Mau Bao Cao BTL 2023 2024 1 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHƯƠNG MỸ A

BÁO CÁO CHỦ ĐỀ THUYẾT TRÌNH


TÊN CHỦ ĐỀ:

Tạo và khai thác cơ sở dữ liệu

Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video

Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Hồng Điệp

Học sinh thực hiện:


Stt Mã HS Họ và tên Lớp
1 Nguyễn Minh Anh 11A2
2 Đỗ Thảo Ngọc 11A2
3 Tống Quang Vinh 11A2

Hà Nội, năm 2024


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHƯƠNG MỸ A

BÁO CÁO CHỦ ĐỀ THUYẾT TRÌNH


TÊN CHỦ ĐỀ:
Tạo và khai thác cơ sở dữ liệu

Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video

Điểm
STT Mã hs Họ và Tên Ngày Sinh Bằng Bằng
s sô Chữ
11 Nguyễn Minh Anh 23/11/2007
2 Đỗ Thảo Ngọc 05/01/2007
3 Tống Quang Vinh 08/10/2007

CÁN BỘ CHẤM THI

Hà Nội, năm 2024


LỜI NÓI ĐẦU
(Nếu có)
4

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC CÁC THÀNH VIÊN CỦA NHÓM
STT HỌ VÀ TÊN NHIỆM VỤ TÓM LƯỢC VIỆC ĐÃ
LÀM ĐƯỢC
1 Nguyễn Minh Anh
2 Đỗ Thảo Ngọc
3 Tống Quang Vinh

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 4


5

MỤC LỤC

CHƯƠNG I. HỆ QUẢN TRỊ CSDL MYSQL:...............................................................9

1.1.Giới thiệu về hệ quản trị CSDL MySQL:..............................................................9

1.1.1. Khái niệm:........................................................................................................9

1.1.2. Ưu điểm và nhược điểm:..................................................................................9

1.1.3. Tính năng……………………………………………………………………………10

1.2. Tạo CSDL Database trong Phpmyadmin trên MySQL localhost....................14

CHƯƠNG II. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH:……………………………………. 20

2.1 Giới thiệu về phần mềm chỉnh sửa ảnh Photoshop CS6Portable:....................20

2.1.1. Photoshop CS6Portable là gì?.......................................................................20

2.1.2. Ưu điểm:.........................................................................................................20

2.1.3.Nhược điểm:....................................................................................................20

2.1.4. Tính ứng dụng:...............................................................................................20

2.2. Các tính năng của PhotoshopCS6:......................................................................21

2.3.Tách nền trên PhotoshopCS6:..............................................................................22

2.4. Đổi màu trên PhotoshopCS6:..............................................................................25

2.5.Chèn ảnh trên PhotoshopCS6:.............................................................................27

CHƯƠNG III. PHẦN MỀM LÀM VIDEO:…………………………………………. 30

3.1. Sáng tạo video:......................................................................................................30

3.1.1. Tạo video bằng Powerpoint:..........................................................................30

3.1.2. Tạo video bằng Scratch:.................................................................................31

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 5


6

Chương 2 MỤC LỤC HÌNH ẢNH

CHƯƠNG I. HỆ QUẢN TRỊ CSDL MYSQL:.........................................................................9

HÌNH 1.1.......................................................................................................................................15

HÌNH 1.2.......................................................................................................................................16

HÌNH 1.3.......................................................................................................................................16

HÌNH 1.4........................................................................................................................................17
HÌNH 1.5.......................................................................................................................................17

HÌNH 1.6.......................................................................................................................................18

HÌNH 1.7.......................................................................................................................................19

CHƯƠNG II. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH:.....................................................................20

HÌNH 2.1.......................................................................................................................................23

HÌNH 2.2.......................................................................................................................................24

HÌNH 2.3.......................................................................................................................................24

HÌNH 2.4.......................................................................................................................................25

HÌNH 2.5.......................................................................................................................................26

HÌNH 2.6.......................................................................................................................................26

HÌNH 2.7.......................................................................................................................................27
HÌNH 2.8.......................................................................................................................................28

HÌNH 2.9.......................................................................................................................................28

HÌNH 2.10.....................................................................................................................................29

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 6


7

MỤC LỤC BẢNG

CHƯƠNG I. HỆ QUẢN TRỊ CSDL MYSQL:.........................................................................9

HÌNH 1..........................................................................................................................................12

HÌNH 2..........................................................................................................................................14

CHƯƠNG II. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH:.....................................................................20

HÌNH 3..........................................................................................................................................21

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 7


8

BẢNG CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT TỪ VIẾT TẮT VIẾT ĐẦY ĐỦ

1 CSDL Cơ sở dữ liệu
2 SQL Structured Query
Language

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 8


9

CHƯƠNG 1. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL


1.1. Giới thiệu về hệ quản trị CSDL MySql
1.1.1. Khái niệm

- SQL là viết tắt của Structured Query Language - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc.
Nó là một ngôn ngữ, là tập hợp các lệnh để tương tác với cơ sở dữ liệu. Dùng để
lưu trữ, thao tác và truy xuất dữ liệu được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu quan hệ.
Trong thực tế, SQL là ngôn ngữ chuẩn được sử dụng hầu hết cho hệ cơ sở dữ liệu
quan hệ. Tất cả các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDMS) như MySQL,
MS Access, Oracle, Postgres và SQL Server… đều sử dụng SQL làm ngôn ngữ cơ
sở dữ liệu chuẩn.
- SQL là công cụ được thiết kế nhằm để quản lý dữ liệu sử dụng trong nhiều lĩnh vực
, cho phép bạn truy cập và và thực hiện các thao tác lấy các hàng hoặc sửa đổi các
hàng, trích xuất ,tạo, xóa dữ liệu
1.1.2. Ưu điểm và nhược điểm
a) Ưu điểm

