Professional Documents
Culture Documents
Đinh H U Thành Đ T - 2018601853
Đinh H U Thành Đ T - 2018601853
KHOA CƠ KHÍ
---------------------------------
MSSV: 2018601853
Hà Nội – 2021
CONG HSA Hi HQI CHiJ NGHIA VlgT NAM
TRLf OH Ct'i'JGNGHIgP ANSI Dec Up - TV do - H0nh pb6c
DO MON HQC
Cñng nghj che t9o inéy
H9 va tén sinh vién: Oinh HTu Tliânh Ma sinh vién : 2018601853
Det Lép: Co Khi 3 Khoa:13 Khoa: Co khI
Giâng vién hu6ng dan: TS. Do D*c Trung
NQI DUNG
THAT QUY TRINH CONG NGO GIA C NG CHI TFT BY
Tén chi tiét: Bénh râng try
Dieu kien: - San lu9ng trong mjt mm: 2800 chi tiet
- Thiet bj: Cac loai mây gia cong truyen
thong Yeu cau thqc hijn:
I. Ph an thuvlt minh:
1. Phân ttch chi tiet gia cñng (phân tich chic ning lim vijc, phin tich yéu can k9 thu"at,
pliân tfch tinh cñng ngh$’ trong ket edu) va x£c djnh dang sin xuat.
2. Xdc dinh phuong phap che 9o phñi va thiet ke ban v0 chi tiet long phñi.
3. Thiet ke so do nguycn cfing (xéc dinh duérng Hi cñng ngh§; ch9n pbumig phlp
gia cñng; ljq trinh ter cfic nguyen c6ng, theo 2 phuong in va lqa ch9n phunng én
b9p ly; ljp so dñ ga diat va xéc dtnh may cut, dog c9 it, ding cp do, che dj clt va
thñi gran gia ñ cfc nguyén cñng).
4. do gd cho 1 nguyén cong.
5. Tinh gia thinh gia cñng chi tilt cho nguyén eñng thiét ke do gâ.
TI. Ph an bgn vé:
TO’ Tén bén v£ Kliñ giay S6 lvpng •
1 Ban ve chi tiét gia cñng (Ai) va bén v0 chi tiét Ao 1
long phñi (Ai)
2 Ban vé nguyén cñng A»
3 Ban vt thiet ke dñ ga 2D, 3D A#
Ghi chs
1. Thuyet ’minh trinh bay theo quy dinh so 815/QD-DHCN ban htnh ngay 15/08/2019.
2. Ban vé trlnh bay theo tiéu chub Viet Nam (TCVN 7283; TCVN 0008).
Ngây giao dé: 13/09/2021 Ngây hoân thânh: 2J/J 2/20J I
Hâ Noi, ngây 13 thâng 09 nâm 2021
P.Traong hoa
MỤC LỤC
MỤC LỤC...........................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG.........................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH............................................................................................v
LỜI NÓI ĐÀU....................................................................................................1
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG
SẢN XUẤT........................................................................................................3
1.1. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết..........................3
1.2. Phân tích yêu cầu kỹ thuật của chi tiết....................................................3
1.3. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết................................3
1.4. Xác đinh dạng sản xuất...........................................................................4
CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ THIẾT KẾ
BẢN VẼ CHI TIẾT LỒNG PHÔI.....................................................................6
2.1. Xác định phương pháp chế tạo phôi........................................................6
2.2. Tra và tính lượng dư cho các bề mặt gia công........................................6
2.2.1. Tra lượng dư cho các bề mặt............................................................6
2.2.2. Tính lượng dư cho bề mặt lỗ ø36.....................................................6
2.3. Thiết kế bản vẽ cho các bề mặt gia công................................................9
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT
..................................................................................................................... 10
3.1. Xác định đường lối công nghệ........................................................... 10
3.1.1. Tập trung nguyên công [5].............................................................10
3.1.2. Phân tán nguyên công [5]...............................................................10
3.2. Chọn phương pháp gia công:................................................................11
3.3. Lập tiến trình công nghệ........................................................................12
3.4. Thiết kế nguyên công............................................................................13
3.4.1. Nguyên công 1: Dập phôi..............................................................13
3.4.2. Nguyên công 2: Tiện thô, tiện tinh mặt B, D và tiện thô mặt A....14
3.4.2.1. . Vẽ sơ đồ gá đặt, chọn máy, chọn dụng cụ cắt và dụng cụ đo 14
xác định độ bền dụng cụ cắt tối ưu, ứng dụng các phương pháp gia công mới
cùng các vấn đề khác mà thực tế đang giải quyết.
Với những lí do như vậy việc tính toán thiết kế một quy trình công
nghệ là rất quan trọng trong quá trình học tập. Trong thời gian qua, để hệ thống
lại các kiến thức chuyên môn và vận dụng kiến thức đã học vào thiết kế một
quy trình công nghệ cụ thể, em đã được giao đề tài “Thiết kế quy trình công
nghệ gia công chi tiết bánh răng trụ”. Được sự giúp đỡ tận tình của thầy TS.
Đỗ Đức Trung và cùng toàn thể các thầy cô trong bộ môn Công nghệ chế tạo
máy em đã hoàn thành đề tài của mình. Em mong được sự giúp đỡ hơn nữa của
các thầy để đồ án môn học của em được đầy đủ và thành công hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, Ngày 13 tháng 09 năm 2021
Đạt
- Trong đó: N – Số chi tiết được sản xuất trong một năm
N1– Số sản phẩm (số máy) được sản xuất trong một năm
m – Số chi tiết trong một sản phẩm
β – Số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ (5%÷ 7%)
α – Số phế phẩm chủ yếu trong các phân xưởng (3% ÷ 6%)
- Chọn β = 6% ; α = 4%
N = 2800.1.( 1 + 4+6 ) = 3080 (chi tiết/năm)
100
- Ta xác định dạng sản xuất phù hợp theo bảng 2 [1] trang 13.
- Với trọng lượng của chi tiết là 7,716 (kg) và sản lượng hằng năm của
chi tiết là 3080 (chi tiết/năm)
Dạng sản xuất là hàng loạt lớn.
- Giá trị cong vênh qc của lỗ được tính theo cả hai phương hướng kính và
hướng trục:
δ1 – δ = 39 – 25 = 14 μm
₊ Sau tiện thô:
2Zmax – 2Zmin = 3275 – 3064 = 211 μm
δ2 – δ1 = 250 – 39 = 211 μm
Như vậy kết quả tính toán đúng.
