Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 57

TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÁP TUYẾN CỦA MẶT CONG.
Cho mặt cong S: F(x, y, z) = 0, M(x0,y0,z0) S
•L là đường cong trong S đi
 qua M. Tiếp tuyến của L tại M
n
gọi là tiếp tuyến của S tại M.

•Các tiếp tuyến này cùng thuộc


1 mặt phẳng gọi là mặt tiếp
diện của S tại M.

•Pháp tuyến của mặt tiếp


diện tại M gọi là pháp tuyến
CuuDuongThanCong.com
của S tại M.https://fb.com/tailieudientucntt
PHÁP TUYẾN MẶT CONG

Giả sử L S có pt: x = x(t), y = y(t), z = z(t)


M = (x(t0), y(t0), z(t0)) L

Vt chỉ

phương của tiếp tuyến tại M là :
u x (t0 ), y ( y 0 ), z (t0 )

M S: F(x,y,z) = 0, ta có:

F x (M ) x (t0 ) Fy (M ) y (t0 ) Fz (M ) z (t 0 ) 0

x (t0 ), y (t0 ), z (t0 ) F x (M ), Fy (M ), Fz (M )


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x (t0 ), y (t0 ), z (t0 ) F x (M ), Fy (M ), Fz (M )

(đúng với mọi đường cong trong S và qua M)



n = F x (M ), Fy (M ), Fz (M ) và các vector tỷ lệ
là pháp vector của S tại M

Một ký hiệu khác:

g ra d F (M ) F x (M ), Fy (M ), Fz (M )

(gradient của F tại M)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số ví dụ tìm pháp vector

a/ Mặt cầu S :x
2
y
2
z
2
R
2

    
M (x0 , y 0 , z0 ) S, n (M ) 2 x0 , 2 y 0 , 2z0

(và các vector tỷ lệ)



n

n

O M (x0 , y 0 , z0 )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số ví dụ tìm pháp vector

a/ Mặt trụ S :x
2
y
2
R
2

    
M (x0 , y 0 , z0 ) S, n (M ) 2x0,2y 0,0

(và các vector tỷ lệ)

M 
n
   
CuuDuongThanCong.com OM (x0,y ,0)
https://fb.com/tailieudientucntt
0
Một số ví dụ tìm pháp vector

a/ Mặt nón S :x
2
y
2
z
2
z x
2
y
2

    
M (x0 , y 0 , z0 ) S, n (M ) 2 x0 , 2 y 0 , 2z0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
    
n (M )

z0

M (x0 , y 0 , z0 )

M (x0, y 0,0)

z0
(x0,y 0, z0 )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MẶT ĐỊNH HƯỚNG

S được gọi là mặt định hướng (mặt 2 phía) nếu


cho pháp vector tại M S di chuyển dọc theo 1
đường cong kín không cắt biên, khi quay về điểm
xuất phát vẫn không đổi chiều.

Ngược lại, pháp vector đảo chiều, thì S được gọi


là mặt không định hướng (mặt 1 phía ).

Phía của S là phía mà đứng trên đó, pháp vector


hướng từ chân lên đầu.
(Chương trình chỉ xét mặt 2 phía)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mặt một phía

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mặt hai phía

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tìm PVT tương ứng với phía mặt cong

a/ Mặt cầu S :x
2
y
2
z
2
R
2

M (x0 , y 0 , z0 ) S,


n (x0 , y 0 , z0 )

n
pháp VT ngoài

 n (x0 , y 0 , z0 )
O M (x0 , y 0 , z0 )
pháp VT trong
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b/ Mặt trụ S :x
2
y
2
R
2

    
M (x0 , y 0 , z0 ) S, n (M ) 2x0,2y 0,0

PVT trong
M 
n (x0, y 0,0) PVT ngoài

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c/ Mặt nón M (x0 , y 0 , z0 ) S,

z0 PVT trong

n (x0,y 0, z0 )
PVT ngoài

z0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pháp vector đơn vị


n

x

n (c o s , cos , cos )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

Cho các hàm P, Q, R liên tục trên mặt định


hướng S.Gọi pháp vector đơn vị của S là

n (c o s , cos , cos )

Tích phân mặt loại 2 của P, Q, R trên S định


nghĩa bởi

P dydz Q d zd x R dxdy ( P , Q , R ) .n d s
S S

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
P dydz Q d zd x R dxdy
S

(P c o s Q cos R cos )d s
S

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu
2 2 2
z R x y , tính
I xdydz yd zd x zd xd y
S

Tại M (x, y, z) trên S, pháp vector đơn vị là


 (x,y ,z)
n
R

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 (x,y ,z)
I ( P , Q , R ) .n d s ( x , y , z ). ds
S S
R