- Quản lý và tổ chức dữ liệu một cách hiệu quả: SQL cho phép tạo bảng, quản lý
quan hệ giữa các bảng và định dạng dữ liệu chính xác.

- Cải thiện bảo mật và tính toàn vẹn dữ liệu: SQL cung cấp tính năng bảo mật như
phân quyền truy cập và mã hóa dữ liệu, đảm bảo an toàn cho cơ sở dữ liệu.

- Dễ dàng truy xuất và phân tích dữ liệu: SQL cho phép truy vấn dữ liệu linh hoạt và
nhanh chóng, giúp tìm ra thông tin cần thiết và phân tích dữ liệu hiệu quả.

- Tính mở rộng và khả năng hợp tác: SQL là ngôn ngữ chuẩn được hỗ trợ bởi nhiều
hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác nhau, giúp mở rộng và chia sẻ dữ liệu giữa các ứng
dụng và hệ thống. SQL cũng giúp tạo ra chế độ xem, thủ tục lưu trữ và các chức
năng khác trong cơ sở dữ liệu quan hệ.

- Là ngôn ngữ di động: SQL là ngôn ngữ di động và bạn có thể được chuyển từ thiết
bị này sang thiết bị khác. Bao gồm cả từ laptop qua PC, hay thậm chí cả các thiết bị
di động. Nó có khả năng chạy trên hệ thống mạng nội bộ tốt.

- Xử lý truy vấn nhanh: SQL cho khả năng chèn, xóa, truy xuất, thao tác dữ liệu

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 9


10

nhanh chóng, hiệu quả và vẫn đảm bảo độ chính xác của dữ liệu. Do đó, bạn có thể
chia sẻ dữ liệu nhanh chóng cho những người dùng khác.

- Không yêu cầu về kỹ năng code: SQL sẽ không yêu cầu kỹ năng viết code như các
ngôn ngữ lập trình khác. Đây là một đặc điểm thân thiện với người dùng bởi nó
giúp cho mọi người dùng có thể truy cập và quản lý dễ dàng.

- Nền tảng thống nhất: Ngôn ngữ SQL sử dụng Tiếng Anh làm chuẩn. Điều này tạo
ra sự thống nhất, dễ dàng hiểu, học, viết và diễn giải loại ngôn ngữ này.

- Cung cấp nhiều dạng xem dữ liệu: Giúp người dùng khác nhau có thể trực quan
hóa cấu trúc cơ sở dữ liệu và nội dung của nó theo cách khác nhau.
b) Nhược điểm

- Giao diện khó dùng: SQL có giao diện phức tạp khiến một số người dùng khó truy
cập.

- Không được toàn quyền kiểm soát: Các lập trình viên sử dụng SQL không có toàn
quyền kiểm soát cơ sở dữ liệu.

- Thực thi: Hầu hết các chương trình cơ sở dữ liệu SQL đều có phần mở rộng độc
quyền riêng.

- Giá cả: Chi phí vận hành của một số phiên bản SQL khá cao khiến một số lập trình
viên gặp khó khăn khi tiếp cận.
1.1.3. Tính năng
a) Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
- Câu lệnh CREATE: giúp khởi tạo CSDL, bảng,...
- Cú pháp với câu lệnh CREATE:
CREATE TABLE table_name (
column1 datatype,
column2 datatype,
column3 datatype,
…..
):
Kiểu dữ liệu Ý nghĩa
CHAR (n) / CHARACTER (n) Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự
Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 10
11

VARCHAR (n) Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không


vượt quá n kí tự
BOOLEAN Kiểu logic có giá trị Đúng(1) /
Sai(2)
INT / INTEGER Số nguyên
REAL Số thực dấu phẩy động
DATE Ngày, tháng, năm
TIME Thời gian
Bảng 1. Một số kiểu dữ liệu

- Câu lệnh ALTER: giúp sửa đổi một đối tượng Database đang tồn tại. Với những khái
niệm nào thường được sử dụng với CREATE, thì sẽ sử dụng được với ALTER.

- - Một vài cú pháp với câu lệnh ALTER:

 Thêm một cột

ALTER TABLE table_name

ADD column_name datatype;

 Xoá một cột

ALTER TABLE table_name

 Đổi tên cột

ALTER TABLE table_name

RENAME COLUMN old_name to new_name;

 Sửa đổi kiểu dữ liệu của cột

ALTER TABLE table_name

MODIFY COLUMN column_name datatype;

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 11


12

- Câu lệnh DROP: giúp xóa một bảng, cột,...