Bảng 2.2. Bảng tính lượng dư gia công và kích thước giới bạn ø36±0,02
Rz Ti ρphôi ɛgđ d1 δ dmi dma 2Zmin 2Zmax
Bước
μm μm μm μm μm μm n x μm μm
μm μm
Phôi 150 250 1120,92 32,763 250 32,513 32,763
Tiện thô 50 50 56,04 160 35,827 39 35,788 35,827 3064 3275
Tiện tinh 10 30 8 36,02 25 35,995 36,02 193 207
₊ Trong sản xuất hàng loạt lớn, hàng khối thường phân tán nguyên
công triệt để trên các máy chuyên dùng đơn giản
Kết luận: Trên cơ sở phân tích phương pháp tập trung nguyên
công và phân tán nguyên công, đồng thời căn cứ vào dạng sản xuất
cũng như kết cấu của chi tiết ta chọn phương pháp phân tán nguyên
công. [5]
3.2. Chọn phương pháp gia công:
3.4.2. Nguyên công 2: Tiện thô, tiện tinh mặt B, D và tiện thô mặt A
3.4.2.1. Vẽ sơ đồ gá đặt, chọn máy, chọn dụng cụ cắt và dụng cụ đo
- Vẽ sơ đồ gá đặt:
- Tra bảng 5.60, 5.61 [3] ta có lượng chạy dao vòng tiện thô của các
bề mặt là:
₊ Bề mặt B: S = 0,6 (mm/vòng). Chọn theo máy S = 0,61 (mm/vòng)
₊ Bề mặt D: S = 0,5 (mm/vòng). Chọn theo máy S = 0,52 (mm/vòng)
₊ Bề mặt A: S = 0,25 (mm/vòng). Chọn theo máy S = 0,26 (mm/
vòng)
- Tra bảng 5.64 [3] ta có tốc độ cắt của tiện thô các bề mặt là:
₊ Bề mặt A: V = 236 ( m/phút)
₊ Bề mặt B: V = 227 (m/phút)
₊ Bề mặt D: V = 227 (m/phút)
- Tra bảng 5.62 [3] ta có lượng chạy dao vòng tiện tinh của các bề mặt là:
₊ Bề mặt B: S = 0,25 (mm/vòng). Chọn theo máy S = 0,26
(mm/vòng)
₊ Bề mặt D: S = 0,25 (mm/vòng). Chọn theo máy S = 0,26
(mm/vòng)
- Tra bảng 5.64 [3] ta có tốc độ cắt khi tiện tinh của các bề mặt là:
₊ Bề mặt B: V = 323 (m/phút)
₊ Bề mặt D: V = 323 (m/phút)
- Số vòng quay được tính theo công thức:
1000.V
n= n.D (3.1)
- Số vòng quay khi tiện thô các bề mặt là:
1000.236
₊ Bề mặt A: n = = 2146,32 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.35
= 2000 (vòng/phút)
1000.227
₊ Bề mặt B: n = = 308,78 (vòng/phút). Theo máy chọn n =
n.234
250 (vòng/phút)
1000.227
₊ Bề mặt D: n = = 1094,79 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.66
= 1000 (vòng/phút)
400 (vòng/phút)
1000.323
₊ Bề mặt D: n = = 1557,78 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.66
= 1250 (vòng/phút)
3.4.2.3. Tính thời gian gia công
- Tra bảng 27 [1] ta có thời gian gia công được tính theo công thức:
L+L1+L2
T0 = .i (3.2)
S.n
Trong đó:
₊ L – Chiều dài bề mặt gia công (mm).
₊ L1 – chiều dài ăn dao (mm). L1 = 2 (mm)
₊ L2 – Chiều dài thoát dao (mm). L2 = 2(mm)
₊ S – Lượng chạy dao vòng (mm/vòng).
₊ n – Số vòng quay.
₊ i – Số lát cắt.
- Vậy thời gian gia công của các bước là:
- Tiện thô:
₊ Bề mặt A: T0
58+2+2 . 1 = 0,12 (phút)
= 0,26.2000
₊ Bề mặt B: 84+2+2
= . 1 = 0,58 (phút)
T0 250.0,61
₊ Bề mặt D: T0
20+2+2 . 1 = 0,046 (phút)
= 0,52.1000
- Tiện tinh:
84+2+2
₊ Bề mặt B: = . 1 = 0,85 (phút)
T0 0,26.400
₊ Bề mặt D: T0
20+2+2 . 1 = 0,07 (phút)
= 0,26.1250
- Tra bảng 33 [1] ta có thời gian gia công được tính theo công thức:
To = 0,0004L
L – Chiều dài gia công
To = 0,0004.58 = 0,23 (phút)
- Như vậy từ kết quả trên ta có bảng thông số sau:
Bảng 3.5. Thông số công nghệ của nguyên công 4
1 Chuốt lỗ trụ 7A510 P18 0,04 1,42 3 0,23
Sz v t To
TT Bước Máy Dao
(mm/răng) (m/ph) (mm) (ph)
3.4.5. Nguyên công 5: Tiện thô, tiện tinh mặt C, E, trụ ngoài và vát mép
2x45o
3.4.5.1. Vẽ sơ đồ gá đặt, chọn máy, chọn dụng cụ cắt và dụng cụ đo
- Vẽ sơ đồ gá đặt:
250 (vòng/phút)
1000.227
₊ Bề mặt E: n = = 1094,79 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.66
= 1000 (vòng/phút)
- Số vòng quay khi tiện tinh các bề mặt là:
1000.323
₊ Bề mặt C: n = = 439,37 (vòng/phút). Theo máy chọn n =
n.234
400 (vòng/phút)
1000.323
₊ Bề mặt E: n = = 1557,78 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.66
= 1250 (vòng/phút)
1000.260
₊ Bề mặt trụ ngoài: n = = 362,98 (vòng/phút). Theo máy
n.228
₊ Bề mặt C: =
84+2+2
. 1 = 0,58 (phút)
T0 250.0,61
₊ Bề mặt E:
20+2+2 . 1 = 0,046 (phút)
T0 = 0,52.1000
- Tiện tinh:
₊ Bề mặt E:
20+2+2 . 1 = 0,07 (phút)
T0 = 0,26.1250
- Tra bảng 5.25 [3] ta có lượng chạy dao khi khoan lỗ là:
S = 0,27 – 0,32 (mm/vòng)
Theo máy chọn S = 0,32 (mm/vòng)
- Vận tốc cắt V được tính theo công thức sau:
Cv.Dq
V= Kv (3.4)
T N.S y
- Trong đó:
₊ Tra bảng 5.28 [3] với vật liệu gia công là thép cacbon aB = 750
MPa ta có:
Trong đó:
₊ L – Chiều dài bề mặt gia công (mm).
₊ L1 – chiều dài ăn dao (mm). L1 = d cot + (0,5 ÷ 2) = 10 (mm)
2
- Tra bảng 5.191 [3] ta có lượng chạy dao của phay lăn răng là Sv = 0,8 ÷
1,2 (mm/vòng).
Chọn theo máy Sv = 1 (mm/vòng)
- Tra bảng 5.192 [3] ta có tốc độ cắt của máy là: v = 57 (m/ph)
- Số vòng quay của dao là:
ndao = 1000.57 = 288 (vòng/phút)
n.63
Trong đó:
₊ B – chiều dày bề mặt gia công, B = 52 (mm)
₊ L1 – chiều dài ăn dao và được xác định bằng công thức:
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ ĐỒ GÁ
4.1. Phân tích sơ đồ gá đặt và yêu cầu kỹ thuật của nguyên công khoan các
lỗ ø18
4.1.1. Phân tích sơ đồ gá
- Sơ đồ gá đặt:
₊ Phương, chiều lực kẹp trùng với phương, chiều trọng lực giúp
giảm lực kẹp.
₊ Phương kích thước vuông góc phương lực kẹp nên không có sai
số kẹp chặt.
₊ Thuận tiện cho việc tháo lắp.
- Nhược điểm:
₊ Phải chế tạo vị trí của lỗ lắp chốt trụ ngắn chính xác ( Phải lắp
được chi tiết lên đồ gá).
4.1.2. Yêu cầu kỹ thuật
- Lỗ khoan yêu cầu gia công đạt ø18 ± 0.1 mm.
- Các lỗ khoan phân bố đều trên đường kính 134 ± 0.1 mm.
- Độ nhám bề mặt lỗ khoan Ra = 2,5 – 10 μm.
- Độ không tròn của lỗ không qua 0,02 mm.
- Lỗ khoan không để lại ba via trên miệng lỗ khoan.
