CĐ2 - Nhóm Nitơ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022

Chuyên đề 2
NHÓM NITƠ

Nội dung 1: NITƠ & PHOTPHO

I – ĐƠN CHẤT NITƠ & PHOTPHO

NITƠ PHOTPHO

• Nitơ ở ô nguyên tố thứ -----, chu kì -----, • Photpho ở ô nguyên tố thứ -------, chu kì
nhóm -------- trong bảng tuần hoàn. -------, nhóm -------- trong bảng tuần hoàn.
Vị trí và
• CHe của N (Z = 7): ------------------- • CHe của P (Z = 15): -----------------------
CHe nguyên
tử • CTCT của phân tử nitơ: --------------
• Trong các hợp chất, hóa trị của nitơ • Trong các hợp chất, hóa trị của photpho
thường là ------ thường là ------
(tự học có hướng dẫn)
• Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí • Có thể tồn tại ở một số dạng thù hình
không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ khác nhau, nhưng quan trọng nhất là
hơn không khí và hóa lỏng ở – 196oC. photpho trắng và photpho đỏ.
• Khi nitơ tan rất ít trong nước. Photpho trắng Photpho đỏ
• Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp. • Là chất rắn trong • Là chất bột màu
suốt, màu trắng hoặc đỏ.
vàng nhạt, giống sáp.
• Mềm, dễ nóng • Khó nóng chảy,
chảy. khó bay hơi.
• Không tan trong • Không tan trong
nước, tan nhiều trong các dung môi thông
Tính chất
các dung môi hữu cơ thường.
vật lí
(benzene, ete, …).
• Rất độc, gây bỏng • Dễ hút ẩm và
nặng khi rơi vào da. chảy rữa.
• Bốc cháy trong • Bốc cháy ở nhiệt
không khí ở nhiệt độ độ trên 250oC, làm
trên 40oC, được bảo lạnh thì hơi ngưng
quản bằng cách ngâm tụ thành P trắng.
trong nước.
• Ở to thường, P • Thường được sử
trắng phát quang màu dụng trong PTN.
lục nhạt trong bóng
tối.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 24


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022

---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
a) Tác dụng với kim loại a) Tác dụng với kim loại
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
Tính
Tính oxi ---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
chất hóa b) Tác dụng với hiđro
hóa
học ----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------

---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
Tính ---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
khử
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
• Nitơ là một trong những thành phần dinh • Dùng để sản xuất axit photphoric, diêm,
dưỡng chính của thực vật. …
• Trong công nghiệp được dùng để tổng • Dùng vào mục đích quân sự: sản xuất
Ứng dụng hợp khí amoniac, axit nitric, phân đạm, ... và bom, đạn cháy, đạn khói, …
được làm môi trường trơ.
• Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và
các mẫu vật sinh học khác.
(tự học có hướng dẫn) • Trong tự nhiên, không gặp photpho ở
---------------------------------------------------- trạng thái tự do vì nó khá hoạt động về mặt
---------------------------------------------------- hóa học.
Trạng thái ---------------------------------------------------- • Hai khoáng vật chính của photpho là
tự nhiên
---------------------------------------------------- photphorit Ca3(PO4)2 và apatit
---------------------------------------------------- 3Ca3(PO4)2.CaF2.
----------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 25


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Trong công nghiệp ❀ Trong công nghiệp
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
Điều chế ---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
2. Trong phòng thí nghiệm (không dạy) ----------------------------------------------------

II – BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1. Cho biết số oxi hóa của N và P trong các phân tử và ion sau đây: N2, NH3, NH4+, NO3–, NH4HCO3,
P2O3, PBr5, PO43–, KH2PO4, Zn3(PO4)2.
Bài 2. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết trong các
phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hóa:
a) P + O2 → P2O5. b) P + Cl2 → PCl3. c) P + S → P2S5.
d) P + Mg → Mg3P2. e) P + KClO3 → P2O5 + KCl.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các khí sau:
a) O2, N2, H2S, Cl2.
b) O2, Cl2, HCl, N2, NH3.
c) N2, NO2, SO2, CO2, O2.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 26