- Cú pháp với câu lệnh DROP
DROP TABLE table_name;
DROP COLUMN column_name;
- Câu lệnh TRUNCATE: được sử dụng để xóa tất cả các hàng khỏi bảng và giải phóng
không gian chứa bảng với cú pháp.
- Cú pháp với câu lệnh TRUNCATE
TRUNCATE TABLE table_name;
b) Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
- Câu lệnh INSERT: chèn dữ liệu vào CSDL
- Cú pháp với câu lệnh INSERT:
INSERT INTO table_name (column1, column2, column3, ...)
VALUES (value1, value2, value3, ...);
- Câu lệnh UPDATE: sử dụng để cập nhật giá trị của một hoặc nhiều cột.
- Cú pháp với câu lệnh UPDATE:
UPDATE table_name
SET column1 = value1, column2 = value2, ...
WHERE condition;
- Câu lệnh DELETE: dùng để xoá một hoặc nhiều record ở table.
- Cú pháp với câu lệnh DELETE:
DELETE FROM table_name
WHERE condition;
- Câu lệnh SELECT: trích xuất bản ghi cụ thể từ một hoặc nhiều bảng.
- Một số cú pháp với câu lệnh SELECT:
+ SELECT column_name(s)
FROM table_name
WHERE condition
GROUP BY column1, column2
ORDER BY column1, column2
+ SELECT DISTINCT last_name
- Trình tự xử lý câu lệnh SELECT:
1-FROM
2-ON
Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 12
13

3-JOIN
4-WHERE
5-GROUP BY
6-WITH CUBE/ WITH ROLLUP
7-HAVING
8-SELECT
9-DISTINCT
10-ORDER BY
11-TOP
Hậu tố Ý nghĩa

_id Cột được dùng làm khóa chính

_status Cờ chỉ trạng thái

_total Tổng số các giá trị

_num Ám chỉ cột này chứa một dạng số nào đó

_name Gợi ý cột này chứa thông tin về tên

_seq Chứa 1 dãy các giá trị liên tiếp nhau

_date Ám chỉ cột này chứa thông tin về ngày


tháng
_tally Số đếm

_size Kích thước của một vật gì đó như quần áo


hoặc file
_addr Địa chỉ vật lý hoặc phi vật lý

Bảng 2. Một số hậu tố thường gặp


c) Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
- Câu lệnh GRANT: cho phép người sử dụng cụ thể trên các đối tượng cơ sở dữ liệu.
- Cú pháp với câu lệnh GRANT:
GRANT SELECT
UPDATE ON MY_TABLE TO SOME_USER
Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 13
14

ANOTHER_USER;
- Câu lệnh REVOKE: đưa ra sự cho phép của người dùng cụ thể trên các đối tượng cơ sở dữ
liệu
- Cú pháp với câu lệnh REVOKE:
REVOKE SELECT
UPDATE ON MY_TABLE FROM USER1, USER2;
d) Ngôn ngữ kiểm soát giao dịch
- Câu lệnh COMMIT: chuyển các thay đổi xuống database.
- Cú pháp với câu lệnh COMMIT:
COMMIT;
- Câu lệnh ROLLBACK: hoàn tác các giao dịch chưa được lưu vào cơ sở dữ liệu.
- Cú pháp với câu lệnh ROLLBACK:
ROLLBACK;
- Câu lệnh SAVEPOINT: quay trở lại một giao dịch bất kỳ mà không cần trở về toàn bộ
giao dịch.
- Cú pháp với câu lệnh SAVEPOINT:
SAVEPOINT SAVEPOINT_NAME;
1.2 Tạo CSDL Database trong Phpmyadmin trên MySQL localhost
- Bước 1: Trước tiên cần download phần mềm XAMPP hoặc WAMP về máy tính, tiếp theo
bật Apache và MySQL lên

Để mở bạn truy cập theo đường dẫn C:\xampp\xampp-control

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 14


15

Hình 1.1 Bảng điều khiển xampp


- Bước 2: Gõ localhost/phpmyadmin lên trình duyệt sau đó ấn vào Mới (New) để tạo
CSDL mới

Hình 1.2 Tạo CSDL mới

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 15


16

- Bước 3: Điền tên cơ sở dữ liệu => Chọn utf8_general_ci => Ấn tạo

Hình 1.3 Tạo cơ sở dữ liệu

- Bước 4: Khi thực hiện xong sẽ hiện ra một bảng như hình dưới, tại đây chúng ta sẽ
thêm bảng chẳng hạn như đặt tên là “thanhvien” để lưu thành viên với 4 cột bao
gồm id, tên, năm sinh, email

Hình 1.4
- Bước 5: Nhấp vào User accounts (Các tài khoản người dùng)

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 16


17

Hình 1.5 Bảng dữ liệu

- Bước 6: Ấn vào Add user account

 Điền tên user name


 Host name là localhost
 Password
 Tích chọn dòng Grant all…
 Đồng thời cũng tích ô Check all
 Ấn vào nút Tạo (Go)

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 17


18

Hình 1.6 Thông tin

- Bước 7 : Kết quả

Hình 1.7 Kết quả

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 18


19

CHƯƠNG 2. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH


2.1. Giới thiệu về phần mềm chỉnh sửa ảnh (Photoshop CS6Portable)
2.1.1. Photoshop Portable là gì?

 Photoshop portable chính là phiên bản rút gọn, tiện lợi, dùng ngay mà không cần cài
đặt của phần mềm Adobe Photoshop phổ biến. Người dùng có thể chạy ứng dụng nếu
lưu trên USB hoặc ổ cứng di động mà không cần cài đặt. Ngoài ra, phần mềm còn có
hàng loạt ưu điểm như dung lượng nhỏ hơn, có thể hoạt động mượt mà trên các thiết
bị cũ, có cấu hình thấp.
2.1.2 .Ưu điểm của Photoshop Portable.

