Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập giữa kì II Đáp án
Ôn tập giữa kì II Đáp án
01. C 02. D 03. D 04. D 05. D 06. A 07. B 08. A 09. B 10. D
11. C 12. B 13. C 14. A 15. C 16. B 17. D 18. B 19. B 20. C
21. A 22. B 23. C 24. A 25. A 26. B 27. B 28. A 29. A 30. A
31. C 32. C 33. C 34. C 35. B 39. A 40. D
41. C 42. B 43. C 44. D 45. B 46. B 47. A 48. D 49. A 50. D
51. B 52. D 53. A 54. B 55. C 56. C 57. A
Câu 1: Cho 𝑎 > 0, 𝑚, 𝑛 ∈ ℝ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑎𝑚 + 𝑎𝑛 = 𝑎𝑚+𝑛 . B. 𝑎𝑚 . 𝑎𝑛 = 𝑎𝑚𝑛 .
𝑎𝑚
C. (𝑎𝑚 )𝑛 = (𝑎𝑛 )𝑚 . D. = 𝑎𝑛−𝑚 .
𝑎𝑛
Giải.
Chọn C.
Ta có (𝑎𝑚 )𝑛 = 𝑎𝑚𝑛 = 𝑎𝑛𝑚 = (𝑎𝑛 )𝑚 .
4 3
Câu 2: Viết biểu thức 𝑃 = √𝑥. √𝑥 (𝑥 > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
5 1 1 5
A. 𝑥 4 . B. 𝑥 12 . C. 𝑥 7 . D. 𝑥 12 .
Giải.
Chọn D.
1
3 1 3 5 5 51 5
Ta có 𝑃 = √𝑥. 𝑥 4 = √𝑥 4 = (𝑥 4 ) = 𝑥 4.3 = 𝑥 12 .
3
𝑎√3+1 .𝑎2−√3
Câu 3: Cho 𝑎 > 0. Rút gọn biểu thức 𝑃 = √2+2
.
(𝑎√2−2 )
A. 𝑃 = 𝑎. B. 𝑃 = 𝑎3 . C. 𝑃 = 𝑎4 . D. 𝑃 = 𝑎5 .
Giải.
Chọn D.
𝑎(√3+1)+(2−√3) 𝑎3
Ta có 𝑃 = = 𝑎−2 = 𝑎3−(−2) = 𝑎5 .
𝑎(√2−2)(√2+2)
5+2𝑥 +2−𝑥
Câu 4: Cho 4𝑥 + 4−𝑥 = 7. Biểu thức 𝑃 = 8−4.2𝑥 −4.2−𝑥 có giá trị bằng
3 5
A. 𝑃 = 2. B. 𝑃 = − 2. C. 𝑃 = 2. D. 𝑃 = −2.
Giải.
Chọn D.
Đặt 𝑡 = 2𝑥 + 2−𝑥 (𝑡 > 0). Suy ra 𝑡 2 = (2𝑥 + 2−𝑥 )2 = (2𝑥 )2 + 2.2𝑥 . 2−𝑥 + (2−𝑥 )2
= (22 )𝑥 + 2.20 + (22 )−𝑥 = 4𝑥 + 2 + 4−𝑥 = 7 + 2 = 9.
Giải.
Chọn B.
1
Theo công thức đổi cơ số: log 𝑎 𝑐 = log 𝑎.
𝑐
5
Câu 8: Cho 0 < 𝑎 ≠ 1, khi đó log 𝑎 √𝑎 bằng
1 1
A. 5. B. −5. C. 5. D. − 5.
Giải.
Chọn A.
1
5 1
Ta có log 𝑎 √𝑎 = log 𝑎 𝑎5 = 5.
Giải.
Chọn C.
1 1
Ta có log 5 2 = log = 𝑎.
25
3 3+𝑎𝑏
Nên log 5 24 = log 5 (23 . 3) = log 5 23 + log 5 3 = 3 log 5 2 + log 5 3 = 𝑎 + 𝑏 = .
