Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GD&ĐT KHÁNH HOÀ


DANH SÁCH TRƯỜNG THPT

STT Mã Tỉnh/TP Tên Tỉnh/TP Mã Quận/Huyện Tên Quận/Huyện Mã Xã/Phường Tên Xã/Phường Loại Xã/Phường Mã Trường Tên Trường Điện Thoại

1 41 Khánh Hoà 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_41
2 41 Khánh Hoà 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_41
3 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 01 Phường Vĩnh Nguyên ĐBKK 001 Cao đẳng nghề Nha Trang 02583883640
4 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 002 Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa Số 3 Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Đế, Nha Trang
5 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 01 Phường Vĩnh Nguyên ĐBKK 003 THPT Phạm Văn Đồng 0913708180
6 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 005 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang 0
7 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 015 THPT Lý Tự Trọng Số 07 Lý Tự Trọng, Phường Lộc Thọ, Nha Trang
8 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 016 THPT Nguyễn Văn Trỗi
9 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 017 THPT chuyên Lê Quý Đôn 0
10 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 018 THPT Hà Huy Tập
11 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 019 THPT Hoàng Văn Thụ Số 02 Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang
12 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 020 THPT BC Nguyễn Trường Tộ Số 02 Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang
13 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 021 THCS&THPT iSchool Nha Trang Số 25 Hai Bà Trưng, Phường Xương Huân, Nha Trang
14 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 022 THPT Nguyễn Thiện Thuật Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phước Hòa, Nha Trang
15 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 01 Phường Vĩnh Nguyên ĐBKK 023 THPT Lê Thánh Tôn 02583882949
16 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 031 THPT Hermann Gmeiner Số 11 Đường Nguyễn Quyền, Phường Vĩnh Hải, Nha Tran
17 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 032 KTTH-HN tỉnh Khánh Hòa
18 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 034 GDTX&HN Nha Trang
19 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 039 Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Khánh Hòa Số 02, đường Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Tran
20 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 050 Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt Thôn Phước Thượng, Xã Phước Đồng, Thành phố Nha Tra
21 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 053 Trung cấp nghề Nha Trang Số 39, Điện Biên Phủ, Thành phố Nha Trang
22 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 054 Quốc tế Châu Á Thái Bình Dương (APC) Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Sông Lô, Phước Hạ, Xã Phước Đồng, N
23 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 055 Quốc Tế Hoàn Cầu Nha Trang
24 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 057 THPT Đại Việt
25 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 058 Trung cấp KTKT Trần Đại Nghĩa
26 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 059 Trường dự bị ĐH Dân tộc TW Nha Trang
27 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 061 THPT Hà Huy Tập (Hệ GDTX)
28 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 063 TH, THCS&THPT Quốc tế Việt Nam Singapore02586251178
29 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 068 Trung tâm GDTX Nha Trang 0123456789
30 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 801 Trường THPT - Khu vực 1
31 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 802 Trường THPT - Khu vực 2NT
32 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 803 Trường THPT - Khu vực 2
33 41 Khánh Hoà 01 Thành phố Nha Trang 804 Trường THPT - Khu vực 3
34 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 009 THPT Huỳnh Thúc Kháng
35 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 02 Xã Vạn Khánh (Trước 25/01/2017) Khó khăn 010 THPT Tô Văn Ơn (Trước năm học 2021-2022) 02583843936
36 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 011THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Trước năm học 2020-2021)
0123456789
37 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 037 GDTX&HN Vạn Ninh