 Không yêu cầu cài đặt: Với nhiều người không rành vi tính thì việc cài đặt phần mềm,
đặc biệt là phần mềm có dung lượng lớn như Photoshop rất mất thời gian và phức tạp.
Do đó, Photoshop portable đã hoàn toàn khắc phục nhược điểm này, bạn chỉ cần click
vào là chạy được ngay.
 Dung lượng nhỏ gọn: Thông thường, photoshop portable đã được tinh chỉnh để trở
nên gọn nhẹ nhất có thể, không khiến bạn tốn ổ cứng, khi sử dụng cũng ngốn ít ram
hơn hẳn.

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 19


20

 Dễ quản lý: Tất cả các file phần mềm cần thiết để sử dụng đều chỉ nằm trong một thư
mục duy nhất, do đó bạn hoàn toàn có thể sắp xếp và quản lý một cách đơn giản,
không sợ bị rối rắm.
 Tính miễn phí: Đây chính là đặc điểm quan trọng nhất khiến người dùng quan tâm và
tìm đến Photoshop Portable để sử dụng. Bởi lẽ họ có thể tiết kiệm chi phí mỗi tháng
(hoặc mỗi năm) vì số tiền bản quyền là rất cao.
2.1.3. Nhược điểm của Photoshop Portable.

 Không được cập nhật: Các phiên bản Photoshop Portable thường sẽ bị ngắt kết nối
mạng vĩnh viễn nên bạn sẽ không bao giờ cập nhật chính thức. Nếu muốn, chỉ có cách
lên mạng tìm phiên bản khác để cài đặt thôi nhé.
 Không hỗ trợ người dùng: Vì Adobe rất nghiêm trọng với vấn đề vi phạm bản quyền
nên họ hoàn toàn không hỗ trợ bất cứ ai dùng bản portable của Photoshop.
 Dễ dính virus: Các phần mềm miễn phí có nguồn gốc không rõ ràng thì nguy cơ bị tin
tặc lợi dụng, biến thành công cụ tấn công người dùng là rất cao.
2.1.4. Tính ứng dụng của Photoshop Portable.

 Thiết kế đồ họa: Bạn có thể sử dụng Photoshop Portable để tạo ra các sản phẩm đồ
họa như logo, banner, poster, brochure, flyer,…
 Chỉnh sửa ảnh: Bạn có thể sử dụng Photoshop Portable để chỉnh sửa các ảnh cá nhân
hay chuyên nghiệp như cắt xén, điều chỉnh màu sắc, áp dụng bộ lọc, thêm văn bản,
hình dạng,…
 Làm video: Bạn có thể sử dụng Photoshop Portable để tạo ra các hiệu ứng hoặc chèn
ảnh vào video.
2.2. Các tính năng của Photoshop Portable.
Biểu tượng Tên công cụ (Phím tắt) Chức năng

Move (V) Dùng để di chuyển các Layer, vùng


chọn trên bức ảnh

Elliptical Marquee (M) Tạo vùng chọn ảnh có hình chữ


nhật hoặc hình vuông

Lasso (L) Cũng là công cụ tạo vùng chọn


nhưng ở mức độ khó hơn, người
dùng có thể tạo vùng chọn có hình
theo ý muốn, độ phức tạp cao, có
nhiều chi tiết riêng biệt

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 20


21

Quick Selection (W) Là công cụ chọn vùng ảnh nhanh


với thao tác tương tự
như Brush bằng cách sử
dụng Magic Wand Tool hoặc Quick
Selection Tool.
Crop (C) Công cụ xoay hoặc cắt ảnh theo ý
muốn của người dùng

Eyedropper (I) Công cụ chọn màu sắc bất kỳ trong


ảnh

Spot Healing Brush (J) Công cụ che khuyết điểm, chỉnh


sửa vùng ảnh chọn bị lỗi, che hoặc
xóa chi tiết không mong muốn trong
ảnh
Brush (B) Công cụ còn được gọi là bút lông,
giúp người dùng vẽ ra các nét
giống như vệt màu giống như sử
dụng bút lông, bút chì.
Clone Stamp (S) Công cụ copy một vùng ảnh sau đó
có thể dán lên trên một vùng ảnh
khác trong hình
History Brush Tool (Y) Công cụ cho phép người dùng lấy
lại chi tiết cũ trong ảnh bằng cách di
chuột lên file ảnh.
Eraser (E) Công cụ tẩy xóa giúp bạn dễ dàng
tẩy đi đối tượng đã chọn và phục
hồi lại đối tượng đã lưu trước đó.

