Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Bài 4: Tình hình thu, chi NSNN trên địa bàn tỉnh X năm 2007 như sau: (ĐVT:

triệu đồng)

NỘI DUNG THU DỰ TÓAN THỰC HIỆN


A. Thu trong cân đối NSNN
1. Các khoản thu 100% thuộc NSTƯ 40,000 42,000
2. Các khoản thu phân chia giữa NSTƯ và NSĐP 160,000 170,000
3. Các khoản thu 100% thuộc NSĐP 262,300 265,000
Trong đó:
3 15,000 15,000
- Thu từ xổ số kiến thiết trên địa bàn 9,000 9,000
- Thu từ phát hành trái phiếu đô thị 10,000 10,000
- Thu từ nguồn đóng góp tự nguyện 2,200 2,500
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang 900 900
- Thu kết dư NS năm trước 12,300 12,300
B. Thu để lại cho đơn vị sử dụng quản lý qua NSNN
1. Thuộc NSTƯ 6,400 6,200
1. Thuộc NSĐP 12,400 15,000
NỘI DUNG CHI DỰ TÓAN THỰC HIỆN
A. Chi trong cân đối NSNN
1. Các khoản chi thuộc NSTƯ 25,000 26,500
2. Các khoản chi thuộc NSĐP 327,900 329,000
Trong đó:
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp trên 15,000 15,000
- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới 12,000 12,800
- Chi từ phát hành trái phiếu đô thị 10,000 10,000
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết 9,000 9,000
- Chi từ nguồn đóng góp tự nguyện 2,200 2,500
- Chi chuyển nguồn sang năm sau 1,200 1,200
B. Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý
1. Thuộc NSTƯ 6,400 6,200
1. Thuộc NSĐP 12,400 15,000

Yêu cầu:
1. Xác định tỷ lệ phân chia các khoản thu phân chia giữa NSTƯ và NSĐP
2. Xác định tổng thu, tổng chi NSTƯ trên địa bàn tỉnh X năm 2007
3. Xác định tổng thu, tổng chi NS tỉnh X năm 2007
4. Xác định kết dư NS tỉnh X năm 2007
Bài 5:Trích số liệu tình hình thu chi NSNN trên địa bàn tỉnh X năm 2006 như sau:

I. TÌNH HÌNH THU NSNN:


Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung các khoản thu Dự toán Thực hiện

A. Các khoản thu trong cân đối NSNN

I. Các khoản thu 100% thuộc NSTƯ: 62,500 63,000

II. Các khoản thu phân chia giữa NSTƯ và NSĐP (chưa phân chia) 112,500 114,000

III. Các khoản 100% thu thuộc NSĐP


Trong đó: 153,900 156,300

1. Thu tiền huy động đầu tư 1,800 1,800

x 190 190

3. Thu kết dư Ngân sách năm trước 50 50

4. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang 150 150

5. Thu viện trợ 1,400 1,400

6. Thu từ đóng góp tự nguyện 300 300

7. Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên 1,200 1,200

B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

1. Thuộc NSTƯ 10,800 10,900

2. Thuộc NSĐP 17,400 18,000

II. TÌNH HÌNH CHI NSNN:


Nội dung các khoản chi Dự toán Thực hiện

A. Các khoản chi trong cân đối NSNN 9

I. Chi đầu tư phát triển:

Trong đó:

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản:

+ Thuộc NSTƯ 8,600 8,600

+ Thuộc NSĐP 83,650 85,750

* Trong đó:

- Chi từ nguồn vốn huy động 1,800 1,800

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ 550 550

- Chi từ nguồn đóng góp tự nguyện 300 300

- Chi từ nguồn viện trợ 800 800

- Chi từ nguồn chính phủ vay nước ngoài nước 600 600

- Chi từ quỹ dự phòng 1,000 1,000

Đề thi hết môn NSNN Trang 2


2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp

+ Các DNNN trung ương 1,500 1,500

+ Các DNNN địa phương 900 900

3. Chi đầu tư phát triển khác thuộc NSĐP 700 760

II. Chi thường xuyên

Trong đó:

+ Thuộc NSTƯ 96,500 98,600

+ Thuộc NSĐP 156,420 157,360

III. Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động đầu tư thuộc NS cấp tỉnh: 480 480

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính thuộc NS cấp tỉnh 900 900

V. Chi bổ sung cho NS cấp dưới thuộc NSĐP 650 650

VI. Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc NSĐP 200 200

B. Các khoản chi để lại chi quản lý qua NSNN

1. Thuộc NSTƯ 10,800 10,900

2. Thuộc NSĐP

+ Chi sự nghiệp nông nghiệp 2,400 2,500

+ Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo 8,400 8,600

+ Chi sự nghiệp y tế 3,000 3,200

+ Chi quản lý nhà nước 3,600 3,700

Yêu cầu: Căn cứ vào các số liệu trên hãy xác định:

1. Tỷ lệ phân chia các khoản thu phân chia giữa NSTƯ và NSĐP

2. Tổng thu và tổng chi của NSTƯ trên địa bàn tỉnh X năm 2006

3. Tổng thu và tổng chi của NSĐP trên địa bàn tỉnh X năm 2006

4. Kết dư ngân sách tỉnh X năm 2006

Đề thi hết môn NSNN Trang 3

You might also like