đề cương

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

Câu 1. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải đường biển?

A. Năng lực của công nghiệp đóng tàu


B. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
C. Điều kiện tuyến vận chuyển
D. Giá thành vận chuyển của chủ tàu

Câu 2. Đâu không phải đặc điểm của vận tải biển?
A. Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
B. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự ly rất dài, khối lượng lớn

Câu 3. Chi phí bến cảng không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Loại tàu và cỡ tàu
B. Thời gian tàu đỗ tại cảng
C. Giá trị tàu
D. Giá dịch vụ tàu tại cảng, số lần vào cảng

Câu 4. Cung trong vận chuyển đường biển là


A. Tổng số DWT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường
nhất định
B. Tổng số GT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường
nhất định
C. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên một khu vực địa lý hay trên một thị
trường nhất định
D. Tổng số lượng của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường
nhất định
Câu 5. Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường
biển nào?
A. Theo tính chất vận tải
B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
C. Theo khu vực vận hành
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 6. Giới hạn dưới của giá cước là
A. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
B. Chi phí khai thác người vận chuyển
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Chi phí cố điịnh mà người vận chuyển bỏ ra

Câu 7. Theo điều kiện LINER Terms, trong kết cấu tiền cước mà người vận
chuyển thu về
A. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng
B. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng
C. Bao gồm chi phí bốc và sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng

Câu 8. Cấu trúc thị trường mậu dịch có thể có những thay đổi không do nguyên
nhân sau đây
A. Những thay đổi trong các chính sách vận tải của chủ tàu
B. Những thay đổi về nguồn cung cấp hàng hóa
C. Những thay đổi do tài bố trí các nhà máy dẫn đến làm thay đổi các phương thức
thương mại
D. Những thay đổi về cầu của loại hàng cụ thể (hoặc những sản phẩm được sản
xuất)
Câu 9. Trong hình thức vận chuyển container đường biển, đơn vị tiêu chuẩn tính
cước thường dùng là
A. Chiếc
B. Tấn
C. TEU
D. Mét khối

Câu 10. Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến
A. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách hàng
B. Hàng tìm tàu
C. Dịch vụ liên tục, thường xuyên
D. Một tàu chở nhiều loại hàng của nhiều chủ hàng
Câu 11. Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải
đường biển?
A. Đội tàu biển
B. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
C. Các đại dương, các biển, kênh biển
D. Cảng biển

Câu 12. Vận tải biển từ Hải Phòng sang Hongkong được xếp vào loại vận tải gì?
A. Vận tải liên vùng
B. Vận tải lục địa
C. Vận tải liên lục địa
D. Vận tải biển gần
Câu 13. Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo
hoạt động kinh tế, nhóm có tỷ trọng nhỏ nhất những chiếm giá trị nhiều nhất là
A. Thương mại công nghiệp kim loại
B. Thương mại hàng nông nghiệp
C. Những ngành công nghiệp khác
D. Thương mại năng lượng

Câu 14. Nhu cầu vận chuyển được hình thành không do sự phân bổ của yếu tố nào
sau đây?
A. Sự phân bổ của các cảng biển
B. Sự phân công chuyên môn hóa
C. Sự phân bổ của các trung tâm kinh tế
D. Sự phân bổ tài nguyên thiên nhiên

Câu 15. Vận tải tàu chuyến và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường
biển nào?
A. Theo khu vực vận hành
B. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
C. Theo tính chất vận tải
D. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải

Câu 16. Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến?
A. Một tàu thường chở một loại hàng
B. Giá cước đồng hạng do chủ tàu tự xây dựng
C. Tuyến vận chuyển không cố định
D. Tàu tìm hàng
Câu 17. Theo điều kiện FIOS Terms, người vận chuyển sẽ
A. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu, miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi
tàu
B. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu, sắp xếp trong hầm tàu, dỡ
hàng khỏi tàu
C. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ
hàng ra khỏi tàu
D. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng, sắp xếp và dỡ hàng
ra khỏi tàu

Câu 18. Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây
A. Những nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị
trường này?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn
khác nhau?
C. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho một thị trường
vận tải biển nhất định?
D. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên một thị trường trong
một thời đoạn nahát định?

