Tư TG HCM

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

28/3/24

Tư tưởng hcm
- Bản yêu sách của nhân dân An Nam: Phan Văn Trường (chắp bút), Phan chu trinh (tiếng
trung) + hồ chí minh
- Các câu hay sai :
+ Mang cốt cách pkien: yên thế
+ Cơ sở qtrong/qđịnh nhất: nhân tố chủ quan
+ Cơ sở lí luận quan trọng nhất: chủ nghĩa mác lê nin
+ Cơ sở quyết định bản chất cách mạng khoa hc: mác lê nin
+ Cơ sở truyền thống qtrong nhất: chủ nghĩa yêu nước
- Bác nhận xét:
+ Phan Chu Trinh: xin giặc rủ lòng thương
+ Phan Bội Châu: đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau
+ Hoàng Hoa Thám: mang nặng cốt cách phong kiến

5/4/24 : Tư tg hcm
- 2 hành động chứng tỏ việc yêu nc của bác: 1908 tham gja ptrao chống thuế; 1911 ra đi
tìm đg cứu nước
- Trc 5/6/1911: Hthanh tư tg yêu nc có chí hg tìm đg cứu nc
- Giữa 1911  cuối 1920: Hthanh tư tg cứu nc, gphong dân tộc theo con đg cm vô sản
- Cuối 1920  đầu 1930: Hthanh ndung cơ bàn tư tg về cm Vnam
+ 192023:
+ 23-24: liên xô
+ 24/27: Tquoc hdong sôi nổi nhất
+ 11/1924: Quảng Châu (TQ): gần Vnam, ptrao Cm phát triển, Phạm Hồng Thái (t6) 
Truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin về vnam
- 6/1925: Hội Vnam Cm thanh niên : tổ chức mang khuynh hướng Mác xít và là tiền thân
đảng cộng sản vn)
- 21/4/1925: Báo Thanh niên số 1 ( tờ báo đầu tiên của báo chí Cmang Vnam)
- 1925-27: mở lớp huẩn luyện lí luận: Đường kách mệnh
+ Viết: 1925/27
+ Xuất bản lần đầu: 1927
+ Tổ chức xuất bản lần đầu: Bộ tuyên truyền của hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á
Đông
+ Bìa:
+ Mở đầu: 23 điều tư tg ng kách mệnh (đối với việc, người, mình – lần đầu đề cập đến
đạo đức cách mạng)
- 1928 – 29: Thái Lan – Thầu Chín (tên Bác ở Thái)
- 2/1930: Tổ chức hội nghị hợp nhất các tổ chức, thành lập đcsvn: có 3 tổ chức tham gja:
Bác đại diện Qte cộng sản

11/4/24
- Bài Ktra có 2 phần: P1: Ptich câu nói của hcm: cơ sở  nội dung  ý nghĩa
- Ptich tu tg hcm ve cach mang vo san
- Lý luận: Chủ nghĩa Mác lênin: 7/1920  CM vô sản
-
- Thực tiễn:

- CM giải phóng dân tộc:

+ Mục tiêu: giành độc lập dân tộc, chính quyền về ndan
+ Đối tượng: Chủ nghĩa thực dân đế quốc

- Làm tư sản dân quyền Cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xhoi cộng sản
- Cương lĩnh chính trị đầu tiên: Chính cương vắn tắt
- Về cuộc Cách mạng với nhân dân, dân tộc dân chủ và cách mạng xhoi
- Cách dùng từ: đánh đuổi đế quốc, đánh đổ phong kiến
- Ý nghĩa luận điểm CM gphong dân tộc muốn thắng lợi p đi theo con đg
+ Lý luận: Bổ sung, phát triển quan điểm của cnghia mác lenin về Cm thuộc địa
+ Thực tiễn:
 Ý nghĩa lđ2: CMGPDT p do Đảng cộng sản lãnh đạo
- Cơ sở:
+ Lý luận: CNMLN – CMVS ( CMGPDT) – ĐCS lãnh đạo
+ Thực tiễn: VN: Ptrao yêu nước theo pkien và dân chủ tư sản đều thất bại; CM T10 Nga
thành công ( có đảng bôn sê vích lãnh đạo)

- Nội dung: slide


 Luận điểm 2: CMGPDT phải dựa trên lực lượng đại đoàn kết toàn dtoc, lấy liên minh
công – nông làm nền tảng
- Công xã Paris: cuộc CM vô sản đầu tiên trên tgioi
- CM là sự nghiệp của quần chúng bị áp bức
- Lực lượng CM là toàn bộ g/cap trg xh luc bấy h:
+gc địa chủ: 3 hạng (đại, trung, tiểu) : lôi kéo vào CM/ trung lập
+ nông dân: lực lượng chính vì đông (>90%) + chịu 2 tầng áp bức
+ công nhân: lãnh đạo (chiếm 2%)
+ tư sản: chia 2 (tư sản mại bản và dân tộc)  hết sức lôi kéo tư sản dtoc vì có tiềm năng
Cách mạng
+ tầng lp tiểu tư sản, trí thức: “bầu bạn kách mệnh của công nhân” , trong đó vai trò của
tầng lớp trí thức là nổi bật nhất
- - Công – nông là chủ cách mệnh, là gốc cách mệnh
d) Luận điểm 4: CMGPDT cần chủ động, sáng tạo, có khả năng giành thắng lợi trc CMVS ở
chính quốc

