Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 15

ĐẢNG ỦY KHỐI CQ - DN TỈNH ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

CHI BỘ HỘI NÔNG DÂN TỈNH


THỐNG KÊ
ĐỘI NGŨ ĐẢNG VIÊN
Biểu số 3-BTCTW
Thực hiện
Tiêu chí Cùng kỳ năm
Kỳ này trước
(%) kú nµy so víi
cïng kú n¨m tr­íc
1 2 3 4(=2*100/3)
I. Đảng viên trong danh sách có đến cuối kỳ báo cáo: 22 21
Trong đó: + Nữ 13 12
+ Dự bị 1 0
+ Dân tộc thiểu số 5 6
+ Tôn giáo (người có đạo) 0 0
+ Đoàn viên TNCSHCM
+ Chủ doanh nghiệp tư nhân
+ Được miễn công tác và sinh hoạt Đảng
+ Có quan hệ hôn nhân với người nước ngoài
II. Phân tích đội ngũ đảng viên:
1. Nghề nghiệp:
a. Đảng viên làm việc và công tác
- Cán bộ, công chức cơ quan Nhà nước tính từ cấp huyện trở lên
- Cán bộ, công chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể
chính trị-xã hội tính từ cấp huyện trở lên
- Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn
- Người hoạt động không chuyên trách thôn, tổ dân phố, bản (ấp,
khóm)
- Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập
- Người lao động trong các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập
- Lãnh đạo, quản lý và lao động trong các doanh nghiệp, chia
ra:
+ Người lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp
+ Nhân viên, người gián tiếp sản xuất
+ Công nhân, lao động trực tiếp sản xuất
- Người làm nông, lâm, ngư nghiệp
- Sỹ quan, chiến sỹ quân đội và công an
- Sinh viên
- Học sinh
- Khác (lao động hợp đồng, tự do…..)
b. Đảng viên đã nghỉ hưu và nghỉ công tác
Trong đó: Được miễn công tác và sinh hoạt đảng
2. Tuổi đời:
+ Từ 18 - 30 tuổi 2
+ Từ 31 - 35 tuổi 1
+ Từ 36 - 40 tuổi 3
+ Từ 41 - 45 tuổi 8
+ Từ 46 - 50 tuổi 2
+ Từ 51 - 55 tuổi 3
+ Từ 56 - 60 tuổi 0
+ Trên 60 tuổi
+ Tuổi bình quân
3. Thời gian kết nạp vào Đảng:
+ Trước 19/8/1945
+ Từ 19/8/1945 đến 20/7/1954
+ Từ 21/7/1954 đến 30/4/1975
+ Từ 1/5/1975 đến nay x
4. Trình độ giáo dục phổ thông:
+ Biết đọc, biết viết chữ quốc ngữ
+ Tiểu học
+ Trung học cơ sở 1
+ Trung học phổ thông 21
5. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ:
+ Công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ, sơ cấp 1
+ Trung cấp
+ Cao đẳng
+ Đại học 16
+ Thạc sỹ (tương đương) 5
+ Tiến sỹ (tương đương)
6. Chức danh khoa học:
+ Phó giáo sư
+ Giáo sư
7. Trình độ lý luận chính trị:
+ Sơ cấp 1
+ Trung cấp 5
+ Cao cấp, cử nhân 10

Lào Cai, ngµy 20 th¸ng 12 n¨m 2022


NGƯỜI LẬP BIỂU BÍ THƯ

Triệu Thị Sỹ Buid Quang Hưng


ĐẢNG ỦY KHỐI CQ - DN TỈNH ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
CHI, ĐẢNG BỘ................
THỐNG KÊ ĐẢNG VIÊN
CHIA THEO DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
BiÓu sè 4-BTCTW
Đảng viên chia Đảng viên chia
theo dân tộc, tôn theo dân tộc, tôn
Tên các dân tộc, tôn giáo Tỷ lệ giáo Tỷ lệ
TT TT Tên các dân tộc, tôn giáo
giáo Trong (%) Trong (%)
Tổng số Tổng số
đó: Nữ đó: Nữ
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
I Đ.viên chia theo dân tộc ### 33 Kháng
1 Kinh 17 ### 34 Xinh Mun
2 Tày 2 ### 35 Hà Nhì
3 Thái ### 36 Chu - Ru
4 Hoa ### 37 Lào
5 Khơ me ### 38 La Chí
6 Mường ### 39 La Ha
7 Nùng ### 40 Phù Lá
8 H'Mông 1 ### 41 La Hủ
9 Dao 2 ### 42 Lự
10 Gia Rai ### 43 Lô Lô
11 Ê - Đê ### 44 Chứt
12 Ngái ### 45 Mảng
13 Ba - Na ### 46 Phà Thẻn
14 Xơ-Đăng (Ca-Dong) ### 47 Cơ Lao
15 Sán Chay ### 48 Cống
16 Cơ Ho ### 49 Bố Y
17 Chăm ### 50 Si La
18 Sán Dìu ### 51 Pu Péo
19 HRê ### 52 BRâu
20 M.Nông ### 53 Ơ Đu
21 Raglai ### 54 Rơ - Măm
22 XTiêng ### 55 Dân tộc khác
23 Bru - Vân Kiều ### 56 Quốc tịch gốc nước ngoài
24 Thổ ### Đảng viên chia theo tôn
II
25 Giáy ### giáo
26 Cơ Tu ### 1 Phật giáo
27 Giẻ Triêng ### 2 Công giáo
28 Mạ ### 3 Phật giáo Hòa Hảo
29 Khơ Mú ### 4 Cao Đài
30 Co ### 5 Tin Lành
31 Tà Ôi, Pa Cô ### 6 Hồi giáo
32 Chơ - Ro ### 7 Đạo khác
Lào Cai, ngµy 20 th¸ng 12 n¨m 2022
NGƯỜI LẬP BIỂU BÍ THƯ
Triệu Thị Sỹ Bùi Quang Hưng
ĐẢNG ỦY KHỐI CQ - DN TỈNH ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐẢNG BỘ.........................
*
THỐNG KÊ
KẾT QUẢ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CHI BỘ TRỰC TRUỘC ĐẢNG ỦY CƠ SỞ
Biểu số 6A-BTCTW

