Professional Documents
Culture Documents
CĐ2 - Nhóm Nitơ
CĐ2 - Nhóm Nitơ
CĐ2 - Nhóm Nitơ
Chuyên đề 2
NHÓM NITƠ
NITƠ PHOTPHO
• Nitơ ở ô nguyên tố thứ -----, chu kì -----, • Photpho ở ô nguyên tố thứ -------, chu kì
nhóm -------- trong bảng tuần hoàn. -------, nhóm -------- trong bảng tuần hoàn.
Vị trí và
• CHe của N (Z = 7): ------------------- • CHe của P (Z = 15): -----------------------
CHe nguyên
tử • CTCT của phân tử nitơ: --------------
• Trong các hợp chất, hóa trị của nitơ • Trong các hợp chất, hóa trị của photpho
thường là ------ thường là ------
(tự học có hướng dẫn)
• Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí • Có thể tồn tại ở một số dạng thù hình
không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ khác nhau, nhưng quan trọng nhất là
hơn không khí và hóa lỏng ở – 196oC. photpho trắng và photpho đỏ.
• Khi nitơ tan rất ít trong nước. Photpho trắng Photpho đỏ
• Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp. • Là chất rắn trong • Là chất bột màu
suốt, màu trắng hoặc đỏ.
vàng nhạt, giống sáp.
• Mềm, dễ nóng • Khó nóng chảy,
chảy. khó bay hơi.
• Không tan trong • Không tan trong
nước, tan nhiều trong các dung môi thông
Tính chất
các dung môi hữu cơ thường.
vật lí
(benzene, ete, …).
• Rất độc, gây bỏng • Dễ hút ẩm và
nặng khi rơi vào da. chảy rữa.
• Bốc cháy trong • Bốc cháy ở nhiệt
không khí ở nhiệt độ độ trên 250oC, làm
trên 40oC, được bảo lạnh thì hơi ngưng
quản bằng cách ngâm tụ thành P trắng.
trong nước.
• Ở to thường, P • Thường được sử
trắng phát quang màu dụng trong PTN.
lục nhạt trong bóng
tối.
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
a) Tác dụng với kim loại a) Tác dụng với kim loại
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
Tính
Tính oxi ---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
chất hóa b) Tác dụng với hiđro
hóa
học ----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
Tính ---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
khử
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
---------------------------------------------------- ----------------------------------------------------
• Nitơ là một trong những thành phần dinh • Dùng để sản xuất axit photphoric, diêm,
dưỡng chính của thực vật. …
• Trong công nghiệp được dùng để tổng • Dùng vào mục đích quân sự: sản xuất
Ứng dụng hợp khí amoniac, axit nitric, phân đạm, ... và bom, đạn cháy, đạn khói, …
được làm môi trường trơ.
• Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và
các mẫu vật sinh học khác.
(tự học có hướng dẫn) • Trong tự nhiên, không gặp photpho ở
---------------------------------------------------- trạng thái tự do vì nó khá hoạt động về mặt
---------------------------------------------------- hóa học.
Trạng thái ---------------------------------------------------- • Hai khoáng vật chính của photpho là
tự nhiên
---------------------------------------------------- photphorit Ca3(PO4)2 và apatit
---------------------------------------------------- 3Ca3(PO4)2.CaF2.
----------------------------------------------------
I – AMONIAC
1. Cấu tạo phân tử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Tính chất vật lí
• Amoniac là chất khí không màu, mùi khai và sốc.
• Amoniac nhẹ hơn không khí và tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch amoniac. Dung dịch
amoniac đậm đặc thường có nồng độ 25% (D = 0,91 g/cm3).
3. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ yếu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
o o
c) NH4Cl + NaNO2 ¾¾ ® …+…+… d) (NH4)2Cr2O7 ¾¾ ® N2↑ + Cr2O3 + …
t t
o o
c) (NH4)2SO4 + … ¾¾ ® … + Na2SO4 + H2O. d) … ¾¾ ® NH3↑ + CO2↑ + H2O.
t t
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 7. Viết các phương trình điều chế clorua vôi, nước Gia – ven, amoniac và amoni nitrat từ các nguyên
liệu là muối ăn, nước, không khí và đá vôi. Giả sử các chất xúc tác và điều kiện tiến hành phản ứng xem như
đủ.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 8. Nén hỗn hợp gồm 4 lít N2 và 14 lít H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ 400oC, có xúc tác. Sau phản
ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (cùng điều kiện to, p).
a) Tính thể tích NH3 tạo ra ở cùng điều kiện trên.
b) Tính hiệu suất của phản ứng.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 9. Nén một hỗn hợp khí gồm 2 mol N2 và 7 mol H2 trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích
hợp và to của bình giữ không đổi ở 450oC. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí.
a) Tính thể tích NH3 thu được ở đktc.
b) Tính phần trăm số mol N2 đã tham gia phản ứng.
ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 11 33
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 – 2022
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 10.Cho dung dịch khí NH3 vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư. Để hòa tan hết kết tủa thu được sau
phản ứng cần tối thiểu 10 ml dung dịch NaOH 2M.
a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 11.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42–, NO3– thì thu
được 11,65 gam một kết tủa và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra.
a) Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong X.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
IV – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong phân tử NH3 có liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị. C. cho – nhận. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 2. Tính bazơ của NH3 là do
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 2 hoặc cách 3.
Câu 18. Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M rồi đun nóng nhẹ, thu được thể tích
khí thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 4,48 lít.
• CTPT: • CTPT:
• CTCT: • CTCT:
Cấu tạo phân tử
• Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không • Axit photphoric là chất tinh thể trong
màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, suốt, nóng chảy ở 42,5oC, rất háo nước
D = 1,53 g/cm3. nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất
• Axit nitric kém bền. kì tỉ lệ nào.
Tính chất vật lí
• Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ • Axit photphoric thường dùng là dung
lệ nào. Trong phòng thí nghiệm thường có dịch đặc, sánh, không màu, có nồng độ
loại HNO3 đặc nồng độ 68%, D = 1,4 85%.
g/cm3.
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
Tính
Tính ------------------------------------------------- ------------------------------------------------
chất hóa
axit
học ------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
Tính -------------------------------------------------
oxi ------------------------------------------------- KHÔNG CÓ
hóa
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
-------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
Trong
------------------------------------------------- ------------------------------------------------
công
nghiệp ------------------------------------------------- ------------------------------------------------
• Phần lớn axit nitric sản xuất ra được • Một lượng lớn axit H3PO4 loại kĩ thuật
dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, được dùng để điều chế muối photphat và
Ứng dụng
Ca(NO3)2, …; sản xuất thuốc nổ (TNT), để sản xuất phân lân, hợp chất cơ photpho
thuốc nhuộm, dược phẩm, … (làm thuốc trừ sâu), …
o
C. S + 6HNO3(đ) ¾¾ ® H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. D. 4NO2 + O2 + 2H2O ¾¾
® 4HNO3.
t
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư, thu được V lít NO (ở đktc và là sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 14. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc
và là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Nếu cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít
(đktc) khí H2. Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì thu được 1,12 lít (đktc) khí NO2. Giá trị
của m là
A. 7,2. B. 8,8. C. 11,0. D. 14,4.
Câu 16. Cho 1,86 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml
khí N2O (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối là
A. 40,50. B. 14,62. C. 24,16. D. 14,26.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X không chứa muối amoni
và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Giá trị của m là
A. 3,78. B. 4,32. C. 1,89. D. 2,16.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 2,64 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được
0,896 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO và N2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14,75). Biết không còn thu được sản
phẩm khử nào khác, thành phần phần trăm khối lượng của sắt trong hỗn hợp X ban đầu là
A. 61,80%. B. 63,28%. C. 38,18%. D. 36,72%.
Câu 19. Trộn 450 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H3PO4 2M, dung dịch thu được chứa
A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4 và H3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4.
Câu 20. Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít (đktc) khí
NO. Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,20 gam. B. 28,80 gam. C. 2,52 gam. D. 3,20 gam.
❀ Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm
nâng cao mùa màng.
I – PHÂN ĐẠM
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II – PHÂN LÂN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Supephotphat
• ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
• ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------