4.2. Tính và chọn cơ cấu gá đặt của đồ gá
4.2.1. Tính lực
4.2.1.1. Phân tích sơ đồ lực tác dụng lên chi tiết
Lực tác dụng lên chi tiết bao gồm:
₊ P0: Lực cắt chiều dọc trục
₊ Mx: Mô men xoắn do cắt gây ra
₊ N: Phản lực phiến tỳ
₊ W: Lực kẹp chi tiết
₊ Fms1: Lực ma sát giữa chi tiết và phiến tỳ
₊ Fms2: Lực ma sát giữa bulong và đệm tỳ
Mx = 10.0,0345.182.0,320,8.1 = 44,92
(N.m) P0 = 68.18.0,320,7.1 = 551,3 (N)
4.2.1.3. Tính lực kẹp
- Trong đó:
₊ Fms1 = N.f (4.4)
₊ Fms2 = W.f (4.5)
Với f – Hệ số ma sát giữa bề mặt chi tiết và đồ gá ( Tra bảng 34 [3], f =
0,4)
- Xét điều kiện cân bằng cho chi tiết
a) Trường hợp 1: Chi tiết chống xoay
− Phương trình cân bằng Mô men theo phương tâm lỗ khoan:
∑ MD = 0 Mx – Fms1.R – Fms2.R = 0(4.6)
Mx – R.N.f – R.W.f = 0
44,92 = 0,067.0,4.(N + W)
N + W = 1676,12 (4.7)
− Phương trình lực theo đường tâm lỗ:
P+W–N=0 (4.8)
551,3 = N – W (4.9)
N = 1113,71 (N)
Từ (4.7) và (4.9) => {
W = 562,41 (N)
b) Trường hợp 2: Chi tiết chống lật
− Phương trình cân bằng Mô men theo phương tâm lỗ khoan:
∑ MD = 0 Mx – Fms1.R – Fms2.R = 0
Mx – R.N.f – R.W.f = 0
N + W = 1676,72 (4.10)
− Phương trình Mô men qua đường D-D:
W.R – N.R = 0 (4.11)
W=N (4.12)
N = 838,06 (N)
Từ (4.10) và (4.12) => {
W = 838,06 (N)
Qua hai trường hợp trên ta thấy lực kẹp lớn nhất là W = 838,06 (N)
Khi đó lực kẹp cần thiết là: Wct = k.W (4.13)
- Trong đó: K là hệ số an toàn có tính đến khả năng làm tăng lực cắt trong
quá trình gia công.
K = k0.k1.k2.k3.k4.k5.k6 (4.14)
₊ K0 = 1,5: Hệ số an toàn cho tất cả các trường hợp.
₊ K1 =1: Hệ số làm tăng lực cắt khi dao mòn.
₊ K2 = 1,2: Hệ số tính đến trường hợp tăng lực cắt khi độ bóng thay
đổi khi gia công thô.
₊ k3 = 1: Hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn.
₊ K4 = 1,3: Hệ số tính đến sai số của cơ cấu kẹp chặt, khi kẹp bằng
tay.
₊ K5 = 1: Hệ số tính đến mức độ thuận lợi của cơ cấu kẹp bằng tay.
₊ K6 = 1,5: Hệ số tính đến mô men làm quay chi tiết.
K = 1,5.1.1,2.1.1,3.1.1,5 = 3,51
Wct = 838,06.3,51 = 2941,59 (N)
4.2.2. Chọn cơ cấu gá đặt của đồ gá
4.2.2.1. Chọn cơ cấu kẹp chặt
- Ta chọn kẹp chi tiết trực tiếp bằng bulong đai ốc.
18 28 34 D- 0,6 19/29 4 2 1 3
Trong đó: c
₊ [sgđ
]: Sai số gá đặt được lấy bằng ð, với δ là dung sai nguyên công,
3
[sgđ 200
]= = 66,67 (μm)
3
ðd1+ðd2 25 +16
= = = 20,5 (μm)
2 2
- Trong đó:
₊ Cm – Giá thành của máy (đồng); Cm = 100000000 (đồng).
₊ Kkh – Phần tram khấu hao (khoảng 9 ÷ 12%); Kkh = 10%.
₊ n – Số chi tiết được chế tạo trong một năm (Chiếc);
n = 2800 (chiếc).
100000000.10%
khS = 2800.100
= 36 (đồng)
5.2. Chi phí dao
- Chi phí cho dao Sdc được xác định theo công thức [7]:
Cdc t0
S = +t.P).
( (5.2)
- Trong đó: dc yn +1 N N
T
₊ Cdc – Giá thành ban đầu của dao (đồng); Cdc = 118000 (đồng)
₊ ηn – Số lần mài dao cho tới khi bị hỏng; ηn = 20 (lần)
₊ tm – Thời gian mài dao (phút); tm = 8 (phút)
₊ Pm – Chi phí cho thợ mài trong một phút; Pm = 1200 (đồng/phút)
₊ t0 – Thời gian gia công cơ bản (phút); t0 = 1,43 (phút)
₊ T – tuổi bên của dao (phút); T = 45 (phút)
118000 1,43
S =( + 8.1200) . = 484 (đồng)
dc 20+1 45
- Trong đó:
- Trong đó:
₊ Cđ – Giá thành 1kW/giờ; Cđ = 3000 (đồng/giờ).
₊ Nm – Công suất động cơ của máy (kW); Nm = 6 (kW)
₊ ηm – Hệ số sử dụng máy theo công suất; ηm = 0,8.
₊ to – Thời gian gia công cơ bản (phút); to = 1,43 (phút).
₊ ηc – Hệ số thất thoát điện năng trong mạch điện (η = 0,95);
₊ ηđ – Hiệu suất của động cơ (ηđ = 0,9 – 0,95); ηđ = 0,95.
3000.6.0,8.1,43
= 60.0,95.0,95 = 380 (đồng)
Sđ
5.5. Chi phí bảo dưỡng
- Chi phí cho sửa chữa máy Ssc được tính theo công thức [7]:
- Trong đó:
₊ R – Độ phức tạp sửa chữa của máy (chọn theo thuyết minh của
máy); R = 25.
₊ to – Thời gian gia công cơ bản (phút); to = 1,43 (phút).
= 14.170.25 = 21 (đồng)
Scc 2800
- Trong đó:
₊ C – Số tiền lương của công nhân trong một giờ làm việc
(đồng/giờ); C = 50000 (đồng/giờ).
₊ ttc – Thời gian từng chiếc của chi tiết (phút); ttc = 1,43 (phút).
50000.1,43
= = 1192 (đồng)
60
SL
5.7. Chi phí gia công chi tiết ở nguyên công khoan các lỗ ø18
- Ta có công thức sau [7]:
Sctnc = SL + Sđ + Sdc + Skh + Scc + Scdđg (5.7)
- Trong đó:
₊ SL – Chi phí tiền lương cho công nhân (đồng);
₊ Sđ – Chi phí điện năng (đồng);
₊ Sdc – Chi phí cho dụng cụ (đồng);
₊ Skh – Chi phí khấu hao máy (đồng);
₊ Ssc – Chi phí cho sửa chữa máy (đồng);
₊ Ssdđg - Chi phí sử dụng đồ gá (đồng);
Sctnc = 1192 + 380 + 484 + 36 + 21 + 429 = 2542 (đồng)
KẾT LUẬN
Sau một thời gian làm đồ án, dưới sự hướng dẫn chỉ bảo của các thầy
giáo trong bộ môn, đặc biệt là thầy giáo hướng dẫn Đỗ Đức Trung đến nay đồ
án của em đã hoàn thành đúng thời hạn đảm bảo các nhiệm vụ được giao.
