41.bt2.t.m.quyên n5 Xdkp02

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

Lưu ý: TÍNH AN TOÀN CỦA THỰC PHẨM VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN

VÀ BẢO QUẢN THỰC PHẨM ĐẾN GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA THỨC ĂN BẢNG PHÂN CHIA NĂNG
BỮA ĂN

NHÓM THỰC PHẨM LƯU Ý


BỮA ĂN
Vitamin có nhiều trong lớp vỏ lụa và mầm hạt ngũ
Nhóm giàu carbohydrates cốc
Độc chất tự nhiên có sẵn trong thực phẩm Bữa sáng
Chọn loại tốt cho tim mạch, tránh oxh, lưu ý khi
Nhóm giàu chất béo
chiên dầu ở nhiệt độ cao Bữa phụ
Giá trị sinh học của đạm động vật và thực vật
Nhóm giàu protein Bữa trưa
khác nhau

Nhóm vitamin tan trong nước dễ bị tan trong


nước dễ bị rửa trôi và bay theo hơi nước Bữa phụ
Nhóm giàu chất xơ, vitamin tan
trong nước và chất khoáng Rau sống và quả tươi chú ý bị giảm khi bảo quản Bữa tối

Chất xơ không phụ thuộc vào quá trình chế biến


BẢNG PHÂN CHIA NĂNG LƯỢNG CHO LƯU Ý VỀ VIỆC XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ ĂN CHO NGƯỜI BỊ BỆNH TIỂU ĐƯỜNG TYPE 2
BỮA ĂN
Đủ chất đạm, béo, bột đường, vitamin, muối khoáng với khối
PHÂN CHIA NĂNG LƯỢNG
lượng hợp lý
Không làm tăng đường máu sau bữa ăn và hạ đường máu lúc x
3 BỮA 4 BỮA 5 BỮA
bữa ăn
30-40% 25-30% 25-30% Hạn chế được các rối loạn chuyển hóa
_ 5-10% 5-10% Duy trì được cân nặng ở mức hợp lý

30-35% 30-40% 30-35% 1. Chế độ dinh Duy trì được hoạt động thể lực hàng ngày
dưỡng cho bệnh
nhân đái tháo
_ _ 5-10% đường cần đảm Phù hợp với tập quán ăn uống của địa phương
bảo các nguyên
tắc:
Đơn giản, tiện lợi và không quá đắt tiềnCung cấp đủ năng lượn
25-30% 25-30% 15-20%
và các chất DD cần thiết

Giảm natri trong khẩu phần


Giảm cholesterol trong khẩu phần
Chọn thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp
Chia nhỏ số bữa ăn trong ngày
Cung cấp đủ năng lượng và các chất DD cần thiết
Khi dùng thuốc hạ đường huyết phải hỏi ý kiến bác sĩ khi XDKP
Không hạn chế (có thể dùng hàng ngày) các loại thức ăn có ≤ 5%
glucid (gồm đa số các loại rau) như bầu, bí xanh, cà chua, cà
tím, cải cúc, các loại rau xanh, dưa gang...

2. Chọn thực phẩm Hạn chế đối với các loại thức ăn có 10-20% glucid như gạo nếp
có chỉ số đường bột nếp, bánh mì, mít, khoai lang...
huyết thấp
Hạn chế tối đa các loại đường hấp thu nhanh như mứt. kẹo,
bánh ngọt, nước ngọt, trái cây khô có hàm lượng glucid > 20%

Ăn chậm nhai kỹ

Tránh bữa ăn lớn, phân chia KP trong ngày thành nhiều bữa ăn
nhỏ gồm 3 bữa chính và 1-3 bữa phụ để tránh tăng đường
huyết quá mức sau ăn và hạ đường huyết lúc xa bữa ăn

3. Chia nhỏ số bữa


ăn Nếu bệnh nhân điều trị bằng insulin tác dụng chậm có xu
hướng dễ bị hạ đường huyết trong đêm, do vậy nên thêm một
bữa ăn phụ trước khi đi ngủ

Ăn đều đặn các bữa ăn, không bỏ bữa kể cả khi bệnh nhân mệt
mỏi hay chán ăn
Việc phòng bệnh đái tháo đường cũng cần được quan tâm. Cân
có một chế độ ăn uống hợp lý, cần đồi, không ăn quá nhiều các
thức ăn có năng lượng cao, hạn chế sử dụng các loại thức ăn có
hàm lượng đường nhiều (bánh, kẹo, mứt, nước ngọt), ăn với
4. Phòng bệnh lượng ít hoa quả có đậm độ đường cao Cần có nếp sống năng
động, tránh tình trạng trì trệ. Thực hiện lối sống lành mạnh,
hoạt động thế lực thường xuyên và hợp lý. Giữ cân nặng ở mứ
tiêu chuẩn, không để tăng cân quá ngưỡng là những yếu tố tích
cực giúp phòng tránh bệnh đái tháo đường.

Lượng protein nên đạt 0,8 kg ngày đối với người lớn. Khẩu phầ
ăn có quá nhiều đạm sẽ không tốt cho thận, tuy nhiên lượng
đạm trong khẩu phần cần cao hơn so với người bình thường và
nên đạt 15% 20% năng lượng khẩu phần (người bình thường là
Protein
12%-14%). Nên sử dụng phối hợp cả protein động vật (thịt, cá,
trứng, sữa) với protein thực vật (vừng lạc, đậu, đỗ) vừa hạ
được giá tiên mà các loại đậu, lạc có chỉ số đường huyết thấp
hơn.

5. Lưu ý nên ăn chất béo vừa phải và giảm chất béo bão hòa (mỡ động
về vật) vì dễ gây xơ vữa động mạch. Nhưng khẩu phần của người
thành đái tháo đường cũng rất cần chất béo để cung cấp năng lượng
phần Lipid (bù lại phần năng lượng do glucid cung cấp bị giam đi). Nên ăn
dinh các axit béo bão hòa có trong các loại đầu hạt (đầu đầu nành,
dưỡng dầu mè, dầu hướng dương). Tỉ lệ năng lượng do chất béo nên l
25% tổng số năng lượng khẩu phần (người bình thường là 18-
20%) và không nên vượt quá 30%.

