Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

1- Tìm điều kiện xác định:

A xác định  A  0
1
xác định  A > 0
A
x  a
Chú ý: A2 > 0  A  0 x2 > a  
 x   a

A2  0 luôn đúng x2 < a   a  x  a (a > 0)


x
Ví dụ: Tìm ĐKXĐ của biểu thức: M = x 2  10x  25 
x 2  10
 x 2  10x  25  0 (x  5) 2  0 (lu«n ®óng x)  x  10
ĐKXĐ:  2  2 
 x  10  0  x  10  x   10
 x  10
Vậy A xác định  
 x   10
2- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong căn:
A B  A2B với A  0 ; B  0
A B   A 2 B với A < 0 ; B  0
1
Ví dụ: Rút gọn biểu thức A = 25.(9x 2  6x  1) khi x <
3
1
Với x < có A = 25.(3x  1) 2  5. | 3x  1| 5.(3x  1)
2
Bài 2: Biểu thức và các vấn đề liên quan.
1- Rút gọn biểu thức: Làm cẩn thận, chú ý dấu các hạng tử khi rút gọn. Dùng máy
tính kiểm tra lại.
Chú ý: x x  x 3 ; x 2  x 4 (x  0)
2- Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến.
Bước 1: Đối chiếu giá trị của biến với ĐKXĐ.
 
2
Bước 2: Thu gọn biến (nếu có). VD: x  3  2 2  2 1

Bước 3: Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi tính
Bước 4: Kết luận
3- Tìm x để P = 5 hoặc P > 2 (Chú ý phương trình được khử mẫu, bất phương
trình không được khử mẫu)
2 x 3
VD: Cho P  (x  0)
x 1
Tìm x để P = 3 Tìm x để P > -3
 x  ĐKXĐ ta có:  x  ĐKXĐ ta có:
2 x 3 2 x 3
P=3  3 P > -3  30
x 1 x 1
 2 x 33  
x 1

2 x 3 3 x 3
 0
x 1 x 1
 2 x 33 x 3
5 x
 x 6  0
x 1
 x = 36 (TMĐK)
 5 x  0 (vì x  1  0  x  ĐKXĐ)
Vậy P = 3  x = 36
 x > 0 (TMĐK)
Vậy P > 3  x > 0
4- Chứng minh P > Q hoặc so sánh P với a.
Xét P  a  rút gọn  so sánh hiệu với 0.
2 x 3
VD: Cho P = (x  0). So sánh P với 3.
x 1
 x  ĐKXĐ ta có:

P3
2 x 3
3 
2 x 33 x 3  x 6  x 6
 
 
x 1 x 1 x 1 x 1

Vì x  0  x 0  

 x  6  0  x  6  0 
 x  1  0  x  1  0

  x 6  < 0  P  3 < 0  P < 3  Kết luận
x 1
5- Tìm x  Z để P có giá trị nguyên hoặc tìm x để P có giá trị nguyên.
3 x  11
VD: Cho P = (x  0)
x 2
+) Tìm x  Z để P có giá trị nguyên: +) Tìm x để P có giá trị nguyên:
 x  ĐKXĐ ta có:  x  ĐKXĐ có:

P
3 x  11 3

 
x 2 5 P 3
5
x 2
x 2 x 2
Vì x  0  x 0 x 2 >0
5
 3
x 2 5
 0
x 2
 x  Z, x  ĐKXĐ, P có GTN
P>3
5
 có GTN
x 2 Vì x  0  x 0 x 2 2

 x I 5 5
 
Vì x  Z   x 2 2
 x  Z
5 11
 3 
Nếu x I x  2I x 2 2
5 11
  Z (loại) P
x 2 2
Nếu x Z  x  2Z 11
Có 3 < P 
5 2
 có GTN
x 2 P  4
Nên P có giá trị nguyên  
 x  2 là ước của 5 P  5

Mà x  2 2  x  0 Giải từng trường hợp tìm x, đối chiếu điều


kiện rồi kết luận.
 x 2 =5
 x = 9 (TMĐK)
Vậy x = 9 TMĐB
Dạng bài chứng minh  x  ĐKXĐ thì P không có giá trị nguyên làm như bài
tìm x để P có giá trị nguyên.
1
VD: Chứng minh  P  1  P không có giá trị nguyên
2
Đặc biệt: Nếu phân thức có bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu.
VD: Chứng minh  x > 4 biểu thức sau không có giá trị nguyên
3 x
P=
x x 4
Vì x > 4 Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
x  4  2 4x
x44 x
 x x 43 x 0
1 1
 
x x 4 3 x
3 x 3 x
Mà x  0 nên   P 1
x x 4 3 x
Dấu "=" xảy ra  x = 4 (không TMĐK)
P<1
3 x  0
Có x > 4  x 20 
 x  x  1  4  2  1  3  0

3 x
 0P0
x  x 1
Có 0 < P < 1  x  ĐKXĐ nên P không có giá trị nguyên  x > 4.
6- Dạng bài tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) Nếu bậc của tử bằng bậc của mẫu:
+) Bước 1: Tách
+) Bước 2: Đánh giá mẫu dựa vào ĐKXĐ
+) Bước 3: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức (nếu có)  Kết luận
2 x 5
VD: Tìm GTNN của P = (x  0)
x 3

 x  0 có P =
2  
x  3 1
2
1
x 3 x 3
1 1
Vì x  0  x  0 x 33 0 
x 3 3
1 1 1 5 5
  2  P
x 3 3 x 3 3 3
Dấu "=" xảy ra  x = 0 (TMĐK)
5
Vậy Pmin = x=0
3
b) Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu:
+) Bước 1: Tách
+) Bước 2: Dùng bất đẳng thức Cô si chứng minh P  a hoặc P  b.
+) Bước 3: Xác định dấu "=" xảy ra  kết luận.
x 3
VD: Tìm GTNN của P = với x > 4
x 2

Với x > 4 ta có P =
x  4 1

 x 2  
x  2 1
x 2 x 2
1 1
P= x 2  x 2 4
x 2 x 2
1
Vì x > 4  x  2  0;  0 , áp dụng bất đẳng thức Cô si với 2 số
x 2

dương ta có: x 2


1
x 2
2  x 2 .  1
x 2
2

P6
1  x  9 (TM§ K)
Dấu "=" xảy ra  x  2  
x 2  x  1 (kh«ng TM§ K)
Vậy Pmin = 2  x = 9
c) Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu (xem phần giá trị nguyên)

You might also like