Câu 19. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí biến đổi của tàu?
A. Chi phí nhiên liệu
B. Chi phí cảng biển
C. Chi phí khấu hao tàu
D. Chi phí hoa hồng, đại lý
Câu 20. Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành tính kinh tế trong vận
chuyển hàng hóa bằng đường biển?
A. Bốc và dỡ hàng hiệu quả
B. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
C. Vận tải đa phương thức
D. Cả 3 đáp án đưa ra

Câu 21. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí cố định của tàu?
A. Chi phí khấu hao tàu
B. Chi phí thuyền viên
C. Chi phí quản lý văn phòng
D. Chi phí nhiên liệu

Câu 22. Đâu không phải là hàng rời chủ yếu?


A. Than đá
B. Quặng sắt
C. Lương thực
D. Sắt

Câu 23. Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo
hoạt động kinh tế, nhóm có tỷ trọng lớn nhất là?
A. Những ngành công nghiệp khác
B. Thương mại năng lượng
C. Thương mại công nghiệp kim loại
D. Thương mại hàng nông nghiệp
Câu 24. Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển, phương thức vận chuyển nào
sau đây chiếm ưu thế lớn nhất?
A. Vận tải đường hàng không
B. Vận tải đường sắt
C. Vận tải đường ống
D. Vận tải đường biển

Câu 25. Mức cung trong vận chuyển đường biển là khả năng có thể thực hiện công
tác vận tải của đội tàu biển tính theo
A. Tổng số lượng của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường
nhất định
B. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên một khu vực địa lý hay một thị trường
nhất định
C. Tổng số GT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường
nhất định
D. Tổng số DWT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường
nhất định

Câu 26. Yếu tố không được khách hàng xem xét khi lựa chọn người vận tải
A. Giá cước vận chuyển
B. Sự tin cậy
C. Tốc độ
D. Hiệu quả của người vận tải

Câu 27. 1 hải lý bằng


A. 1825 m
B. 1582 m
C. 1285 m
D. 1852 m

Câu 28. Các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc có xu hướng nhập khẩu nguyên
liệu công nghiệp bằng đường biển nhiều hơn so với các quốc gia Australia, Brazil,
nguyên nhân chính là
A. Do sự phân bố tài nguyên trên phạm vi quốc tế
B. Do lịch sử văn hóa
C. Do sự phân bố lực lượng lao động
D. Cả 3 phương án trên

Câu 29. Chi phí vận chuyển đường biển mà doanh nghiệp vận tải biển bỏ ra để
thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh vận tải trong một điều kiện nhất định và
một thời kỳ nhất định là
A. Hao phí về lao động sống
B. Toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa
C. Hao phí về lao động vật hóa
D. Toàn bộ chi phí cố định

Câu 30. Đâu là đặc điểm khác biệt của vận tải biển so với các phương thức vận tải
khác đang tồn tại hiện nay?
A. Vận tải biển thích hợp với chuyên chở cự ly dài
B. Môi trường sản xuất rộng lớn và tiềm ẩn nhiều rủi ro
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Vận tải biển có thể chuyên chở mọi loại hàng trong buôn bán quốc tế

Câu 31. Nhu cầu vận chuyển trong vận tải biển là
A. Mọi yêu cầu từ khách hàng
B. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng
C. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng phù hợp với quyền lợi và khả năng đáp
ứng của người vận tải
D. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng, không quan tâm tới các điều kiện của
người vận tải

Câu 32. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm chi phí hoạt động của tàu
A. Chi phí trùng tu
B. Chi phí cảng biển
C. Chi phí bảo hiểm tàu
D. Chi phí nhiên liệu

Câu 33. ULCC và VLCC là gì?