𝑎
Câu 12: Cho 𝑎, 𝑏 > 0 thỏa mãn 𝑎2 − 16𝑏 = 0. Tính giá trị của biểu thức 𝑃 = log √2 𝑎 − log 2 𝑏.
A. 𝑃 = 2. B. 𝑃 = 4. C. 𝑃 = 16. D. 𝑃 = √2.
Giải.
Chọn B.
Ta có 𝑎2 = 16𝑏 ⇒ 𝑃 = log 1 𝑎 − log 2 𝑏 = 2 log 2 𝑎 − log 2 𝑏
22
2
𝑎2
= log 2 𝑎 − log 2 𝑏 = log 2 = log 2 16 = 4.
𝑏
A. log 22 2. B. 1. C. 4. D. 2.
3
Giải.
Chọn C.
Đặt log 4 𝑥 = log 9 𝑦 = log 6 (𝑥 − 2𝑦) = 𝑡.
Suy ra 𝑥 = 4𝑡 , 𝑦 = 9𝑡 và 𝑥 − 2𝑦 = 6𝑡 . Từ đây ta suy ra phương trình
𝑡 𝑡
4 𝑡𝑡
6 𝑡 2 2𝑡 2 𝑡
4 − 2.9 = 6 ⇔ ( ) − 2 = ( ) ⇔ ( ) − 2 = ( )
9 9 3 3
2 𝑡
Đặt (3) = 𝑢 (𝑢 > 0). Phương trình trở thành 𝑢2 − 2 = 𝑢 ⇔ 𝑢2 − 𝑢 − 2 = 0.
Giải.
Chọn B.
2023 𝑥 2023
Hàm số 𝑦 = (2024) nghịch biến vì 2024 < 1.
Câu 20: Cho hàm số mũ 𝑦 = (−𝑎2 + 4𝑎 + 5)𝑥 với 𝑎 làm tham số. Có bao nhiêu số nguyên 𝑎
để hàm số đã cho đồng biến trên ℝ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Giải.
Chọn C.
Để hàm số đã cho đồng biến trên ℝ thì −𝑎2 + 4𝑎 + 5 > 1 ⇔ −𝑎2 + 4𝑎 + 4 > 0
⇔ 2 − 2√2 < 𝑎 < 2 + 2√2.
Nên các số nguyên thỏa mãn là 0; 1; 2; 3; 4. Có 5 số.
Câu 21: Cho đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑎 𝑥 ; 𝑦 = 𝑏 𝑥 ; 𝑦 = log 𝑐 𝑥 như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của 𝑎, 𝑏, 𝑐.
Giải.
Chọn B.
Phương trình tương đương với 2𝑥 + 1 = log 2 32 = 5 ⇔ 2𝑥 = 4 ⇔ 𝑥 = 2.
2
1 𝑥 −2𝑥−3
Câu 23: Phương trình (7) = 7𝑥−1 có số nghiệm là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Giải.
Chọn C.
2
1 𝑥 −2𝑥−3 1 −𝑥+1
Phương trình tương đương với (7) = (7) ⇔ 𝑥 2 − 2𝑥 − 3 = −𝑥 + 1
Giải.
Chọn A.
4 𝑥 4 −3𝑥+1 16 4 −2𝑥+1 16
Phương trình tương đương với (7) (7) = 49 ⇔ (7) = 49
16 1
⇔ −2𝑥 + 1 = log 4 = 2 ⇔ −2𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = − .
7 49 2
1
Vậy phương trình có tập nghiệm 𝑆 = {− 2}.
𝑥 2 +𝑥−1 𝑥−2
Câu 25: Phương trình (7 + 4√3) = (2 + √3) có số nghiệm dương là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Giải.
Chọn A.
2
2 𝑥 +𝑥−1 𝑥−2
Phương trình tương đương với ((2 + √3) ) = (2 + √3)
2𝑥 2 +2𝑥−2 𝑥−2
⇔ (2 + √3) = (2 + √3) ⇔ 2𝑥 2 + 2𝑥 − 2 = 𝑥 − 2
1
⇔ 2𝑥 2 + 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 0 hoặc 𝑥 = − 2.
