Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – KHỐI 11

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024


Môn: TOÁN – Ngày thi: 27/4/2024
(Đề này có 3 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
học sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
=
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y 2 x − ln x trên ( 0;+∞ ) là
2 1 1 1 1 1 1 1
y′
A. = − . y′
B.= . C. =y′
− + . D. = y′ − .
x x 2 x x x x x x
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA ⊥ ( ABCD ) (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng
định đúng?

A. AC ⊥ ( SBD ) . B. BD ⊥ ( SAC ) . C. AC ⊥ SD . D. CB ⊥ SB .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ , có đáy ABC là tam giác vuông tại B (tham khảo hình vẽ bên dưới). Hình
chiếu vuông góc của điểm C trên ( ABB′A′ ) là điểm nào sau đây?

A. A′ . B. B′ . C. A . D. B .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (tham khảo hình vẽ bên dưới). Biết
7
d ( A, ( SBC ) ) = , khi đó khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( SBC ) là
4

7 7 7
A. d ( D, ( SBC ) ) = . B. d ( D, ( SBC ) ) = . C. d ( D, ( SBC ) ) = . D. d ( D, ( SBC ) ) = 7 .
8 2 4
1
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x x
1 1
A. y = e . x
B. y =   C. y =   . D. y = log 3 x .
π  2
Câu 6. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a , diện tích đáy bằng a 2 3 là
a3 3 2a 3 3
A. V = . B. V = 2a 3
3. C. V = . D. V = a 3 3 .
2 3
Câu 7. Một hộp đựng 12 viên bi màu xanh và 20 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Xét các biến
cố A: “Lấy được hai viên bi màu đỏ”, biến cố B: “ Lấy được hai viên bi màu xanh”. Biến cố hợp của hai biến cố A và B là
biến cố nào sau đây?
A. “ Lấy được ít nhất một viên bi màu xanh”. B. “Lấy được hai viên bi khác màu”.
C. “ Lấy được ít nhất một viên bi màu đỏ”. D. “ Lấy được hai viên bi cùng màu”.
Câu 8. Cho hàm số f ( x=
) x 2 − 2 x . Giới hạn nào sau đây là đạo hàm của hàm số f ( x ) tại điểm x = 2 ?
f ( x ) − f ( 2) f ( x ) − f ( 2) f ( x ) + f ( 2) f ( x ) + f ( 2)
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x→2 x−2 x→2 x+2 x→2 x−2 x→2 x+2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai về hình chóp đều.
A. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
B. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
C. Hình chiếu của đỉnh trên mặt đáy là tâm của mặt đáy.
D. Các mặt bên là các tam giác cân.
Câu 10. Cho a, b, c là các số thực dương và a ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?

b
A. log a b − log a c =
log a . B. log aα b = α log a b (α ≠ 0 ) .
c
log a ( bc ) .
C. log a b + log a c = D. log a b.log b c = log a c ( b ≠ 1) .
Câu 11. Cho A, B là hai biến cố độc lập và P ( A ) = 0, 4 ; P ( AB ) = 0,3 . Xác suất của biến cố B là
A. P ( B ) = 0,75 . B. P ( B ) = 0,5 . C. P ( B ) = 0,12 . D. P ( B ) = 0, 2 .
Câu 12. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
P ( A)
A. P ( A ∪ B ) = . B. P ( A ∪ B= ) P ( A) + P ( B ) .
P( B)
C. P ( A ∪ B=
) P ( A) − P ( B ) . D. P ( A ∪ B ) =
P ( A ) .P ( B ) .

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai. (3 điểm)
Câu 1. Cho hàm số = f ( x ) log 1 ( 3 − x ) có đồ thị ( C ) .
2

a) Số nghiệm nguyên của bất phương trình f ( x ) ≥ log 1 ( x + 1) là 3.


2

b) Nghiệm của phương trình f ( x ) = −1 là x = 1 .


c) Đồ thị ( C ) đi qua điểm ( 0; − log 2 3) .
d) Hàm số có tập xác định là D = ( −∞;3] .
2
Câu 2. Cho hàm số y =f ( x ) =sin x + cos 2 x + 3 có đồ thị ( C ) .
a) Phương trình f ′ ( x ) = 0 có 4 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;2π ] .
b) Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( 0;4 ) là y= x − 4 .
( x ) cos x − 2sin 2 x .
c) Đạo hàm của hàm số là f ′=
 π 2
d) f ′  −  =2 − .
 4 2
Câu 3. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OC = 2a . Gọi M là trung điểm đoạn OC .

a) ( OAB ) ⊥ ( OBC ) .
.
b) Góc gữa AC và mặt phẳng ( OBC ) là OCA
c) Số đo góc gữa ( ABC ) và ( OBC ) bằng số đo góc 
ABO .
d) Khoảng cách từ điểm M đến ( OAB ) bằng a .