A. Tàu chở dầu thô cỡ siêu lớn
B. Tàu chở hàng container
C. Tàu chở hàng rời khối lượng lớn
D. Tàu chở hàng RORO

Câu 34. Việt Nam có ngành dệt may phát triển, thực hiện gia công và xuất khẩu
sản phẩm đến các nước khác trong khu vực Châu Âu, nguyên nhân chính là do
A. Do sự phân bố tài nguyên trên phạm vi quốc tế
B. Do sự phân bố lực lượng lao động
C. Do lịch sử văn hóa
D. Cả 3 phương án trên
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về giá cước vận chuyển là đúng?
A. Giá thành vận chuyển
B. Giá trị của vận tải
C. Giá cả dịch vụ vận chuyển
D. Giá cả đối tượng vận chuyển

Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không phải của vận tải hàng hóa?
A. Tạo ra sản phẩm mới
B. Sản phẩm không tồn tại dưới hình thức vật chất có thể nhìn thấy được
C. Môi trường sản xuất là không gian rộng lớn, luôn di động
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 37. Theo quan điểm kinh tế, vận tải là một ngành sản xuất đặc biệt, thực hiện
quá trình
A. Dịch chuyển hàng hóa và hành khách trong không gian
B. Lưu thông hàng hóa và dịch chuyển hành khách trong không gian
C. Bốc dỡ hàng hóa và đưa đón hành khách trong không gian
D. Bốc dỡ hàng hóa và dịch chuyển hành khách trong không gian

Câu 38. Cước tàu chuyến được áp dụng trên thị trường tự do với mức cước do
A. Người thuê vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể của từng loại hàng
B. Không phụ thuộc quan hệ cung cầu về vận tải
C. Người vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể trên từng tuyến
D. Người vận chuyển và người thuê vận chuyển thỏa thuận theo từng thời điểm
Câu 39. Đâu không phải là nguyên nhân của biến động nhu cầu vận chuyển theo
thời gian
A. Có những thay đổi bất thường của chính trị thế giới và khu vực
B. Có nhiều ngành sản xuất diễn ra theo mùa vụ và có tính chu kỳ
C. Có nhiều hoạt động xã hội thường diễn ra theo mùa vụ và có tính chu kỳ
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 40. Hệ thống vận tải hàng hóa là toàn bộ quá trình vận chuyển hàng hóa được
thiết kế để cho các thành phần của hệ thống có thể
A. Liên kết với nhau một cách có thu nhập đến mức cao nhất
B. Liên kết với nhau một cách có hiệu quả đến mức cao nhất
C. Hoàn toàn thích hợp cho mọi trường hợp
D. Liên kết với nhau một cách an toàn đến mức cao nhất

Câu 41. Nhu cầu tàu được xác định trên cơ sở của
A. Nhu cầu vận chuyển và quy mô đội tàu
B. Nhu cầu vận chuyển và hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
C. Quy mô đội tàu và hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
D. Nhu cầu vận chuyển và hệ số chất xếp riêng của tàu

Câu 42. Người vận tải cung cấp dịch vụ liên tục sẽ không giúp cho các ngành sản
xuất vật chất khác ở khâu nào sau đây
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh được tiến hành liên tục, không bị gián đoạn
B. Không phải dự trữ khối lượng lớn nguyên vật liệu
C. Giảm được chi phí tồn kho nguyên vật liệu
D. Giảm được rủi ro trong sản xuất kinh doanh
Câu 43. Thành phần nào không thuộc cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải
đường biển
A. Các chủ tàu biển
B. Đường biển
C. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
D. Cảng biển

Câu 44. Theo quan điểm sản xuất kinh doanh, vận tải là
A. Một nghề dịch vụ công ích
B. Một ngành kinh tế dịch vụ
C. Một ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa
D. Một ngành sản xuất vật chất hữu hình

Câu 45. Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển, phương thức vận chuyển nào
sau đây chiếm ưu thế lớn nhất?
A. Vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển
C. Vận tải đường hàng không
D. Vận tải đường bộ