Chất
khoáng Cần đảm bảo đủ các vitamin và yếu tố vì lượng (sắt, lốt). Các
và thành phần này thường có trong rau quả tươi
vitamin

nên ăn những thức ăn có nhiều chất xơ (xenluloza), nhất là chấ


xơ hòa tan. Chất xơ có nhiều trong gạo già chưa kỳ, rau, củ, qu
Chất xơ
(làm rau), khoại cũ có tác dụng chống táo bón, giảm tăng đườn
huyết và cholesterol sau bữa ăn.
ỜI BỊ BỆNH TIỂU ĐƯỜNG TYPE 2

vitamin, muối khoáng với khối

u bữa ăn và hạ đường máu lúc xa

ển hóa
ợp lý

hàng ngày

của địa phương

đắt tiềnCung cấp đủ năng lượng

ần
ng huyết thấp

chất DD cần thiết


t phải hỏi ý kiến bác sĩ khi XDKP
ng ngày) các loại thức ăn có ≤ 5%
như bầu, bí xanh, cà chua, cà
ưa gang...

n có 10-20% glucid như gạo nếp,


ng...

hấp thu nhanh như mứt. kẹo,


khô có hàm lượng glucid > 20%

trong ngày thành nhiều bữa ăn


a phụ để tránh tăng đường
ờng huyết lúc xa bữa ăn

sulin tác dụng chậm có xu


ong đêm, do vậy nên thêm một

bỏ bữa kể cả khi bệnh nhân mệt


ng cũng cần được quan tâm. Cân
cần đồi, không ăn quá nhiều các
chế sử dụng các loại thức ăn có
kẹo, mứt, nước ngọt), ăn với
ờng cao Cần có nếp sống năng
hực hiện lối sống lành mạnh,
n và hợp lý. Giữ cân nặng ở mức
quá ngưỡng là những yếu tố tích
tháo đường.

gày đối với người lớn. Khẩu phần


tốt cho thận, tuy nhiên lượng
hơn so với người bình thường và
hẩu phần (người bình thường là
ợp cả protein động vật (thịt, cá,
t (vừng lạc, đậu, đỗ) vừa hạ
ạc có chỉ số đường huyết thấp

ảm chất béo bão hòa (mỡ động


h. Nhưng khẩu phần của người
ất béo để cung cấp năng lượng
id cung cấp bị giam đi). Nên ăn
ác loại đầu hạt (đầu đầu nành,
lệ năng lượng do chất béo nên là
hần (người bình thường là 18-
0%.

yếu tố vì lượng (sắt, lốt). Các


g rau quả tươi

chất xơ (xenluloza), nhất là chất


ong gạo già chưa kỳ, rau, củ, quả
chống táo bón, giảm tăng đường
n.
BẢNG THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG CẦN XDKP
THÔNG TIN NỘI DUNG
Họ và tên Trần Mỹ Nam
Cân nặng 67
Chiều cao 1.69
Tuổi 38
Giới tính Nam
Hoạt động Lao động vừa
Tôn giáo Không
Nhân viên văn phòng, Thu nhập 15-20
Điều kiện xã hội
triệu đồng/tháng
Không dị ứng với thành phần thực
Thói quen/tập quán ăn uống phẩm nào. Ăn nhiều rau củ,thường
xuyên uống cà phê đen đá.
TTDD 23
TT bệnh lý Mắc bệnh TDT2 khoảng 5 năm
Cân nặng nên có 60
ĐỐI TƯỢNG CẦN XDKP
GHI CHÚ

kg
m

Chạy bộ chậm mỗi ngày khoảng 3km

Đã lập gia đình, không làm thêm ngoài


giờ

Thừa cân
Có sử dụng thuốc hạ đường huyết
21 Sử dụng BMI = 21 để tính cân nặng nên có cho đối tượng
2.1 BẢNG TÍNH NHU CẦU NĂNG LƯỢNG CỦA ĐỐI TƯỢNG
THÔNG TIN SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ
Tổng nhu cầu năng lượng 1799 Kcal
Sử dụng cân nặng nên có để tính nhu cầu năng lượng
Dựa vào Slide cô cho thì người tiểu đường Type 2 lao động bình thường có thể tính tổng NL theo quy ước và đối tư

2.2 BẢNG TỶ LỆ/LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THEO RDA


TE (kcal) 1799
CHẤT DINH DƯỠNG % KCAL GAM
Glucid 55% 990 247
Protein 25% 450 112
Lipid 20% 360 40

2.3 CHẤT DINH DƯỠNG LƯỢNG ĐƠN VỊ GHI CHÚ


Nước 2 - 2.5 lít/ngày
Chất xơ 20 - 25 gam/ngày
B1 1.2 mg/ngày
B3 16 mg/ngày
Vitamin B9 400 µg/ngày
A 900 µg/ngày
C 100 mg/ngày
Calci 800 mg/ngày
Phospho 700 mg/ngày
Fe 11.9 mg/ngày Hấp thu 10%
Chất khoáng
Mg 370 mg/ngày
Zn 10 mg/ngày Hấp thu vừa chú ý lượng kẽm khi xdkp cho ngư
Na 1500-2300mg/ngày
NL theo quy ước và đối tượng đang thuộc lao động nhẹ và vừa nên Tổng nhu cầu NL cần là = 30-35 Kcal/kg/ngày.

ượng kẽm khi xdkp cho người t2tm vì thiếu kẽm thường xuyên dẫn đến lâu lành vết thương mà biến chứng của người tiểu đường là sưng c
ủa người tiểu đường là sưng chân
3.1 CHIA NHÓM THỰC PHẨM
1 Nhóm thực phẩm cung cấp chất bột đường
2 Nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm
3 Nhóm thực phẩm cung cấp chất béo
4 Nhóm thực phẩm cung cấp chất xơ, vitamin tan trong nước và chất khoáng

3.2 BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỰC PHẨM CỦA 4 NHÓM

STT TÊN THỰC PHẨM TỔNG NL (KCAL) GLUCID (g)

1 Gạo lứt 345 72.8


2 Ngô nếp luộc 167 32.9
3 Mỳ sợi 349 74.2
4 Khoai lang 119 28.5
5 Khoai sọ 114 26.5
6 Đường sucralose 0 0

STT TÊN THỰC PHẨM TỔNG NL (KCAL) GLUCID (g)

1 Bơ 756 0.5
2 Xúc xích 535 0
3 Dầu lạc 900 0
4 Vừng 568 17.6

STT TÊN THỰC PHẨM TỔNG NL (KCAL) GLUCID (g)

1 Cá hồi 136 0
2 Cá chép 96 0
3 Thịt lợn nạc 139 0
4 Đậu phụ 95 0.7
5 Đậu Hà Lan hạt 318 54.1
6 Trứng gà 166 0.5
7 Sữa bò tươi 74 4.8

STT TÊN THỰC PHẨM TỔNG NL (KCAL) GLUCID (g)

1 Cà rốt 39 7.8
2 Hành tây củ 41 8.2
3 Đậu đũa 59 7.9
4 Nấm rơm 57 3.4
5 Rau ngót 35 3.4
6 Bưởi 30 7.3
7 Quả vải 45 9.6
8 Quả quýt 39 8.3
9 Muối 0 0