2 2 2 2
x y z R
ds ds R ds
R R
S S S
2
CuuDuongThanCong.com 2
https://fb.com/tailieudientucntt R
2/ Cho S là của phần mp x y z 1
bị chắn bởi các mặt tọa độ, lấy phía trước
nhìn từ phía dương trục Oz, tính
I (x y )d y d z zd xd y
S

 1 1 1
n , ,
3 3 3
 1 1 1
hay n , ,
3 3 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phía trên nhìn từ Oz+ thành phần thứ 3
của n phải không âm

 1 1 1
n , ,
3 3 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I (x y )d y d z zd xd y
S


(x y , 0 , z ) .n d s
S

1 1 1
(x y , 0 , z ). , , ds
3 3 3
S

1
(x y z )d s
3
S

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S: z = 1 – x – y , hc S D :x 0, y 0, x y 1
O xy
1
1
I (x y z )d s
3
S

1 1
(x y 1 x y) 3d x d y
3
D
1 1 y
1
dy (1 2 y )d x
6
0 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁCH TÍNH TP MẶT LOẠI 2

Vì pháp vector đơn vị thông thường rất


phức tạp nên ta có thể dùng cách tính sau
để thay thế:

I P dydz Q d zd x R dxdy
S

P dydz Q d zd x R dxdy I1 I2 I3
S S S

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính I3 R ( x , y , z )d x d y
S

: góc hợp bởi Oz+ với n


•Viết pt S dạng: z = z(x,y) (bắt buộc)

•Tìm hình chiếu Dxy của S lên mp z = 0 (Oxy)


( bắt buộc)
I3 R ( x , y z ( x , y ))d x d y
2
D xy

I3 R ( x , y z ( x , y ))d x d y
2
CuuDuongThanCong.com D xy https://fb.com/tailieudientucntt
Lưu ý

Nếu = /2 (S//Oz hoặc S chứa Oz) I3 = 0

Dấu + ( ) nếu pháp vt hợp với chiều dương Oz


một góc nhọn ( tù )

+ : nếu S lấy phía trên nhìn từ Oz+


Hay
– : nếu S lấy phía dưới nhìn từ Oz+

(áp dụng với I3)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pt của S: x = x(y, z)
Tương tự: I : Dyz = hc của S lên Oyz
1

Góc của PVT so với Ox+


Pt của S: y = y(x, z)
I2 : Dzx = hc của S lên Ozx
Góc của PVT so với Oy+

S // Ox (hoặc chứa Ox) I1 = 0


S // Oy (hoặc chứa Oy) I2 = 0
S // Oz (hoặc chứa Oz) I3 = 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu
2 2 2
z R x y tính I zd xd y
S
z
I I3 zd xd y
n
S
2 2 2
z R x y

2
2 2 2
hc S D xy : x y R
CuuDuongThanCong.com
O xy https://fb.com/tailieudientucntt
2 2 2
I zd x d y R x y dxdy
S D xy

2 R
2 2 2 3
Dxy I d R r rd r R
3
0 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu
2 2 2
z R x y tính I xdydz
S

I = I2 S = S1 S2 : x R
2
y
2
z
2

2 2 2
h c S 1, 2 D yz : y z R ,z 0
O yz Dyz

Lưu ý: S1 và S2 đối xứng qua mp x = 0


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
z 
nS
2


nS 1
, 2
1 2 2
là góc của
Ox+ với n
y

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I xdydz xdydz xdydz
S S1 S2 Dyz

2 2 2 2 2 2
R y z dydz R y z dydz
D yz D yz

1 2
2 2

R
2 2 2 2 2
2 R y z dydz 2 d R r rd r
D yz CuuDuongThanCong.com 0 0
https://fb.com/tailieudientucntt
3/ Cho S là phía ngoài của mặt cầu
2
x
2
y
2
z
2
R
2
tính I xz dxdy
S

2 2 2
S = S1 S2 : z R x y

1
, 2
2 2
2 2 2
h c S 1, 2 D xy : x y R
O xy

Lưu ý: S1 và S2 đối xứng qua mp z = 0


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2 2
I xz dxdy xz dxdy xz dxdy
S S1 S2

2
2 2 2
x R x y dxdy
D xy

2
2 2 2
x R x y dxdy
D xy

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lưu ý về tính đối xứng

S gồm S1 và S2 đối xứng qua mp z = 0

• R(x, y, z) chẵn theo z : I3 = 0


• R(x, y, z) lẻ theo z:

R ( x , y , z )d x d y 2 R ( x , y , z )d x d y
S S1

Tương tự cho I1(xét P và mp x=0), I2(xét Q


và mp y=0)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/ Cho S là phía trên của phần mặt trụ z = y2
bị chắn bởi mặt trụ x2 + y2 = 1, tính
2
I (x y )d y d z 2 z cos yd zd x zd xd y
S

I = I1 + I2 + I3
• S chứa Ox I1 = 0

• S đối xứng qua mp y = 0, Q = 2z cosy


chẵn theo y
I2 = 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I I3 zd xd y
S
2
y dxdy
D xy