Câu 46. Đâu không phải là nhân tố ảnh hưởng đến mức cầu trong vận tải hàng hóa
bằng đường biển?
A. Những thay đổi của cấu trúc thị trường mậu dịch
B. Quy mô đội tàu vận tải biển
C. Thời vụ vận chuyển
D. Khoảng cách vận chuyển bình quân của hàng hóa
Câu 47. Với loại hàng hóa ưu tiên giá thành vận chuyển, phương thức vận chuyển
nào sau đây chiếm ưu thế lớn nhất?
A. Vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển
C. Vận tải đường hàng không
D. Vận tải đường sắt

Câu 48. Giới hạn trên của giá cước vận chuyển là
A. Khả năng thanh toán của chủ hàng trong từng giai đoạn nhất định
B. Tổng số tiền doanh thu lớn nhất mà chủ tàu thu được từ dịch vụ vận chuyển
C. Mọi mức giá dịch vụ theo yêu cầu cảu người vận tải
D. Khả năng thành toán các khoản chi phí của chủ tàu trong từng giai đoạn nhất
định

Câu 49: Ví dụ nào sau đây chứng minh vai trò thay đổi cơ cấu hàng hóa thế giới
của vận tải biển
A. Sự ra đời của container làm giá cả vận chuyển giảm
B. Vận chuyển phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa trên thế giới
C. Sự ra đời của container làm gia tăng số lượng hàng hóa thành phẩm và bán
thành phẩm vận chuyển bằng đường biển

Câu 50: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cung trong vận tải biển
A. Thời vụ
B. Quy mô đội tàu
C. Tốc độ tàu
Câu 51: Cước vận chuyển tàu chuyến theo Điều kiện F.I ( free in) thì trách nhiệm
các bên về chi phí làm hàng là
A. Người vận chuyển không phải chịu chi phí bốc/xếp hàng lên tàu
B. Người vận chuyển không phải chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
C. Người thuê vận chuyển không phải chịu chi phí xếp hàng lên tàu
Câu 52: Sự ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế khiến giá cước vận chuyển đường
biển giảm mạnh là ảnh hưởng gì đối với thị trường vận tải biển thế giới
A. Ảnh hưởng ngắn hạn
B. Ảnh hưởng trung hạn
C. Ảnh hưởng dài hạn

Câu 53: Vận tải biển có ưu thế gì đối với các loại phương thức vận tải khác
A. Tốc độ
B. Độ an toàn
C. Giá cả

Câu 54: Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm chi phí hoạt động (OPEX) của
tàu
A. Chi phí thuyền viên
B. Chi phí quản lý
C. Chi phí nhiên liệu

Câu 55: USD/TEU là đơn vị tính cước trong vận tải hàng hóa nào dưới đây
A. Hàng rời
B. Hàng container
C. Hàng dầu
Câu 56 : Doanh nghiệp vận tải thường sẽ lãi ở mức cầu cao nhưng sẽ lỗ ở mức cầu
thấp khi định giá cước theo phương pháp nào dưới đây
A. Định giá cố định
B. Không đáp án nào đúng
C. Định giá phân biệt
D. Định giá theo chi phí cận biên

Câu 57: Những đặc trưng vô hình của sản phẩm vận tải như độ tin cậy, độ trung
thực và chất lượng của người vận tải chỉ có thể được kiểm chứng :
A. Sau khi đã ký kết hợp đồng vận chuyển
B. Sau khi hợp đồng đã được thực hiện
C. Ngay khi đã nhận đối tượng lên các phương tiện vận chuyển
D. Tất cả các phương án

Câu 58: Người vận chuyển hàng hóa bằng đường biển phải chịu trách nhiệm:
A. Tổ chức bảo quản và giao nhận các đối tượng vận chuyển một cách an toàn
B. Tổ chức nhận, chuyên chở, bảo quản và giao trả các đối tượng vận chuyển từ
cửa tới cửa
C. Tổ chức nhận, chuyên chở, bảo quản và giao trả các đối tượng vận chuyển một
cách an toàn
D. Tổ chức chuyên chở, bảo quản và giao trả các đối tượng vận chuyển một cách
an toàn