3.3

NHÓM TP SỐ LƯỢNG PHẦN TRỌNG LƯỢNG (g)

Ngũ cốc 4 200


Củ 7 300
Đường không sinh NL 3 0.3
Tổng 14 500

Động vật 5 35
Thực vật 5 25
Tổng 10 60

Thực vật 5 240


Động vật 4 200
Trứng 2 60
Sữa 3 100
Tổng 14 600

Rau, củ 5 400
Quả 4 240
Gia vị 4 4
Tổng 13 644
Tổng cộng 51 1804

BẢNG PHÂN LOẠI THỰC PHẨM THEO CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT (GI)
STT NHÓM TÊN THỰC PHẨM GI
1 Đường 100
2 Bánh mì trắng 95
3 Khoai tây nướng 95
4 Bột gạo 95
5 Xôi 90
6 Bánh bao 86

GI CAO (>70)
7 Cơm ăn liền 85
8 Củ cải 85
9 Đậu (nấu chín) 80
GI CAO (>70)
10 Sữa đặc có đường 80
11 Bí ngô luộc 75
12 Sandwich 75
13 Dưa hấu 75
14 Cháo yến mạch 74
15 Sô-cô-la 70
16 Bánh quy 70
17 Gạo thơm 70
18 Khoai lang 70
1 Sữa yến mạch 69
2 Bánh xèo 66
3 Quả Dứa 66
4 Bánh mì cám 65
5 Dưa gang 65
6 Bún gạo 65
7 Mứt dâu 65
8 Mì udon 62
9 Ngô luộc 60
10 GI TRUNG BÌNH (56-69) Chuối chín 60
11 Bánh mì sữa 60
12 Gạo lài 60
13 Nước giải khát 60
14 Kem vani 60
15 Bột mì 60
16 Mì kiều mạch 59
17 Phô mai chế biến 57
18 Thịt bò 56
19 Nho 56
NHỮNG THỰC P
VTM B2
LIPID (g) PROTEIN (g) CELLULOZA (g) VTM C (mg) VTM B1 (mg)
(mg)

2.7 7.5 3.4 0 0.34 0.07


2.2 3.9 1.2 0 _ _
0.9 11 0.3 0 0.1 0.04
0.2 0.8 1.3 23 0.05 0.05
0.1 1.8 1.2 4 0.06 0.03
0 0 0 0 0 0

NHỮNG THỰ
VTM B2
LIPID (g) PROTEIN (g) CELLULOZA (g) VTM C (mg) VTM B1 (mg)
(mg)

83.5 0.5 0 0 0.01 0.04


47.4 27.2 0 0 0.34 _
100 0 0 _ _ _
46.4 20.1 3.5 0 0.79 0.25

NHỮNG THỰ
VTM B2
LIPID (g) PROTEIN (g) CELLULOZA (g) VTM C (mg) VTM B1 (mg)
(mg)

5.3 22 0 0 0.22 0.07


3.6 16 0 0 0.02 0.04
7 19 0 1 0.9 0.18
5.4 10.9 0.4 0 0.03 0.02
1.4 22.2 6 0 0.77 0.18
11.6 14.8 0 0 0.16 0.31
4.4 3.9 0 1 0.05 0.19

NHỮNG THỰC PHẨM CUNG CẤP CH


VTM B2
LIPID (g) PROTEIN (g) CELLULOZA (g) VTM C (mg) VTM B1 (mg)
(mg)

0.2 1.5 1.2 8 0.06 0.06


0.1 1.8 1.1 10 0.03 0.04
0.4 6.4 2 22 0.29 0.18
3.2 3.6 1.1 2 0.12 0.33
_ 5.3 2.5 185 0.07 0.39
0 0.2 0.7 95 0.04 0.02
0.4 0.7 1.1 36 0.02 0.04
0.3 0.8 0.6 55 0.08 0.03
0 0 0 0 0 0

BẢNG LIỆT KÊ LIỀU CHO MỖI NHÓM THỰC PHẨM ĐỂ ĐÁP ỨNG RDA
C
CALORIE (KCAL) GLUCID (g) LIPID (g) PROTEIN (g) CHẤT XƠ (g)
Calci
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT BỘT ĐƯỜNG
528 120 0 12 3 45
330 83 0 0 4 147
0 0 0 0 0 0
858 202 0 12 7 192
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT BÉO
226 0 23 5 0 3
175 0 18 3 0 122
400 0 41 7 0 125
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT ĐẠM
159 0 0 40 8 97
152 0 0 38 0 25
36 0 0 9 0 33
16 0 0 4 0 120
362 0 0 91 8 275
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT XƠ, VITAMIN TAN TRONG NƯỚC VÀ CHẤT KHOÁNG
98 25 0 0 6 260
81 20 0 0 2 51
0 0 0 0 0 6
179 45 0 0 8 317
1799 247 41 110 23 910
1799 247 40 112 20-25 800

BẢNG PHÂN LOẠI THỰC PHẨM THEO CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT (GI)
1 Ngô trắng 55
2 Mù tạt 55
3 Sốt cà chua 55
4 Sắn 55
5 Sữa chua trái cây 52
6 Mì gói 52
7 Đậu hà lan luộc 51
8 Nước dứa 50
9 Vải thiều 50
10 Mì ống 50
11 Nước ép lê 50
12 Gạo lứt 50
GI THẤP (40- 50
13 55) Su Su
14 Chuối 48
15 Bắp ngọt 48
16 Khoai môn 48
17 Sushi cá hồi 48
18 Bưởi đóng hộp 47
19 Quýt đóng hộp 47
20 Bánh mì trái cây 47
21 Bông cải xanh nấu c 45
22 Nho đỏ 45
23 Dừa 45
24 Sữa dừa 40
25 Nước ép cà rốt 40
1 Đậu trắng 35
2 Sữa chua 32
3 Sữa 31
4 Sữa tách béo 31
5 Bột lúa mạch 30
6 Đậu đũa 30
7 Xúc xích 30
8 Củ dền 30
9 Quả chanh dây 30
10 Cà chua 30
11 Cà rốt 30
12 Bột đậu nành 25
13 Đậu xanh 25
14 GI RẤT THẤP Cà tím 20
15 (<40) Đậu nành 15
16 Rau chân vịt 15
17 Hạnh nhân 15
18 Hành tây 15
19 Rau diếp 15
20 Bắp cải trắng 15
21 Nấm 15
22 Ớt 15
23 Bơ 10
24 Trứng 0
25 Cá 0
26 Hải sản 0
27 Bơ 0
28 Thịt gà 0
ỮNG THỰC PHẨM CUNG CẤP CHẤT BỘT ĐƯỜNG
BETA
VTM B5 VTM B6 VTM B9 VTM B12
VTM PP (mg) FOLAT (µg) VTM H (µg) VTM A (µg) CAROTEN
(mg) (mg) (µg) (µg)
(µg)
5 1.5 0.62 20 0 _ _ 0 0
_ _ _ _ _ _ _ 0 0
1.1 _ _ _ _ _ _ 0 0
0.6 0.8 0.209 11 0 0 0 150
0.1 0.303 0.283 22 0 _ 0 0 35
0 0 0 0 0 0 0 0 0