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài 4. Cần lấy bao nhiêu lít N2 (đktc) để điều chế được 51 gam NH3? Biết hiệu suất phản ứng là 25%.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5. Trộn 3 lít NO với 10 lít không khí. Tính thể tích NO2 tạo thành về thể tích hỗn hợp khí sau phản
ứng. (Biết O2 chiếm 1/5 thể tích không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo trong cùng điều
kiện to và p).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA có dạng
A. ns2 np5. B. ns2 np3. C. ns2 np2. D. ns2 np4.
Câu 2. Vị trí của nguyên tố nitơ trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. ô 14, chu kì 2, nhóm VA. B. ô 14, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. ô 7, chu kì 2, nhóm VA. D. ô 7, chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 3. Nitơ là chất khí phổ biến trong khí quyển Trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac.
Công hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là
A. 3 và 0. B. 1 và 0. C. 0 và 0. D. 3 và 3.
Câu 4. Chọn phát biểu sai.
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp electron ngoài cùng có 3 electron.
B. Cấu hình electron của ni tơ là 1s2 2s2 2p3 và nitơ là nguyên tố p.
C. Phân tử N2 có liên kết ba giữa 2 nguyên tử nitơ.
D. Nitơ thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Câu 5. Dãy chất sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần là
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN. B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3. D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
Câu 6. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 27


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. trong phân tử nitơ, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia tạo liên kết.
D. trong phân tử nitơ có liên kết ba bền.
Câu 7. Magie photphua có công thức là
A. Mg2P2O7. B. Mg3P2. C. Mg2P3. D. Mg3(PO4)2.
Câu 8. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với
A. Mg. B. K. C. Li. D. F2.
Câu 9. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al. B. Li, H2, Al. C. H2, O2. D. O2, Ca, Mg.
Câu 10. Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 11. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân NH4NO3 đến khối lượng không đổi. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Đun dung dịch gồm NaNO2 và NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 12. Một oxit của nitơ có dạng NxOy trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit đó là
A. NO. B. NO2. C. N2O3. D. N2O5.

Cho sơ đồ sau: N2 ¾¾¾® NH3 ¾¾¾ ® X ¾¾¾ ® Y ¾¾


® HNO3. X và Y lần lượt là
+H +O +O
Câu 13. 2
xt, t o , p
2
Pt, t o
2

A. NO và N2O5. B. N2 và N2O5. C. NO và NO2. D. N2 và NO2.


Câu 14. Trong phản ứng của photpho với: (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó
photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2) và (4). B. (1) và (3).
C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 15. Kẽm photphua được ứng dụng dùng để làm thuốc
A. chuột. B. trừ sâu. C. diệt cỏ dại. D. nhuộm.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình của photpho.
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, …
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
Câu 17. Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng làm
A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân.
Câu 18. Cho P tác dụng với Ca thu được sản phẩm là
A. CaP2. B. Ca2P3. C. CaP. D. Ca3P2.
Câu 19. Hai khoáng vật chính của photpho là
ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 28
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
A. apatit và photphorit. B. photphorit và cacnalit. C. apaptit và đolomit. D. photphorit và đolomit.
Câu 20. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó
nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Các phát biểu đúng là:
A. a, b, d, e. B. a, c, d. C. a, b, c. D. b, c, d, e.
Câu 21. Thể tích H2 cấn lấy ở đktc để thu được 68 gam NH3 với hiệu suất phản ứng 20% là
A. 224 lít. B. 672 lít. C. 448 lít. D. 1344 lít.
Câu 22. Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4) trong bình kín có xúc tác, thu được
hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (ở cùng điều kiện to và p). Hiệu suất phản ứng là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%.

Nội dung 2: AMONIAC & MUỐI AMONI

I – AMONIAC
1. Cấu tạo phân tử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Tính chất vật lí
• Amoniac là chất khí không màu, mùi khai và sốc.
• Amoniac nhẹ hơn không khí và tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch amoniac. Dung dịch
amoniac đậm đặc thường có nồng độ 25% (D = 0,91 g/cm3).
3. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ yếu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 29


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Tính khử (không dạy NH3 tác dụng với clo)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. Ứng dụng
• Để sản xuất axit nitric, phân đạm (NH4NO3, ure (NH2)2CO, …).
• Để điều chế hiđrazin N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa.
• Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
5. Điều chế
a) Trong công nghiệp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Trong phòng thí nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II – MUỐI AMONI
❀ Muối amoni ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Tính chất vật lí
• Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước và khi tan điện li hoàn toàn thành ion.
• Ion NH4+ không có màu.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 30