Câu 59: Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải
đường biển:
A. Đường biển
B. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
C. Cảng biển
D. Các chủ tàu biển

Câu 60: Vận tải tàu chuyển và vận tải tàu định tuyển thuộc phân loại vận tải đường
biển nào trong các đáp án dưới đây:
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B. Theo khu vực vận hành
C. Theo tính chất vận tải
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu

Câu 61: Vận tải biển từ Hải Phòng sang HongKong được xếp vào loại vận tải:
A. Vận tải liên vùng
B. Vận tải ven biển
C. Vận tải biển gần
D. Vận tải lục địa

Câu 62: Sự ra đời của vận chuyển container đường biển giúp Hàn Quốc dễ dàng
xây dựng các nhà máy chế tạo linh kiện điện tử ở Việt Nam hơn. Điều này thể hiện
vận tải biển đóng góp vai trò gì đối với nền kinh tế thế giới?
A. Vận tải đường biển có giá thành thấp hơn các phương thức vận tải khác
B. Vận tải đường biển góp phần làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường
trong buôn bán quốc tế
C. Vận tải đường biển là yếu tố không tách rời thương mại quốc tế
D. Vận tải đường biển thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển

Câu 63: Sự ra đời của công nghệ container giúp vận tải biển:
A.Tăng năng suất làm hàng cho tàu tại cảng
B. Cả 3 phương án trên
C. Giúp tăng chi phí tồn kho
D. Tăng lợi thế nhờ quy mô

Câu 64: Việt Nam có ngành dệt may phát triển, thực hiện gia công và xuất khẩu
sản phẩm đến các nước khác trong khu vực Châu u, nguyên nhân chính là do:
A. sự phân bổ lực lượng lao động
B. sự phân bổ tài nguyên trên phạm vi quốc tế
C. lịch sử văn hóa
D. Không có đáp án đúng

Câu 65: Vận tải định tuyến là hình thức cung cấp dịch vụ vận chuyển:
A. Tàu chạy giữa các cảng cố định theo một lịch trình chạy tàu đã được lập và
công bố trước.
B. Có tính chất thường xuyên trên các tuyến cố định, tàu chạy giữa các cảng cố
định theo một lịch trình chạy tàu đã được lập và công bố trước.
C. Không có đáp án đúng
D. Có tính chất thường xuyên trên các tuyến cố định

Câu 66: Loại tàu nào không thuộc nhóm tàu chở hàng khô:
A. Container Vessel
B. General cargo Ship
C. Oil Product Tanker
D. Dry Bukl Carrier

Câu 67: Trong vận chuyển tàu chuyển theo điều kiện Liner Terms, người vận
chuyển sẽ:
A. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng, sắp xếp và dỡ hàng
ra khỏi tàu.
B. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ
hàng ra khỏi tàu.
C. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu, miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi
tàu.
D. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu, sắp xếp trong hầm tàu, dỡ
hàng ra khỏi tàu.

Câu 68: Cước tàu chuyến được áp dụng trên thị trường tự do với mức cước do:
A. Người thuê vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể của từng loại hàng
B. Người vận chuyển và người thuê vận chuyển thỏa thuận theo từng thời điểm
C. Người vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể trên từng tuyển
D. Không phụ thuộc quan hệ cung cầu về vận tải

Câu 69: Đâu là đặc điểm khiến các phương thức vận tải khác có ưu thế hơn
phương thức vận tải biển
A. Vận chuyển với cự ly dài
B. Vận chuyển với năng lực vận chuyển lớn
C. Vận chuyển với giá thành thấp
D. Vận chuyển với tốc độ nhanh

Câu 70: Vận tải biển ven biển và viễn dương thuộc phân loại vận tải đường biển
nào?
A. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
B. Theo tổ chức quá trình vận tải
C. Theo giới hạn thương mại
D. Theo khu vực vận hành