25/4/23
Tất yếu tiến lên xhcn
- Học thuyết về hình thái kinh tế - xh của Mác:
+ 5 hình thái kt-xh: CSNT  CHNL  PK  TBCN  CSCN
+ “Lịch sử tự nhiên”: tất yếu
Khách quan: QHSX và LLSX lquan đến nhau
+ Bỏ qua 1 hoặc 1 vài hthai kte – xh
Đặc điểm của phg Đông và Việt Nam: CNCS sẽ thâm nhập dễ dàng với Châu Á và dễ
dàng hơn ở châu Âu
- Phương đông:
+ Truyền thống: nho + phật giáo  CNXH ko tưởng
+ kinh tế: Nông nghiệp lúa nước  cộng đồng
- Việt Nam:
+ “Công điền”
+ Sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân
c) 1 số đặc trưng cơ bản của xhoi XHCN
- “Chủ nghĩa xh là công trình tập thể của nhân dân” – Hồ Chí Minh
2. Tư tưởng HCM về xây dựng CNXH ở VIỆT NAM:
a) Mục tiêu:
- Vnam đag ở gdoan đầu của thời kì quá độ lên CNXH
b) Động lực CNXH ở Việt Nam:
- Giữ vai trò qđịnh là nội lực dân tộc:
+ Lợi ích của dân (qtrong nhất)
+ Dân chủ của dân
+ Sức mạnh của đoàn kết nhân dân
- Phát huy NLDT thông qua hdong của con người
+ cộng đồng người: thông qua hdong của các tổ chức trong hệ thống chính trị: Đảng
Cộng sản, Nhà Nước, Tổ chức ctri-xhoi khác (Mặt Trận Tổ quốc Vnam; Hội liên hiệp pnu
Vnam; Đoàn Thanh niên Csan HCM; Hội cựu chiến binh; Hội nông dân
- Chống lại trở lực của CNXH
+ Chủ nghĩa thực dân, pkien, đế quốc
+ thói quen, truyền thống lạc hậu
+ chủ nghĩa cá nhân: kẻ địch hung ác nhất của cnxh
- CN MÁC lênin – thời kì quá độ:
+ Mác: loại hình quá độ trực tiếp tư bản phát triển  CNXH
+ Lenin : Loại hình quá độ gián tiếp: kém ptrien  CNXH; Đặc điểm kte thời kì quá độ:
tồn tại nhiều tphan kte
+ Điều kiện để lên CNXH bỏ qua TBCN:
Đảng cộng sản lãnh đạo
III. Tư tg HCM về mqh giưa độc lập dân tộc và CNXH

