Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TỔNG ÔN SỐ 03 NHÓM TOÁN QUỐC HUY

Thời gian: 25 phút. Đề thi có 20 câu trắc nghiệm

Câu 1. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên ℝ, có bảng biến thiên như hình vẽ dưới, hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào?

; (−∞; 1). / (−∞; 0). , (0; 2). \ (−3; +∞).


Câu 2. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên ℝ, có bảng biến thiên như hình vẽ dưới, hàm số
đã cho đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;0] tại điểm?

; 2. / 0. , 3. \ 1.
Câu 3. Khối nón có chiều cao bằng 3, diện tích đáy bằng 2𝜋 thì có thể tích bằng.
; 2𝜋. / 6𝜋. , 3𝜋. \ 𝜋.
√𝑥−1
Câu 4. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥(𝑥−2) là.
; 3. / 2. , 4. \ 1.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên ℝ?
𝑒 𝑥 𝜋 𝑥
; (3) . / (4 ) . , log 1 (𝑥 2 + 1). \ log 1 𝑥 2 .
𝜋 𝑒
Câu 6. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình vẽ, tìm m để phương trình f(x) = m có duy
nhất hai nghiệm.

; 𝑚 ≤ −2. / 𝑚 < −2. , 𝑚 < −2; 𝑚 = 2. \ 𝑚 ≤ −2; 𝑚 = 2.


Câu 7. Rút gọn biểu thức 𝑃 = 𝑥 2 √𝑥, ta có.
5 3 7
; 𝑃 = 𝑥 2. / 𝑃 = 𝑥2 , 𝑃 = 𝑥5. \ 𝑃 = 𝑥 2.
Câu 8. Tập xác định của hàm số 𝑦 = (𝑥 2 − 16)−3 là.
𝑥 < −4
; 𝑥 ≠ ±4. /𝑥≠4 , −4 < 𝑥 < 4. \[ .
𝑥>4
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 3 − 6𝑥 2 + 9𝑥 − 1 trên đoạn [0;4] là
; 3. / 0. , 4. \ −1.
Câu 10. Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
; {5; 3}. / {3; 5}. , {4; 3}. \ {3; 4}.
𝑥 3 −𝑥+1
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = 3 là
3 3
; 𝑦 ′ = (3𝑥 2 − 1)3𝑥 −𝑥 ln 3. / 𝑦 ′ = 3𝑥 −𝑥+1 ln 9.
3 3
, 𝑦 ′ = (3𝑥 2 − 1)3𝑥 −𝑥+1 . \ 𝑦 ′ = (3𝑥 2 − 1)3𝑥 −𝑥 ln 27.
Câu 12. Tập xác định của hàm số 𝑦 = log 2 (𝑥 − 3) là
;𝑥>3 / 𝑥 < 3. , 𝑥 ≥ 3. \ 𝑥 ≤ 3.
𝑥−3
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 𝑒 = 1 là
; {3}. / {𝑒}. , {3 + 𝑒}. \ {3; 3 + 𝑒}.
Câu 14. Công thức tính thể tích khối trụ là
1 4 4
; 𝑉 = 𝜋𝑟 2 ℎ. / 𝑉 = 3 𝜋𝑟 2 ℎ. , 𝑉 = 3 𝜋𝑟 2 ℎ. \ 𝑉 = 3 𝜋𝑟 3 ℎ.
Câu 15. Cho hình trụ có hai đáy (O) và (O’), chiều cao h, bán kính r. Một hình nón có đỉnh
là O’ thuộc mặt đáy (O’) và đáy là hình tròn (O;r) (tham khảo hình vẽ). Gọi thể tích
hình nón là Vn, thể tích hình trụ là Vt. Chọn khẳng định đúng.
𝑉𝑛 1 𝑉𝑛 𝑉𝑛 3 𝑉𝑛 4
; = 3. / = 3. , = 4. \ =3
𝑉𝑡 𝑉𝑡 𝑉𝑡 𝑉𝑡
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3, AD = 4 và AA’ = 6. Thể tích
V của khối hộp đã cho là.
; 𝑉 = 12. / 𝑉 = 72. , 𝑉 = 24. \ 𝑉 = 18.
Câu 17. Cho 𝑓(𝑥) = −2𝑥, tìm F(x) biết ∫ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝐹(𝑥) và F(2) = 5.
; 𝐹(𝑥) = −𝑥 2 + 1. / 𝐹(𝑥) = −𝑥 2 + 9. , 𝐹(𝑥) = 𝑥 2 + 1. \ 𝐹(𝑥) = 𝑥 2 + 9.
2𝑥−4
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 2 −4𝑥 là

; ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ln|𝑥 2 − 4𝑥| + 𝐶. / ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ln |𝑥| + 𝐶.

, ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = √𝑥 2 − 4𝑥 + 𝐶 \ ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ln|2𝑥 − 4| + 𝐶

Câu 19. Cho điểm M(3; 1; 0) và điểm N(2; 1; 0), hãy tính tọa độ vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝑁.
; (−1; 0; 0). / (1; 0; 0). , (5; 2; 0). \ (5; 0; 0).
Câu 20. Cho điểm A(3; 4; 5) và điểm B(4; 5; 6), hãy tính độ dài vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 .
; 3. / √3. , √5. \ √7.

You might also like