NHỮNG THỰC PHẨM CUNG CẤP CHẤT BÉO


BETA
VTM B5 VTM B6 VTM B9 VTM B12
VTM PP (mg) FOLAT (µg) VTM H (µg) VTM A (µg) CAROTEN
(mg) (mg) (µg) (µg)
(µg)
0 0.11 0.003 3 0 _ 0 600 158
_ _ _ _ _ _ _ _ 0
_ _ _ _ _ _ _ _ 0
4.5 0.05 0.79 97 0 _ 0 0 15

NHỮNG THỰC PHẨM CUNG CẤP CHẤT ĐẠM


BETA
VTM B5 VTM B6 VTM B9 VTM B12
VTM PP (mg) FOLAT (µg) VTM H (µg) VTM A (µg) CAROTEN
(mg) (mg) (µg) (µg)
(µg)
7 0.823 0.549 9 0 _ 4.17 30 0
1.5 0.75 0.19 15 0 _ 1.53 181 0
4.4 0.822 0.415 5 0 2.6 0.84 2 0
0.4 0.068 0.047 15 0 _ 0 0 _
3.1 1.758 0.174 274 0 _ 0 0 70
0.2 1.438 0.143 47 0 25 1.29 700 0
0.1 0.362 0.036 5 0 1.4 0.44 50 22

CUNG CẤP CHẤT XƠ, VITAMIN TAN TRONG NƯỚC VÀ CHẤT KHO
BETA
VTM B5 VTM B6 VTM B9 VTM B12
VTM PP (mg) FOLAT (µg) VTM H (µg) VTM A (µg) CAROTEN
(mg) (mg) (µg) (µg)
(µg)
0.4 0.273 0.138 19 0 3.4 0 0 8285
0.2 0.122 0.147 19 0 0.9 0 0 1
1.8 0.055 0.024 62 0 _ 0 0 250
9.1 _ _ _ _ _ _ 0 0
2.2 _ _ _ _ _ _ 0 6650
0.3 _ 0.036 _ _ _ _ 0 0
0.7 _ 0.1 14 0 _ 0 0 _
0.2 0.216 0.078 16 0 0.8 0 0 71
0 0 0 0 0 0 0 0 0

M ĐỂ ĐÁP ỨNG RDA


CHẤT KHOÁNG (mg) VITAMIN (mg)
Phospho Fe Mg Zn Na B1 B3 B9 (µg) A (µg)

326 3 35 1 3 0.3 4 13 0
186 4 351 0 62 0.2 1 50 0
0 0 0 0 0 0.0 0 0 0
512 7 386 2 65 0.5 5 63 0

26 0 0 0 2 0 0 1 105
79 2 44 1 1 0 1 12 0
105 2 44 1 3 0.2 1 13 105

466 8 210 6 19 1 4 347 0


403 2 62 3 114 1 9 19 142
126 2 7 1 95 0 0 28 420
95 0 16 0 380 0 0 5 50
1089 12 295 10 608 1.9 13 399 612
VÀ CHẤT KHOÁNG
496 6 155 22 53 0.5 11 80 0
55 1 21 0 6 0.1 1 24 0
3 0 0 0 1550 0 0 0 0
554 7 176 23 1609 0.6 12 104 0
2260 28 900 35 2286 3 31 579 717
700 11.9 370 10 1500-2300 1.2 16 400 900
VTM D VTM E VTM K
Ca (mg) Fe (mg) Mg (mg) Mn (mg) P (mg) K (mg) Na (mg)
(µg) (µg) (µg)

_ _ _ 16 2.8 52 1.5 246 202 5


_ _ _ 18 0.8 _ _ 146 _ _
_ _ _ 34 1.5 _ _ 97 _ _
_ 0.26 1.8 34 1 201 0.39 49 210 31
_ 2.38 1 64 1.5 33 0.38 75 448 10
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

VTM D VTM E VTM K


Ca (mg) Fe (mg) Mg (mg) Mn (mg) P (mg) K (mg) Na (mg)
(µg) (µg) (µg)

0.1 2.32 7 12 0.1 2 0 12 24 11


_ _ _ 7 1.9 _ _ 139 _ _
_ _ _ _ 0.03 _ _ _ _ _
_ 0.25 0 975 14.55 351 2.46 629 468 11

VTM D VTM E VTM K


Ca (mg) Fe (mg) Mg (mg) Mn (mg) P (mg) K (mg) Na (mg)
(µg) (µg) (µg)

_ 0..65 0.1 13 1.1 31 0.01 230 423 46


_ 0.63 0.1 17 0.9 30 0.04 184 397 49
_ _ _ 7 0.96 32 0.01 190 341 76
_ _ _ 24 2.2 30 0.61 85 121 7
_ 0.09 14.5 57 4.4 145 _ 303 135 9
0.88 0.97 0.3 55 2.7 11 0.04 210 176 158
1 0.06 0.2 120 0.1 16 0 95 143 380

À CHẤT KHOÁNG
VTM D VTM E VTM K
Ca (mg) Fe (mg) Mg (mg) Mn (mg) P (mg) K (mg) Na (mg)
(µg) (µg) (µg)

_ _ _ 43 0.8 12 0.23 39 266 52


0 0.02 0.4 38 0.8 23 0.2 58 221 8
_ _ _ 47 1.6 36 0.21 16 194 5
_ _ _ 28 1.2 _ _ 50 _ _
_ _ _ 169 2.7 123 65 457 25 0.94
_ _ _ 23 0.5 6 0.02 18 159 3
_ 0.07 0.4 6 0.5 10 0.06 34 171 1
_ 0.2 0 35 0.4 10 0.08 17 111 4
0 0 0 150 0.81 0 0 70 4 38758

0
41
0
41

0
0
0

0
1
0
1
2

182
149
0
330
373
100
Từ 100g thực phẩm

Zn (mg) Cu (µg) Selen (µg) TRO (g)

1.9 360 38.8 1.3


_ _ _ 0.8
_ _ _ 0.6
0.2 260 7.1 1.2
_ _ _ 1.4
0 0 0 0

Zn (mg) Cu (µg) Selen (µg) TRO (g)