Qua quá trình làm đồ án đã giúp em làm quen với những công việc cụ thể của
người kỹ sư cơ khí trong tương lai, phương pháp làm việc độc lập, sáng tạo,
khoa học, kỷ luật, đồng thời đồ án đã giúp bản thân em củng cố thêm các kiến
thức đã được học cũng như học hỏi được nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý
báu. Do thời gian có hạn và kiến thức thực tế còn hạn chế nên trong quá trình
làm đồ án của em không tránh được những thiếu sót. Kính mong quý thầy cô
chỉ bảo để đồ án của em được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin chân thành cám ơn thầy giáo hướng dẫn Đỗ Đức
Trung, cùng các thầy trong bộ môn đã tận tình hướng dẫn cho em hoàn thành
đồ án này.
Em xin chân thành cám ơn!
18
2.5 Cấp chính xác 9-C
52±0.1
A
Đường kính bánh răng d 228
2.5 R4
18
Chiều rộng bánh răng b 52
Ø134±0.1
2.5
0.01 A
Ø202
0.01 A
Ø18±0.1
4 Lỗ
Yêu cau ki thu¾t
1. Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn về
12±0.27 độ chính xác trong TCVN 1067-84.
Ø36±0.02 2. Độ cứng sau khi nhiệt luyện: 42 - 48 HRC
Rz20
39±0.2
Thiết kế
Đinh Hữu Thành Đạt
Ø228±0.12
Ø224±0.1 Môđun pháp mn 2
Ø220±0.12
18
R4
52±0.1
58±0.6
Ø32.513 ±0.25
Cấp chính xác 9-C
18
Đường kính bánh răng d 228
0.01 A
A
C 2.5
2.5 Chiều rộng bánh răng b 52
E
Ø134±0.1 0.01 A
Ø202
1. Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn về độ chính
xác trong TCVN 1067-84.
2. Độ cứng sau khi nhiệt luyện: 42 - 48 HRC
3. Độ nhám các bề mặt B, C, D, E là Ra = 2.5μm
Ø36±0.02
12±0.027
Rz20
39±0.2
2.5
2.5
2.5 V
Ø35±0.02
Rz50 A
n
Ø36±0.02
S2,4
S1,3
236
5 Tiê.n thô A 2000 2,487 0,12
1 Tiê.n thô B
227
0,61 250 2,5
TT Bước
0,58 1 Chuô´t lô˜ tru. 7A510 P18 0,02 1,33 0,5 0,23
NGUYÊN CÔNG 5: TIỆN THÔ, TIỆN TINH MẶT C, E, MẶT TRỤ NGOÀI VÀ VÁT MÉP 2x45 o NGUYÊN CÔNG 6: KHOAN CÁC LỖ Ø18
NGUYÊN CÔNG 4: CHUỐT RÃNH THEN H7
52±0.1 Ø28 n
S
k6
2.5
2x45 o
2 bên
H7
2.5 Ø36 k6
n
A-A (1-1) Ø18±0.1
Ø228±0.12
4 lỗ
Rz20
12±0.27
V 2.5
39±0.2
S S2,4
S1,3 S5,6,7
A
1 Khoan lô˜ 2H53 P18 0,32 122 7,71 9 1,43
2
8 Va´t me´p 2x45 o 315 260
Máy Dao S n v t To
7 Tiê.n tinh tru. ngoa`i
0,26
TT Bước (mm/vg) (vg/ph) (m/ph) (mm) (ph)
315 260 0,5 0,68
6 Tiê.n thô tru. ngoa`i
0,61 250 182 2,5 0,37
TT Bước Máy Dao Sz v t To TT Bước Máy Dao S n v t TRUO`NG ÐHCN Ha` Nô.i
(mm/rǎng) (m/ph)
To Thiê´t kê´ Ðinh HU˜U Tha`nh Ða.t
Khoa : Co Khi´
(mm) (ph) (mm/vg) (vg/ph) (m/ph) (mm) (ph) Duyê.t Ðô˜ ÐU´C Trung Vâ.t liê.u: The´p Lo´p: Co khi´ 3 - K13
C45
NGUYÊN CÔNG 7: PHAY LĂN RĂNG NGUYÊN CÔNG 8: NHIỆT LUYỆN
Sd
Ram thấp
Nhiệt độ
Tôi thể tích
Nhiệt độ (oC) Giữ nhiệt
o
( C) Giữ nhiệt 200
800
kk
n
Nước t mt
t mt 0,6 0,72
2,286 2,746 Thời gian (giờ)
Ø220±0.12
Thời gian (giờ)
Ø224±0.1
Ø228±0.12
S n ndao v t To
TT Bước Máy Dao (mm/ph) (vg/ph) (vg/ph) (m/ph) (mm) (ph)
THIÊ´T KÊ´ QUY TRI`NH CÔNG NGHÊ. GIA CÔNG CHI TIÊ´T BA´NH
RǍNG
Tr. nhiê.m Ho. va` tên Ky´ Nga`y Ti´ lê.: 1:1 Khô´i LUO.NG:
H. dâ˜n Ðô˜ ÐU´C Trung BA´N VE˜ NGUYÊN CÔNG To` : Sô´ to`:
Thiê´t kê´ Ðinh HU˜U Tha`nh Ða.t TRUO`NG ÐHCN Ha` Nô.i
Khoa : Co Khi´
Duyê.t Ðô˜ ÐU´C Trung Vâ.t liê.u: The´p C45 Lo´p: Co khi´ 3 - K13
07 08 09 10 11 12 13
06
S
A-A (1 - 1) B-B (1-1)
05
H7
Ø28 n6
04
131
H7
Ø36 k6
03
18 17 16 15 14
02
Y êu cau ki thu¾t
A A
- Độ không vuông góc giữa chốt trụ và mặt
01 Ø18±0.1 đáy đồ gá ≤ 0.06 mm.
4 lỗ - Độ không vuông góc giữa lỗ bạc và mặt
- ̣ không song song giữa mặt đáy đồ gá và mặt phiến tỳ ≤ 0.06 mm. đáy đồ gá ≤ 0.06 mm.
340±0.5
B B
04 Thân phiến dẫn 2 Thép C45
03 Then dẫn hướng 2 Thép C45
02 Vít M10 6 CT3
01 Thân đồ gá 1 Gang xám 15-32
Số Đơn vị Tổng số
STT Tên chi tiết lượng Vật liệu
Số lượng Ghi chú
PHỤ LỤC
- Trong đó: N – So chi tiet đưoc san xuat trong m®t năm
N1– So san pham (so máy) đưoc san xuat trong m®t năm
m – So chi tiet trong m®t san pham
β – So chi tiet đưoc che tao thêm đe dn tru (5%÷ 7%)
α – So phe pham chu yeu trong các phân xưong (3% ÷ 6%)
- ChQn β = 6% ; α = 4%
4+6
ð N = 2800.1.( 1 + ) = 3080 (chi tiet/năm)
100
- Ta xác đ%nh dang san xuat phù hop theo bang 2 [1] trang 13.
- Vói trQng lưong cua chi tiet là 7,716 (kg) và san lưong hang năm cua
chi tiet là 3080 (chi tiet/năm)
ð Dang san xuat là hàng loat lón.