⇒ log 2 𝑥 2 = log 2 (𝑥 + 2) ⇒ 𝑥 2 = 𝑥 + 2 ⇔ 𝑥 2 − 𝑥 − 2 = 0
⇔ 𝑥 = 2 (𝑇𝑀) hoặc 𝑥 = −1 (𝐿).
Câu 27: Phương trình log 3 (𝑥 2 + 4𝑥) + log 1 (2𝑥 + 3) = 0 có số nghiệm là
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Giải.
Chọn B.
𝑥 < −4
𝑥 2
+ 4𝑥 > 0 [
ĐKXĐ: { ⇔ { 𝑥 > 03 ⇔ 𝑥 > 0.
2𝑥 + 3 > 0 𝑥>−
2
Phương trình tương đương với log 3 (𝑥 2 + 4𝑥) + log 3−1 (2𝑥 + 3) = 0
⇒ log 3 (𝑥 2 + 4𝑥) − log 3 (2𝑥 + 3) = 0 ⇒ log 3 (𝑥 2 + 4𝑥) = log 3 (2𝑥 + 3)
⇒ 𝑥 2 + 4𝑥 = 2𝑥 + 3 ⇔ 𝑥 2 + 2𝑥 − 3 = 0 ⇔ 𝑥 = 1 (𝑇𝑀) hoặc 𝑥 = −3 (𝐿).
Phương trình có 1 nghiệm.
1
Câu 28: Bất phương trình 3𝑥+2 ≥ 9 có nghiệm là
⇔ −2 ≤ 𝑥 ≤ 2.
Vậy 𝑆 = [−2; 2].
Câu 30: Bất phương trình log 1 (𝑥 − 3) ≥ log 1 4 có tập nghiệm là
3 3
Giải.
Chọn A.
ĐKXĐ: 𝑥 > 3.
1
Bất phương trình suy ra 𝑥 − 3 ≤ 4 (vì 0 < 3 < 1) ⇔ 𝑥 ≤ 7. Suy ra 3 < 𝑥 ≤ 7.
Giải.
Chọn C.
2
ĐKXĐ: { 𝑥 > 0 ⇔ 𝑥 > −1, 𝑥 ≠ 0.
4𝑥 + 4 > 0
Bất phương trình suy ra ln 𝑥 2 < ln(4𝑥 + 4)2 ⇒ 𝑥 2 < (4𝑥 + 4)2
4 4
⇔ 15𝑥 2 + 32𝑥 + 16 > 0 ⇔ 𝑥 < − 3 (𝐿) hoặc 𝑥 > − 5.
4
Vậy 𝑆 = (− 5 ; +∞) \{0}.
Câu 32: CLB của một trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, mỗi khối có các thành viên nam
và nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một thành viên của CLB để tham gia thi đấu giao hữu.
Xét các biến cố
𝐴: “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”.
𝐵: “Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố 𝐴 ∪ 𝐵 là
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
D. “Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
Giải.
Chọn C.
Biến cố hợp 𝐴 ∪ 𝐵: “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xét các biến cố
𝐴: “Số được chọn chia hết cho 3”.
𝐵: “Số được chọn chia hết cho 4”.
Khi đó biến cố 𝐴𝐵 là
A. {3; 4; 12}. B. {3; 4; 6; 8; 9; 12; 15; 16; 18; 20}.
C. {12}. D. {3; 6; 9; 12; 15; 18}.
Giải.
Chọn C.
Ta có 𝐴 = {3; 6; 9; 12; 15; 18}; 𝐵 = {4; 8; 12; 16; 20}.
Suy ra biến cố giao 𝐴𝐵 = {12}.
Câu 34: Cho hai biến cố 𝐴 và 𝐵. Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh
hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố 𝐴 và 𝐵 có tính chất nào sau?
A. Xung khắc với nhau. B. Biến cố đối của nhau.
C. Độc lập với nhau. D. Có giao khác rỗng.
Giải.
Chọn C.
Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra
của biến cố kia thì hai biến cố 𝐴 và 𝐵 là hai biến cố độc lập.