0.09 16 1 0.1
_ _ _ 8.4
_ _ _ 0
7.75 4082 5.7 4.8

Zn (mg) Cu (µg) Selen (µg) TRO (g)

0.41 51 36.5 1.4


1.48 57 12.6 1.3
2.5 190 23.9 1
0.8 193 8.9 0.6
4 930 0.4 2.7
0.9 55 31.7 1.1
0.4 20 1.2 0.7

Zn (mg) Cu (µg) Selen (µg) TRO (g)

1.11 150 0.1 0.8


1.43 70 1.5 0.8
0.37 48 1.5 0.7
_ _ _ 0.8
25 0.94 190 _
0.16 120 _ 0.4
0.07 148 0.6 0.4
0.2 100 0.4 0.5
0 0 0 99
4.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ BỮA ĂN
Số bữa ăn thực hiện cho đối tượng là 5 bữa
4.2 PHÂN CHIA NĂNG LƯỢNG CHO BỮA ĂN
BỮA ĂN PHÂN CHIA NĂNG LƯỢNG
Sáng 30%
Phụ sáng 5%
Trưa 30%
Phụ trưa 10%
Tối 25%
4.3 QUYẾT ĐỊNH THỜI GIAN ĂN
QUYẾT ĐỊNH BỮA ĂN
SỐ BỮA ĂN
PHÂN BỐ NL/BỮA ĂN THỜI GIAN ĂN
1 Bữa sáng 30% 7h00 - 9h00
2 Phụ sáng 5% 10h00 - 11h00
3 Bữa trưa 30% 12h00 - 14h00
4 Phụ trưa 10% 15h00-16h00
5 Bữa tối 25% 17h30 - 19h30
PHÂN BỐ CÁC LIỀU/SUẤT (HAY CÁC PHẦN) CHO BỮA ĂN
NĂNG SỐ LƯỢNG PHẦN CỦA BỮA ĂN
SỐ LƯỢNG KHỐI LƯỢNG
NHÓM TP LƯỢNG
PHẦN (G)
(KCAL)
SÁNG Phụ sáng TRƯA Phụ trưa
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT BỘT ĐƯỜNG
Ngũ cốc 4 200 528 2 _ 1 _
Củ 7 300 330 2 1 2 _
Đường không sinh NL 3 0.3 0 1 _ 1 1
Tổng 14 500 858 5 1 4 1
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT BÉO
Động vật 5 35 226 2 _ 2 _
Thực vật 5 25 175 1 _ 1 1
Tổng 10 60 400 3 0 3 1
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT ĐẠM
Thực vật 5 240 159 1 1 1 _
Động vật 4 200 152 1 1 1
Trứng 2 60 36 _ _ 1 1
Sữa 3 100 16 1 _ 1 _
Tổng 14 600 362 3 1 4 2
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT XƠ, VITAMIN TAN TRONG NƯỚC VÀ CHẤT KHOÁNG
Rau, củ 5 400 98 2 _ 2 _
Quả 4 240 81 1 1 1 1
Gia vị 4 4 0 1 _ 1 _
Tổng 13 644 179 4 1 4 1
TỔNG 51 1804 1799 15 3 15 5
CHO BỮA ĂN
ỦA BỮA ĂN CHẤT DINH DƯỠNG (G)

TỐI GLUCID LIPID PROTEIN

1 120 0 12
2 83 0 0
_ 0 0 0
3 202 0 12

1 0 23 5
2 0 18 3
3 0 41 7

2 0 0 40
1 0 0 38
_ 0 0 9
1 0 0 4
4 0 0 91
VÀ CHẤT KHOÁNG
1 25 0 0
_ 20 0 0
2 0 0 0
3 45 0 0
13 247 41 110
CHỌN T
SỐ LƯỢNG KHỐI LƯỢNG NĂNG LƯỢNG SỐ LƯỢNG PHẦN CỦA
NHÓM TP TÊN THỰC PHẨM
PHẦN (G) (KCAL) SÁNG Phụ sáng

Gạo lứt 2 100 321 1 _


Ngũ cốc Ngô nếp luộc 1 50 66 1 _
Mỳ sợi 1 50 148 _ _
Khoai lang 4 171 195 1 1
Củ
Khoai sọ 3 129 136 1 _
Đường Đường sucralose 3 0.3 0 1 _
Tổng 14 500 867 5 1

Bơ 3 21 158 1 _
Động vật
Xúc xích 2 14 75 1 _
Dầu lạc 3 15 135 1 _
Thực vật
Vừng 2 10 42 _ _
Tổng 10 60 410 3 0

Đậu phụ 2 96 84 1 _
Thực vật
Đậu Hà Lan hạt 3 144 128 _ 1
Cá hồi 2 100 76 _ _
Động vật Cá chép 1 50 22 _ _
Thịt lợn nạc 1 50 44 1 _
Trứng Trứng gà 2 60 36 _ _
Sữa Sữa bò tươi 3 100 16 1 _
Tổng 14 600 406 3 1
NHÓM T
Cà rốt 1 80 25 1 _
Hành tây củ 1 80 26 _ _
Rau, củ Đậu đũa 1 80 25 _ _
Nấm rơm 1 80 11 1 _
Rau ngót 1 80 11 _ _
Bưởi 1 60 18 _ _
Quả Quả vải 2 120 46 1 _
Quả quýt 1 60 20 _ 1
Gia vị Muối 4 4 0 1 _
Tổng 13 644 182 4 1
TỔNG CỘNG 51 1804 1864 15 3
CHỌN THỰC PHẨM MỖI NHÓM VÀ ĐỊNH LƯỢNG CHÚNG
SỐ LƯỢNG PHẦN CỦA BỮA ĂN GLUCID PROTEIN CHẤT KHOÁNG (mg
LIPID (g) CHẤT XƠ (g)
TRƯA Phụ trưa TỐI (g) (g) Calci Phospho
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT BỘT ĐƯỜNG
1 _ _ 73 0 8 3 16 246
_ _ _ 16 0 0 0 9 73
_ _ 1 37 0 0 2 17 49
1 _ 1 49 0 0 1 58 84
1 _ 1 34 0 0 1 82 96
1 1 _ 0 0 0 0 0 0
4 1 3 209 0 8 7 183 548
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT BÉO
1 _ 1 0 18 0 0 3 3
1 _ _ 0 7 4 0 1 19
1 _ 1 0 15 0 0 _ _
_ 1 1 0 5 0 0 98 63
3 1 3 0 44 4 0 101 85
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT ĐẠM
_ _ 1 0 0 21 0 12 221
1 _ 1 0 0 32 9 82 436
1 1 0 0 19 0 7 190
_ 1 _ 0 0 5 0 12 43
_ _ _ 0 0 11 3 29 152
1 1 _ 0 0 9 0 33 126
1 _ 1 0 0 4 0 120 95
4 2 4 0 0 101 12 295 1262
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT XƠ, VITAMIN TAN TRONG NƯỚC VÀ CHẤT KHOÁNG
_ _ _ 6 0 0 1 34 31
1 _ _ 7 0 0 1 30 46
1 _ _ 6 0 0 2 38 13
_ _ _ 3 0 0 1 22 40
_ _ 1 3 0 0 2 135 366
1 _ _ 4 0 0 0 14 11
_ _ _ 12 0 0 1 7 41
_ 1 _ 5 0 0 0 21 10
1 _ 2 0 0 0 0 6 3
4 1 3 45 0 0 8 308 561
15 5 13 255 44 113 28 887 2456
CHẤT KHOÁNG (mg) VITAMIN
Fe Mg Zn Na B1 (mg) B3 (mg) B9 (µg) A (µg) C (mg)