CHƯƠNG 2: XÁC бNH PHƯƠNG PHÁP CHE TAO
PHÔI VÀ THIET KE BÃN VE CHI TIET LONG
PHÔI
2.1. Xác đ%nh phương pháp che tao phôi
Căn cú vào dang san xuat đã xác đ%nh đưoc o chương 1 là dang san
xuat hàng loat lón, căn cú vào ket cau cua chi tiet và v¾t li¾u cua chi
tiet gia công là thép C45, ta chQn phương pháp che tao phôi là phương
pháp d¾p [1].
2.2. Tra và tính lưong dư cho các be m¾t gia công
2.2.1. Tra lưong dư cho các be m¾t
- Tra bang 3-17 trang 190 [2] ta đưoc:
Bang 2.1 Tra lưong dư gia công cho các be m¾t
q = ƒq2 + q2 (2.2)
c CN
- Giá tr% cong vênh qc cua lo đưoc tính theo ca hai phương hưóng kính
và hưóng trnc:
- Ta có:
₊ Dung sai ti¾n tinh: δ = 25 μm
₊ Dung sai ti¾n thô: δ1 = 39 μm
₊ Dung sai phôi: δ2 = 250 μm
- Kích thưóc khi ti¾n thô: d = 36,02 – 0,193 = 35,827 mm
- Kích thưóc phôi: d1 = 35,827 – 3,064 = 32,763 mm
- Kích thưóc giói han:
₊ Sau ti¾n tinh: dmax = 36,02 mm; dmin = 36,02 – 0,025 = 35,995 mm
₊ Sau khi ti¾n thô: dmax = 35,827 mm; dmin = 35,827 – 0,039 =
35,788 mm
₊ Kích thưóc cua phôi: dmax = 32,763 mm; dmin = 32,763 – 0,25 =
32,513 mm
- Lưong dư giói han:
₊ Khi ti¾n tinh:
· 2Zmin = 36,02 – 35,827 = 193 μm
· 2Zmax = 35,995 – 35,788 = 207 μm
₊ Khi ti¾n thô:
· 2Zmin = 35,827 – 32,763 = 3064 μm
· 2Zmax = 35,788 – 32,513 = 3275 μm
₊ Lưong dư tong c®ng:
· 2Zmin = 193 + 3064 = 3257 μm
· 2Zmax = 207 + 3275 = 3482 μm
- Kiem tra ket qua tính toán:
₊ Sau ti¾n tinh:
· 2Zmax – 2Zmin = 207 – 193 = 14 μm
· δ1 – δ = 39 – 25 = 14 μm
₊ Sau ti¾n thô:
· 2Zmax – 2Zmin = 3275 – 3064 = 211 μm
· δ2 – δ1 = 250 – 39 = 211 μm
ð Như v¾y ket qua tính toán đúng.
Bang 2.2 Bang tính lưong dư gia công và kích thưóc giói ban ø36±0,02
- Ưu điểm:
- Nhược điểm:
- Phạm vi sử dụng:
₊ Ứng dụng cho những chi tiết phức tạp có nhiều bề mặt cần gia
công
- Ưu điểm:
₊ Có tính linh hoạt cao, chuyển đổi đối tượng gia công nhanh chóng
₊ Các dụng cụ tiêu chuẩn và các trang bị công nghệ đơn giản
- Nhược điểm:
- Phạm vi sử dụng;
₊ Áp dụng ở quy mô sản xuất lớn nếu trình độ sản xuất kém nhìn từ
₊ Trong sản xuất hàng loạt lớn, hàng khối thường phân tán nguyên
ð Kết luận: Trên cơ sở phân tích phương pháp tập trung nguyên công và
phân tán nguyên công, đồng thời căn cứ vào dạng sản xuất cũng như kết
cấu của chi tiết ta chọn phương pháp phân tán nguyên công. [5]
3.2. Chọn phương pháp gia công:
Bảng 3.1 Trình tự gia công cho các bề mặt của chi tiết
Hốc C Khoan lỗ
Nguyên
Phương án 1 Phương án 2
công
Tiện thô, tiện tinh bề mặt A, B, Tiện thô, tiện tinh bề mặt , B,
2
D và vát mép 2x45o D, tiện thô bề mặt A
₊ Phương án 1 có tính công nghệ kém do trong sản xuất hàng loạt
lớn thì dùng phương pháp xọc rãnh then sẽ cho năng suất thấp,
chỉ phù hợp cho sản suất đơn chiếc, vừa và nhỏ.
₊ Phương án 2 thì đảm bảo tính công nghệ, dùng phương pháp chuốt
rãnh then làm giảm thời gian gá đặt, tăng năng suất sản xuất của
sản phẩm.
- Vẽ sơ đồ:
3.4.2. Nguyên công 2: Tiện thô, tiện tinh mặt B, D và tiện thô mặt A
- Vẽ sơ đồ gá đặt:
- Tra bảng 5.60, 5.61 [3] ta có lượng chạy dao vòng tiện thô của
vòng)
- Tra bảng 5.64 [3] ta có tốc độ cắt của tiện thô các bề mặt là:
- Tra bảng 5.62 [3] ta có lượng chạy dao vòng tiện tinh của các bề mặt là:
(mm/vòng)
(mm/vòng)
- Tra bảng 5.64 [3] ta có tốc độ cắt khi tiện tinh của các bề mặt là:
1000.V
n= n.D (3.1)
= 2000 (vòng/phút)
1000.227
₊ Bề mặt B: n = = 308,78 (vòng/phút). Theo máy chọn n =
n.234
250 (vòng/phút)
1000.227
₊ Bề mặt D: n = = 1094,79 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.66
= 1000 (vòng/phút)
400 (vòng/phút)
1000.323
₊ Bề mặt D: n = = 1557,78 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.66
= 1250 (vòng/phút)
- Tra bảng 27 [1] ta có thời gian gia công được tính theo công thức:
L+L1+L2
T0 = .i (3.2)
S.n
Trong đó:
₊ L – Chiều dài bề mặt gia công (mm).
₊ n – Số vòng quay.
₊ i – Số lát cắt.
- Tiện thô:
₊ Bề mặt D:
=
20+2+2 . 1 = 0,046 (phút)
T0 0,52.1000
- Tiện tinh:
84+2+2
₊ Bề mặt B: = . 1 = 0,85 (phút)
T0 0,26.400
₊ Bề mặt D: T0
=
20+2+2 . 1 = 0,07 (phút)
0,26.1250
n v t To
TT Bước Máy Dao S (mm/vg)
(vg/ph) (m/ph) (mm) (ph)
- Vẽ sơ đồ:
Hình 3.4 Sơ đồ gá đặt chuốt lỗ trụ
- Tra bảng 2.4 [6] ta có lượng chạy dao khi chuốt là:
Sz = 0,02 (mm)
- Tra bảng 5.52 [3] ta có tốc độ cắt khi chuốt lỗ trụ là:
8
V= = 1,33 (m/phút)
6
- Tra bảng 33 [1] ta có thời gian gia công được tính theo công thức:
To = 0,004L (3.3)
- Vẽ sơ đồ:
- Tra bảng 2.4 [6] ta có lượng chạy dao khi chuốt là:
Sz = 0,04 (mm)
- Tra bảng 5.52 [3] ta có tốc độ cắt khi chuốt rãnh then là:
10
V= = 1,42 (m/phút)
7
- Tra bảng 33 [1] ta có thời gian gia công được tính theo công thức:
To = 0,0004L
3.4.5. Nguyên công 5: Tiện thô, tiện tinh mặt C, E, trụ ngoài và vát
mép 2x45o
- Vẽ sơ đồ gá đặt:
Hình 3.6 Sơ đồ gá đặt nguyên công 5
- Tra bảng 5.60 [3] ta có lượng chạy dao vòng tiện thô của các bề mặt là:
(mm/vòng)
- Tra bảng 5.64 [3] ta có tốc độ cắt của tiện thô các bề mặt là:
- Tra bảng 5.62 [3] ta có lượng chạy dao vòng tiện tinh của các bề mặt là:
(mm/vòng)
(mm/vòng)
(mm/vòng)
- Tra bảng 5.64 [3] ta có tốc độ cắt khi tiện tinh của các bề mặt là:
1000. V
n=
n. D
250 (vòng/phút)
1000.227
₊ Bề mặt E: n = = 1094,79 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.66
= 1000 (vòng/phút)
400 (vòng/phút)
1000.323
₊ Bề mặt E: n = = 1557,78 (vòng/phút). Theo máy chọn n
n.66
= 1250 (vòng/phút)
1000.260
₊ Bề mặt trụ ngoài: n = = 362,98 (vòng/phút). Theo máy
n.228
- Tra bảng 27 [1] ta có thời gian gia công được tính theo công thức:
L + L1 + L2
T0 = .i
S. n
Trong đó:
₊ n – Số vòng quay.
