Cu + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
e/3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 2. Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron (loại không có
môi trường)

46
Hóa học 10
a/H2SO4+ H2S → S + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/H2SO4 + HI → I2 + H2S + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c/HNO3 + S → H2SO4 + NO
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
d/NH3 + O2 → NO + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
e/Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Bài 3. Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (loại có môi
trường)
a/ Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

47
Hóa học 10
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/ Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c/Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
d/Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
e/FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
g*/ K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2SO4 + Fe2(SO4) + K2SO4 + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
h*/ KMnO4 + KI + H2SO4 → MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4*. Cân bằng phương trìn phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (loại phức tạp)
a/FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3
.........................................................................................................................................................
48
Hóa học 10
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b/Zn + H2SO4 đặc → Zn SO4 + H2S + S + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

c/K2MnO4 + H2O → MnO2 + KMnO4 + KOH


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
d/FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4+ H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
e/FexOy+ HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
g/R + HNO3 → R(NO 3)n + NO + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
h/FexOy+ H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 5*. Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e
49
Hóa học 10
HCl + KMnO4 → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O Cho biết vai trò của HCl trong phản ứng
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 6*. Cho phản ứng KMnO4 + SO2 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
a/ Cân bằng phương trình phản ứng trên bằng pp thăng bằng electron
b/ Cho 5,6 lít khí SO2 (đkc) tác dụng với dung dịch KMnO4 2M. Tính thể tích dung dịch
KMnO4 2M cần dùng cho phản ứng trên
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
Câu 1. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử
A. 4Na + O2  2Na2O
B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
C. Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2 ↑
D. NH3 + HCl  NH4Cl
Câu 2. Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. bị oxi hoá B. bị khử
C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. không bị oxi hoá, không bị khử
Câu 3.Trong phản ứng: Cl2 + 2 NaOH  NaCl + NaClO + H2O, nguyên tố clo
A. chỉ bị oxi hoá
B. chỉ bị khử
C. không bị oxi hoá, không bị khử
D.vừa bị oxi hoá, vừa bị khử2
Câu 4 . Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr
A. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường B. là chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường D. là chất oxi hoá
Câu 5 .Cho phản ứng hóa học sau : 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
Trong phản ứng trên NH3 đóng vai trò là :
50
Hóa học 10
A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxihóa D. Chỉ là môi trường
Câu 6. Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 7. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp vừa là phản ứng oxihóa khử ?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. 2NO2 → N2O4
C. 2NO2 + 4Zn → N2 +4 H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O → 4 Fe(OH)3
Câu 8*. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai
trò chất oxi hoá là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 9*. Cho phản ứng MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chế 6,72 lít Cl2 đktc là:
A. 300ml B. 400ml C. 500ml D.600ml
Câu 10*. Cho phương trình: FeXOY + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Sau khi cân bằng hệ số của axit HNO3 là:
A. (12x -2y) B. (6x – y) C. (8x – 2y) D. (5x -2y)
-Hết-

51

You might also like