Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Câu 1. Tính môđun của số phức z = 1 − 6i .

A. z = 7 . B. z = 7 . C. z = 5 . D. z = 25 .
[<Br>]
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 . Xác
định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) :
A. I ( −1; −2; 2 ) ; R = 3 . B. I (1; 2; −2 ) ; R = 2 .
C. I ( −1; −2; 2 ) ; R = 4 . D. I (1; 2; −2 ) ; R = 4 .
[<Br>]
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình sau
y

x
O 1

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số?


A. (1;3) . B. ( 0;3) . C. (1;0 ) . D. ( 3;1) .
[<Br>]
Câu 4. Thể tích khối cầu bán kính bằng 3 bằng

A. 4 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. 4 3 .
3
[<Br>]
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x − sin x .
3x 2
A.  f ( x )dx = 3x 2 + cos x + C . B.  f ( x )dx = − cos x + C .
2
3x 2
C.  f ( x )dx = + cos x + C . D.  f ( x )dx = 3 + cos x + C .
2
[<Br>]
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 1 B. 2 C. 0 D. 5
[<Br>]
− 4 x +3
= 1 là
2
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 3x
A. 1 . B. 1;3 . C. 3 . D. −1; −3 .
[<Br>]
Câu 8. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V = 3Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 6
[<Br>]
2022
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 là
A. (1; + ) . B. 1; + ) . C. ( 0; + ) . D. \ 1 .
[<Br>]
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình log 3 ( x − 2 ) = 2 .
A. x = 9 . B. x = 8 . C. x = 11 . D. x = 10 .
[<Br>]
1 1 1

 f ( x ) dx = 2  g ( x ) dx = 5   f ( x ) − 2 g ( x ) dx
Câu 11. Cho 0 và 0 , khi 0 bằng
A. −3 B. 12 C. −8 D. 1
[<Br>]
z1 = 2 + 3i z2 = −4 − 5i z = z1 + z2
Câu 12. Cho hai số phức , . Số phức là
A. z = 2 + 2i . B. z = −2 − 2i . C. z = 2 − 2i . D. z = −2 + 2i .
[<Br>]
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P )
có một vectơ pháp tuyến là
A. n = ( −2; − 1;1) . B. n = ( 2;1; − 1) . C. n = (1;2;0 ) . D. n = ( 2;1;0 ) .
[<Br>]
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (1;2;3) ; b = ( −2;4;1) ;
c = ( −1;3;4) . Vectơ v = 2a − 3b + 5c có tọa độ là
A. v = ( 7;3;23) . B. v = ( 23;7;3) . C. v = ( 7;23;3) . D. v = ( 3;7;23) .
[<Br>]
Câu 15. Xác định phần ảo của số phức z = 18 − 12i .
A. −12 . B. 18 . C. 12 . D. −12i .
[<Br>]
Câu 16. Đường thẳng x = 3 , y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x − 3 x−3 3x − 1 2x − 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+3 x+3 x−3 x −3
[<Br>]
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log3 ( 3a ) bằng:
A. 3log3 a B. 3 + log 3 a C. 1 + log3 a D. 1 − log3 a
[<Br>]
Câu 18. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y x3 3x 2. B. y x3 3x. C. y x3 3x. D. y x4 x2 2.
[<Br>]
x −1 y − 2 z
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc
2 1 −2
đường thẳng d ?
A. M ( −1; −2;0 ) . B. M ( −1;1; 2 ) . C. M ( 2;1; −2 ) . D. M ( 3;3; 2 ) .
[<Br>]
Câu 20. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = n!. D. Ank = .
( n − k )! k! k !( n + k ) !
[<Br>]
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ
này bằng
A. 2a3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 6a3 .
[<Br>]
Câu 22. Tìm đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) .
2 1 1 2
A. y = B. y = C. y = D. y =
2x +1 2x +1 ( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2
[<Br>]
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; + ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0 )
[<Br>]
Câu 24. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
A.  a 2 . B. 2a 2 . C. 2 a2 . D. 4 a2 .
[<Br>]
6 2

 f ( x)dx = 12 I =  f (3x)dx.
Câu 25. Cho 0 . Tính 0

A. I = 36 . B. I = 4 . C. I = 6 . D. I = 5 .
[<Br>]
1
Câu 26. Tìm công bội 9 của một cấp số nhân ( un ) có u1 = và u6 = 16 .
2
1 1
A. q = . B. q = −2 . C. q = 2 . D. q = − .
2 2
[<Br>]
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 1.
2 1
A.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. B.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C.
1 1
C.  f ( x ) dx = − 3 2 x − 1 + C. D.  f ( x ) dx = 2 2 x − 1 + C.
[<Br>]
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình sau
y
4