₊ i – Số lát cắt.
- Tiện thô:
52+2+2
₊ Bề mặt trụ ngoài: T0 = . 1 = 0,37 (phút)
0,61.250
₊ Bề mặt C: 84+2+2
= . 1 = 0,58 (phút)
T0 250.0,61
₊ Bề mặt E:
=
20+2+2 . 1 = 0,046 (phút)
T0 0,52.1000
- Tiện tinh:
84+2+2
₊ Bề mặt C: T0 = . 1 = 0,85 (phút)
0,26.400
S n v t
TT Bước Máy Dao To
(mm/vg) (vg/ph) (m/ph) (mm) (ph)
- Vẽ sơ đồ gá đặt:
Hình 3.7 Sơ đồ gá đặt khoan 4 lỗ ø18
- Tra bảng 5.25 [3] ta có lượng chạy dao khi khoan lỗ là:
Cv.Dq (3.4)
V= Kv
T N .S y
- Trong đó:
₊ Tra bảng 5.28 [3] với vật liệu gia công là thép cacbon aB = 750
MPa ta có:
9,8.180,4
ð V= 0,3 = 7,71 (m/phút)
450,2.0,320,5
- Tra bảng 28 [1] ta có thời gian gia công được tính theo công thức:
L+L1+L2
T0 = .i (3.7)
S.n
Trong đó:
₊ n – Số vòng quay.
₊ i – Số lát cắt.
16+10+2
ð T0 = 2 = 1,43 (phút)
0,32.122
- Vẽ sơ đồ gá đặt:
Hình 3.8. Sơ đồ gá đặt phay lăn răng
- Tra bảng 4.106 [2] ta chọn dao phay lăn răng có Ddao = 63 (mm), Z = 12
- Tra bảng 5.191 [3] ta có lượng chạy dao của phay lăn răng là Sv = 0,8 ÷
1,2 (mm/vòng).
- Tra bảng 5.192 [3] ta có tốc độ cắt của máy là: v = 57 (m/ph)
- Số vòng quay của dao là:
1000.57
ndao = = 288 (vòng/phút)
n.63
- Số vòng quay của trục chính được tính bằng công thức sau:
md nd Zt
= = →n nd.Zd (3.8)
mt nt Zd t
=
Zt
Trong đó:
₊ wc, nc, Zc : Tốc độ góc, số vòng quay, số răng của trục răng.
- Vậy tốc độ quay của chi tiết khi gia công là:
250.12
n= = 27,78 (vg/eℎ)
108
- Thời gian gia công của phay lăn răng được tính bằng công thức:
B+L1+L2
T0 = .Z (3.9)
S.n.q
Trong đó:
= 15 (mm)
- Như vậy thời gia gia công khi phay lăn răng là:
T0 = 52 + 15 + 3
. 108 = 151,2 (phút)
1 . 50 . 1
Phay lăn
1 5K324 P18 1 50 250 57 4 151,2
răng
S n ndao v t T0
TT Bước Máy Dao
(mm/ph) (vg/ph) (vg/ph) (m/ph) (mm) (phút)
- Quy trình công nghệ nhiệt luyện: Tôi thể tích à Ram thấp à Kiểm tra.
700.0,045
= 733,6 oC
- Nhiệt độ nung đối với thép trước cùng tích (%C < 0,8%):
- Nhiệt độ nung:
tnung = 200℃
200
ð Thời gian nung: = = 0,6 (giờ)
350
tgiannung
- Sơ đồ gá đặt:
- Chi tiết được định vị bằng phiến tỳ khống chế 3 bậc tự do.
₊ Tịnh tiến theo phương OZ
₊ Quay quanh theo phương OX
₊ Quay quanh theo phương OY
- Dùng chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do.
₊ Tịnh tiến theo phương OX
₊ Tịnh tiến theo phương OY
ð Chi tiết được khống chế 5 bậc tự do.
- Ưu điểm:
₊ Bề mặt lỗ dùng để định vị đã được gia công tinh tăng độ chính
- Trong đó:
₊ Fms1 = N.f (4.4)
₊ Fms2 = W.f (4.5)
Với f – Hệ số ma sát giữa bề mặt chi tiết và đồ gá ( Tra bảng 34 [3], f =
0,4)
- Xét điều kiện cân bằng cho chi tiết
a) Trường hợp 1: Chi tiết chống xoay
− Phương trình cân bằng Mô men theo phương tâm lỗ khoan:
∑ MD = 0 ó Mx – Fms1.R – Fms2.R = 0 (4.6)
ó Mx – R.N.f – R.W.f = 0
ó 44,92 = 0,067.0,4.(N + W)
ó N + W = 1676,12 (4.7)
− Phương trình lực theo đường tâm lỗ:
P+W–N=0 (4.8)
ó 551,3 = N – W (4.9)
N = 1113,71 (N)
ð Từ (4.7) và (4.9) => {
W = 562,41 (N)
b) Trường hợp 2: Chi tiết chống lật
− Phương trình cân bằng Mô men theo phương tâm lỗ khoan:
∑ MD = 0 ó Mx – Fms1.R – Fms2.R = 0
ó Mx – R.N.f – R.W.f = 0
ó 44,92 = 0,067.0,4.(N + W)
ó N + W = 1676,72 (4.10)
− Phương trình Mô men qua đường D-D:
W.R – N.R = 0 (4.11)
ó W=N (4.12)
N = 838,06 (N)
ð Từ (4.10) và (4.12) => {
W = 838,06 (N)
ð Qua hai trường hợp trên ta thấy lực kẹp lớn nhất là W = 838,06 (N)
ð Khi đó lực kẹp cần thiết là: Wct = k.W (4.13)
- Trong đó: K là hệ số an toàn có tính đến khả năng làm tăng lực cắt trong
quá trình gia công.
K = k0.k1.k2.k3.k4.k5.k6 (4.14)
₊ K0 = 1,5: Hệ số an toàn cho tất cả các trường hợp.
₊ K1 =1: Hệ số làm tăng lực cắt khi dao mòn.
₊ K2 = 1,2: Hệ số tính đến trường hợp tăng lực cắt khi độ bóng thay
đổi khi gia công thô.
₊ k3 = 1: Hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn.
₊ K4 = 1,3: Hệ số tính đến sai số của cơ cấu kẹp chặt, khi kẹp bằng
tay.