Gradient Tool (G) Công cụ phối màu, chuyển sắc, đổ


màu nền, tạo hiệu ứng phản chiếu,
đường thẳng,…

Blur, Sharpen, Smudge Công cụ giúp bạn làm mờ/ làm rõ


nét/ tạo các vết xước trên vùng ảnh
được chọn

Bảng 3. Một số tính năng

2.3. Tách nền trên PhotoshopCS6


Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 21
22

 Bước 1: Tại màn hình chính chọn Open để thêm ảnh.


 Bước 2: Chọn ảnh bạn muốn tách nền, sau đó nhấn Open để thêm.
 Bước 3: Sau khi ảnh đã được thêm, bạn hãy chọn vùng chọn mà mình muốn xoá hoặc
tách nền ảnh. Để chọn vùng bạn có thể nhấn chuột phải vào biểu tượng hình elip. Lúc
này 3 công cụ sẽ hiển thị là: Lasso tool, Polygonal Lasso Tool và Magnetic Lasso
Tool. Chọn 1 trong 3 để sử dụng.
- Lasso tool: Bạn chỉ cần kéo giữ chuột một xung quanh đối tượng hoặc vùng bạn
muốn chọn.
- Polygonal Lasso Tool: Với chế độ này bạn sẽ vẽ bao xung quanh vị trí hay đối
tượng mình muốn chọn bằng nhiều đường thẳng nối tiếp nhau, để hoàn thành việc
tạo vùng chọn, bạn cần nhấp một lần nữa vào điểm bắt đầu. Cách này sẽ dễ dàng
thực hiện hơn khi những đối tượng là các đường gấp khúc.
- Magnetic Lasso Tool: Bạn tiến hành chọn vào công cụ, tiếp theo bạn tiến hành
click vào phần biên của đối tượng. Sau đó, bạn chỉ cần di chuyển chuột dọc theo
phần biên, sao cho phần biên của đối tượng nằm trong vùng ảnh hưởng. Để kết
thúc công việc này, bạn di chuyển chuột về điểm xuất phát. Lúc này bạn click
chuột một lần nữa vào điểm xuất phát, lập tức đường bao sẽ biến thành vùng chọn.

Hình 2.1

 Bước 4: Thay vì chọn biểu tượng hình elip ở Bước 3. Bạn cũng có thể click chuột
phải vào biểu tượng cây bút để chọn vùng. Tương tự, lúc này thanh công cụ sẽ hiển
Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 22
23

thị cho bạn 3 công cụ: Object Selection Tool, Quick Selection Tool, Magic Wand
Tool. Và bạn phải chọn 1 trong 3 để chọn vùng.
- Object Selection Tool: Chế độ cho phép bạn kéo một vùng xung quanh đối tượng
và Photoshop sẽ tự động tạo một vùng chọn đối tượng chủ đề.
- Quick Selection Tool: Bạn chỉ cần di chuột qua những khu vực cần select,
Photoshop sẽ tự động tính toán màu sắc, cấu trúc đối tượng để đưa ra vùng lựa
chọn phù hợp nhất. Công cụ này rất phù hợp để lựa chọn các vùng có màu sắc
phức tạp như quần áo, vật dụng.
- Magic Wand Tool: Chế độ này cho phép bạn chọn lựa những vùng có màu sắc
tương đồng nhau, chỉ cần nhấn vào những vùng có màu sắc tương đồng nhau hệ
thống sẽ tự động quét chọn những vùng đó. Bạn kết hợp phím Shift (Thêm vùng
chọn) và phím Alt (Bớt vùng chọn) để lựa chọn được đúng khu vực mong muốn.

Hình 2.2

 Bước 5: Chọn vùng mà bạn muốn tách hoặc xoá nền ảnh.
 Bước 6: Chọn Add a mask ở bên dưới bảng Layers (biểu tượng hình chữ nhật có hình
tròn đen ở giữa).

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 23


24

Hình 2.3

 Bước 7: Lúc này sẽ chỉ còn chủ thể chính trên tấm hình của bạn.
 Bước 8: Click đúp chuột vào hình mặt nạ (hình đen trắng bên cạnh tấm hình preview)
trên bảng Layers.

Hình 2.4

 Bước 9: Bảng công cụ mới sẽ hiển thị ra cho bạn, lúc này bạn hãy tìm và tùy chỉnh
thông số Radius trên thanh trượt. Khi rê chuột xung quanh tấm hình, bạn sẽ thấy hình

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 24


25

tròn với một dấu cộng nhỏ bên trong. Hãy dùng công cụ này để loại bỏ các chi tiết
thừa trên tấm hình.
 Bước 10: Điều chỉnh các thông số khác bằng thanh trượt cho tới khi đạt kết quả như
ý. Và click Ok bên dưới để lưu tùy chọn lại
2.4. Đổi màu trong PhotoshopCS6.

 Bước 1: Mở Photoshop và nhập ảnh vào phần mềm.


 Bước 2: Chọn Image từ thanh menu.
 Bước 3: Vào menu Adjustments và chọn Replace Color.

Hình 2.5

 Bước 4: Menu Replace Color sẽ xuất hiện.


 Bước 5: Chọn một màu từ đối tượng mà bạn muốn thay đổi

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 25


26

Hình 2.6

 Bước 6: Chọn Result color từ cùng một menu.