1 1
Câu 35: Cho 𝑃(𝐴) = 4 , 𝑃(𝐴 ∪ 𝐵) = 2. Biết 𝐴, 𝐵 là hai biến cố xung khắc. Tính 𝑃(𝐵).
1 1 3 1
A. 8. B. 4. B. 4, D. 3.
Giải.
Chọn B.
Vì 𝐴, 𝐵 là hai biến cố xung khắc nên 𝑃(𝐴 ∪ 𝐵) = 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵).
1 1 1
Suy ra 𝑃(𝐵) = 𝑃(𝐴 ∪ 𝐵) − 𝑃(𝐴) = 2 − 4 = 4.
𝑥 𝑥+2
c) 4 − 2 + 3 = 0. d) log(2𝑥 2 − 11𝑥 + 15) = 1.
Giải.
2 1−3𝑥 25 25
a) (5) = ⇔ 1 − 3𝑥 = log 2 = −2 ⇔ −3𝑥 = −3 ⇔ 𝑥 = −1.
4 5 4
Vậy 𝑆 = {−1}.
1
ĐKXĐ: 𝑥 > − 3.
1 −2
⇒ 3𝑥 + 1 = ( ) = 4 ⇔ 3𝑥 = 3 ⇔ 𝑥 = 1 (𝑇𝑀).
2
Vậy 𝑆 = {1}.
c) 4𝑥 − 2𝑥+2 + 3 = 0 ⇔ (22 )𝑥 − 2𝑥 . 22 + 3 = 0 ⇔ (2𝑥 )2 − 4.2𝑥 + 3 = 0.
Đặt 2𝑥 = 𝑡 (𝑡 > 0). Phương trình trở thành 𝑡 2 − 4𝑡 + 3 = 0
𝑡 = 1 (𝑇𝑀) 2𝑥 = 1 𝑥 = log 2 1 = 0
⇔[ ⇔[ 𝑥 ⇔[ .
𝑡 = 3 (𝑇𝑀) 2 =3 𝑥 = log 2 3
Vậy 𝑆 = {0; log 2 3}.
d) log(2𝑥 2 − 11𝑥 + 15) = 1.
ĐKXĐ: 2𝑥 2 − 11𝑥 + 15 > 0.
⇒ log10 (2𝑥 2 − 11𝑥 + 15) = 1 ⇒ 2𝑥 2 − 11𝑥 + 15 = 101 = 10.
1
⇔ 2𝑥 2 − 11𝑥 + 5 = 0 ⇔ 𝑥 = 5 (𝑇𝑀) hoặc 𝑥 = 2 (𝑇𝑀).
1
Vậy 𝑆 = {5; 2}.
1
⇔ 5𝑥 < 1 ⇔ 𝑥 < 5.
1
Vậy 𝑆 = (−∞; ).
5
b) log 1 (𝑥 2 − 3𝑥 + 2) ≥ −1.
2
𝑥<1
ĐKXĐ: 𝑥 2 − 3𝑥 + 2 > 0 ⇔ [ .
𝑥>2
1 −1 1
⇒ 𝑥 2 − 3𝑥 + 2 ≤ (2) = 2 (vì 0 < 2 < 1) ⇔ 𝑥 2 − 3𝑥 ≤ 0 ⇔ 0 ≤ 𝑥 ≤ 3.
0≤𝑥<1
Kết hợp ĐKXĐ ta được [ .
2<𝑥≤3
Xét biến cố 𝐵: “Hai công nhân đều là nữ”. Suy ra 𝑛(𝐵) = 𝐶62 = 15.
𝑛(𝐵) 15
Do đó 𝑃(𝐵) = 𝑛(Ω) = 55.
c) Phép thử 𝑇: Rút một lá thăm bất kì. Suy ra 𝑛(Ω) = 30.
Xét biến cố 𝐴: “Lá thăm rút được có số chia hết cho 4”.
𝑛(𝐴) 7
Suy ra 𝐴 = {4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}. Suy ra 𝑛(𝐴) = 7. Do đó 𝑃(𝐴) = 𝑛(Ω) = 30.
Xét biến cố 𝐵: “Lá thăm rút được có số chia hết cho 5”.
