Chương 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

CHƯƠNG 2: Phân tích khái quát tình hình tài chính của tập đoàn Vingroup

2.1 Phân tích bảng cân đối kế toán

2.1.1 Phân tích tính cân đối

a) Tính cân đối 1:

Khoản mục Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023


1. Tà i sả n ngắ n hạ n 94.772.690 92.886.023
2. Nợ ngắ n hạ n 64.413.358 71.387.044
Chênh lệch =(1) – (2) 30.359.332 21.498.979
3. Tà i sả n dà i hạ n 180.841.238 196.075.198
4. Nợ dà i hạ n 123.864.452 128.647.665
5. Vố n chủ sở hữ u 87.336.118 88.926.512
Chênh lệch =(3)-(4)-(5) -30.359.332 -21.498.979
Nhậ n xét:

- Tà i sả n ngắ n hạ n > Nợ ngắ n hạ n.

- Quý 3 nă m 2023 cô ng ty dù ng 30.772.690 triệu nguồ n vố n dà i hạ n để tà i


trợ cho nguồ n vố n ngắ n hạ n. Sang quý 4 nă m 2023 nguồ n vố n dà i hạ n tà i trợ
TSNH giả m 8.860.353 triệu so vớ i quý 3 nă m 2023.

b) Tính cân đối 2:

Tà i sả n thiết yếu = Vố n bằ ng tiền + HTK + TSCĐ

Quý 3 - 2023 = 577.238 + 4.673.013 + 868.865 = 6.119.116

Quý 4 - 2023 = 2.361.324 + 7.713.440 + 856.080 = 10.930.844

Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023


1/ Tiền 577.238 2.361.324
2/ Hà ng tồ n kho 4.673.013 7.713.440
3/ TSCĐ 868.865 856.080
TS thiết yếu (A) 6.119.116 10.930.844
4/ Vố n chủ sở hữ u (B) 87.336.118 88.926.512
(A)-(B) -81.21.002 -77.995.668

Nhận xét:

- Quý 3 Nă m 2023 nguồ n vố n chủ sở hữ u thừ a để trang trả i cho tà i sả n thiết


yếu củ a cô ng ty cho cá c đơn vị chiếm dụ ng vố n là 81.21.002 triệu. Sang quý 4 nă m
2023 số vố n cô ng ty cho cá c đơn vị khá c chiếm dụ ng giả m 77.995.668 triệu.
c) Tính cân đối 3:

Tà i sả n đang có = Vố n bằ ng tiền + HTK + TSCĐ + Đầ u tư ngắ n hạ n

Khoả n Mụ c Quý 3 - 2023 Quý 4 - 2023


1/ Tài sản đang có 6.519.213 11.331.165
Vố n bằ ng tiền 577.238 2.361.324
HTK 4.673.013 7.713.440
TSCĐ 868.865 856.080
Đầ u tư ngắ n hạ n 400.097 400.321
2/ Nguồn vốn thường xuyên
211.200.570 217.574.177
tương đối ổn định
Nợ dà i hạ n 123.864.452 128.647.665
VCSH 87.336.118 88.926.512
Chênh lệch = (1)-(2) -204.681.357 -206.243.012

Nhận xét: Trong cả 2 quý, quý 3 - 2023 và quý 4 - 2023 thì tà i sả n đang có
bé hơn so vớ i nguồ n vố n thườ ng xuyên tương đố i ổ n định, cụ thể. Quý 3 nă m
2023 chênh lệch 204.681.357 và Quý 4 nă m 2023 chênh lệch 206.243.012. Điều
nà y chứ ng tỏ nguồ n vố n chủ sở hữ u và đi vay chưa sử dụ ng hết và o quá trình sả n
xuấ t kinh doanh để cá c đơn vị khá c chiếm dụ ng. 2 số vố n bị chiếm dụ ng lớ n hơn
số vố n đi chiếm dụ ng.

2.1.2 Phâ n tích biến độ ng theo chiều ngang trong tổ ng tà i sả n

a) Phâ n tích chiều ngang tổ ng tà i sả n

Tổ ng tà i sả n = VCSH + Nợ phả i trả

Quý 3 – 2023 Quý 4 – 2023 Số tuyệt đố i Số tương đố i


VCSH 87.336.118 88.926.512 1.590.394 795197
Nợ phả i trả 188.277.810 200.034.709 11.756.899 5.878.449,5
Tổ ng tà i sả n 275.613.928 288.961.221 13.347.293 6.73.646,5

b) Phâ n tích chiều ngang nguồ n vố n

Tổ ng nguồ n vố n = Nợ phả i trả + VCSH

Quý 3 2023 = 275.613.928

Quý 4 2023 = 288.961.221

Nhậ n xét:

Nợ phả i trả i và vố n chủ sở hữ u đều tă ng nhưng nợ phả i trả tă ng nhiều hơn


2.2. Phân tích bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.2.1. Phân tích biến động theo chiều ngang

2.2.2. Phân tích biến động theo chiều dọc (phân tích cơ cấu chi phí trên doanh
thu)
2.2.3. Phân tích cơ cấu doanh thu
2.2.4. Phân tích cơ cấu chi phí, cơ cấu chi phí trên doanh thu
2.3. Phân tích bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.3.1. Phân tích biến động theo chiều ngang
2.3.2. Phân tích tỷ trọng

You might also like