 Bước 7: Sau khi bạn chọn Result color, menu chọn màu Color Picker sẽ xuất hiện.
Photoshop hiển thị cho bạn các màu hiện tại và mới từ menu đã nói. Khi tương tác
với thanh trượt màu, bạn sẽ thấy bản xem trước trực tiếp của màu đã thay đổi cùng
với đối tượng. Lặp lại quy trình cho các màu khác trong đối tượng và thực hiện những
thay đổi cho đến khi bạn sẵn sàng xuất hình ảnh cuối cùng.
2.5. Chèn ảnh trong PhotoshopCS6.

 Bước 1: Mở ảnh bạn cần chèn Layer trong Photoshop > Vào Layer > Chọn New >
Chọn layer hoặc bạn có thể dùng tổ hợp phím Shift + Ctrl + N.

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 26


27

Hình 2.7

 Bước 2: Đặt tên cho Layer mới > Nhấn OK

Hình 2.8

 Bước 3: Vào File > Chọn Place Embedded... để chèn ảnh vào Layer.

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 27


28

Hình 2.9

 Bước 4: Chọn ảnh cần chèn vào Layer > chọn Place để tiếp tục.
 Bước 5: Click chọn vào các góc để căn chỉnh kích thước của ảnh vừa chèn vào
Layer.
 Bước 6: Chèn ảnh vào Layer .

Hình 2.10

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 28


29

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 29


30

Chương 3. VIDEO
3.1 Sáng tạo video
3.1.1 Tạo video bằng PowerPoint
a) Tạo slide trình bày:
- Mở PowerPoint và bắt đầu tạo các slide trình bày bằng cách chọn mẫu có sẵn hoặc tạo mới
từ đầu.
- Mỗi slide nên có một chủ đề cụ thể và chứa thông tin hoặc hình ảnh liên quan đến chủ đề
đó.
- Sử dụng các tính năng của PowerPoint như các hiệu ứng chuyển động, định dạng văn bản
và hình ảnh để làm cho các slide trở nên sinh động và hấp dẫn.
- Đảm bảo rằng thời lượng hiển thị của mỗi slide phù hợp và không quá nhanh hoặc quá
chậm.

b) Thêm phần tử đa phương tiện:


- Để làm cho video của bạn đa dạng và thú vị hơn, bạn có thể thêm hình ảnh, biểu đồ, video,
âm thanh và các phần tử đa phương tiện khác vào các slide.
- Sử dụng các tính năng của PowerPoint như Insert để thêm các phần tử này và sắp xếp
chúng một cách hợp lý trên các slide.

c) Chỉnh sửa và tối ưu hóa:


- Kiểm tra lại toàn bộ video để đảm bảo rằng mọi nội dung và phần tử đa phương tiện đều
hiển thị một cách chính xác và mượt mà.
- Tối ưu hóa các hình ảnh và video để giảm dung lượng của tập tin xuất video, đồng thời duy
trì chất lượng hình ảnh.

d) Xuất video:
- Khi bạn đã hoàn thành video của mình, chọn File > Save As để lưu lại dưới định
dạng .pptx để dễ dàng chỉnh sửa sau này.
- Tiếp theo, chọn File > Export > Create a Video.
- Trong cửa sổ "Create a Video", bạn có thể chọn chất lượng video bạn muốn xuất, cũng như
thời lượng mỗi slide hiển thị. Qua video powerpoint bọn em muốn quảng bá về nét ẩm
thực của Hà Nội :Thưởng thức Hương Vị Đậm Đà của Ẩm Thực Truyền Thống Hà Nội

Hà Nội - thủ đô của Việt Nam, không chỉ nổi tiếng với cảnh đẹp lịch sử và văn hóa phong
phú mà còn là thiên đường của ẩm thực truyền thống. Những món ăn đặc trưng của Hà
Thành không chỉ là những món ngon mà còn là những biểu tượng văn hóa, là tinh hoa của sự
sáng tạo và lòng đam mê nấu ăn của người dân nơi đây. Trong bài báo cáo này, chúng tôi

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 30


31

muốn giới thiệu đến quý vị những món ăn truyền thống đặc sắc của Hà Nội, những hương vị
mà bất cứ ai đã từng thưởng nghiệm cũng sẽ khó quên.

Phở - Hòa Quyện Hương Vị Tinh Tế và Nghệ Thuật Nấu Nước

Không thể không đề cập đến "Phở" - một trong những món ăn nổi tiếng nhất không chỉ của
Hà Nội mà còn của cả Việt Nam. Phở Hà Nội không chỉ là một món ăn mà còn là một nghệ
thuật, một triết lý nấu nước. Từ cách chế biến nước dùng sương sương, đậm đà từ xương gà,
xương bò, đến việc chọn lựa các loại phở, thịt bò hoặc gà và các loại rau sống để tạo nên một
tác phẩm hoàn hảo, mỗi tách phở Hà Nội đều chứa đựng một câu chuyện riêng biệt về nghệ
thuật và tâm hồn của người làm phở.