PHẦN III. Tự luận (4 điểm)


Bài 1. (0,75 điểm) Một cửa hàng máy photo copy có hai máy photo X và Y hoạt động độc lập với nhau. Xác suất
của máy photo X và Y bị lỗi kĩ thuật khi hoạt động lần lượt là 0,1 và 0,18 . Tính xác suất để ít nhất một trong
hai máy photo của cửa hàng bị lỗi kĩ thuật khi hoạt động.
−2 x + 1
Bài 2. ( 0,75 điểm) Cho hàm số
= ( x)
y f= có đồ thị ( C ) .
x+3
1) Tính f ′ ( x ) , ∀x ≠ −3 .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng − 2 .
Bài 3. ( 0,5 điểm) Cho hàm số f ( x ) =− x 3 + ax 2 + bx + c có f ( 0 ) = f ′ ( 0 ) và f ( x ) ≥ f ′ ( x ) với ∀x ≤ 2 . Tìm a
để f ′ ( x ) ≤ 0 với ∀x ∈  .
Bài 4. (2 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, K là trung điểm của cạnh BC . AB = a
, BC = 2a , SA = 2a 2 , SK vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) .
1) Chứng minh ( SAB ) ⊥ ( SBC ) .
2) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD ) .
3) Tính khoảng cách từ D đến ( SAC ) .

----HẾT---

3
4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 11
Năm học: 2023 – 2024

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề thi
Câu hỏi
101 102 103 104
1 B D D B
2 D B B B
3 B D D A
4 B C A C
5 A A D D
6 C B C C
7 B D B C
8 B A A D
9 D A C A
10 D B C A
11 C A C D
12 C B D D
1 ĐSSĐ SĐĐS SĐĐĐ SSĐĐ
2 ĐĐĐS ĐSĐS SSĐĐ ĐSĐS
3 ĐSĐS ĐĐSĐ SĐĐS ĐĐĐS
PHẦN TỰ LUẬN

ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm

Câu 1 Gọi A là biến cố: “hãng hàng không Gọi A là biến cố: “máy photo X bị lỗi kĩ
(0,75đ) Vietnam Airlines khởi hành đúng giờ” thuật khi hoạt động”
Gọi B là biến cố: “hãng hàng không Gọi B là biến cố: “máy photo Y bị lỗi kĩ
Bambo Airways khởi hành đúng giờ” thuật khi hoạt động ”
Ta có
= P ( A ) 0,9;
= P ( B ) 0,85 . Ta có
= P ( A ) 0,1;
= P ( B ) 0,18 .
0,25
⇒P = ( )
A 0,1; P =
B 0,15 ( ) ( )
A 0,9; P =
⇒P= B 0,82 ( )
A, B là hai biến cố độc lập A, B là hai biến cố độc lập
A, B là hai biến cố độc lập A, B là hai biến cố độc lập
Gọi E là biến cố: “có ít nhất một trong hai Gọi E là biến cố: “ít nhất một trong hai 0,25
hãng hàng không khởi hành đúng giờ” máy photo của cửa hàng bị lỗi kĩ thuật khi
Ta có E là biến cố đối của biến cố A B hoạt động”
Do đó ta có Ta có E là biến cố đối của biến cố A B
P(E) = 1− P A B =( ) ( ) ( )
1 − P A .P B Do đó ta có
1 − 0,1.0,15 =
= 0,985
P(E) = 1− P A B =( ) 1 − P A .P B ( ) ( ) 0,25
Vậy P ( E ) = 0,985 =1 − 0,9.0,82 = 0, 262
Vậy P ( E ) = 0, 262
Câu 2 3x + 2 −2 x + 1
(0,75đ)=y f= ( x) = ( x)
y f=
x−4 x+3
−14 −7
1. f ′ ( x ) = 1. f ′ ( x ) =
( x − 4)
2
( x + 3)
2 0,25

