Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TOÁN 11

BÀI TẬP ÔN KIỂM TRA CUỐI KỲ II


NĂM HỌC : 2023 -2024
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2:
A.PHẦN TRẮC NGHIÊM : (7.0 điểm).
Câu 1. Đồ thị sau là của hàm số nào?

x x
1 1
 3 .
x
A. y  B. y    . C. y  log 1 x . D. y    .
2 3 3

Câu 2. ho h nh ch S. ABC c là tam c ABC u n t B à c nh SA u n c c c c nh AB, AC


. X c ịnh c ữa SB à mặt phẳng ( ABC ) là

A. SAB . B. SBA . C. SCA . D. ABC .


1
Câu 3. V a là số thực dươn tù ý, tích a 2 .a 2 bằn
5 3 1
A. a 2 . B. a C. a 2 . D. a 4 .

Câu 4. ho khố lăn trụ c d ện tích bằn 4a 2 à ch ều cao bằn 8a . Thể tích V của khố lăn trụ ã cho
bằn
32 3
A. V  a . B. V  32a3 . C. V  16a3 . D. V  4a3 .
3
Câu 5. Cho A à B là c c b ến cố bất k . Khẳn ịnh nào sau â là ún
A. P  A  B   P  A  P  B  . B. P  A  B   P  A  P  B   P  AB  .
C. P  A  B   P  A  P  B  . D. P  A  B   P  A  P  B   P  AB  .
Câu 6. Gieo một con xúc xắc cân ố , ồng chất.Xét c c b ến cố
A:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”
B:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ”
:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nhỏ hơn 4”
D:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số l n hơn 2”
Chọn mệnh ề ún
A. A à B xun khắc. B. à B xun khắc. C. D à B xun khắc. D. à D xun khắc.

Câu 7. Gọ k là hệ số c của t ế tu ến ồ thị hàm số y  x3  2x  1 t  


ểm M 2; f  2  . Tính k .

A. k  73 . B. k  1 . C. k  5 . D. k  10 .

THẦY GIÁO : NGUYỄN VŨ KHƯƠNG – THPT BÌNH SƠN – ĐT : 0975551538


TOÁN 11
Câu 8. ho hàm số f ( x)  1  3g ( x) g (0)  1, g (0)  4 . Đ o hàm f (0) bằn
A. 3. B. 3. C. 6. D. 6.

Câu 9. Cho a là số thực dươn kh c 1. Tính I  log a 3


a
1
A. I  0 . B. I  . C. I  3 . D. I  3 .
3
Câu 10. ho h nh hộp chữ nhật ABCD. ABCD c AB  a , AD  2 2a , AA  3a (tham khảo h nh bên).
G c ữa ường thẳng AC à mặt phẳng  ABCD  bằng

A' D'

B'
C'

A
D

B C

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Câu 11. T m tập nghiệm S của bất hươn tr nh log 0,5  x  1  2 .
 5  5 5 
A. S   ;  . B. S  1;  . C. S   ;   . D. S  1;   .
 4  4 4 
Câu 12. G eo ha con xúc sắc cân ố à ồn chất. Gọ A: “Tổn số chấm xuất h ện trên ha con xúc sắc bằn 5”; B: “ ít
nhất một con xúc sắc xuất h ện mặt 1 chấm”. Tậ hợ m tả b ến cố AB là:

A. S  1;4  ;  4;1 .  
B. S  1;4  ;  4;1 ; 1;1 .
C. S  1;4  ;  4;1 ;  2;3 ;  3;2 . D. S  1;4  ;  4;1 ;  2;3 ;  3;2  ; 1;1.

Câu 13. ho h nh ch S. ABC c ABC là tam c u n t A , c nh bên SA u n c . Khẳn


ịnh nào sau â đúng?
A.  SBC    SAB  . B.  SAC    SAB  . C.  SAC    SBC  . D.  ABC    SBC  .

2x  7
Câu 14. Tính o hàm của hàm số f  x   t x  2 ta ược:
x4
1 11 3 5
A. f   2   . B. f   2   . C. f   2   . D. f   2   .
36 6 2 12

Câu 15. ho h nh ch S . ABC c SA  ( ABC) , SA  AB  2a , tam c ABC u n t i B . Khoản c ch từ S


ến mặt phẳng ( ABC ) bằng:
A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 .

Câu 16. Tính o hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .


2 1 2 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
2x 1 2x 1  2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
Câu 17. ho h nh ch S. ABC c là tam c ều c nh bằn a B ết SA u n c mặt hẳn  ABC  .
Khoản c ch từ C ến mặt hẳn  SAB  bằn
a 5 a 5 a 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
15 5 2

THẦY GIÁO : NGUYỄN VŨ KHƯƠNG – THPT BÌNH SƠN – ĐT : 0975551538


TOÁN 11
Câu 18. [Cho tứ diện OABC , tron OA , OB , OC một u n c nhau à OA  OB  OC  a .
Khoản c ch ữa OA à BC bằn bao nh êu?
a a 3 a
A. . B. . C. a . D. .
2 2 2
x
Câu 19. Hàm số y  3x
2
c o hàm là
A.  2 x  1 .3    x 1
C.  2 x  1 .3x x
2
x2  x x
B. x 2  x .3x
2 2
. . .ln 3 . D. 3x .ln 3 .

Câu 20. ho h nh ch tứ c S. ABCD c ABCD là h nh u n c nh a , c nh bên SA u n c mặt


hẳn à SA  2a . Tính thể tích khố ch S. ABCD .
2a 3 2a 3 3
2a 3
A. B. C. 2a D.
6 4 3
Câu 21. ho hàm số f  x   x3  3x 2  1 . Tính f ''  x  .

A. f ''  x   3x  6 x . B. f ''  x   12 x  18x .C. f ''  x   3x  6 x . D. f ''  x   6 x  6 .


4 3 5 4 2

, SA  a . Tính thể tích


2
Câu 22. ho h nh ch S. ABC c d ện tích là a 3 , c nh bên SA u n c
khố ch S. ABC theo a .
3 a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 23. G eo n ẫu nh ên một xúc sắc cân ố à ồn chât. Xét c c b ến cố n ẫu nh ên:
A: “Mặt xuất h ện của x c sắc c số chấm là số chẵn.
B: “Mặt xuất h ện của xúc sắc c số chấm là số ch a hết cho 3”.
C: “Mặt xuất h ện của xúc sắc c số chấm là số chẵn hoặc ch a hết cho 3”.
họn h t b ểu đúng tron c c h t b ểu sau:
A. C  A  B. B. C  A  B. C. A  C  B. D. B  C  A.
Câu 24. Cho hai biến cố A à B ộc lập v i nhau. Biết P( A)  0,5; P( AB)  0,15 . Tính x c suất của biến cố
A B .
A. 0, 65 . B. 0,3 . C. 0,15 . D. 0, 45 .
Câu 25.X c suất bắn trún mục t êu của một vận ộn ên kh bắn một ên n là 0, 6 . N ườ bắn ha ên n
một c ch ộc lậ . X c suất ể một ên trún mục t êu à một ên trượt mục t êu là:
A. 0, 4 . B. 0, 6 . C. 0, 48 . D. 0, 24 .
Câu 26. ho h nh lăn trụ ứn ABC. A B C c là tam c u n cân t B , AB a à AB a 3 . Thể
tích khố lăn trụ ABC. A B C là
a3 3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 27. L 11A8 trườn THPT X c 25 học s nh nam à 20 học s nh nữ. họn n ẫu nh ên ồn thờ ha b n từ l
nà ể tham dự cuộc họ của trườn . Tính x c suất chọn ược ha b n c cùn tính ể dự cuộc họ .
19 10 49 29
A. . . B. C. . D. .
99 33 99 99
Câu 28. ho h nh ch S. ABCD c c nh bên SB  ( ABCD) à ABCD là h nh chữ nhật. B ết
SB  2a, AB  3a, BC  4a à c  là c ữa mặt hẳn  SAC  à mặt hẳn . G trị của tan  bằn
3 4 5 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 5
Câu 29. Đ o hàm của hàm số y  4sin 2 x  3cos3x  1 là
A. 8cos 2 x  9sin 3x  1 .B. 8cos 2 x  9sin 3x . C. 4cos 2 x  3sin 3x . D. 4cos 2 x  3sin 3x .
Câu 6. Một hộ chứa 5 ên b ỏ à 4 ên b xanh. Lấ n ẫu nh ên ồn thờ 2 ên b , x c suất ể lấ ược ít
nhất một ên b màu xanh bằn

THẦY GIÁO : NGUYỄN VŨ KHƯƠNG – THPT BÌNH SƠN – ĐT : 0975551538


TOÁN 11
5 5 13 5
A. . B. . C. . D. .
9 18 18 6
Câu 30. Một chất ểm chu ển ộn c hươn tr nh S  2t 4  6t 2  3t  1 t tính bằn â (s) à S tính bằn
mét (m). Hỏ a tốc của chu ển ộn t thờ ểm t  3 (s) bằn bao nh êu?
A. 228 m /s 2 . B. 64 m /s 2 . C. 88 m /s 2 . D. 76 m /s 2 .

