CSDL - Kiểm Toán

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

CSDL Mục tiêu kiểm toán Thủ tục kiểm toán

Tiền mặt: Chứng kiến kiểm kê, đối chiếu với sổ


111
TGNH: Gửi TXN, đối chiếu sổ 112
Đảm bảo SD tiền mặt/ TGNH
Lưu ý:
Hiện hữu/Tồn tại tại ngày cuối kỳ là có
111: nếu CKKK trước và sau ngày KTNĐ  Dời về
thực/tồn tại
ngày KTNĐ (cộng trừ thu chi)
112: TXN không phản hồi  Đối chiếu sổ phụ/
sao kê ngân hàng

Đảm bảo SD tiền mặt/TGNH


Quyền sở hữu tại ngày cuối kỳ là thuộc Kiểm tra các khoản ký quỹ bằng tiền mặt/TGNH
quyền sở hữu của DN

Đảm bảo SD tiền mặt/TGNH


Đầy đủ tại ngày cuối kỳ là được ghi Thủ tục Bottom up (ktra Chứng từ -> Sổ)
chép đầy đủ vào sổ kế toán

Đảm bảo SD tiền mặt/ TGNH


Phát sinh có thực tại ngày cuối kỳ được ghi Thủ tục Top down (ktra Sổ -> Chứng từ)
trên sổ là có thực

Đánh giá lại số dư TK 111, 112 có gốc ngoại tệ


Đảm bảo SD tiền mặt/ TGNH
cuối kỳ theo tỷ giá quy định TT200/2014/TT-
Đánh giá tại ngày cuối kỳ được đánh
BTC
giá đúng quy định
-Đối chiếu số đánh giá lại với SCT

Đảm bảo SD tiền mặt/ TGNH Số dư Đầu kỳ: Đối chiếu với BCTC năm trước
tại ngày cuối kỳ được ghi -Số dư Cuối kỳ: Đối chiếu TN,GL,SL
Ghi chép chính xác
chép chính xác, chuyển sổ -Phát sinh: đọc lướt sổ cái phát hiện nghiệp vụ
phù hợp bất thường
Đảm bảo SD tiền mặt/ TGNH
Trình bày công bố tại ngày cuối kỳ được trình Kiểm tra việc trình bày thuyết minh trên BCTC
bày đúng quy định
Bằng chứng kiểm toán

-PCKKK
(với các bên
-SCT 111
liên quan:
-TXN/sao kê NH
TXN, còn )
-SCT 112

Bộ chứng từ phát sinh ký


quỹ (nếu có)

-Chứng từ phát sinh


-SCT

-Chứng từ phát sinh


-SCT

-Bảng đánh giá lại


-SCT 111,112

-BCTC năm trước


-Sổ kế toán năm nay
TB,GL,SL
-Thuyết minh BCTC
-SCT
CSDL Mục tiêu kiểm toán Thủ tục kiểm toán Bằng chứng kiểm toán

131: TXN, đối chiếu 131;


Lưu ý:
Đảm bảo SD Phải thu khách
131: TXN không phản hồi -SCT 131
Hiện hữu/Tồn tại hàng tại ngày cuối kỳ là có
-> Ktra các khoản thanh -TXN/chứng từ thanh toán
thực/tồn tại
toán sau niên độ/ bộ
chứng từ phát sinh

Đảm bảo SD Phải thu khách


Kiểm tra các khoản cầm
hàng tại ngày cuối kỳ là Bộ chứng từ phát sinh thế
Quyền sở hữu cố bằng phải thu khách
thuộc quyền sở hữu của chấp (nếu có)
hàng
DN

Đảm bảo SD Phải thu khách


hàng tại ngày cuối kỳ là Thủ tục Bottom up (ktra -Chứng từ phát sinh
Đầy đủ
được ghi chép đầy đủ vào Chứng từ -> Sổ) -SCT
sổ kế toán

Đảm bảo SD Phải thu khách


Thủ tục Top down (ktra Sổ -Chứng từ phát sinh
Phát sinh có thực hàng tại ngày cuối kỳ được
-> Chứng từ) -SCT
ghi trên sổ là có thực

- Công việc 1: Đánh giá lại


số dư TK 131 có gốc ngoại
tệ cuối kỳ theo tỷ giá quy - Bảng đánh giá lại ngoại tệ
Đảm bảo SD Phải thu khách
định TT200/2014/TT-BTC - SCT 131
Đánh giá hàng tại ngày cuối kỳ được
-Công việc 2: Đánh giá lại -Bảng trích lập dự phòng =
đánh giá đúng quy định
dự phòng nợ phải thu khó Tuổi nợ
đòi theo TT 48/2019/TT-
BTC
Số dư Đầu kỳ: Đối chiếu
với BCTC năm trước
Đảm bảo SD Phải thu khách
-Số dư Cuối kỳ: Đối chiếu -BCTC năm trước
hàng tại ngày cuối kỳ được
Ghi chép chính xác TN,GL,SL -Sổ kế toán năm nay
ghi chép chính xác, chuyển
-Phát sinh: đọc lướt sổ cái TB,GL,SL
sổ phù hợp
phát hiện nghiệp vụ bất
thường

Đảm bảo SD Phải thu khách


Kiểm tra việc trình bày -Thuyết minh BCTC
Trình bày công bố hàng tại ngày cuối kỳ được
thuyết minh trên BCTC -SCT
trình bày đúng quy định

You might also like