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
2. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với dung dịch kiềm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Phản ứng nhiệt phân
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III – BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Viết phương trình hóa học hoàn thành các chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a) N2 → NH3 → NO → NO2 → KNO3 → O2.
b) NH3 → NH4Cl → NH3 → N2 → NO → NO2.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2. Viết phương trình phản ứng chứng minh:
a) N2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa (2 phương trình).
b) NH3 có tính khử mạnh và tính bazơ yếu (2 phương trình).
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi nhỏ từ từ

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 31


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
a) NH3 vào dung dịch AlCl3.
b) NH3 vào dung dịch FeCl3.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4. Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a) Các chất khí đựng trong các lọ riêng biệt: N2, O2, NH3, Cl2 và CO2.
b) Các chất bột đựng trong lọ chưa dán nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, NH4NO3.
c) Chỉ dùng quỳ tím phân biệt các dung dịch sau: HCl, NaOH, Na2CO3, (NH4)2SO4, CaCl2.
d) Chỉ dùng một kim loại nhận biết các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4NO3, FeSO4, AlCl3.
e) Chỉ dùng một kim loại nhận biết các dung dịch muối sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
o o
a) … + OH– ¾¾ ® NH3↑ + … b) (NH4)3PO4 ¾¾ ® NH3↑ + …
t t

o o
c) NH4Cl + NaNO2 ¾¾ ® …+…+… d) (NH4)2Cr2O7 ¾¾ ® N2↑ + Cr2O3 + …
t t

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 32


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử.
to o
a) NH4NO3 ¾¾
® … + … b) … ¾¾ ® N2O + H2O.
t

o o
c) (NH4)2SO4 + … ¾¾ ® … + Na2SO4 + H2O. d) … ¾¾ ® NH3↑ + CO2↑ + H2O.
t t

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 7. Viết các phương trình điều chế clorua vôi, nước Gia – ven, amoniac và amoni nitrat từ các nguyên
liệu là muối ăn, nước, không khí và đá vôi. Giả sử các chất xúc tác và điều kiện tiến hành phản ứng xem như
đủ.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 8. Nén hỗn hợp gồm 4 lít N2 và 14 lít H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ 400oC, có xúc tác. Sau phản
ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (cùng điều kiện to, p).
a) Tính thể tích NH3 tạo ra ở cùng điều kiện trên.
b) Tính hiệu suất của phản ứng.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 9. Nén một hỗn hợp khí gồm 2 mol N2 và 7 mol H2 trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích
hợp và to của bình giữ không đổi ở 450oC. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí.
a) Tính thể tích NH3 thu được ở đktc.
b) Tính phần trăm số mol N2 đã tham gia phản ứng.
ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 33
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 10.Cho dung dịch khí NH3 vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư. Để hòa tan hết kết tủa thu được sau
phản ứng cần tối thiểu 10 ml dung dịch NaOH 2M.
a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 11.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42–, NO3– thì thu
được 11,65 gam một kết tủa và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra.
a) Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong X.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
IV – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong phân tử NH3 có liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị. C. cho – nhận. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 2. Tính bazơ của NH3 là do

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 34


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
A. trên nitơ còn cặp electron tự do. B. phân tử có 3 liên kết công hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH.
Câu 3. Trong dung dịch NH3 là một bazơ yếu vì
A. amoniac tan nhiều trong nước.
B. khi tan trong nước, NH3 kết hợp với H2O tạo ra ion NH4+ và OH–.
C. phân tử NH3 là phân tử có cực.
D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra các ion NH4+
và OH–.
Câu 4. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là giấy quỳ
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. mất màu. D. không chuyển màu.
Câu 5. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở điều kiện thích hợp?
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3. B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH.
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.
Câu 6. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch MgSO4 và lắc đầu dung dịch. Quan sát thấy
A. có kết tủa màu trắng tạo thành. B. có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
C. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. D. có kết tủa xanh lam và có khí nâu đỏ thoát ra.
Câu 7. Nhúng hai đũa thủy tinh vào hai bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa hai đũa lại
gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 8. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch
A. NaCl, CaCl2. B. KNO3, K2SO4. C. CuCl2, AlCl3. D. Ba(NO3)2, AgNO3.
Câu 9. Cặp chất muối tác dụng với dung dịch NH3 dư đều thu được kết tủa là
A. Na2SO4 và MgCl2. B. AlCl3 và FeCl3. C. K2SO4 và FeSO4. D. Al(NO3)3 và Ba(NO3)2.
Câu 10. Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm là
A. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. C. Na2CO3. D. NH4Cl.
Câu 11. Chất làm khô khí NH3 là
A. P2O5. B. H2SO4 đặc. C. CuO bột. D. NaOH rắn.
o
Câu 12. Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3 + 5O2 ¾¾¾
xt, t
® 4NO + 6H2O là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. axit. D. bazơ.
Câu 13. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
o
Câu 14. Cho các phản ứng sau: H2S + O2 ¾¾
t
® khí X + H2O;
o o
NH3 + O2 ¾¾¾ ® khí Y + H2O; NH4HCO3 + HCl(loãng) ¾¾ ® khí Z + NH4Cl + H2O.
Pt, t t

