Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BT2-1 [PT1, QT1]

Phân tích ảnh hưởng (tăng, giảm) của nghiệp vụ đến các tài khoản sau:
*01/09 MAH, chủ sở hữu của công ty, đầu tư 65 bằng tiền và 35 thiết bị photocopy vào công ty.
-Tiền: (Tài sản) Tăng 65 ngàn Euro
-Vốn của MAH: (Vốn chủ sở hữu) tăng 65+35=100 ngàn euro
-Thiết bị photocopy: Tăng 35 ngàn euro
*02/09 Công ty thanh toán 24 cho một hợp đồng bảo hiểm trong 24 tháng tới
-Bảo hiểm trả trước: (Tài sản) Tăng 24 ngàn Euro
-Tiền: (Tài sản) Giảm 24 ngàn Euro
*05/09 Công ty mua các vật tư văn ph.ng trị giá 12 bằng tiền.
-Tiền: (Tài sản) giảm 12 ngàn Euro
-Vật tư văn phòng: (Tài sản) Tăng 12 ngàn Euro
*20/09 Công ty nhận trước 30 của khách hàng về dịch vụ sẽ làm.
-Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện: giảm 30
-Tiền: tang 30
*30/09 Công ty chi trả tiền điện nước đ. sử dụng trong tháng 15.
-Tiền: Giảm 15
-Chi phí tiện ích: Tăng 15
SỔ NHẬT KÍ
Ngày Tên TK và Diễn Giải Tham Chiếu Nợ Có
Tiền 65
Tháng 9 1 Thiết bị Photocopy 35 100
Vốn của MAH
Bảo hiểm trả trước 24
2 Tiền 24
(Mua BH trước 24 tháng)
Vật tư Văn phòng 12
5 Tiền 12
(Mua vật tư bằng tiền )
Tiền
Doanh thu dịch vụ chưa thực 30
20 30
hiện
(Nhận trước của KH)
30 Chi phí tiện ích 15
Tiền
( Tiền điện nước) 15

SỔ CÁI TÀI KHOẢN


TIỀN
NGÀY DIỄN GIẢI TC NỢ CÓ SỐ DƯ
1 65 65
2 24 41
3 12 29
23 30 59
30 15 44

VẬT TƯ VĂN PHÒNG


NGÀY DIỄN GIẢI TC NỢ CÓ SỐ DƯ
5 12 12

BẢO HIỂM TRẢ TRƯỚC


NGÀY DIỄN GIẢI TC NỢ CÓ SỐ DƯ
2 24 24

THIẾT BỊ PHOTOCOPY
NGÀY DIỄN GIẢI TC NỢ CÓ SỐ DƯ
1 35 35

VỐN CỦA MAH


NGÀY DIỄN GIẢI TC NỢ CÓ SỐ DƯ
1 100 100

DOANH THU DỊCH VỤ CHƯA THỰC HIỆN


NGÀY DIỄN GIẢI TC NỢ CÓ SỐ DƯ
20 30 30

CHI PHÍ TIỆN ÍCH


NGÀY DIỄN GIẢI TC NỢ CÓ SỐ DƯ
30 15 15
BT2-2 [QT2]
Lập bảng cân đối thử cho công ty MAH, theo thông tin trong BT2-1.

Nợ Có
Tiền 44
Vật tư văn phòng 12
Bảo hiểm trả trước 24
Thiết bị Photocopy 35
Vốn của MAH 100
Doanh thu dịch vụ chưa thực 30
hiện
Chi phí tiện ích 15
130 130