38 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 048 THPT Lê Hồng Phong
39 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 04 Xã Vạn Lương (Trước 04/06/2021) Khó khăn 056 Trung cấp nghề Vạn Ninh (Trước ngày 04/6/2021)02583840368
40 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 01 Xã Vạn Bình (Trước 04/06/2021) Khó khăn THPT Nguyễn
065 Thị Minh Khai (Từ năm học 2020-2021 đến năm học
0123456789
2021-2022)
41 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 069 THPT Tô Văn Ơn (Từ năm học 2021-2022) 0123456789
42 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 070 THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Từ năm học 2021-2022) 0123456789
43 41 Khánh Hoà 02 Huyện Vạn Ninh 072 Trung cấp nghề Vạn Ninh (từ 04/6/2021) 02583840368
44 41 Khánh Hoà 03 Thị xã Ninh Hòa 012 THPT Nguyễn Trãi
45 41 Khánh Hoà 03 Thị xã Ninh Hòa 013 THPT Trần Quý Cáp
46 41 Khánh Hoà 03 Thị xã Ninh Hòa 014 THPT Trần Cao Vân
47 41 Khánh Hoà 03 Thị xã Ninh Hòa 033 GDTX&HN Ninh Hoà 469 Trần Quý Cáp, Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa
48 41 Khánh Hoà 03 Thị xã Ninh Hòa 038 THPT Nguyễn Chí Thanh Thôn Đại Cát, xã Ninh Phụng, Thị xã Ninh Hoà
49 41 Khánh Hoà 03 Thị xã Ninh Hòa 045 THPT Tôn Đức Thắng Thôn Mỹ Lợi, xã Ninh Lộc, Thị xã Ninh Hoà
50 41 Khánh Hoà 03 Thị xã Ninh Hòa 051 Trung cấp nghề Ninh Hòa Quốc lộ 1A Bắc Phường Ninh Hiệp Thị xã Ninh Hòa
51 41 Khánh Hoà 03 Thị xã Ninh Hòa 067 THPT Nguyễn Du 0123456789
52 41 Khánh Hoà 04 Huyện Diên Khánh 024 THPT Hoàng Hoa Thám Khóm Phú Lộc Đông, Thị trấn Diên Khánh
53 41 Khánh Hoà 04 Huyện Diên Khánh 025 THPT Lê Lợi
54 41 Khánh Hoà 04 Huyện Diên Khánh 026 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
55 41 Khánh Hoà 04 Huyện Diên Khánh 035 GDTX&HN Diên Khánh
56 41 Khánh Hoà 04 Huyện Diên Khánh 043 THPT Nguyễn Thái Học Phước Tuy, Xã Diên Phước, Huyện Diên Khánh
57 41 Khánh Hoà 04 Huyện Diên Khánh 062 Trung cấp nghề Diên Khánh 0
58 41 Khánh Hoà 04 Huyện Diên Khánh 066 THPT Võ Nguyên Giáp 0123456789
59 41 Khánh Hoà 05 Huyện Khánh Vĩnh 01 Thị trấn Khánh Vĩnh (Trước 16/09/2021) Khó khăn 006 Trung cấp nghề DTNT Khánh Vĩnh 02583790482
60 41 Khánh Hoà 05 Huyện Khánh Vĩnh 01 Thị trấn Khánh Vĩnh (Trước 16/09/2021) Khó khăn 040 THPT Lạc Long Quân 02583790755
61 41 Khánh Hoà 05 Huyện Khánh Vĩnh 01 Thị trấn Khánh Vĩnh (Trước 16/09/2021) Khó khăn 044 GDTX&HN Khánh Vĩnh 02583790482
62 41 Khánh Hoà 05 Huyện Khánh Vĩnh 22 Xã Khánh Bình (Từ 28/4/2017) ĐBKK 064 THCS&THPT Nguyễn Thái Bình 02583707267
63 41 Khánh Hoà 06 Thành phố Cam Ranh 028 THPT Trần Hưng Đạo Số 386, đường 3/4, Cam Linh, Thành phố Cam Ranh
64 41 Khánh Hoà 06 Thành phố Cam Ranh 030 THPT Phan Bội Châu Khóm I, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam Ranh
65 41 Khánh Hoà 06 Thành phố Cam Ranh 036 GDTX&HN Cam Ranh 135, Phan Chu Trinh, Cam lộc, Thành phố Cam Ranh
66 41 Khánh Hoà 06 Thành phố Cam Ranh 041 THPT Ngô Gia Tự Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, Thành phố Cam Ranh
67 41 Khánh Hoà 06 Thành phố Cam Ranh 047 THPT Ngô Gia Tự (Hệ GDTX) Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, Thành phố Cam Ranh
68 41 Khánh Hoà 06 Thành phố Cam Ranh 052 Trung cấp nghề Cam Ranh Số 137 Lê Hồng Phong, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam R
69 41 Khánh Hoà 06 Thành phố Cam Ranh 060 THPT Thăng Long 35B Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam
70 41 Khánh Hoà 06 Thành phố Cam Ranh 071 Trung cấp Du lịch-Kỹ thuật Cam Ranh 0123456789
71 41 Khánh Hoà 07 Huyện Khánh Sơn 01 Thị trấn Tô Hạp (Trước 28/04/2017) Khó khăn 007 GDTX&HN Khánh Sơn 02583869174
72 41 Khánh Hoà 07 Huyện Khánh Sơn 01 Thị trấn Tô Hạp (Trước 28/04/2017) Khó khăn 008 Trung cấp nghề DTNT Khánh Sơn 02583869174
73 41 Khánh Hoà 07 Huyện Khánh Sơn 01 Thị trấn Tô Hạp (Trước 28/04/2017) Khó khăn 042 THPT Khánh Sơn 02583.509.259
74 41 Khánh Hoà 09 Huyện Cam Lâm 004 Trung cấp nghề Cam Lâm 0903590789
75 41 Khánh Hoà 09 Huyện Cam Lâm 027 THPT Nguyễn Huệ 100 Nguyễn Trãi, Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm
76 41 Khánh Hoà 09 Huyện Cam Lâm 029 THPT Trần Bình Trọng Số 08, đường Trường Chinh, Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam
77 41 Khánh Hoà 09 Huyện Cam Lâm 046 GDTX&HN Cam Lâm
78 41 Khánh Hoà 09 Huyện Cam Lâm 09 Xã Suối Cát ĐBKK 049 THPT Đoàn Thị Điểm 02583740414
Địa Chỉ Khu Vực Trường DTNT Thời Gian Áp Dụng Văn Bản Quy Định Văn Bản Liên Quan Trạng Thái Trạng Thái Duyệt Mô Tả Thay Đổi