3 52 2 5 0.3 5 20 0 0
0 _ _ _ _ _ _ 0 0
1 _ _ _ 0.1 1 _ 0 0
2 345 0 53 0.1 1 19 0 39
2 42 _ 13 0.1 0 28 0 5
0 0 0 0 0.0 0 0 0 0
8 439 2 71 1 7 67 0 45

0 0 0 2 0.0 0 1 126 0
0 _ _ _ 0.0 _ _ _ 0
0 _ _ _ _ _ _ _ _
1 35 1 1 0.1 0 10 0 0
2 36 1 3 0 0 10 126 0

1 30 0 44 0.2 7 9 29 0
6 209 6 13 1.1 4 395 0 0
1 32 3 76 0.9 4 5 2 1
1 15 0 4 0.0 0 8 0 0
2 73 2 5 0.4 2 137 0 0
2 7 1 95 0.1 0 28 420 0
0 16 0 380 0.1 0 5 50 1
13 381 12 616 3 18 586 501 2

1 10 1 42 0.0 0 15 0 6
1 18 1 6 0.0 0 15 0 8
1 29 0 4 0.2 1 50 0 18
1 _ _ _ 0.1 7 _ 0 2
2 98 20 1 0.1 2 _ 0 148
0 4 0 2 0.0 0 _ 0 57
1 12 0 1 0.0 1 17 0 43
0 6 0 2 0.0 0 10 0 33
0 0 0 1550 0.0 0 0 0 0
7 177 23 1608 1 12 106 0 315
30 1032 38 2299 4 37 770 627 361
THỰC ĐƠN CHO MỘT NGÀY CỦA ĐỐI TƯỢNG
BỮA MÓN ĂN TÊN THỰC PHẨM
Gạo lứt
Xúc xích
Cơm trộn
Thịt lợn nạc

Ngô nếp luộc
Khoai lang
Cà rốt
SÁNG Khoai sọ
Rau củ luộc Nấm rơm
Dầu lạc
Đường sucralose
đậu phụ
Muối
Sữa Sữa bò tươi
Tráng miệng Quả vải
Khoai lang
Rau củ luộc
Phụ sáng Đậu Hà Lan hạt
Trái cây Quả quýt
Cơm Gạo lứt
Khoai lang
Khoai sọ
Canh rau củ
Đậu Hà Lan hạt
Dầu lạc
Cá hồi
Cá hấp
Muối
TRƯA Hành tây củ
Đậu đũa
Rau xào Bơ
Đường sucralose
Xúc xích
Trứng luộc Trứng gà
Sữa Sữa bò tươi
Tráng miệng Bưởi
Cá chép
Cá hấp Vừng
Phụ trưa Đường sucralose
Trứng luộc Trứng gà
Trái cây Quả vải
Mì sợi
Vừng
Mì trộn Dầu lạc
Muối
Cá hồi
Khoai lang
TỐI Khoai sọ
Rau củ luộc
TỐI
Rau củ luộc
Đậu Hà Lan hạt
Muối

Canh rau Đậu phụ
Rau ngót
Sữa Sữa bò tươi
BẢNG KIỂM TRA K
NĂNG
KHỐI
Buổi Món Tên thực phẩm LƯỢNG GLUCID
LƯỢNG (G)
(KCAL)
gam Kcal gam
Gạo lứt 50 161 36
Xúc xích 7 37 0
Cơm trộn
Thịt lợn nạc 50 44 0
Bơ 7 53 0
Ngô nếp luộc 50 66 16
Khoai lang 43 51 12
Khoai sọ 43 46 11
SÁNG Cà rốt 80 26 6
Rau củ luộc Nấm rơm 80 11 3
Dầu lạc 5 45 0
Đường sucralose 0.1 0 0
đậu phụ 48 42 0
Muối 1 0 0
Sữa Sữa bò tươi 33 5 0
Tráng miệng Quả vải 60 27 6
Khoai lang 43 51 12
Rau củ luộc
Phụ sáng Đậu Hà Lan hạt 48 43 0
Trái cây Quả quýt 60 23 5
Cơm Gạo lứt 50 161 36
Khoai lang 43 51 12
Khoai sọ 43 46 11
Canh rau củ
Đậu Hà Lan hạt 48 43 0
Dầu lạc 5 45 0
Cá hồi 50 38 0
Cá hấp
Muối 1 0 0
TRƯA Hành tây củ 80 27 7
Đậu đũa 80 28 6
Rau xào Bơ 7 53 0
Đường sucralose 0.1 0 0
Xúc xích 7 37 0
Trứng luộc Trứng gà 30 18 0
Sữa Sữa bò tươi 33 5 0
Tráng miệng Bưởi 60 18 4
Cá chép 50 23 0
Cá hấp Vừng 5 21 0
Phụ trưa Đường sucralose 0.1 0 0
Trứng luộc Trứng gà 30 18 0
Trái cây Quả vải 60 27 6
Mì sợi 50 152 37
Vừng 5 21 0
Mì trộn
Mì trộn Dầu lạc 5 45 0
Muối 1 0 0
Cá hồi 50 38 0
Khoai lang 43 51 12
TỐI Khoai sọ 43 46 11
Rau củ luộc
Đậu Hà Lan hạt 48 43 0
Muối 1 0 0
Bơ 7 53 0
Canh rau Đậu phụ 48 42 0
Rau ngót 80 11 3
Sữa Sữa bò tươi 33 5 0
TỔNG 1804 1898 255
BẢNG KIỂM TRA KHẨU PHẦN ĂN CHO ĐỐI TƯỢNG
CHẤT KHOÁNG (mg) VITAM
CELLULOZ
LIPID PROTEIN
A (g) Calci Phospho Fe Mg Zn Na B1