Câu 71: Vận tải biển có lợi thế kinh tế nhờ quy mô vì:
A. Chi phí vận chuyển thấp hơn khi vận chuyển nhiều hơn
B. Giảm chi phí biến đổi trên một đơn vị vận chuyển khi vận chuyển nhiều hơn
C. Tiết kiệm chi phí cố định trên một đơn vị vận chuyển khi vận chuyển với quy
mô lớn hơn
D. Giảm chi phí tồn kho cho chủ hàng khi vận chuyển nhiều hơn

Câu 72: Loại tàu nào có cỡ lớn nhất trong nhóm tàu chở hàng lỏng:
A. Tàu chở dầu thô
B. Tàu chở khí thiên nhiên lỏng
C. Tàu chở sản phẩm dầu
D. Tàu chở ga hóa lỏng

Câu 73: Trong thị trường vận tải tàu chuyển thì giá cước có thể nhỏ hơn giá thành
ở thời kỳ nào của thị trường:
A. Thời kỳ hưng thịnh
B. Thời kỳ suy thoái.
C. Thời kỳ phục hồi
D. Thời kỳ hưng thịnh và thời kỳ phục hồi

Câu 74: Khi hàng hóa được vận chuyển một lần với khối lượng lớn thì các nhà
buôn sẽ
A. được hưởng giá cước thấp
B. được hưởng giá cước thấp và chủ động dự trữ cho sản xuất và phân phối
C. chủ động dự trữ cho sản xuất và phân phối
D. mức chi phí tồn kho thấp

Câu 75: Giới hạn dưới của giá cước là:


A. Chi phí cố định mà người vận chuyển đã bỏ ra
B. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
C. Chi phí khai thác người vận chuyển
D. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu.

Câu 76: Sự kiện đóng cửa kênh đào Suez (1968-1975) đã làm tăng khoảng cách
vận chuyển trung bình bằng đường biển từ Vịnh Ả Rập đến châu u từ 6.000 hải lý
lên 11.000 hải lý, sự kiện này đã khiến:
A. Giá cước vận chuyển tăng
B. Cầu về tàu vận chuyển tăng
C. Nhu cầu vận chuyển trên tuyến từ Vịnh Ả Rập đến châu Âu tăng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 77: Trong thời kỳ suy thoái, chủ tàu sử dụng phương pháp ngắn hạn nào trong
sau đây để phản ứng lại sự suy giảm của giá cước trên thị trường tự do:
A. Dừng đơn đặt hàng tàu mới
B. Đàm phán với người thuê để giữ mức giá cao
C. Chạy với tốc độ kinh tế
D. Cả 3 phương án trên

Câu 78: Mục tiêu đặt ra của nghiên cứu kinh tế vận tải biển khi xét theo các
phương diện chung của kinh tế vận tải, bao gom
A. Nghiên cứu qui mô sản xuất của các doanh nghiệp vận tải
B. Nghiên cứu cách quản lý của các doanh nghiệp vận tải
C. Nghiên cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các đơn vị sản xuất vận
tải
D. Tất cả các phương án trên

Câu 79: Nội dung chi phí nào không thuộc nhóm chi phí hành trình của tàu:
A. Tiền trả phí bảo hiểm thân tàu, bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu
B. Tiền trả hoa tiêu, lai dắt
C. Tiền trả cho cầu bến khi tàu đỗ tại càng
D. Tiền trả cho việc bốc hàng lên tàu.

Câu 80: Khoản mục Chi phí thuyền viên thuộc nhóm chi phí nào:
A. Chi phí vốn và các khoản phải trả của tàu
B. Chi phí hành trình của tàu
C. Chi phí hoạt động của tàu
D. Chi phí làm hàng của tàu

Câu 81: Chi phí nhiên liệu cho tàu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Thời hạn khấu hao tàu
B. Mức tiêu hao nhiên liệu của máy chính và máy phát điện của tàu

You might also like