x
−2 2
− 2 O 2

Gọi x0 là điểm cực đại của hàm số, y0 là giá trị cực đại. Tính giá trị của biểu thức P = x02 + y0 .
A. P = 6 . B. P = 2 . C. P = 4 2 . D. P = −4 2 .
[<Br>]
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 24 x trên đoạn  2;19 bằng
A. 32 2 . B. −40 . C. −32 2 . D. −45 .
[<Br>]
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên .
A. y = −2 x3 + x . B. y = − x 4 − x 2 .
x+4
C. y = . D. y = −2 x3 + 2 x 2 − 7 x .
x +1
[<Br>]
Câu 31. Nếu log 2 x = 5log 2 a + 4log 2 b ( a, b  0 ) thì x bằng
A. a 4b5 . B. 5a + 4b . C. 4a + 5b . D. a5b4 .
[<Br>]
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và
BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


[<Br>]
2 2 2

 f ( x ) dx = 3  g ( x ) dx = −1   f ( x ) − 5g ( x ) + x  dx
Câu 33. Cho 0 , 0 thì 0 bằng:
A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
[<Br>]
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 3; −1; 4 ) đồng thời vuông góc với
x − 3 y +1 z − 2
đường thẳng d : = = có phương trình là
1 −1 2
A. 3x − y + 4 z − 12 = 0 . B. 3x − y + 4 z + 12 = 0 . C. x − y + 2 z − 12 = 0 . D. x − y + 2 z + 12 = 0 .
[<Br>]
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z ( −4 + 5i ) = 7 − 2i . Phần ảo của số phức z bằng
38 38 27 27
A. − . B. . C. . D. − .
41 41 41 41
[<Br>]
Câu 36. Một hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA = 2a.
Khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC ) là:
2a 5 a 5 3a 5
A. 2a 5 . B. . C. . D. .
5 5 5
[<Br>]
Câu 37. Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai
bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.
1 4 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 9 9 9
[<Br>]
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2; −3) ; B ( −1; 4;1) và đường thẳng
x+2 y −2 z +3
d: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm
1 −1 2
của đoạn AB và song song với d ?
x y −1 z +1 x y −1 z +1
A. = = B. = =
1 1 2 1 −1 2
x −1 y −1 z +1 x y−2 z+2
C. = = D. = =
1 −1 2 1 −1 2
[<Br>]

( )
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 65.2 x + 64  2 − log 3 ( x + 3)   0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
[<Br>]
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ' ( f 2 ( x ) − 1) = 0 là:


A. 17 . B. 12 . C. 16 . D. 9 .
[<Br>]
y = f ( x) f ' ( x ) = xe x , x  f ( 0) = 1
2

Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm là và . Tính   f ( x ) − 2 dx .


0

A. 6 . B. −6 . C. −2 . D. 2 .
[<Br>]
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB = 2a , AC = a và SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) bằng 60 . Tính thể tích của
khối chóp S.ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
[<Br>]
Câu 43. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 2 ( m − 1) z + 5m − 9 = 0 ( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
sao cho z1 = z2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
[<Br>]
4 + iz
Câu 44. Xét số phức z , w thỏa mãn z = 2 , w = . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = w − 4 + 3i
1+ z
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12 . B. 4 . C. 15 . D. 9 .
[<Br>]
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (1;0; 2 ) và đường thẳng d có phương trình:
x −1 y z +1
= = . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2
A. = = B. = = C. = = D. = =
1 1 1 1 1 −1 2 2 1 1 −3 1
[<Br>]
Câu 46. Cho hàm số bậc ba f ( x ) và hàm số bậc hai g ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

7
Biết rằng điểm I có tung độ bằng − và đồ thị hàm số f ( x ) cắt đồ thị hàm số g ( x ) tại ba
12
điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn 18x1 x2 x3 = −55 . Diện tích miền tô đậm nằm trong
khoảng nào sau đây?
A. ( 5;6 ) . B. ( 4;5 ) . C. ( 6;7 ) . D. ( 7;8) .
[<Br>]
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O , bán kính bằng a 2 . Mặt phẳng ( P ) qua S hợp

với đáy một góc  sao cho tan  = 2 và cắt đáy theo dây cung AB với ASB = 600 .Thể tích của khối nón
đã cho bằng
2 2 3 2 6 3
A. a. B. 2 2a 3 . C. 2 6a3 . D. a.
3 3
[<Br>]
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b  ( −10;10 )

thỏa mãn 5a +b  4b −a + 26 ?
2

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
[<Br>]
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 2) 2 = 25 và đường thẳng
x −1 y + 2 z − 5
d: = = . Có bao nhiêu điểm M thuộc tia Oy , với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ
9 1 4
được đến ( S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 40 . B. 46 . C. 44 . D. 84 .
[<Br>]

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có biểu thức đạo hàm f  ( x ) = x − 3x − 10 x . Hỏi có
3 2

( )
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f x 2 − 2mx + m − 1 − 3 có 13 điểm cực
trị?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

You might also like