₊ K5 = 1: Hệ số tính đến mức độ thuận lợi của cơ cấu kẹp bằng tay.
₊ K6 = 1,5: Hệ số tính đến mô men làm quay chi tiết.
ð K = 1,5.1.1,2.1.1,3.1.1,5 = 3,51
ð Wct = 838,06.3,51 = 2941,59 (N)
- Ta chọn kẹp chi tiết trực tiếp bằng bulong đai ốc.
Hình 4.3. Cơ cấu kẹp chặt bằng bulong đai ốc
- Đường kính bulong được tính theo công thức:
M
D = J0,5.[a]k
(4.15)
- Chọn [a]k = 60 MPa ta có:
2941,59
D=J = 9,9 (mm)
0,5.60
30 28 25 36 50 - 3 5 1,6
Hình 4.5. Chốt trụ ngắn ø36
4.3. Xác định kết cấu của các cơ cấu khác trên đồ gá
18 28 34 D- 0,6 19/29 4 2 1 3
Hình 4.6. Bạc dẫn hướng
- Phiến dẫn: Chọn phiến dẫn cố định tháo được. Vật liệu làm bằng thép
C45.
- Thân đồ gá: Dùng thân đồ gá đúc bằng gang. Vì thân đồ gá đúc có độ
cứng vững cao và có thể đúc được các kết cấu phức tạp. Vật liệu làm
bằng GX 15-32.
- Sai số chế tạo cho phép của đồ gá được tính bằng công thức:
[s ]2 = [s 2
] − (s2 + s2 + s2 + s2 ) (4.16)
ct gđ k N dc
Trong đó: c
ð
₊ [sgđ ]: Sai số gá đặt được lấy bằng , với δ là dung sai nguyên công,
3
δ = 200 μm = 0,2 (mm)
ð [sgđ 200
]= = 66,67 (μm)
3
₊ ɛk: Sai số kẹp chặt
Ở đây phương lực kẹp vuông góc với phương kích thước thực hiện
nên ɛk = 0.
₊ ɛm: Sai số do mòn đồ gá.
Trong đó:
· β: Hệ số phụ thuộc vào kết cấu của đồ định vị, β = 0,3
· N: Số lượng chi tiết gia công trên đồ gá, N = 2800
ɛm = β.N1/2 (4.17)
4.5. Thiết kế các bản vẽ lắp chung và các bản vẽ chi tiết của đồ gá
4.6. Điều kiện kỹ thuật của đồ gá
- Độ không song song giữa mặt đáy đồ gá và mặt phiến tỳ ≤ 0,06 mm.
- Độ không vuông góc giữa chốt trụ và mặt đáy đồ gá ≤ 0,06 mm.
- Độ không vuông góc giữa lỗ bạc và mặt đáy đồ gá ≤ 0,06 mm.
CHƯƠNG 5: TÍNH GIÁ THÀNH GIA CÔNG CHI TIẾT
Skh =
CN .Kkh
(5.1)
n.100
- Trong đó:
₊ Cm – Giá thành của máy (đồng); Cm = 100000000 (đồng).
₊ Kkh – Phần tram khấu hao (khoảng 9 ÷ 12%); Kkh = 10%.
₊ n – Số chi tiết được chế tạo trong một năm (Chiếc);
n = 2800 (chiếc).
100000000.10%
ð Skh = 2800.100
= 36 (đồng)
- Trong đó: dc yn +1 N N
T
₊ Cdc – Giá thành ban đầu của dao (đồng); Cdc = 118000 (đồng)
₊ ηn – Số lần mài dao cho tới khi bị hỏng; ηn = 20 (lần)
₊ tm – Thời gian mài dao (phút); tm = 8 (phút)
₊ Pm – Chi phí cho thợ mài trong một phút; Pm = 1200 (đồng/phút)
₊ t0 – Thời gian gia công cơ bản (phút); t0 = 1,43 (phút)
₊ T – tuổi bên của dao (phút); T = 45 (phút)
118000 1,43
ðS =( + 8.1200) . = 484 (đồng)
dc 20+1 45
Scdđg
Cđg. (5.3)
=
(Æ+B)
n
- Trong đó:
₊ Cđg – Giá thành của đồ gá (đồng); Cđg = 2000000 (đồng).
₊ A – Hệ số khấu hao đồ gá (khấu hao 2 năm: A = 0,5; khấu hao 3
năm A = 0,33); A = 0,5.
₊ B – Hệ số tính đến việc sử dụng và bảo quản đồ gá (B = 0,1 ÷
0,2); B = 0,1.
₊ n – Số lượng chi tiết trong một năm (chiếc);
n = 2800 (chiếc).
ð Scdđg 2000000.(0,5+0,1)
= 2800 = 429 (đồng)
(5.4)
Sđđ.N=N .yN.to
C
60. yc.yđ
- Trong đó:
₊ Cđ – Giá thành 1kW/giờ; Cđ = 3000 (đồng/giờ).
₊ Nm – Công suất động cơ của máy (kW); Nm = 6 (kW)
₊ ηm – Hệ số sử dụng máy theo công suất; ηm = 0,8.
₊ to – Thời gian gia công cơ bản (phút); to = 1,43 (phút).
₊ ηc – Hệ số thất thoát điện năng trong mạch điện (η = 0,95);
₊ ηđ – Hiệu suất của động cơ (ηđ = 0,9 – 0,95); ηđ = 0,95.
ð Sđ = 3000.6.0,8.1,43
= 380 (đồng)
60.0,95.0,95
Scc (5.5)
=
14.170.R
n
- Trong đó:
₊ R – Độ phức tạp sửa chữa của máy (chọn theo thuyết minh của
máy); R = 25.
₊ to – Thời gian gia công cơ bản (phút); to = 1,43 (phút).
₊ n – Số lượng chi tiết trong một năm (chiếc);
n = 2800 (chiếc).
14.170.25
ð Scc = = 21 (đồng)
2800
SL =
C .ttc (5.6)
60
- Trong đó:
₊ C – Số tiền lương của công nhân trong một giờ làm việc
(đồng/giờ); C = 50000 (đồng/giờ).
₊ ttc – Thời gian từng chiếc của chi tiết (phút); ttc = 1,43 (phút).
50000.1,43
ð SL = = 1192 (đồng)
60
5.7. Chi phí gia công chi tiết ở nguyên công khoan các lỗ ø18
- Ta có công thức sau [7]:
- Trong đó:
₊ SL – Chi phí tiền lương cho công nhân (đồng);
₊ Sđ – Chi phí điện năng (đồng);
₊ Sdc – Chi phí cho dụng cụ (đồng);
₊ Skh – Chi phí khấu hao máy (đồng);
₊ Ssc – Chi phí cho sửa chữa máy (đồng);
₊ Ssdđg - Chi phí sử dụng đồ gá (đồng);
ð Sctnc = 1192 + 380 + 484 + 36 + 21 + 429 = 2542 (đồng)
Môđun pháp mn 2
18
4 Lỗ R4 b52
A
52
2.5
18
0.01 A
2.5
Ø134±0.1
Ø202
1. Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn về độ chính xác
trong TCVN 1067-84.
12±0.027 2. Độ cứng sau khi nhiệt luyện: 55 - 60 HRC
3. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của các kích thước: bao H14, bị
bao h14, còn lại IT 12/2.