VĐ2-1 Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ nhật k.
Công ty Phần mềm Blue Sky có các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 9 như sau (đơn vị tính ngàn
Euro):
a. Chủ sở hữu đầu tư 20,000 bằng tiền, 1,000 thiết bị văn ph.ng, và 12,000 thiết bị thiết kế
để thành lập công ty.
-Tiền: (Tài sản) Tăng
-Thiết bị Văn Phòng: (Tài sản) Tăng
-Thiết bị thiết kế: (Tài sản) Tăng
-Vốn cổ phần Phổ thông: (Vốn chủ sở hữu) Giảm
b. Công ty mua đất trị giá 8,000 xây văn ph.ng, trả 1,240 bằng, phần c.n lại k. một
thương phiếu để vay nợ dài hạn là 6,760.
-Tiền: (Tài sản) Giảm 1240
-Đất đai: (Tài sản) Tăng 8000
-Thương phiếu phải trả: (Nợ phải trả) Tăng 6760
c. Công ty trả hết tiền cho nhà thầu xây dựng toà nhà văn ph.ng xây trên miếng đất ở
nghiệp vụ b là 11,000 và đưa vào sử dụng.
-Tòa nhà: (Tài sản) Tăng 11000
-Tiền: (Tài sản) Giảm 11000
d. Công ty trả 600 bằng tiền cho hợp đồng bảo hiểm 18 tháng.
-Tiền: (Tài sản) Giảm 600
-Bảo hiểm trả trước: (Tài sản) Tăng 600
e. Công ty hoàn thành và bàn giao gói phần mềm cho một khách hàng và thu được tiền 1,240.
-Tiền: (Tài sản) Tăng 1240
-Phải thu Khách hang: Giảm 1240
f. Công ty mua thêm thiết bị thiết kế trị giá 4,000 bằng cách trả 1,800 bằng tiền và k.
thương phiếu phải trả dài hạn 2,200.
-Thiết bị thiết kế: (Tài sản) Tăng 4000
-Tiền: (Tài sản) Giảm 1800
-Thương phiếu phải trả: (Nợ phải trả) Tăng 2200
g. Công ty đ. hoàn thành các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trị giá 2,800. Số tiền
này khách hàng sẽ trả trong v.ng 30 ngày.
-Phải thu khách hang: () tang 2800
-Doanh thu dịch vụ: tang 2800
h. Công ty mua chịu 230 thiết bị văn ph.ng.
-Phải trả người bán: (Nợ phải trả) Tăng 230 ngàn Euro
-Thiết bị văn phòng: (Tài sản) Tăng 230 ngàn euro
i. Công ty hoàn thành dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật nhưng chưa thu tiền là 4,400.
-Phải thu khách hàng: Giảm 4400
-Doanh thu dịch vụ: tang 4400
j. Công ty nhận được một hóa đơn về việc thuê thiết bị sử dụng cho một công việc mới hoàn
thành. Chi phí thuê là 260, phải thanh toán trong v.ng 30 ngày.
-Chi phí thuê thiết bị: Tăng 230
-Tiền: (Tài sản) Giảm 230
k. Công ty thu được 1,400 từ khách hàng trong ngiệp vụ thanh toán.
-Doanh thu thực hiện: Tăng 1400 ngàn euro
-Tiền: Tăng 1400 ngàn Euro
l. Công ty trả 240 tiền lương cho nhân viên thiết kế.
-Chi phí lương: (Chi phí) Tăng 240
-Tiền: (Tài sản) Giảm 240
m. Công ty trả 230 cho khoản nợ trong nghiệp vụ h.
-Phải trả người bán: (Nợ phải trả) Giảm 230
-Tiền: (Tài sản) Giảm 230
n. Công ty trả 190 để bảo trì các thiết bị thiết kế.
-Tiền: (Tài sản) Giảm 190
-Chi phí sửa chữa: (chi phí) Tăng 190
o. Chủ sở hữu rút 1,800 từ công ty cho mục đích cá nhân.
-Vốn chủ sở hữu: Giảm 1800
-Tiền: Giảm 1800
p. Công ty trả 240 tiền tiền lương cho nhân viên thiết kế.
-Chi phí lương: (Chi phí) Tăng 240
-Tiền: (Tài sản) Giảm 240
q. Công ty đ. trả 500 cho việc quảng cáo trên website trong tháng.
-Chi phí quảng cáo: (Chi phí) Tăng 500
-Tiền : (Tài sản) Giảm 500