Khu vực 3 Không Trước năm 2018 Hiệu lực


Khu vực 3 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
32 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 3 Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Đế, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
05 Trường Sơn Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Phước Đồng Khu vực 2 Không Năm 2018 Hiệu lực Trường năm đầu tiên có học sinh 12 dự thi THPT quốc gia
Số 07 Lý Tự Trọng, Phường Lộc Thọ, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 32 Hàn Thuyên, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Xã Phước Đồng Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực Trường chuyển về địa chỉ mới trong cùng địa bàn thành phố Nh
Xã Vĩnh Thạnh, Thành phố Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 02 Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 02 Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 25 Hai Bà Trưng, Phường Xương Huân, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phước Hòa, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 10, đường Phước Long, Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 11 Đường Nguyễn Quyền, Phường Vĩnh Hải, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
52 Lê Thành Phương, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 84 Sinh Trung, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 02, đường Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang Khu vực 2 Có Trước năm 2018 Hiệu lực
Thôn Phước Thượng, Xã Phước Đồng, Thành phố Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 39, Điện Biên Phủ, Thành phố Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
ại lộ Nguyễn Tất Thành, Sông Lô, Phước Hạ, Xã Phước Đồng, Nha Khu Trangvực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Phước Đồng, Thành phố Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
84 Sinh Trung. Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
46 Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang Khu vực 2 Có Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Vĩnh Thạnh, Thành phố Nha Trang Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Đường A1, Khu dân cư Vĩnh Điềm Trung, xã Vĩnh Hiệp Khu vực 2 Không Năm 2018 Hiệu lực Trưởng năm đầu tiên có học sinh thi
Đường Sinh Trung Khu vực 2 Không Năm 2018 Hiệu lực Nhập 2 Trung tâm GDTX&HN Nha Trang và Trung tâm KTTH
Khu vực 1 Không Năm 2018 Hiệu lực Năm 2019, tạo mới cho mỗi tỉnh 4 trường THPT có KVUT 1, 2
Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Hiệu lực Năm 2019, tạo mới cho mỗi tỉnh 4 trường THPT có KVUT 1, 2
Khu vực 2 Không Năm 2018 Hiệu lực Năm 2019, tạo mới cho mỗi tỉnh 4 trường THPT có KVUT 1, 2
Khu vực 3 Không Năm 2018 Hiệu lực Năm 2019, tạo mới cho mỗi tỉnh 4 trường THPT có KVUT 1, 2
Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Vạn Khánh, huyên Vạn Ninh Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực Thêm thời gian năm học vì xã Vạn Khánh không thuộc khu vực
Tổ dân phố số 8, 183 Lý Thường Kiệt, Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn
Khu
Ninh
vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực Mã trường này đổi tên một lần nữa vì hiện tại năm 2022 xã Vạn
Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Vạn Hưng, HuyệnVạn Ninh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thôn Tân Đức Đông, Xã Vạn Lương, Huyên Vạn Ninh Khu vực 1 Không Năm 2018 QUYẾT ĐỊNH 861/QĐ-TTG NGÀY 04/6/Cập nhật Xã
DờiVạn Lương
từ địa điểmkhông còntrấn
cũ là Thị nằmVạn
trong danh
Giã sangsách
địa xã khómới
điểm khăn
là nên