Ø36
4. Dung sai độ song song rãnh then không lớn hơn 0,022.
Rz20
39 ± 0.2
Ø234±1
Ø228±0.12
Ø224±0.1
Ø220±0.12
Ø64 2.5
108
R1 0.01 A
Ø18±0.1 β 15°36'
4 Lỗ R4
X 0
52±0.1
TCVN
18
Đường kính bánh răng d 228
0.01 A
A
2.5
2.5
Chiều rộng bánh răng b 52
Ø134±0.1 0.01 A
Ø202
1. Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn về độ chính xác
trong TCVN 1067-84.
2. Độ cứng sau khi nhiệt luyện: 55 - 60 HRC
3. Độ nhám các bề mặt B, C, D, E là Ra = 2.5μm
Ø36±0.02 12±0.027
Rz20
39±0.2
2.5
2.5
2.5 V
Ø35±0.02
Rz50 A
n
Ø36±0.02
S1,2,3,4
TT Bước S n v t Sz v t To
Máy Dao TT Bước Máy Dao
To
(mm/vg) (vg/ph) (m/ph) (mm) (ph) (mm/rǎng) (m/ph) (mm) (ph)
n
NGUYÊN CÔNG 5: TIỆN THÔ, TIỆN TINH MẶT C, E, MẶT TRỤ NGOÀI VÀ VÁT MÉP 2x45 o S
NGUYÊN CÔNG 6: KHOAN CÁC LỖ Ø18
NGUYÊN CÔNG 4: CHUỐT RÃNH THEN
52±0.1 H7
Ø18 n6
2.5 o
2x45
2 bên
2.5
E
n
A-A (1-1)
Ø228±0.12
Rz20 Ø18±0.1
12±0.27
V 2.5
39±0.2
S1,2,3,4 S5,6,7
A
1 Khoan lô˜ 2H53 P18 0,32 122 7,71 9 1,43
8 Va´t me´p 2x45
o
315 260
2
S n v t To
7 Tiê.n tinh tru. ngoa`i TT Bước Máy Dao (mm/vg) (vg/ph) (m/ph)
0,26 315 0,5 0,68 (mm) (ph)
6 Tiê.n thô tru. ngoa`i 260
0,61 250 182 2,5 0,37
Sd
Ram thấp
Nhiệt độ
Tôi thể tích
Nhiệt độ (oC) Giữ nhiệt
o
( C) Giữ nhiệt 200
800
kk
n
Nước t mt
t mt 0,6 0,72
2,286 2,746 Thời gian (giờ)
Ø220±0.12
Thời gian (giờ)
Ø224±0.1
Ø228±0.12
S n ndao v t To
TT Bước Máy Dao (mm/ph) (vg/ph) (vg/ph) (m/ph) (mm) (ph)
THIÊ´T KÊ´ QUY TRI`NH CÔNG NGHÊ. GIA CÔNG CHI TIÊ´T BA´NH
RǍNG
Tr. nhiê.m Ho. v Ky´ Ng Ti´ lê.: 1:1 Khô´i LUo.ng:
H. dâ˜n Ðô˜ Ð U´C Trung BA´N VE˜ NGUYÊN CÔNG To` : Sô´ to`:
2.5
2.5
2.5 V
Ø35±0.02
Rz50 A
n
Ø36±0.02
S2,4
S1,3
TT Bước S n v t Sz v t To
Máy Dao TT Bước Máy Dao
To
(mm/vg) (vg/ph) (m/ph) (mm) (ph) (mm/rǎng) (m/ph) (mm) (ph)
n
NGUYÊN CÔNG 5: TIỆN THÔ, TIỆN TINH MẶT C, E, MẶT TRỤ NGOÀI VÀ VÁT MÉP 2x45 o S
NGUYÊN CÔNG 6: KHOAN CÁC LỖ Ø18
NGUYÊN CÔNG 4: CHUỐT RÃNH THEN
52±0.1 H7
Ø18 n6
2.5 o
2x45
2 bên
2.5
E
n
A-A (1-1)
Ø228±0.12
Rz20 Ø18±0.1
12±0.27
V 2.5
39±0.2
S S2,4
S1,3 S5,6,7
A
1 Khoan lô˜ 2H53 P18 0,32 122 7,71 9 1,43
8 Va´t me´p 2x45
o
315 260
2
S n v t To
7 Tiê.n tinh tru. ngoa`i TT Bước Máy Dao (mm/vg) (vg/ph) (m/ph)
0,26 315 0,5 0,68 (mm) (ph)
6 Tiê.n thô tru. ngoa`i 260
0,61 250 182 2,5 0,37
Sd
Ram thấp
Nhiệt độ
Tôi thể tích
Nhiệt độ (oC) Giữ nhiệt
o
( C) Giữ nhiệt 200
800
kk
n
Nước t mt
t mt 0,6 0,72
2,286 2,746 Thời gian (giờ)
Ø220±0.12
Thời gian (giờ)
Ø224±0.1
Ø228±0.12
S n ndao v t To
TT Bước Máy Dao (mm/ph) (vg/ph) (vg/ph) (m/ph) (mm) (ph)
THIÊ´T KÊ´ QUY TRI`NH CÔNG NGHÊ. GIA CÔNG CHI TIÊ´T BA´NH
RǍNG
Tr. nhiê.m Ho. va` tên Ky´ Nga`y Ti´ lê.: 1:1 Khô´i LUo.ng:
H. dâ˜n Ðô˜ Ð U´C Trung BA´N VE˜ NGUYÊN CÔNG To` : Sô´ to`:
Thiê´t kê´ Ðinh HU˜u Tha`nh Ða.t T RUO`NG ÐHCN Ha` Nô.i
Khoa : Co Khi´
Duyê.t Ðô˜ Ð U´C Trung Vâ.t liê.u: The´p C45 Lo´p: Co khi´ 3 - K13
07 08 09 10 11 12 13
06
S
H7
A-A (1 - 1) B-B (1-1)
05 Ø28 n6
04
131
H7
Ø36 k6
03
18 17 16
02
15 14
Yêu cau ki thu¾t
A A
- Độ không song song giữa mặt đáy đồ gá va
01 Ø18±0.1 mặt phiến tỳ ≤ 0.06 mm.
4 lỗ - Độ không vuông góc giữa chốt trụ và mặt
đáy đồ gá ≤ 0.06 mm.
- Độ không vuông góc giữa lỗ bạc và mặt
đáy đồ gá ≤ 0.06 mm.
340±0.5
B B
Số Đơn vị Tổng số
STT Tên chi tiết Vật liệu Số lượng Ghi chú
lượng
600±0.5 ÐÔ` A´N CÔNG NGHÊ. CHÊ´ TA.O MA´Y
THIET KE ÐÔ` GA´ KHOAN LÔ˜ GIA´M KHÔ´I LFQ.NG
Tr.nhiệm
Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ Khối lượng
H. Dẫn Đỗ Đức Trung KHOAN LÔ Tờ Số tờ:
Duyệt Đỗ Đức Trung Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Th. Kế Đinh Hữu Thành Đạt Ø18 Khoa: Cơ khí
Lớp: ĐH Cơ khí 3-K13
ÐÔ` A´N CÔNG NGHÊ. CHÊ´ TA.O MA´Y
THIET KE ÐÔ` GA´ KHOAN LÔ˜ GIA´M KHÔ´I LFQ.NG
Tr.nhiệm Họ tên Ký Ngày Tỷ lệ Khối lượng
H. Dẫn
Duyệt
Đỗ Đức Trung
Đỗ Đức Trung
KHOAN LÔ˜ Tờ Số tờ:
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Th. Kế Đinh Hữu Thành Đạt Ø18 Khoa: Cơ khí
Lớp: ĐH Cơ khí 3-K13