Professional Documents
Culture Documents
Nguyên Lí H I T Cauchy
Nguyên Lí H I T Cauchy
2) Chứng minh trực tiếp các dãy sau là dãy Cauchy, từ đó suy ra sự hội tụ:
n+1
(a) xn = ,
n
1 1 1
(b) xn = + + ... + ,
1! 2! n!
(c) xn = a0 + a1 q + a2 q + ... + an q n , |an | ≤ M, 0 < |q| < 1,
2
1 1
(d) xn = 1 + 2 + ... + 2 ,
2 n
sin α sin 2α sin nα
(e) xn = + 2
+ ... + ,
2 2 2n
3) Dùng nguyên lí hội tụ Cauchy chứng minh các dãy sau phân kì:
(a) xn = (−1)n ,
(−1)n
(b) xn = n + ,
n
(c) xn = ln n,
1 1 1
(d) xn = + + ... + ,
ln 2 ln 3 ln n
1 1 1 1 1 1 1 1
(e) xn = 1 + − + + − + + − .
2 3 4 5 6 3n − 2 3n − 1 3n
4) Chứng minh trực tiếp nếu {xn } , {yn } là dãy Cauchy thì {xn + yn } , {xn yn } cũng là dãy
Cauchy.
√
5) Nếu xn = n, cmr {xn } thỏa mãn lim |xn+1 − xn | = 0 nhưng nó không phải dãy Cauchy.
n→∞
6) Cho p là một số tự nhiên tùy ý. Cho một ví dụ về dãy {xn } không phải là dãy Cauchy nhưng
thỏa mãn lim |xn+p − xn | = 0.
n→∞
7) Cho {xn } là dãy Cauchy thỏa mãn xn là số nguyên với mọi số tự nhiên n. Chứng minh rằng
{xn } là dãy hằng.
8) Nếu 0 < r < 1 và 0 < |xn+1 − xn | < rn , ∀n ∈ N thì {xn } là dãy Cauchy.
1
9) Nếu x1 < x2 là các số thực tùy ý và xn = (xn−2 + xn−1 ) với n > 2, cmr {xn } hội tụ. Tìm giới
2
hạn của dãy.
1 2
10) Nếu y1 < y2 là các số thực tùy ý và yn = yn−1 + yn−2 với n > 2, cmr {yn } hội tụ. Tìm giới
3 3
hạn của dãy.
11) Tính gần đúng nghiệm của phương trình x3 − 5x + 1 = 0 với độ chính xác là 10−4 .