Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

ÔN TẬP (BÀI THI CUỐI KỲ)

Thi cuối kỳ: Thực hành: 60% điểm tổng kết; giữa kỳ
30%; CC 10%.
Gồm 4 phần:
Phần 1: Windows: tạo thư mục lưu bài thi theo yêu
cầu của đề ra
Phần 2: Microsoft Word 4đ: 2 câu(2*1,5)+0,75điểm
tiêu đề đầu cuối+0,25điểm căn lề, chỉnh trên A4)

1
Phần 3: Microsoft Excel(4đ):
1 điểm: tiêu đề đầu cuối, ngắt trang mỗi câu hỏi trên 1
trang A4): số trang đánh start theo đề hoặc đánh số
trang từ 1. Để auto hoặc gõ số trang bắt đầu tại
First page number (hộp thoại Page setup)
3 câu sau: 3 điểm
1: hàm tài chính: 1 điểm
2: câu hỏi còn lại (CSDL): mỗi câu một điểm
Phần 4: Microsoft powerpoint(2đ)
4 câu hỏi: mỗi câu: 0,5 điểm)

2
CHUẨN BỊ MÁY khi chưa phát đề
Khởi động
Tạo thư mục (Ví dụ: Ca1 TinE.2 M03 1956789 Nguyen Van B) trong Ổ
D hoặc ổ E lưu bài thi.
Tạo 3 file: Word, Excel. PowerPoint: Mở file mẫu đã chuẩn bị sẵn: File
save as: Lưu đâu ghi ngay vào giấy nháp tránh khi nộp ko tìm
thấy file
Mở file Word:
Kiểm tra đơn vị đo trên thước: nên chuyển đơn vị đo sang cm
Đặt lề, chọn phông, cỡ chữ,\ Default(Page Setup,Font,
Paragraph)
Canh lề 2 bên: Justify
Thường xuyên lưu văn bản, không đóng văn bản mà chỉ thu nhỏ
Lưu: Ctrl + S ????. Trước khi upload bài làm lên form của Ms
Teams phải đóng bài và lưu bài lần cuối nếu chưa lưu???

3
PHẦN 3: MICROSOFT WORD
1. Tạo tiêu đề đầu cuối mang họ, tên, lớp, số báo danh(số
máy hoặc số tt và đánh số trang, cho tiêu
đề.
2. Soạn thảo và trình bày nguyên mẫu trang đề thi không
bỏ sót từ nào,

4
MICROSOFT WORD
Thi tất cả các kỹ năng đã học
1. Tabs ngoài văn bản, trong bảng
2. Khung viền, tô bóng mờ, chia cột, tạo chữ cái lớn, chèn
tranh, tạo chữ nghệ thuật, vẽ hình(Shapes(khôngGroup -
0,5đ), SmartArt)
3. Bảng biểu, vẽ biểu đồ, tính toán trong bảng, đánh số tự động
cho hình vẽ, bảng biểu
4. Tạo mục lục(2 dạng), trộn văn bản(2 dạng), chụp ảnh màn
hình (máy tính trường giữ Fn nhấn PrntScr) chụp hộp thoại:
giữ Alt và Fn nhấn phím chụp.
5. Tạo Bullets, Numbering, chèn ký tự đặc biệt, chỉ số trên,
dưới, soạn thảo công thức toán học: Symbol, W
6. Chú ý: Thao tác lùi đoạn văn bản qua trái, qua phải. Tạo
bảng biểu 2 ô để trình bày văn bản…
Chú ý: Bỏ chế độ kiểm tra ngữ pháp tiếng việt nhấn phím F7 (slide 147):
5 File\options\proofing\ bỏ đánh dấu các mục check\ok
PHẦN 4: MICROSOFT EXCEL
1. Hàm: IF, and, or, Sumif, Countif, Rank, Sum, Max, Min, Mid,
Right, Left, Value, Vlookup, Hlookup, Match, Index, Các hàm
Dget, Dmax, Dmin, Dcount, Daverage…
2. Các bài toán tìm kiếm nhiều bản ghi (đưa ra thông tin chi tiết),
các bài toán đưa ra thông tin gì đó thỏa mãn điều kiện nào đó
dùng: Auto Filter, hoặc Advanced Filter, … thường dài (nhiều
bảng; dễ): ...(ghi ngày) ... (ghi tên hàng) ghi… dùng Auto Filter
3. Các bài toán có điều kiện nhập từ bàn phím (Trình bày nguyên
mẫu không thêm ô): Ví dụ câu: 6, 7 bài 10; câu 7, câu 10 bài 36:
điều kiện đã cho nếu không tự điền vào 1 điều kiện và dùng
hàm tính các ô còn lại).
4. Câu hỏi sắp xếp phải coppy riêng xuống dưới để sắp xếp, tên
trường gộp ô chỉ bôi đen dữ liệu để sắp xếp không bôi đen tên
trường)
5. Biểu đồ: tất cả các dạng bài 33, 34
6
PHẦN 3: MICROSOFT EXCEL
6. Tổng hợp thống kê: 2 cách làm: Dùng hàm (Sumif,
Countif, Sumifs) hoặc dùng kỹ năng PivotTable
Các hàm:
Đếm số lần xuất hiện của bản ghi: Count
Tính tổng: Sum
Trung bình: Average
Tính tỷ lệ:
Có 3 dạng bài thống kê( một cột, 2 cột( câu 4,5 bài 36,
theo cột và dòng(Câu: 10 bài tập tự ktra, câu 12 bài
36)

