Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 TCDN
Chương 4 TCDN
Email: dungpt@neu.edu.vn
ĐT: 0964.484.216
TCDN
maximize
maximize minimize
shareholder
net income cost
s’ value
4.1 Những vấn đề cơ bản về TCDN
Khái niệm Tài chính doanh nghiệp
Công ty cổ phần
Vai trò:
Điều kiện thành lập DN
Phân loại:
Vốn Chủ sở hữu
Vốn vay
4.2 Nguồn vốn và quản lý nguồn vốn
trong doanh nghiệp
Phân loại
Việc góp vốn là dài hạn, không có kỳ hạn thanh toán xác định
và doanh nghiệp không có nghĩa vụ hoàn trả phần vốn góp cho
các cổ đông;
Các CSH được hưởng kết quả HĐKD của DN, được quyền
tham gia bầu cử, kiểm soát hoạt động của DN;
Trong TH công ty thanh lý, phá sản, các CĐ chỉ được hưởng
quyền thanh toán cuối cùng sau khi cty đã hoành thành hết các
nghĩa vụ nợ đối với chủ nợ.
II. Nguồn vốn của Doanh nghiệp
1. Các phương thức huy động Vốn chủ sơ hữu
Vốn góp ban đầu
Giá cổ phiếu
Các quỹ
Quỹ bổ sung vốn chủ sở hữu
Sự ràng buộc bởi các điều kiện: tín dụng, tài sản thế chấp, sự kiểm soát
và lãi suất
Phát hành trái phiếu
4.3 Quản lý tài sản trong doanh nghiệp
Tài sản của doanh nghiệp
4.3 Quản lý tài sản trong doanh nghiệp
Tài sản lưu động
Khái niệm: Tài sản lưu động là những tài sản ngắn hạn,
thường xuyên luân chuyển trong quá trình sản xuất
kinh doanh
Đặc điểm
Toàn bộ giá trị chuyển hóa vào giá thành sản phẩm
Mục tiêu quản lý tài sản lưu động là nắm giữ bao nhiêu
tài sản lưu động là phù hợp
Quá nhiều: tốn kém chi phí nhân công, bến bãi,…
Quá thấp: giảm khả năng mở rộng sản xuất của doanh
nghiệp, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận
4.3 Quản lý tài sản trong doanh nghiệp
Tài sản cố định
Khái niệm: Tài sản cố định là những tư liệu lao động
(sử dụng chúng để tác động vào các đối tượng lao
động)
Đặc điểm
Giá trị tương đối lớn, thời gian luân chuyển dài
Khấu hao đều: Giá trị khấu hao được tính đều qua các
năm
Khấu hao nhanh: Những năm đầu tiên được tính khấu
hao nhiều hơn những năm tiếp theo
Ví dụ: Tính khấu hao của xe ô tô mua với giá 500
triệu, thời hạn sử dụng là 5 năm
4.3 Quản lý tài sản trong doanh nghiệp
Khấu hao đều: mỗi năm 100 triệu
Khấu hao nhanh
Năm 1 2 3 4 5
Giá trị khấu hao
120 120 100 90 70
mỗi năm