2. M ( 3; yM ) ∈ ( C ) ⇒ yM =
f ( 3) =
−11 . 2. M ( −2; yM ) ∈ ( C ) ⇒ yM = f ( −2 ) = 5
M ( 3; −11) M ( −2;5 ) 0,25
f ′ ( 3) = −14 f ′ ( −2 ) = −7
PTTT của ( C ) tại M ( 3; −11) là PTTT của ( C ) tại M ( −2;5 ) là
0,25
y=−14 ( x − 3) − 11 ⇔ y =−14 x + 31 y= −7 ( x + 2 ) + 5 ⇔ y =−7 x − 9

Câu 3 f ( x ) =x3 + ax 2 + bx + c f ( x) =
− x 3 + ax 2 + bx + c
f ′ ( x ) =3 x 2 + 2ax + b f ′( x) =
− 3 x 2 + 2ax + b
+ f (=
0 ) f ′ ( 0 ) ⇒=
b c. + f (=
0 ) f ′ ( 0 ) ⇒=
b c.
(0,5đ)
+ f ( x ) ≥ f ′ ( x ) với ∀x ≥ −1 + f ( x ) ≥ f ′ ( x ) với ∀x ≤ 2
⇔ x3 + ( a − 3) x 2 + ( b − 2a ) x ≥ 0 với ⇔ − x3 + ( a + 3) x 2 + ( b − 2a ) x ≥ 0 với
∀x ≥ −1 ∀x ≤ 2 0,25
= b 2= a b 2a = b 2= a b 2a
⇔ ⇔ . ⇔ ⇔ .
3 − a ≤ −1 a ≥ 4 3 + a ≥ 2 a ≥ −1
Khi đó ta có f ′ ( x ) =3 x 2 + 2ax + 2a Khi đó ta có f ′ ( x ) =
− 3 x 2 + 2ax + 2a
f ′ ( x ) ≥ 0 với ∀x ∈  f ′ ( x ) ≤ 0 với ∀x ∈ 
0,25
⇔ a 2 − 6a ≤ 0 ⇔ 0 ≤ a ≤ 6 ⇔ a 2 + 6a ≤ 0 ⇔ −6 ≤ a ≤ 0
Vậy 4 ≤ a ≤ 6 Vậy −1 ≤ a ≤ 0
Câu 4
(2 đ) 0,5

1) + cm AD ⊥ ( SAB ) 1) + cm AB ⊥ ( SBC ) 0,25


 AD ⊥ ( SAB )  AB ⊥ ( SBC ) 0,25
+  ⇒ ( SAD ) ⊥ ( SAB ) +  ⇒ ( SAB ) ⊥ ( SBC )
 AD ⊂ ( SAD )  AB ⊂ ( SAB )
2) ( SD, ( ABCD ) ) = SDH
; 2) ( SA, ( ABCD ) ) = SAK
; 0,25

HD = a 10 KA = a 2
 HD a 10 2  KA a 2 1
cos SDH
= = = cos SAK
= = =
SD 2a 5 2 SA 2a 2 2
=
⇒ SDH 450 . =
⇒ SAK 600 . 0,25
Vậy ( SD, ( ABCD ) ) = 450 Vậy ( SA, ( ABCD ) ) = 600

3) d ( C , ( SBD ) ) = 2d ( H , ( SBD ) ) 3) d ( D, ( SAC ) ) = 2d ( K , ( SAC ) )


Dựng HM ⊥ BD và HE ⊥ SM Dựng KM ⊥ AC và KE ⊥ SM
0,25
Khi đó d ( H , ( SBD ) ) = HE Khi đó d ( K , ( SAC ) ) = KE
1 1 1 1 1 1
= 2 2
+ = +
HE HS HM 2 KE 2
KS 2
KM 2
1 3a KS = a 6 ;
10 ; HM
HS = a= =d ( A, BD )
2 2 13 1 1 2a a
KM
= d ( B,=AC ) = .
1 1 1 529 2 2 5 5
= + =
( )
2 2 2
HE a 10  3a  90a 2 1 1 1 31
  = + =
( )
2 2 2
 2 13  KE a 6  a  6a 2
 
3a 10  5
HE =
529 a 6
KE =
6a 10 31 0,25
d ( C , ( SBD ) ) =
529 2a 6
d ( D, ( SAC ) ) =
31

You might also like