Bún Chả - Gắn Liền Với Bản Sắc Đô Thị và Đời Sống Hà Nội

Bún Chả - một món ăn đơn giản nhưng rất đậm đà và ngon miệng. Với những lát thịt nướng
thơm phức, dẻo mềm, được đặt trên nồi bún mềm mịn và kết hợp với rau sống và nước mắm
chua ngọt, Bún Chả không chỉ là một món ăn mà còn là biểu tượng của cuộc sống đô thị, nơi
mà mọi người có thể sum họp, trò chuyện và tận hưởng hương vị đặc trưng của Hà Nội.

Bánh Cuốn - Sự Tinh Tế và Sự Mềm Mại Trên Đĩa Bánh

Bánh Cuốn Hà Nội có một vị đặc trưng khó quên, từ lớp bánh mỏng mịn được cuốn nhẹ
nhàng, đến nhân bánh thơm ngon, thường là nhân thịt lợn và nấm hương. Điểm đặc biệt của
Bánh Cuốn Hà Nội chính là sự tinh tế trong cách làm và bố trí trên đĩa. Mỗi chiếc bánh được
cuốn cẩn thận, bài trí đẹp mắt, tạo nên một tác phẩm nghệ thuật không chỉ ngon mắt mà còn
ngon miệng.

Kết Luận: Hà Nội - Thiên Đường Của Ẩm Thực Truyền Thống

Như vậy, qua video chúng em hy vọng đã mang đến cho quý vị một cái nhìn tổng quan về
văn hóa ẩm thực độc đáo và đậm đà của Hà Nội. Những món ăn này không chỉ là những
hương vị độc đáo mà còn là những biểu tượng văn hóa, là niềm tự hào của người dân Hà
Thành và là một phần không thể thiếu trong hành trang du lịch của bất kỳ ai muốn khám phá
vẻ đẹp của thủ đô nghìn năm văn hiến này. 2.3 Scratch
3.1.2 Tạo video bằng Scratch:
a. Chọn bối cảnh và phông nền:
- Trong Scratch, bạn có thể chọn từ các bối cảnh và phông nền liên quan đến không gian ẩm
thực của Hà Nội, như phố cổ, chợ đêm, hoặc nhà hàng truyền thống.

b. Chèn nhân vật và thiết lập hoạt động:

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 31


32

- Chọn các nhân vật đại diện cho các nghề nghiệp ẩm thực truyền thống của Hà Nội, như đầu
bếp, người bán hàng rong, hoặc phục vụ.
- Sử dụng các khối lệnh "Motion" để di chuyển nhân vật và "Looks" để thay đổi hình ảnh
của nhân vật, tạo ra các hoạt động như nấu ăn, phục vụ hoặc mua bán.

c. Viết lệnh cho nhân vật:


- Sử dụng các khối lệnh để viết mã cho nhân vật, bao gồm di chuyển, thay đổi hình ảnh và
thêm âm thanh để tái hiện các hoạt động hàng ngày trong không gian ẩm thực của Hà Nội.
- Viết mã lệnh để tạo ra các hiệu ứng âm thanh phù hợp với từng hoạt động như tiếng xào,
tiếng thở phì phò, hoặc tiếng chén đũa.

d. Kiểm tra và chỉnh sửa:


- Chạy chương trình để xem đoạn phim hoạt hình của bạn và kiểm tra các hoạt động của
nhân vật.
- Chỉnh sửa nội dung và mã lệnh nếu cần thiết để làm cho video trở nên trơn tru và hấp dẫn
hơn.

e. Xuất phim hoạt hình:


- Khi bạn đã hoàn thành đoạn phim hoạt hình, sử dụng tính năng xuất của Scratch để lưu lại
video dưới dạng tệp tin có thể chia sẻ hoặc xuất bản trực tuyến.cụ thể trong bài làm của
nhóm em, bọn em đã tỉ mỉ vẽ từng costume với thông điệp về ngày trái đất. Bọn em đã mang
hình ảnh trồng cây xanh trong video và sự quan tâm của mọi người về ngày trái đất với
thông điệp bảo vệ trái đất xanh, sạch, đẹp.
Thông điệp của Ngày Trái đất thường tập trung vào việc nâng cao nhận thức về bảo vệ môi
trường và khuyến khích hành động tích cực từ mọi người để giữ gìn và bảo vệ hành tinh
chúng ta. Dưới đây là một số thông điệp phổ biến được thể hiện trong Ngày Trái đất:

Bảo vệ và giữ gìn môi trường: Thông điệp này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo vệ
môi trường tự nhiên, từ việc giảm ô nhiễm đến việc bảo vệ đa dạng sinh học và duy trì sự
cân bằng của các hệ sinh thái.
Thúc đẩy hành động bền vững: Ngày Trái đất khuyến khích mọi người thực hiện những
hành động nhỏ trong cuộc sống hàng ngày để giảm lượng rác thải, tiết kiệm năng lượng và
sử dụng tài nguyên một cách bền vững hơn.
Giáo dục và tạo nhận thức: Ngày Trái đất là cơ hội để giáo dục mọi người về những vấn đề
môi trường quan trọng và tạo ra một sự nhận thức chung về tầm quan trọng của việc bảo vệ
hành tinh.
Hợp tác toàn cầu: Thông điệp này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hợp tác quốc tế trong
việc giải quyết các vấn đề môi trường toàn cầu, từ biến đổi khí hậu đến giảm thiểu ô nhiễm.
Khích lệ hành động cá nhân và cộng đồng: Mỗi cá nhân và cộng đồng đều có thể đóng góp
vào việc bảo vệ môi trường. Ngày Trái đất khuyến khích mọi người hành động và tạo ra sự
thay đổi tích cực trong cộng đồng của họ.
Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 32
33

Những thông điệp này cùng nhau tạo nên một tinh thần đồng lòng và hợp tác trong việc bảo
vệ Trái đất và tạo ra một tương lai bền vững cho thế hệ tương lai.