𝑛(𝐵) 6
Suy ra 𝐵 = {5; 10; 15; 20; 25; 30}. Suy ra 𝑛(𝐵) = 6. Do đó 𝑃(𝐵) = 𝑛(Ω) = 30.
Khi đó ta có biến cố giao 𝐴𝐵: “Lá thăm rút được có số chia hết cho 4 và 5”.
𝑛(𝐴𝐵) 1
Suy ra 𝐴𝐵 = {20}. Suy ra 𝑛(𝐴𝐵) = 1. Do đó 𝑃(𝐴𝐵) = = 30.
𝑛(Ω)
Ta cũng có biến cố hợp 𝐴 ∪ 𝐵: “Lá thăm rút được có số chia hết cho 4 hoặc 5”.
Theo công thức cộng ta có
7 6 1 12 2
𝑃(𝐴 ∪ 𝐵) = 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵) − 𝑃(𝐴𝐵) = 30 + 30 − 30 = 30 = 5.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc
với đường thẳng kia.
Giải.
Chọn D.
𝑎⊥𝑏
Ta có { ⇒ 𝑎 ⊥ 𝑐.
𝑏‖𝑐
Vì (𝑎, 𝑐) = (𝑎, 𝑏) = 90°.
Câu 41: Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′ 𝐵 ′ 𝐶 ′ 𝐷′ . Góc (𝐴𝐶, 𝐶 ′ 𝐷′ ) bằng góc
A. (𝐴𝐶, 𝐴′ 𝐵 ′ ). B. (𝐴𝐶, 𝐴𝐵). C. (𝐴𝐶, 𝐶𝐷). D. (𝐴′ 𝐶 ′ , 𝐶𝐷).
Giải.
̂ = 45°.
Ta có 𝐴′ 𝐶 ′ ‖𝐴𝐶 ⇒ (𝐴𝐷, 𝐴′ 𝐶 ′ ) = (𝐴𝐷, 𝐴𝐶) = 𝐶𝐴𝐷
(Vì 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông).
Câu 43: Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′ 𝐵 ′ 𝐶 ′ 𝐷′ . Góc (𝐴𝐶, 𝐴′ 𝐵) bằng
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Giải.
Chọn C.
̂
Ta có 𝐴𝐶‖𝐴′ 𝐶 ′ ⇒ (𝐴𝐶, 𝐴′ 𝐵) = (𝐴′ 𝐶 ′ , 𝐴′ 𝐵) = 𝐵𝐴′𝐶′.
Δ𝐵𝐴′ 𝐶 ′ có ba cạnh 𝐵𝐴′ , 𝐴′ 𝐶 ′ và 𝐵𝐶 ′ đều là đường chéo của hình vuông nên bằng nhau.
̂
Nên Δ𝐵𝐴′ 𝐶 ′ đều. Suy ra (𝐴𝐶, 𝐴′ 𝐵) = 𝐵𝐴 ′ 𝐶 ′ = 60°.
Câu 44: Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′ 𝐵 ′ 𝐶 ′ 𝐷′ . Góc (𝐴𝐴′ , 𝐵𝐶) bằng
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Giải.
Chọn D.
̂ = 60°.
Xét Δ𝑀𝑁𝑃 có 𝑀𝑁 = 𝑁𝑃 = 𝑃𝑀 = 𝑎 nên Δ𝑀𝑁𝑃 đều. Suy ra 𝑀𝑃𝑁
Câu 46: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng 𝑑 ⊥ (𝛼) thì 𝑑 vuông góc với mọi đường thẳng trong (𝛼).
B. Nếu đường thẳng 𝑑 vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (𝛼) thì 𝑑 ⊥ (𝛼).
C. Nếu đường thẳng 𝑑 vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (𝛼) thì 𝑑
vuông góc với bất kì đường thẳng nằm trong (𝛼).
D. Nếu đường thẳng 𝑑 vuông góc với mọi đường thẳng trong mặt phẳng (𝛼) thì 𝑑 ⊥
(𝛼).
Giải.
Chọn B.
Nếu đường thẳng 𝑑 vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (𝛼) thì
𝑑 ⊥ (𝛼).