Thôn Bình Trung 1 Khu vực 1 Không Năm 2018 Hiệu lực Do xã Vạn Bình chuyển từ KV1 sang KV2 NT nên thêm khoản
Xã Vạn Khánh Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 861/QĐ-TTG NGÀY 04/6/2021 QĐ 582/QĐ-TTG NGÀY 28/4/2017 Hiệu lực Trường không còn hưởng Ưu tiên Khu vực 1
Xã Vạn Bình Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 861/QĐ-TTG NGÀY 04/6/2021 QĐ 582/QĐ-TTG NGÀY 04/6/2021 Hiệu lực Xã Vạn Bình không còn xã Khó khăn
Xã Vạn Lương Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 861/QĐ-TTG 582/QĐ-TTG Thêm mới Xã Vạn Lương không còn nằm trong danh sách xã khó khăn
Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hoà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường Ninh Diêm, Thị xã Ninh Hoà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hoà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
469 Trần Quý Cáp, Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thôn Đại Cát, xã Ninh Phụng, Thị xã Ninh Hoà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thôn Mỹ Lợi, xã Ninh Lộc, Thị xã Ninh Hoà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Quốc lộ 1A Bắc Phường Ninh Hiệp Thị xã Ninh Hòa Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Ninh Thọ Khu vực 2 Không Năm 2018 Hiệu lực Trường mới thành lập
Khóm Phú Lộc Đông, Thị trấn Diên Khánh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Diên An, Huyện Diên Khánh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Diên Lạc, Huyện Diên Khánh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Diên Khánh, Huyện Diên Khánh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phước Tuy, Xã Diên Phước, Huyện Diên Khánh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Diên Khánh Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Hiệu lực Ghép Trung tâm GDTX&HN Diên Khánh với Trung cấp nghề D
Xã Diên Thạnh-Xã Diên Lạc Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Hiệu lực Trường mới thành lập
Thị trấn Khánh Vĩnh Khu vực 1 Không Năm 2018 Hiệu lực Ghép Trung tâm GDTX&HN Khánh Vĩnh với Trường Trung cấ
Số 90, Đường Hùng Vương, Thị trấn Khánh Vĩnh Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Khánh Vĩnh, Huyện Khánh Vĩnh Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thôn Bến Khế Khu vực 1 Không Năm 2018 582/QĐ-TTG QĐ 414 NGÀY 11/7/2017 Hiệu lực Trường mới thành lập năm 2020
Số 386, đường 3/4, Cam Linh, Thành phố Cam Ranh Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Khóm I, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam Ranh Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
135, Phan Chu Trinh, Cam lộc, Thành phố Cam Ranh Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, Thành phố Cam Ranh Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, Thành phố Cam Ranh Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 137 Lê Hồng Phong, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam RanhKhu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
35B Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam Ranh
Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường Cam Phúc Bắc Khu vực 2 Không Năm 2018 Thêm mới Sáp nhập 2 trường: Trung cấp nghề Cam Ranh (Mã 052) và Tru
Thị trấn Tô Hạp, Huyện Khánh Sơn Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Tô Hạp Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
đường Lê Duẩn, Thị trấn Tô Hạp, Khánh Sơn Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thôn Bãi Giếng 2 Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Hiệu lực Ghép Trung tâm GDTX&HN Cam Lâm với Trung cấp nghề Ca
100 Nguyễn Trãi, Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Số 08, đường Trường Chinh, Thị trấn Cam Đức, Huyện CamKhuLâmvực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Tân Xương, xã Suối Cát, Huyện Cam Lâm Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
h 12 dự thi THPT quốc gia

ong cùng địa bàn thành phố Nha trang, không thay đổi ưu tiên khu vực

Nha Trang và Trung tâm KTTH-HN tỉnh Khánh Hòa


4 trường THPT có KVUT 1, 2, 2NT, 3
4 trường THPT có KVUT 1, 2, 2NT, 3
4 trường THPT có KVUT 1, 2, 2NT, 3
4 trường THPT có KVUT 1, 2, 2NT, 3

ạn Khánh không thuộc khu vực 1 nữa mà chuyển thành khu vực 2 NT
ữa vì hiện tại năm 2022 xã Vạn Bình không còn xã khó khăn nên sẽ sinh thêm mã trường mới

rong
ạn danh
Giã sangsách
địa xã khómới
điểm khăn
là nên trường
xã Vạn nằm
Bình (từtrên địa09/2020)
tháng bàn sẽ thay đổi theo
sang KV2 NT nên thêm khoảng thời gian để sinh thêm mã mới

rong danh sách xã khó khăn


iên Khánh với Trung cấp nghề Diên Khánh (Tháng 03/2019)

hánh Vĩnh với Trường Trung cấp nghề Khánh Vĩnh

ghề Cam Ranh (Mã 052) và Trung cấp nghề Cam Lâm (004)

am Lâm với Trung cấp nghề Cam Lâm (Tháng 03/2019)

You might also like