gam gam gam mg mg mg mg mg mg mg


0 4 2 8 123 1 26 1 3 0
3 2 0 0 10 0 _ _ _ _
0 11 3 29 152 2 73 2 5 0
6 0 0 1 1 0 0 0 1 0
0 0 1 9 73 0 _ _ _ _
0 0 1 15 21 0 86 0 13 0
0 0 1 27 32 1 14 _ 4 0
0 0 1 34 31 1 10 1 42 0
0 0 1 22 40 1 _ _ _ 0
5 0 0 _ _ 0 _ _ _ _
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 11 0 6 110 1 15 0 22 0
0 0 0 2 1 0 0 0 388 0
0 1 0 40 32 0 5 0 127 0
0 0 1 4 20 0 6 0 1 0
0 0 1 15 21 0 86 0 13 0
0 11 3 27 145 2 70 2 4 0
0 0 0 21 10 0 6 0 2 0
0 4 2 8 123 1 26 1 3 0
0 0 1 15 21 0 86 0 13 0
0 0 1 27 32 1 14 _ 4 0
0 11 3 27 145 2 70 2 4 0
5 0 0 _ _ 0 _ _ _ _
0 10 0 4 95 0 16 1 38 0
0 0 0 2 1 0 0 0 388 0
0 0 1 30 46 1 18 1 6 0
0 0 2 38 13 1 29 0 4 0
6 0 0 1 1 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 2 0 0 10 0 _ _ _ 0
0 4 0 17 63 1 3 0 47 0
0 1 0 40 32 0 5 0 127 0
0 0 0 14 11 0 4 0 2 0
0 5 0 12 43 1 15 0 4 0
2 0 0 49 31 1 18 0 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4 0 17 63 1 3 0 47 0
0 0 1 4 20 0 6 0 1 0
0 0 0 17 49 1 _ _ _ 0
2 0 0 49 31 1 18 0 1 0
5 0 0 _ _ 0 _ _ _ _
0 0 0 2 1 0 0 0 388 0
0 10 0 4 95 0 16 1 38 0
0 0 1 15 21 0 86 0 13 0
0 0 1 27 32 1 14 _ 4 0
0 11 3 27 145 2 70 2 4 0
0 0 0 2 1 0 0 0 388 0
6 0 0 1 1 0 0 0 1 0
0 11 0 6 110 1 15 0 22 0
0 0 2 135 366 2 98 20 1 0
0 1 0 40 32 0 5 0 127 0
46 116 29 887 2456 30 1032 38 2299 4
VITAMIN

B3 B9 (µg) A (µg) C

mg µg µg mg
3 10 0 0
_ _ _ 0
2 137 0 0
0 0 42 0
_ _ 0 0
0 5 0 10
0 9 0 2
0 15 0 6
7 _ 0 2
_ _ _ _
0 0 0 0
3 4 14 0
0 0 0 0
0 2 17 0
0 8 0 22
0 5 0 10
1 132 0 0
0 10 0 33
3 10 0 0
0 5 0 10
0 9 0 2
1 132 0 0
_ _ _ _
2 3 1 1
0 0 0 0
0 15 0 8
1 50 0 18
0 0 42 0
0 0 0 0
_ _ _ 0
0 14 210 0
0 2 17 0
0 _ 0 57
0 8 0 0
0 5 0 0
0 0 0 0
0 14 210 0
0 8 0 22
1 _ 0 0
0 5 0 0
_ _ _ _
0 0 0 0
2 3 1 1
0 5 0 10
0 9 0 2
1 132 0 0
0 0 0 0
0 0 42 0
3 4 14 0
2 _ 0 148
0 2 17 0
37 770 627 361
CHUYỂN SANG DẠNG THỰC PHẨM THÔ
TRỌNG LƯỢNG TRỌNG LƯỢNG
NHÓM TÊN THỰC PHẨM KHỐI LƯỢNG TỶ LỆ THẢI BỎ
THẢI BỎ SỐNG SẠCH
gam % gam gam
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT BỘT ĐƯỜNG
Gạo lứt 100 0 0 100
Ngũ cốc Ngô nếp luộc 50 50 50 50
Mì sợi 50 0 0 50
Khoai lang 171 17 35 171
Củ
Khoai sọ 129 18 28 129
Đường Đường sucralose 0.3 0 0 0
TỔNG 500.3 85.0 113 500
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT BÉO
Bơ 21 0 0 21
Động vật
Xúc xích 14 0 0 14
Dầu lạc 15 0 0 15
Thực vật
Vừng 10 5 1 10
TỔNG 60 5 1 60
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT ĐẠM
Đậu phụ 96 0 0 96
Thực vật
Đậu Hà Lan hạt 144 10 16 144
Cá hồi 100 15 18 100
Động vật Cá chép 50 40 33 50
Thịt lợn nạc 50 2 1 50
Trứng Trứng gà 60 14 10 60
Sữa Sữa bò tươi 100 0 0 100
TỔNG 600 81 78 600
NHÓM TP CUNG CẤP CHẤT XƠ, VITAMIN TAN TRONG NƯỚC VÀ CHẤT KHOÁNG
Cà rốt 80 10.5 9 80
Hành tây củ 80 17 16 80
Rau, củ Đậu đũa 80 10 9 80
Nấm rơm 80 10 9 80
Rau ngót 80 23 24 80
Bưởi 60 35 32 60
Quả Quả vải 120 48 111 120
Quả quýt 60 19.8 15 60
Gia vị Muối 4 0 0 4
TỔNG 644 173 225 644
Tổng cộng 1804.3 344.3 417 1804
Ô
TP THÔ 1 NGÀY KL ĐI CHỢ CẢ NHÓM
gam gam
G
100 900
100 900
50 450
207 1859
157 1411
0 3
614 5523