Câu 31. ho h nh lậ hươn ABCD. A B C D c c nh bằn a. Khoản c ch ữa ha ườn thẳn BB à


A C bằn

a 2
A. a 2 . B. a . C. a 3. D. .
2
x 1
Câu 32. T ế tu ến của ồ thị hàm số y  t ểm A  2;3 c hươn tr nh y  ax  b . Tính a  b
x 1
A. 9 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
Câu 33. Đ o hàm cấ ha của hàm số y  cos x là
2

A. y  2cos 2 x . B. y  2sin 2 x . C. y  2cos 2 x . D. y  2sin 2 x .


Câu 34. Phỏn ấn 30 học s nh l 11A ề m n thể thao êu thích thu ược kết quả 19 b n thích m n B n , 17
b n thích m n B n bàn, 15 b n thích cả ha m n. họn n ẫu nh ên một học s nh của l . Tính x c suất ể chọn
ược học s nh thích ít nhất một tron ha m n B n a hoặc B n bàn.
A. 0,5. B. 0,7. C. 0,6. D. 0,9.
Câu 35. Ha bệnh nhân X à Y bị nh ễm khuẩn su a t n . B ết rằn x c suất bị b ến chứn nặn của bệnh nhân
X là 0,2 à của bệnh nhân Y là 0,9. Khả năn bị b ến chứn nặn của ha bệnh nhân là ộc lậ . X c suất của b ến
cố N: “Bệnh nhân thứ nhất kh n bị b ến chứn nặn à bệnh nhân thứ ha bị b ến chứn nặn ” là :
A. 0,11 . B. 0,18 . C. 0, 08 . D. 0, 72 .

B.PHẦN TỰ LUẬN : (3.0 điểm).


Câu 36 a. Một ch ếc hộ c chín thẻ nh số từ 11 ến 99 . Rút n ẫu nh ên ha thẻ rồ nhân ha số h trên ha thẻ
nhau. Tính x c suất ể kết quả nhận ược là một số chẵn.
1
Câu 36b. Hai x thủ cùn bắn ào b a một c ch ộc lập v nhau. X c suất bắn trún b a của x thủ thứ nhất bằng
2
1
, x c suất bắn trún b a của x thủ thứ hai bằng . Vẽ sơ ồ h nh câ à tính x c suất của mỗi biến cố: X thủ thứ
3
nhất bắn trún b a, x thủ thứ hai bắn trật bia.
2x 1
Câu 37a. ho hàm số y  c ồ thị (C ) . Viết hươn tr nh t ếp tuyến của ồ thị (C), biết tun ộ tiế ểm
x2
bằng 3.
1 4 4 3
Câu 37b. Một chất ểm chuyển ộng c quãn ường ược cho bở hươn tr nh s  t   t  t  5t 2  7 , trong
6 3
t  0 v i t tính bằn â s , s tính bằn mét  m  . Tính ận tốc chuyển ộng của chất ểm t i thờ ểm
chất ểm c a tốc chuyển ộng nhỏ nhất.
Câu 38a. ho h nh ch S. ABC c là tam c ều c nh a, SB  ( ABC ) à SB  4a . Tính c ữa ườn
thẳn SC à mặt hẳn ( SAB) ?
Câu 38b. ần hả xâ dựn một hố a, d n h nh hộ chữ nhật c thể tích 3 (m3). Tỉ số ữa ch ều cao của hố (h)
à ch ều rộn của ( ) bằn 4. B ết rằn hố a chỉ c c c mặt bên à mặt (kh n c nắ ). Tính ch ều dà của
(x) ể n ườ thợ tốn ít n u ên ật l ệu ể xâ hố a. (x, ,h > 0)
THẦY GIÁO : NGUYỄN VŨ KHƯƠNG – THPT BÌNH SƠN – ĐT : 0975551538

You might also like