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 35


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
Các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. SO2, NO, CO2. B. SO3, NO, NH3. C. SO2, N2, NH3. D. SO3, N2, CO2.
Câu 15. Chọn phát biểu sai.
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều phân hủy thành amoniac và axit tương ứng.
D. Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
Câu 16. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. Nhôm nitrat và amoniac. B. Amoniac và bari hiđroxit.
C. Amoniac và sắt (III) nitrat. D. Bari hiđroxit và nhôm nitrat.
Câu 17. Các chất khí được điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không
khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 2 hoặc cách 3.
Câu 18. Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M rồi đun nóng nhẹ, thu được thể tích
khí thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 4,48 lít.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 36


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022

Nội dung 3: AXIT NITRIC & AXIT PHOTPHORIC

I – HỢP CHẤT AXIT NITRIC VÀ AXIT PHOTPHORIC

AXIT NITRIC AXIT PHOTPHORIC

• CTPT: • CTPT:
• CTCT: • CTCT:
Cấu tạo phân tử

• Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không • Axit photphoric là chất tinh thể trong
màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, suốt, nóng chảy ở 42,5oC, rất háo nước
D = 1,53 g/cm3. nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất
• Axit nitric kém bền. kì tỉ lệ nào.
Tính chất vật lí
• Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ • Axit photphoric thường dùng là dung
lệ nào. Trong phòng thí nghiệm thường có dịch đặc, sánh, không màu, có nồng độ
loại HNO3 đặc nồng độ 68%, D = 1,4 85%.
g/cm3.

------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
Tính
Tính ------------------------------------------------- ------------------------------------------------
chất hóa
axit
học ------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 37


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022

-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
Tính -------------------------------------------------
oxi ------------------------------------------------- KHÔNG CÓ
hóa
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------

------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
Trong
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
công
nghiệp ------------------------------------------------- ------------------------------------------------

Điều chế ------------------------------------------------- ------------------------------------------------


------------------------------------------------- ------------------------------------------------

------------------------------------------------- (khuyến khích HS tự đọc)


Trong
PTN ------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------

• Phần lớn axit nitric sản xuất ra được • Một lượng lớn axit H3PO4 loại kĩ thuật
dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, được dùng để điều chế muối photphat và
Ứng dụng
Ca(NO3)2, …; sản xuất thuốc nổ (TNT), để sản xuất phân lân, hợp chất cơ photpho
thuốc nhuộm, dược phẩm, … (làm thuốc trừ sâu), …

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 38


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
II – BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a) (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) HNO3 → NH4NO3 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3 → KNO3.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) HNO3 → H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
d) Ca3(PO4)2 → P → P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ba3(PO4)2.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2. Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) Ag + HNO3(đặc) → NO2 + ? + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Ag + HNO3(loãng) → NO + ? + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) Al + HNO3(loãng) → N2 O + ? + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
d) Zn + HNO3(loãng) → NH4NO3 + ? + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
e) FeO + HNO3(loãng) → NO + Fe(NO3)3 + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
f) Fe3O4 + HNO3(đặc) → NO + Fe(NO3)3 + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
g) CaCO3 + HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + ? + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
h) BaO + H3PO4 → ? + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 39


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
i) Ca(OH)2(dư) + H3PO4 → ? + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
j) K2CO3 + H3PO4 → ? + ? + ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

k) H3PO4 + Ca(OH)2 ¾¾¾


(1 : 1)
® --------------------------------------------------

l) H3PO4 + Ca(OH)2 ¾¾¾


(2 : 1)
® --------------------------------------------------

m) H3PO4 + Ca(OH)2 ¾¾¾


(2 : 3)
® --------------------------------------------------
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt:
a) Các dung dịch: KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl.
b) Các dung dịch: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4.
c) Các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4. Từ các nguyên liệu đã cho hãy viết các phương trình điều chế các chất tương ứng trong mỗi trường
hợp sau (coi điều kiện tiến hành phản ứng và chất xúc tác có đủ):
a) Từ quặng photphorit và axit sunfuric đặc điều chế axit photphoric (1 giai đoạn).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 40