21 189
14 126
15 135
11 95
61 545

96 864
160 1440
118 1059
83 750
51 459
70 628
100 900
678 6100
ỚC VÀ CHẤT KHOÁNG
89 804
96 867
89 800
89 800
104 935
92 831
231 2077
75 673
4 36
869 7824
2221 19991
BẢNG KIỂ
KHỐI KHỐI
TỶ LỆ TP THÔ 1
Buổi Món Tên thực phẩm LƯỢNG LƯỢNG
THẢI BỎ NGÀY
(G) ĐI CHỢ
gam gam gam gam
Gạo lứt 50 0 50 450
Xúc xích 7 0 7 63
Cơm trộn
Thịt lợn nạc 50 2 51 459
Bơ 7 0 7 63
Ngô nếp luộc 50 50 100 900
Khoai lang 43 17 52 465
Khoai sọ 43 18 52 470
SÁNG Cà rốt 80 10.5 89 804
Rau củ luộc Nấm rơm 80 10 89 800
Dầu lạc 5 0 5 45
Đường sucralose 0.1 0 0 1
đậu phụ 48 0 48 432
Muối 1 0 1 9
Sữa Sữa bò tươi 33 0 33 300
Tráng miệng Quả vải 60 48 115 1038
Khoai lang 43 17 52 465
Rau củ luộc
Phụ sáng Đậu Hà Lan hạt 48 10 53 480
Trái cây Quả quýt 60 19.8 75 673
Cơm Gạo lứt 50 0 50 450
Khoai lang 43 17 52 465
Khoai sọ 43 18 52 470
Canh rau củ
Đậu Hà Lan hạt 48 10 53 480
Dầu lạc 5 0 5 45
Cá hồi 50 15 59 529
Cá hấp
Muối 1 0 1 9
TRƯA Hành tây củ 80 17 96 867
Đậu đũa 80 10 89 800
Rau xào Bơ 7 0 7 63
Đường sucralose 0.1 0.0 0 1
Xúc xích 7 0 7 63
Trứng luộc Trứng gà 30 14 35 314
Sữa Sữa bò tươi 33 0 33 300
Tráng miệng Bưởi 60 35 92 831
Cá chép 50 40 83 750
Cá hấp Vừng 5 5 5 47
Phụ trưa Đường sucralose 0.1 0.0 0 1
Trứng luộc Trứng gà 30 14 35 314
Trái cây Quả vải 60 48 115 1038
Mì sợi 50 0 50 450
Vừng 5 5 5 47
Mì trộn Dầu lạc 5 0 5 45
Mì trộn
Muối 1 0 1 9
Cá hồi 50 15 59 529
Khoai lang 43 17 52 465
TỐI Khoai sọ 43 18 52 470
Rau củ luộc
Đậu Hà Lan hạt 48 10 53 480
Muối 1 0 1 9
Bơ 7 0 7 63
Canh rau Đậu phụ 48 0 48 432
Rau ngót 80 23 104 935
Sữa Sữa bò tươi 33 0 33 300
TỔNG 1804 533 2221 19991
BẢNG KIỂM TRA KHẨU PHẦN ĂN CHO ĐỐI TƯỢNG
NĂNG CHẤT KHOÁNG (mg)
CELLULOZ
LƯỢNG GLUCID LIPID PROTEIN
A (g) Calci Phospho Fe Mg Zn
(KCAL)
Kcal gam gam gam gam mg mg mg mg mg
161 36 0 4 2 8 123 1 26 1
37 0 3 2 0 0 10 0 _ _
44 0 0 11 3 29 152 2 73 2
53 0 6 0 0 1 1 0 0 0
66 16 0 0 1 9 73 0 _ _
51 12 0 0 1 15 21 0 86 0
46 11 0 0 1 27 32 1 14 _
26 6 0 0 1 34 31 1 10 1
11 3 0 0 1 22 40 1 _ _
45 0 5 0 0 _ _ 0 _ _
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
42 0 0 11 0 6 110 1 15 0
0 0 0 0 0 2 1 0 0 0
5 0 0 1 0 40 32 0 5 0
27 6 0 0 1 4 20 0 6 0
51 12 0 0 1 15 21 0 86 0
43 0 0 11 3 27 145 2 70 2
23 5 0 0 0 21 10 0 6 0
161 36 0 4 2 8 123 1 26 1
51 12 0 0 1 15 21 0 86 0
46 11 0 0 1 27 32 1 14 _
43 0 0 11 3 27 145 2 70 2
45 0 5 0 0 _ _ 0 _ _
38 0 0 10 0 4 95 0 16 1
0 0 0 0 0 2 1 0 0 0
27 7 0 0 1 30 46 1 18 1
28 6 0 0 2 38 13 1 29 0
53 0 6 0 0 1 1 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37 0 3 2 0 0 10 0 _ _
18 0 0 4 0 17 63 1 3 0
5 0 0 1 0 40 32 0 5 0
18 4 0 0 0 14 11 0 4 0
23 0 0 5 0 12 43 1 15 0
21 0 2 0 0 49 31 1 18 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18 0 0 4 0 17 63 1 3 0
27 6 0 0 1 4 20 0 6 0
152 37 0 0 0 17 49 1 _ _
21 0 2 0 0 49 31 1 18 0
45 0 5 0 0 _ _ 0 _ _
0 0 0 0 0 2 1 0 0 0
38 0 0 10 0 4 95 0 16 1
51 12 0 0 1 15 21 0 86 0
46 11 0 0 1 27 32 1 14 _
43 0 0 11 3 27 145 2 70 2
0 0 0 0 0 2 1 0 0 0
53 0 6 0 0 1 1 0 0 0
42 0 0 11 0 6 110 1 15 0
11 3 0 0 2 135 366 2 98 20
5 0 0 1 0 40 32 0 5 0
1898 255 46 116 29 887 2456 30 1032 38

54 22 24
g) VITAMIN
Na B1 B3 B9 (µg) A (µg) C
mg mg mg µg µg mg
3 0 3 10 0 0
_ _ _ _ _ 0
5 0 2 137 0 0
1 0 0 0 42 0
_ _ _ _ 0 0
13 0 0 5 0 10
4 0 0 9 0 2
42 0 0 15 0 6
_ 0 7 _ 0 2
_ _ _ _ _ _
0 0 0 0 0 0
22 0 3 4 14 0
388 0 0 0 0 0
127 0 0 2 17 0
1 0 0 8 0 22
13 0 0 5 0 10
4 0 1 132 0 0
2 0 0 10 0 33
3 0 3 10 0 0
13 0 0 5 0 10
4 0 0 9 0 2
4 0 1 132 0 0
_ _ _ _ _ _
38 0 2 3 1 1
388 0 0 0 0 0
6 0 0 15 0 8
4 0 1 50 0 18
1 0 0 0 42 0
0 0 0 0 0 0
_ 0 _ _ _ 0
47 0 0 14 210 0
127 0 0 2 17 0
2 0 0 _ 0 57
4 0 0 8 0 0
1 0 0 5 0 0
0 0 0 0 0 0
47 0 0 14 210 0
1 0 0 8 0 22
_ 0 1 _ 0 0
1 0 0 5 0 0
_ _ _ _ _ _
388 0 0 0 0 0
38 0 2 3 1 1
13 0 0 5 0 10
4 0 0 9 0 2
4 0 1 132 0 0
388 0 0 0 0 0
1 0 0 0 42 0
22 0 3 4 14 0
1 0 2 _ 0 148
127 0 0 2 17 0
2299 4 37 770 627 361

You might also like