Chương IV:
Đảng Cộng sản Vnam là nhân tố hàng đầu, qđịnh mọi thắng lợi của Cách mạng Vnam
- Sự ra đời của ĐCS VNAM:
+ Mác: ĐCS = ptrao công nhân phát triển
+ Lênin: ĐCS = CN Mác + PTCN
+ HCM: ĐCS Vnam = CN mác + ptrao công nhân + ptrao yêu nước (tp 30 năm hdong
của đảng)
+ Vì sao ptyn+ptcn có thể kết hợp: vì có chug mục tiêu, chug kẻ thù
+ Mục tiêu (độc lập dân tộc) ptcn ở 1 nc thuộc địa, chống lại kẻ thù gc và kẻ thù dân tộc
+ nông dân – công nhân: đồng minh tự nhiên
+ bổ sug những khuyết điểm cho nhau
+ theo cn mác: gpgc-gpdt-gpcon ng
+ hcm: gpdt-gpgc-gpconng
2.
a) Đảng là đạo đức, là văn minh: nói đến đạo đức của 1 tổ chứ
b) Đảng cầm quyền:
- Khái niệm: + Nc 1 dang: Đảng đại diện cho giai cấp dag nắm giữ quyền lực nhà nước
+ Nc đa đảng: chiếm đa số ghế trg quốc hội/ nghị viện
+ 1945 – nay
+ tác phẩm Di chúc (1969)
+ “Đảng ta là 1 Đảng cầm quyền: quyền lãnh đạo duy nhất thuộc về đảng
+ Thuật ngữ: Đảng nắm quyền, Đảng lãnh đạo chính quyền, Đảng cầm quyền
- Vể bản chất của Đảng: ĐCSVN Là đảng của giai cấp công nhân bởi vì Đảng đại diện cho
lợi ích của gc công nhân
+ Nền tảng tư tưởng của ĐCSVN là: chủ nghĩa MLN, tư tưởng HCM
+ Theo HCM, nền tảng tư tưởng của đảng là: CN MLN
Câu hỏi: 1. điểm mới sáng tạo trong tư tg HCM và ĐCSVN: + Sự ra đời của Đảng: ptyn
+ Bản chất của Đảng: đảng của dân tộc vnam
2. Biện chứng giữa vđề dân tộc và giai cấp trong tư tg HCM về ĐCS Vnam: đảng của
dtvn, đảng của gccn
b) Những vấn đề nguyên tắc trg hdong của Đảng
1. Đảng lấy MLN làm nền tảng tư tưởng
2. Tập trung dân chủ
… về bảo b chụp
c) Xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên
“Muôn việc thành công hay thất bại là do cán bộ tốt hoặc kém”
II. Tư tưởng HCM về nhà nc do ndan vì ndan: propr
- Gốc có vững cây mới bền, xây lầu thắng lợi trên nền nhân dân
- Sự lựa chọn hthuc nhà nước của HCM:
+ 1919: Bản yêu sách của nhân dân An Nam có 8 điểm thì có 4 điểm về sự hình thành
nhà nước – nhà nc dân chủ sơ khai
+ 1927: nhà nước của số đông – sách “Đường Cách mệnh” : “CM thành công rồi thì
quyền lợi giao cho dân chúng số nhiều, chớ để trong tay ..
+ 1930 – (trung quốc) – 2/1930: thành lập đcsvn, thông qua cg lĩnh chính trị đầu tiên –
nhà nc công nông binh
1941: nhà nước dân chủ nhân dân
+ 19/5/1941: hội nghị tw lần thứ 8
+ 2/9/1945: tu tg hcm về nhà nước được hiện thực hoá qua bản Tuyên ngôn độc lập vào
14h tại quảng trg Ba Đình
II. Tư tưởng HCM về nn của ndan, do ndan, vì ndan:

a) Bản chất giai cấp của nhà nước


- Bản chất gc công nhân: ĐCS lãnh đạo bằng đg lối, quan điểm, chủ trương
b) Nhà nước của nhân dân: thuộc quyền sở hữu của ndan
- Dân chủ: dân là chủ, làm chủ
- Đi bầu cử là dân chủ trực tiếp
c) Nhà nước do nhân dân: Dân làm chủ, phải có nghĩa vụ lm tròn bổn phận cdan, giữ đúng
đạo đức công dân
d) Nhà nước vì dân: mọi hdong đều cho lợi ích của ndan
2) Nhà nc pháp quyền:
b) phòng chống tiêu cực

Tư tg HCM về đoàn kết đặt cơ sở cho việc hình thành 4 mặt trận: việt-miên-lào; á-phi; nhân dân
thế giới; nhân dân việt nam

TTHCM về đket qte đặt cơ sở cho việc hình thành 3 mặt trận: việt-miên-lào; á-phi; nhân dân thế
giới
Để đoàn kết vs các dân tộc trên tgioi, HCM cần giương cao ngọn cờ hoà bình chống chiến tranh

9/5/24
Chương 6:
- Văn hoá soi đường cho quốc dân đi
 Chuẩn mực đạo đức
- Theo HCM, phầm chất đạo đức qtrong nhất: trung vs nước, hiếu vs dân
- Chuẩn mực đạo đức bao trùm: trung vs nc, hiếu vs dân
- CMDD nào là biểu hiện cụ thể của trung vs nc hiếu vs dân, gắn vs shoat con ng,
giàuvềvật chất, : cần kiệm liêm chính chí công vô tư
+ Theo HCM: cần ( yêu lao động, cần cù
- CMDD là 1 trg phẩm chất đẹp nhất của con ng; sự kế thừa truyền thongs nhân nghĩa: yêu
thg con ng, sống có tình nghĩa
- Kế thừa gtri truyền thống dân tộc: trung vs nước hiếu
- CMDD đòi hỏi mỗi ng nghiêm khắc vs mk nhưng lại vị tha vs ngkhac: thương yêu con ng
- CMDD là mới: tinh thần qte trong sáng
- Cm Đạo đức qtrong nhát trg cộng sản chủ nghĩa: tinh thần qte trong sáng
- CMDD bắt nguồn từ giai cấp công nhân: tt qte
- Sự ptrien của xhoi từ pk đến dân chủ nhân dân: trung vs nc, hiếu vs dân
 Ng tắc xây dựng
- Thống nhất lí luận thực tiễn bình dị: nói đi đôi vs làm nêu gương dd
-

You might also like