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
b) Từ khí NH3, không khí, H2O điều chế NH4NO3 (4 giai đoạn).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5. Cho 24,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 loãng thu được
8,96 lít NO (ở đktc và là sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong X.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp gồm NO và N2O (sản
phẩm khử duy nhất) có tỉ khối so với hiđro bằng 19,2.
a) Tính thể tích mỗi khí sinh ra ở đktc.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 7. Chia 34,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 đặc, nguội thì thu được 4,48 lít (đktc) một chất khí nâu đỏ.
- Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì thu được 8,96 lít khí (đktc) một chất khí không màu.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong X.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 41


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 8. Hòa tan 4,32 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và V lít khí NO (đktc).
Cô cạn hoàn toàn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Tính V.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 9. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau khí phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X và 0,896 lít (đktc) khí NO. Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 10. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam Zn vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch A và 0,672 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, đun nóng thu được khí Y.
Toàn bộ khí Y sinh ra thu được tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M.
a) Viết các phương trình phân tử của các phản ứng xảy ra.
b) Tính % về thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp X.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 42


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài 11. Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí
NO (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Xác định R và tính giá trị m.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 12. Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam R trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít hỗn hợp khí gồm NO và
NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 21. Xác định R.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 13. Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng với 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung
dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 là 20,667.
Tính m.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 14. Hòa tan hoàn toàn X gồm Fe và MgO vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,112 lít khí không
màu hóa nâu ngoài không khí (ở 27,3oC; 6,6 atm) và 10,2 gam hỗn hợp muối.
a) Tính % m mỗi chất có trong hỗn hợp muối.
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 0,8M đã tham gia phản ứng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 43


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài 15. Cho 3,024 gam một kim loại R tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy
(ở đktc và là sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22. Xác định khí NxOy và kim loại R.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 16. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7 : 8) vào dung
dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO2. Tỉ khối của X so với hiđro
bằng 19.
a) Tính V.
b) Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 17. Cho oxit của kim loại (có hóa trị n) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, thu được 34 gam
muối và 3,6 gam nước (ngoài ra không còn sản phẩm nào khác). Xác định công thức và tính khối lượng của
oxit trên.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 18. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu được dung dịch
X và 13,44 lít khí NO (ở đktc và là sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính % khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng.
c) Cần cho vào dung dịch X bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 gam kết tủa?

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 44


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 19. Hòa tan hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgO vào 200 ml dung dịch HNO3 1M thu
được 0,448 lít (đktc) khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
a) Tính % khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp X.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch muối và dung dịch HNO3 sau phản ứng (giả sử thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 20. Cho 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M vào dung dịch KOH.
a) Nếu muốn thu được muối trung hòa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M?
b) Nếu cho lượng H3PO4 trên vào 50 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì? Mỗi muối có nồng
độ mol là bao nhiêu? Giả sử thể tích thay đổi không đáng kể.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 21. Cần bao nhiêu gam NaOH để tác dụng với H3PO4 thì thu được 12 gam NaH2PO4 và 24,6 gam
Na3PO4?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 45


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
3 3
Bài 22. Cho 100 cm dung dịch H3PO4 1M vào 200 cm dung dịch KOH 1M thì thu được những muối gì?
Tính khối lượng mỗi muối.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 23. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem
cô cạn dung dịch thu được đến khô. Có những muối nào được tạo thành và khối lượng mỗi muối khan thu
được là bao nhiêu?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
c) Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 46