7
PHẦN 3: MICROSOFT EXCEL
7. Đánh giá hiệu quả đầu tư: Có đầu tư (Không đầu tư) hay Tốt (không
tốt), tốt nhất: So sánh 2 giá trị cùng dấu (bỏ qua dấu)
Pv: Tốt khi Pv thu được > Pv bỏ ra
Npv: Tốt khi Npv>0
Rate: Tốt khi Rate thu được > Rate hiện tại
Irr: Tốt khi Irr > Lãi suất rào cản
8. Chọn phương án đt tốt nhất:
- Chú ý: Kết quả đúng, kết luận sai: 0,5 đ
Dấu của tiền được xác đinh theo đối tượng được hỏi; sai dấu: -
0,5 đ. Không kẻ viền -0,25
9. Bài toán mua: chọn rẻ, bán: chọn đắt: xem lại video hàm tài chính.
Mua thì giá trị hiện tại của tài sản dương; giá trị khác âm
Bán8 thì giá trị hiện tại của ts âm; giá trị khác dương
PHẦN 4: MICROSOFT
power point
Có 2 dạng bài chính:
1. Chèn Photo Album: insert\New photo Album\File/Disk(có thể chọn
File/Disk nhiều lần hoặc copy thành nhiều ảnh ngay trong thư mục
chọn ảnh để chèn.
+ Các tranh để trắng đen hoặc full mầu, Picture Layout, Frame
Shape
+ Chèn Audio
• insert\Audio
• - Playback
• - Animaitions

9
PHẦN 4: MICROSOFT
power point
2. Trình bày các slide theo mẫu đề ra
a) Tiến hành định dạng mặc định: View\Slide Master...\chọn Silde 1
định dạng...\ close Master view\trình bày tiếp các slide theo yêu
cầu\...
Chú ý:
b) + tiêu đề đầu cuối( mẫu slide số 9 bài: Bấm insert\
Header&Footer\đánh dấu vào Don’t show title on slide nếu ko
hiển thị tại Slide 1
+ Hiệu ứng chuyển trang cho từng slide: chọn slide\ Transitions
- Mỗi slide cách nhau: transitions\aftef: gõ và nhấn enter\Apply To
All

10
PHẦN 4: MICROSOFT power point
- Trình bày các slide theo mẫu đề ra
Chú ý:
+ Hiệu ứng cho từng thành phần trong 1 slide: Chọn Animations\
Animation Pane\ Effect Options\Delay(trễ so với hành động khác)
Duration: tổng thời gian chiếu.
+ After: Mỗi slide cách nhau bao nhiêu giây
+ Phóng to 200%, 300%: thu nhỏ 100%:... chọn hành động màu vàng
Grow & Turn...\Tích Autore… ngay dưới dòng đặt 200, 300 để quay về
100%
+Tạo Trigger: Nhấn cái này hiện(...) hoặc ẩn(chọn Exit) cái kia...
+ Tạo liên kết: Insert\Hyperlink hoặc Ctrl+K
Xem kỹ trước các kiểu SmartArt: khi đi thi chọn cho nhanh\ hành động
cho smartArt
Tạo bảng, vẽ biểu đồ trong Ppoint:
Chèn SmartArt/hiệu ứng/ Effect Options
11

You might also like