Dxy

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỊNH LÝ GAUSS - OSTROGRATXKI
Cho là miền đóng và bị chận trong R3, S
là phía ngoài mặt biên của (S là mặt cong
kín). P, Q, R là các hàm liên tục trên .
Tích phân mặt loại 2
P dydz Q d zd x R dxdy
S
P Q R
dxdydz
x y z

CuuDuongThanCong.com
Tích phân bội ba
https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ

1/ Cho S là phía ngoài mặt bao khối :


x 2 + y2 z 1. Tính
2 2 2
I zy d yd z (y y )d z d x x dxdy
S

G O
P Q R
I dxdydz
x y z

(0 1 2y 0 )d x d y d z

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I (1 2 y )d x d y d z : x2 + y 2 z 1

2 1 1

d dr (1 2 r s in )rd z
2
2
0 0 r

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/ Cho S là phía ngoài phần mặt paraboloid
z = x2 + y2 bị chắn bởi mp z = 1. Tính
2 2 2
I zy d yd z (y y )d z d x x dxdy
S

S là mặt hở.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thêm S1 vào để tạo thành mặt kín

n1 S1 là phía trên phần
mp z = 1 bị chắn
trong paraboloid.

Gọi là vật thể được


bao bởi S S1.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp dụng công thức G-O:
2 2
zy d y d z (y y )d zd x xdxdy
S S1

P Q R
dxdydz
x y z 2
(xem ví dụ trước)

2
S S1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S1: z = 1, trong trụ x2+y2 =1
2
S S1

2 2 2
I zy d yd z (y y )d zd x x dxdy
2
S1

=0 =0
(Vì S // Ox, Oy)

2
I x dxdy
2 4
2 2
x y 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/ Cho S là phía trong mặt bao khối
giới hạn bởi:z = 4 – y2 , x = 0, x = 4, z = 0.
Tính: I zxd yd z xd zd x zyd xd y
S

I Px Qy R z dxdydz

(z 0 y )d x d y d z

2
4 2 4 y

dx dy (z y )d z

CuuDuongThanCong.com
0 2https://fb.com/tailieudientucntt
0
CÔNG THỨC STOKES

Cho đường cong C là biên của mặt định


hướng S. C được gọi là định hướng dương
theo S nếu khi đứng trên S(pháp tuyến
hướng từ chân lên đầu) sẽ nhìn thấy C đi
ngược chiều kim đồng hồ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
C S C
S

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÔNG THỨC STOKES

Cho P(x,y,z), Q(x,y,z), R(x,y,z) và các đạo


hàm riêng liên tục trên S, C là biên định
hướng dương của S. Khi đó:

Pdx Q dy Rdz Tích phân đường 2


C

R Q P R Q P
dydz d zd x dxdy
y z z x x y
S

Tích phân mặt 2


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ

1/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1


và trụ z = y2 lấy ngược chiều kim đồng hồ
nhìn từ phía dương Oz. Tính:
2 2
I (x y )d x (2 x z )d y xy dz
C

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chọn S là phía trên
mặt trụ z = y2
P=x+y
Q = 2x2 – z
R = xy2

R Q P R Q P
I dydz d zd x dxdy
y z z x x y
S

2
2 xy 1 dydz 0 y d zd x 4x 1 dxdy
S CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
z = y2 bị chắn
trong trụ x2+y2=1

2
I 2 xy 1 dydz y d zd x 4x 1 dxdy
S

=0 =0
(Vì S chứa Ox) (tính đối xứng)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I I3 (4 x 1) d x d y
S

(4 x 1) d x d y 2
2 2
x y 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1
và mặt phẳng x + z = 1 lấy ngược chiều
kim đồng hồ nhìn từ gốc tọa độ. Tính:

2 2 2
I (y z )d x (z x )d y (x y )d z
C

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2 2
I (y z )d x (z x )d y (x y )d z
C
Chọn S là phía dưới phần mặt phẳng x + z = 1,
bị chắn bên trong trụ.
R Q
I dydz
y z
S

P R
d zd x
z x

Q P
dxdy
x y
I 2y 1 dydz 2z 1 d zd x 2x 1 dxdy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I 2y 1 dydz 2z 1 d zd x 2x 1 dxdy
S

Chuyển sang tp mặt loại 1


 (1, 0 ,1)
S: x + z = 1, n
2

I 2y 1, 2 z 1, 2 x 1 .n d s
S

2
(y x 1) d s
2
S

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S: z = 1 – x , bị chắn trong trụ x2+y2=1
2 2
hc S D :x y 1
O xy

2
I (y x 1) d s
2
S

2 2 2
(y x 1) 1 z x
zy d xdy
2
D

2
(x y 1) 2d x d y 2
2
D
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like