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
III – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng
A. KNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và HCl. C. NO2 và H2O. D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 2. Axit nitric đặc, nguội có thể phản ứng được đồng thời với tất cả các chất nào sau đây?
A. Fe, Al(OH)3, CaSO3, NaOH. B. Al, Na2CO3, (NH4)2S, Zn(OH)2.
C. Ca, CO2, NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2, K2O.
Câu 3. Axit nitric đặc, nguội có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au.
Câu 4. Trong phương trình phản ứng Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ
monooxit), tổng hệ số tối giản là
A. 9. B. 10. C. 18. D. 20.
Câu 5. Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al và
HNO3 là
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 4 : 15. D. 8 : 19.
Câu 6. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu
ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là
A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO.
Câu 7. HNO3 thể hiện tính oxi hóa với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Mg, Fe3O4, Fe(OH)2, HI. D. K, FeS, KOH, Cu(OH)2.
Câu 8. Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số tối giản của các chất
sau khi cân bằng là
A. 19. B. 21. C. 23. D. 25.
Câu 9. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống
nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng bông
A. khô. B. có tẩm nước. C. có tẩm nước vôi. D. có tẩm giấm ăn.
Câu 10. Muối nào sau đây tan trong nước?
A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. AlPO4.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
B. Axit photphoric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
Câu 12. Phương trình nào sau đây sai?

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 47


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
o
A. 4P + 5O2 ¾¾ ® 2P2O5. B. P2O3 + 3H2O ¾¾
® 2H3PO4.
t

o
C. S + 6HNO3(đ) ¾¾ ® H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. D. 4NO2 + O2 + 2H2O ¾¾
® 4HNO3.
t

Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư, thu được V lít NO (ở đktc và là sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 14. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc
và là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Nếu cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít
(đktc) khí H2. Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì thu được 1,12 lít (đktc) khí NO2. Giá trị
của m là
A. 7,2. B. 8,8. C. 11,0. D. 14,4.
Câu 16. Cho 1,86 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml
khí N2O (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối là
A. 40,50. B. 14,62. C. 24,16. D. 14,26.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X không chứa muối amoni
và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Giá trị của m là
A. 3,78. B. 4,32. C. 1,89. D. 2,16.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 2,64 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được
0,896 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO và N2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14,75). Biết không còn thu được sản
phẩm khử nào khác, thành phần phần trăm khối lượng của sắt trong hỗn hợp X ban đầu là
A. 61,80%. B. 63,28%. C. 38,18%. D. 36,72%.
Câu 19. Trộn 450 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H3PO4 2M, dung dịch thu được chứa
A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4 và H3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4.
Câu 20. Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít (đktc) khí
NO. Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,20 gam. B. 28,80 gam. C. 2,52 gam. D. 3,20 gam.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 48


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022

Nội dung 4: MUỐI NITRAT VÀ MUỐI PHOTPHAT

I – HỢP CHẤT MUỐI NITRAT VÀ MUỐI PHOTPHAT

MUỐI NITRAT MUỐI PHOTPHAT


❀ Muối của axit nitric được gọi là muối nitrat. ❀ Muối của axit photphoric là muối
Vd: NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2, … photphat.

Định ❀ Có 3 loại muối:


nghĩa • Muối đihiđrophotphat: NaH2PO4, …
• Muối hiđrophotphat: Na2HPO4, …
• Muối photphat: Na3PO4, …
1. Tính tan 1. Tính tan
• Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước • Các muối trung hòa và muối axit của kim
và là chất điện li mạnh. loại natri, kali và amoni đều tan trong nước.
2. Phản ứng nhiệt phân • Với các kim loại khác, chỉ có muối
------------------------------------------------------- đihiđrophotphat là tan được, ngoài ra đều
------------------------------------------------------- không tan hoặc ít tan trong nước.
Tính chất
-------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
❀ Thuốc thử để nhận biết ion PO43– trong
dung dịch muối photphat là bạc nitrat
Nhận biết (không dạy) (AgNO3).
3Ag+ + PO43– → Ag3PO4↓
(màu vàng)
• Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm
phân bón hóa học (phân đạm) như NH4NO3,
Ứng dụng NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2.
• Kali nitrat còn được sử dụng để chế thuốc nổ
đen (thuốc nổ có khói).
❀ Mục C – Chu trình của nitơ trong tự nhiên (SGK trang 43): Khuyến khích HS tự đọc.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 49