Câu 47: Qua điểm 𝑂 cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng Δ cho trước?
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.
Giải.
Chọn A.
Qua điểm 𝑂 cho trước, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng Δ cho
trước
Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song, khi đó một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng
thứ ba thì song song với nhau.
Giải.
Chọn D.
Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì cắt nhau, song song với nhau hoặc chéo nhau.
Câu 49: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vuông, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 𝐴𝐵 ⊥ (𝑆𝐴𝐷). B. 𝐴𝐵 ⊥ (𝑆𝐴𝐶). C. 𝐴𝐶 ⊥ (𝑆𝐵𝐶). D. 𝐴𝐵 ⊥ (𝑆𝐶𝐷).
Giải.
Chọn A.
𝐴𝐵 ⊥ 𝑆𝐴 (vì 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷))
Vì { ⇒ 𝐴𝐵 ⊥ (𝑆𝐴𝐷).
𝐴𝐵 ⊥ 𝐴𝐷 (vì 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hv)
Câu 50: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶) và 𝐴𝐵 ⊥ 𝐵𝐶. Số các mặt của hình chóp là tam
giác vuông là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải.
Chọn D.
Ta có 𝑆𝐻 ⊥ 𝐻𝐴 (vì 𝑆𝐻 ⊥ (𝐴𝐵𝐶)).
Áp dụng định lý Pytago ta có 𝑆𝐴2 = 𝑆𝐻 2 + 𝐻𝐴2 ⇒ 𝐻𝐴2 = 𝑆𝐴2 − 𝑆𝐻 2 .
Tương tự ta có 𝐻𝐵 2 = 𝑆𝐵 2 − 𝑆𝐻 2 , 𝐻𝐶 2 = 𝑆𝐶 2 − 𝑆𝐻 2 .
Vì 𝑆𝐴 = 𝑆𝐵 = 𝑆𝐶 nên ta suy ra 𝐻𝐴2 = 𝐻𝐵 2 = 𝐻𝐶 2 .
Nên 𝐻𝐴 = 𝐻𝐵 = 𝐻𝐶. Do đó 𝐻 là tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu 53: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷), đáy là hình vuông. Tìm hình chiếu của 𝑆𝐶
lên mặt phẳng (𝑆𝐴𝐵).
A. 𝑆𝐵. B. 𝐴𝐷. C. 𝐶𝐷. D. 𝑆𝐷.
Giải.
Chọn A.
𝐵𝐶 ⊥ 𝑆𝐴 (vì 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷))
Vì { ⇒ 𝐵𝐶 ⊥ (𝑆𝐴𝐵).
𝐵𝐶 ⊥ 𝐴𝐵 (vì 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hv)
Xét phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (𝑆𝐴𝐵)
𝑆 → 𝑆 (vì 𝑆 ∈ (𝑆𝐴𝐵))
𝐶 → 𝐵 (vì 𝐶𝐵 ⊥ (𝑆𝐴𝐵))
Suy ra 𝑆𝐶 → 𝑆𝐵.
Câu 54: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶); đáy là tam giác đều cạnh 𝑎 và 𝑆𝐴 = 𝑎. Tính góc
(𝑆𝐶, (𝐴𝐵𝐶)).
A. 60°. B. 45°. C. 135°. D. 90°.
Giải.
Chọn B.
Giải.
Chọn C.
̂ = 𝑂𝐵 = √3 : 1 = √3.
Vì Δ𝐴𝐵𝑂 vuông tai 𝑂 nên cos 𝐴𝐵𝑂 𝐴𝐵 3 3
Câu 56: Cho hình chóp tam giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có cạnh đáy bằng chiều cao. Tính góc (𝑆𝐴, (𝐴𝐵𝐶)).
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Giải.
Chọn C.
Câu 57: Cho hình chóp tứ giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝑆𝐴 = 𝑎√5, 𝐴𝐵 = 𝑎. Gọi 𝑀, 𝑁, 𝑃, 𝑄 lần lượt là
trung điểm của 𝑆𝐴, 𝑆𝐵, 𝑆𝐶, 𝑆𝐷. Tính cos(𝐷𝑁, (𝑀𝑄𝑃)).