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 33


34

CHƯƠNG 2. TÊN CHƯƠNG


Quy cách trình bày nội dung
Đề mục Cỡ Định dạng Canh lề Ví dụ
chữ trang
CHƯƠNG 2. TÊN
Tên chương 14 In hoa, đậm Giữa
CHƯƠNG
Tên tiểu mục mức 2.1. Tiểu mục mức 1
13 Chữ thường, đậm Trái
1 2.2. Tiểu mục mức 1
Tên tiểu mục mức Chữ thường, đậm, 2.1.1. Tiểu mục mức 2
13 Trái
2 nghiêng 2.1.2. Tiểu mục mức 2
Đánh chỉ mục bằng a) Tiểu mục mức 3
b) Tiểu mục mức 3
Tên tiểu mục mức chữ cái thường c) ……
13 Trái
3 a)...
b).....

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 34


35

CHƯƠNG 3. TÊN CHƯƠNG


Quy cách trình bày nội dung
Đề mục Cỡ Định dạng Canh lề Ví dụ
chữ trang
CHƯƠNG 3. TÊN
Tên chương 14 In hoa, đậm Giữa
CHƯƠNG
Tên tiểu mục mức 3.1. Tiểu mục mức 1
13 Chữ thường, đậm Trái
1 3.2. Tiểu mục mức 1
Tên tiểu mục mức Chữ thường, đậm, 3.1.1. Tiểu mục mức 2
13 Trái
2 nghiêng 3.1.2. Tiểu mục mức 2
Đánh chỉ mục bằng a) Tiểu mục mức 3
b) Tiểu mục mức 3
Tên tiểu mục mức chữ cái thường c) ……
13 Trái
3 a) ...
b).....

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 35


36

KẾT LUẬN
(Trình bày thành 3 đoạn văn nêu Ưu điểm, nhược điểm và hướng phát triển chủ đề)

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 36


37

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1]. Nguyễn Hồng Sơn (2007), Giáo trình hệ thống Mạng máy tính CCNA (Semester 1), NXB Lao
động xã hội.
[2]. Phạm Quốc Hùng (2017), Đề cương bài giảng Mạng máy tính, Đại học SPKT Hưng Yên.
[3]. James F. Kurose and Keith W. Ross (2013), Computer Networking: A top-down approach sixth
Edition, Pearson Education.

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 37


38

QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO

Báo cáo được in trên một mặt giấy trắng khổ A4 (210 x 297mm), dày lớn hơn 10 trang, nhỏ
hơn 30 trang, không kể hình vẽ, bảng biểu, đồ thị và danh mục tài liệu tham khảo.
- Phần nội dung trình bày trong bài tập lớn sử dụng:
 Font chữ Times New Roman
 Cỡ 13
 Hệ soạn thảo Microsoft Word
 Mật độ chữ bình thường
 Dãn dòng đặt ở chế độ 1.3 lines
 Lề trên 2,0 cm; lề dưới 2,0 cm; lề trái 2,5 cm, lề phải 2,0 cm
 Số trang được đánh ở giữa, phía dưới trang giấy.

- Cách ghi trích dẫn tài liệu tham khảo: Cuối đoạn trích dẫn đánh số thứ tự tài liệu tham khảo
(ví dụ: [1]: tham khảo tài liệu số 1; [3,4,8]: tham khảo 3 tài liệu số 3, 4, 8).
- Tuyệt đối không được tẩy, xoá, sửa chữa trong bài tập lớn.
- Quy cách trình bày nội dung

Đề mục Cỡ chữ Định dạng Canh lề trang


Tên chương 14 In hoa, đậm Giữa
Tên tiểu mục mức 1 13 Chữ thường, đậm Trái
Tên tiểu mục mức 2 13 Chữ thường, đậm, nghiêng Trái
Đánh chỉ mục bằng chữ cái
thường
Tên tiểu mục mức 3 13 Trái
a), ...
b), .....
Nội dung 13 Chữ thường (Normal) Đều hai bên
Nội dung bảng (table) 12 Normal Giữa ô
Tên bảng 12 Chữ thường, nghiêng Giữa, trên bảng
Tên hình 12 Chữ thường, nghiêng Giữa, dưới hình
Chú thích bên
Tài
Nhóm 14 liệu11A2
– Lớp tham khảo 12 APA style
Page 38
dưới
39

Cách đánh dấu câu:


Các dấu: : , . ; ) } ] ! ? ” được gõ ngay sau ký tự cuối cùng (không khoảng cách), và gõ 1 phím
cách (space) sau chúng. Sau các dấu: “{ ( [ không gõ dấu cách.
* Cách đánh số các tiểu đề mục nhiều nhất là 3 mức và không lùi sang phải

Nhóm 14 – Lớp 11A2 Page 39

You might also like