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
II – BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Hoàn thành các phản ứng sau:
o
a) NaNO3 ¾¾
t
® ……………. + …………….
b) Na3PO4 + ……………. → …………….↓ + …………….
o
Fe(NO3)3 ¾¾ ® …………….
t
c) + ……………. + …………….
d) FeO + HNO3(loãng) → NO + ……………. + …………….
e) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) Zn + KNO3 + NaOH → Na2ZnO2 + K2ZnO2 + NH3 + H2O.
Bài 2. Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion thu gọn của các phản ứng xảy ra trong
dung dịch của các chất:
a) Kali photphat và bari nitrat. -------------------------------------------------------------------------
b) Natri photphat và nhôm sunfat. -------------------------------------------------------------------------
c) Kali photphat và canxi clorua. -------------------------------------------------------------------------
d) Natri hiđrophotphat và natri hiđroxit. -------------------------------------------------------------------------
e) Canxi đihiđrophotphat (1 mol) và canxi hiđroxit (1 mol).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
f) Canxi đihiđrophotphat (2 mol) và canxi hiđroxit (2 mol).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. Những cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch? Viết phương trình phân tử
và ion rút gọn tương ứng.
a) NH4NO3 + Ca(OH)2. b) Cu(NO3)2 + KOH.
------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
c) NaNO3 + HCl. d) KNO3 + H2SO4.
------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
e) Al(NO3)3 + NaOHdư. f) FeCl3 + KOHdư.
------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
Bài 4. Bằng phương pháp hóa học hãy hoàn thành các yêu cầu sau:
a) Chỉ dùng một hóa chất duy nhất phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4,
NaCl.
b) Chỉ dùng quỳ tím và một kim loại hãy phân biệt các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, NaNO3, AgNO3.
c) Dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, NaCl, ZnSO4.
ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 50
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ
khối của X đối với H2 bằng 18,8. Tính khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp ban đầu.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn phát biểu sai.
A. Muối amoni là những hợp chất cộng hóa trị. B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni không có màu. D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được
A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO2, O2. D. Ag2O, NO, O2.
Câu 3. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, NO2, O2. B. Cu, NO, O2. C. CuO, NO2, O2. D. CuO, NO, O2.
Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 thu được
A. Fe2O3, NO2, O2. B. Fe, NO2, O2. C. FeO, NO2, O2. D. FeO, NO, O2.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 51


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 5. Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3.
Câu 6. Cho các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Kim loại duy nhất dùng để nhận biết
các dung dịch trên là
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. K.
Câu 7. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ chưa dán nhãn là KOH, NH4Cl, K2SO4 và (NH4)2SO4,
người ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau?
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 8. Cho sơ đồ sau: (NH4)2SO4 ¾¾


+X
® NH4Cl ¾¾
+Y
® NH4NO3. X và Y lần lượt là
A. HCl và HNO3. B. BaCl2 và AgNO3. C. CaCl2 và HNO3. D. HCl và AgNO3.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion NO3– có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat đều chỉ thu được được khí là NO2.
(4) Hầu hết các muối nitrat đều bền nhiệt.
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được chất rắn X và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Giá trị
của m là
A. 0,94. B. 9,4. C. 1,88. D. 18,8.
Câu 11. Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí
ở đktc là
A. 3,36 lít. B. 33,60 lít. C. 7,62 lít. D. 6,72 lít.
Câu 12. Cho 44,0 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem
cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Công thức muối được tạo nên và khối lượng muối khan tương ứng là
A. Na3PO4 và 50,0 gam. B. NaH2PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam.
C. Na2HPO4 và 15,0 gam. D. Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 52


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022

Nội dung 5: PHÂN BÓN HOÁ HỌC

❀ Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm
nâng cao mùa màng.
I – PHÂN ĐẠM
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phân đạm amoni Phân đạm nitrat Urê

• ---------------------------------- • ---------------------------------- • ----------------------------------


---------------------------------- ---------------------------------- ----------------------------------
---------------------------------- ---------------------------------- ----------------------------------
---------------------------------- ---------------------------------- ----------------------------------
---------------------------------- ---------------------------------- ----------------------------------
---------------------------------- ---------------------------------- ----------------------------------

II – PHÂN LÂN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Supephotphat

• ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phân lân nung chảy

• ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 53


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
III – PHÂN KALI
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
IV – PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V – PHÂN VI LƯỢNG
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VI – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Urê được điều chế từ
A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí cacbonic và amoni hiđroxit.
C. axit cacbonic và amoni hiđroxit. D. khí amoniac và cacbon monooxit.
Câu 2. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K. B. K+. C. K2O. D. KCl.
Câu 3. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa
A. KNO3. B. KCl. C. K2CO3. D. K2SO4.
Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P. B. P2O5. C. PO43–. D. H3PO4.
Câu 5. Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao
nhất?
A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4. C. NH4Cl. D. NH4NO3.

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 54

You might also like