√2 1 √3 √15
A. . B. 2. C. . D. .
2 2 6
Giải.
Chọn A.
9𝑎2 3𝑎√2
⇒ 𝑆𝑂 = √ = .
2 2
Câu 58: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vuông tâm 𝑂 và tất cả cạnh đều bằng 𝑎. Gọi
𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝑆𝐴, 𝐴𝐵.
a) Tính góc (𝑀𝑁, 𝑆𝐷). b) Tính góc (𝑀𝑂, 𝑆𝐵).
c) Tính tan(𝑆𝑁, 𝐵𝐶).
Giải.
̂ = 𝑆𝑂 = 𝑎√2 : 𝑎 = √2.
⇒ tan 𝑆𝑁𝑂 𝑂𝑁 2 2
Câu 59: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vuông cạnh 𝑎, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷) và 𝑆𝐴 = 𝑎√2.
a) Tính góc (𝑆𝐵, (𝐴𝐵𝐶𝐷)), (𝑆𝐶, (𝐴𝐵𝐶𝐷)).
b) Tính sin(𝑆𝐵, (𝑆𝐴𝐶)) , tan(𝑆𝐶, (𝑆𝐴𝐵)).
c) Tính cos(𝑆𝐴, (𝑆𝐵𝐷)).
d) Gọi 𝐻, 𝐾 lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm 𝐴 trên các cạnh 𝑆𝐵, 𝑆𝐷. Chứng
minh 𝐴𝐻 ⊥ (𝑆𝐵𝐶), 𝐴𝐾 ⊥ (𝑆𝐶𝐷). Từ đó suy ra 𝑆𝐶 ⊥ (𝐴𝐻𝐾).
Giải.
̂ ≈ 55°.
Suy ra 𝑆𝐵𝐴
̂ .
Tương tự ta có (𝑆𝐶, (𝐴𝐵𝐶𝐷)) = (𝑆𝐶, 𝐴𝐶) = 𝑆𝐶𝐴
̂ = 45°.
Δ𝑆𝐴𝐶 vuông tại 𝐴 có 𝑆𝐴 = 𝐴𝐶 = 𝑎√2 nên vuông cân tại 𝐴 ⇒ 𝑆𝐶𝐴
𝐵𝑂 ⊥ 𝑆𝐴 (vì 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷))
b) Vì { ⇒ 𝐵𝑂 ⊥ (𝑆𝐴𝐶).
𝐵𝑂 ⊥ 𝐴𝐶 (vì 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hv)
̂.
Tương tự như trên ta suy ra (𝑆𝐵, (𝑆𝐴𝐶)) = (𝑆𝐵, 𝑆𝑂) = 𝑂𝑆𝐵
𝐵𝐷 𝑎√2
Δ𝑆𝑂𝐵 vuông tại 𝑂, 𝑂𝐵 = = ,
2 2
̂ = 𝑂𝐵 = 𝑎√2 = √6.
Nên sin 𝑂𝑆𝐵 𝑆𝐵 2𝑎√3 6
𝐵𝐶 𝑎 1
̂ = =
Δ𝐵𝑆𝐶 vuông tại 𝐵, 𝑆𝐵 = 𝑎√3, 𝑆𝐶 = 𝑎 ⇒ tan 𝐵𝑆𝐶 = .
𝑆𝐵 𝑎√3 √3
Câu 60: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật với 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐷 = 2𝑎.
Biết 𝑆𝐴 = 𝑆𝐵 = 𝑆𝐶 = 𝑎.
a) Xác định hình chiếu của 𝑆 trên mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶𝐷).
b) Tính góc (𝑆𝐴, (𝐴𝐵𝐶𝐷)), (𝑆𝐵, (𝑆𝐴𝐶)).
1
c) Lấy 𝑀 ∈ 𝐵𝐶 sao cho 𝐵𝑀 = 3 𝐵𝐶. Tính góc (𝐷𝑀, (𝑆𝐵𝐶)).
Sai đề.