SỔ NHẬT KÍ CHUNG
Ngày Tên tài khoảng và Diễn giải Tham chiếu Nợ Có
a Tiền 20000
Thiết bị văn phòng 1000
Thiết bị thiết kế 12000
Vốn của Chủ sở hữu 33000
(CSH đầu tư bằng tiền, thiết bị văn
phòng và thiết bị thiết kế)
b Đất đai 80000
Tiền 1240
Thương phiếu phải trả 6760
(Mua đất trả bằng tiền mặt và
thương phiếu)
c Toà nhà 11000
Tiền 11000
(trả thầu xây dựng tòa nhà)
d Bảo hiểm trả trước 600
Tiền 600
( Mua Bảo hiểm 18 tháng)
e Tiền 1240
Phải thu khách hàng 1240
f Thiết bị thiết kế 4000
Tiền 1800
Thương phiếu phải trả 2200
(Mua thiết bị bằng tiền và thương
phiếu)
g Phải thu khách hang 2800
Doanh thu Dịch vụ 2800
(Hoành thanh công việc nhưng
chưa được thanh toán)
h Thiết bị văn phòng 230
Phải trả người bán 230
(Mua chịu thiết bị)
i Phải thu khách hàng 4400
Doanh thu dịch vụ 4400
(Hoàn thành dịch vụ nhưng chưa
thu tiền)
j Chi phí thuê 260
Tiền 260
(Nhận hóa đơn thuê thiết bị)
k Tiền 1400
Doanh thu thực hiện 1400
(Thu được tiền trong nghiệp vụ
thanh toán)
l Chi phí lương 240
Tiền 240
(trả lương nhân viên)
m Phải trả người bán 230
Tiền 230
(Trả nợ cho công việc trong
nghiệp vụ h)
n Chi phí sửa chữ 190
Tiền 190
(Bảo trì thiết bị)
o Vốn chủ sở hữu 1800
Tiền 1800
(rút vốn cho mục đích cá nhân)
p Chi phí lương 240
Tiền 240
(trả tiền lương cho nhân viên thiết
kế)
q Chi phí quảng cáo 500
Tiền 500
(trả tiền chi phí quảng cáo website)

LTN3
-Kế toán dồn tích: 900-510=490(ngàn Euro)
-Kế toán trên cơ sở tiền: 740-(510-105)-15=350(ngàn Euro)
LTN3-3
a.Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung cấp dich vụ cho khách hàng ứng trước tiền.(2) Phân
bổ doanh thu chưa thực hiện.
b.Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung cấp dich vụ cho khách hàng nhưng chưa thu tiền
và chưa ghi chép trong kỳ.(4) Doanh thu dồn tích
c.Ghi nhận phần hết hiệu lực của tiền thuê trả trước.(4) Doanh thu dồn tích
d.Ghi nhận chi phí tiện ích phát sinh nhưng chưa thanh toán và chưa ghi chép trong kỳ.(3) Chi
phí dồn tích
e.Trích khấu hao thiết bị cho năm sử dụng vừa qua. (1) Phân bổ chi phí trả trước
f.Ghi chép chi phí lương phát sinh nhưng chưa thanh toán và chưa được ghi chép trong kỳ.(3)
Chi phí dồn tích
LTN 3-4
A, Doanh thu liên quan nhiều kì
Nợ doanh thu chưa thực hiện
Có doanh thu
B, Doanh thu dồn tích
Nợ phải thu khách hang
Có doanh thu
C,Doanh thu dồn tích
Nợ phải thu khách hang
Có doanh thu
D, Chi phí dồn tích
Nợ chi phí tiện ích
Có tiện ích phải trả
E, Chi phí nhiều kì ( khấu hao thiết
bị) Nợ chi phí khấu hao thiết
bị Có khấu hao thiết bị
F, chi phí dồn tích (TIền lương)
Nơ chi phí lương
Có Lương phải trả
LTN 3-5

Giải
a)
Nợ doanh thu chưa thực hiện: (120/24) *4=20
Có Doanh thu: 20
b)
Nợ phải thu Khách hang: 50.
Có Doanh thu: 50.
c)
Nợ chi phí Bảo hiểm: (120/12) *4=40
Có Bảo hiểm trả trước: 40
d)
Nợ Chi phí vật tư: 80+200-
90=190 Có Vật tư: 190

e)
Nợ Chi Phí Khấu hao Thiết bị: (640-80)/10 =56
Có Khấu hao Thiết bị: 56
f)
Nợ Chi phí lương: 30
Có lương phải trả: 30

You might also like