Đơn vị sự nghiệp

DN có vốn nhà nước DN ngoài khu vực nhà nước

Cơ DN có vốn nước
Tổng quan Cơ Nhà ngoài Tổ
Tiêu chí Đảng, quan Nhà chức
số Ngoài Nhà nước
MTTQ, nhà Tổng Công Tổng nước đảng
công nước nắm
tổ chức nước số lập số nắm giữ DN khác
lập nắm giữ giữ từ Tổng CT Cổ CT TN CT liên
CT-XH dưới Tư Công ty
100% 50% số phần HH danh
50% Nhân Tổng số 100%
vốn điều vốn
vốn điều vốn NN
lệ điều lệ
lệ
trở lên

TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC

I. ĐẢNG BỘ BỘ PHẬN
1. Số có đến cuối năm
2. Số đã đánh giá, xếp loại chất lượng
'- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
'- Hoàn thành tốt nhiệm vụ
'- Hoàn thành nhiệm vụ
'- Không hoàn thành nhiệm vụ
3. Số chưa đánh giá, xếp loại chất lượng
Trong đó: Số mới thành lập dưới 6 tháng

II. CHI BỘ TRỰC THUỘC


1. Số có đến cuối năm
2. Số đã đánh giá, xếp loại chất lượng
'- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
'- Hoàn thành tốt nhiệm vụ
'- Hoàn thành nhiệm vụ
'- Không hoàn thành nhiệm vụ
3. Số chưa đánh giá, xếp loại chất lượng
Trong đó: Số mới thành lập dưới 6 tháng

Lào Cai, ngày.....tháng.....năm ...


NGƯỜI LẬP BIỂU BÍ THƯ (PHÓ BÍ THƯ)
Ký, ghi rõ họ tên (ký tên. đóng dấu)
ĐẢNG ỦY KHỐI CQ - DN TỈNH ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
CHI BỘ HỘI NÔNG DÂN TỈNH
THỐNG KÊ
KẾT QUẢ KIỂM ĐIỂM, ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN
Biểu số 6B-BTCTW

Đơn vị sự nghiệp
DN có vốn nhà nước DN ngoài khu vực nhà nước

Cơ DN có vốn
quan Cơ NN NN nước ngoài Tổ
Tổng NN
TT Tiêu chí Đảng, quan Ngoài nắm nắm chức
số Tổng Công nắm
MTTQ, nhà công Tổng giữ từ giữ DN CT CT đảng
số lập giữ Tổng CT cổ
tổ chức nước lập 50% dưới Tư TN Liên CT: khác
số 100% số phần doanh
CT-XH vốn 50% nhân HH Tổng 100%
vốn số
điều lệ vốn vốn
điều lệ
trở lên điều lệ NN

Số có mặt đến thời điểm kiểm điểm,


1 22 x 1 1
đánh giá, xếp loại chất lượng

Số được miễn kiểm điểm, đánh


2
giá, xếp loại chất lượng

Số chưa được kiểm điểm, đánh


3
giá, xếp loại chất lượng

Số đã kiểm điểm, đánh giá, xếp


4
loại chất lượng

- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 4

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ 18

- Hoàn thành nhiệm vụ

- Không hoàn thành nhiệm vụ


Cấp có thẩm quyền kết luận đánh giá có
biểu hiện suy thoái

Chỉ hoàn thành dưới 50% số chỉ tiêu


Chia
ra
Đảng viên là công chức, viên chức xếp
loại không hoàn thành nhiệm vụ

Bị xử lý kỷ luật trong năm

5 Số được gợi ý kiểm điểm

Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2022


NGƯỜI LẬP BIỂU BÍ THƯ
ký, ghi rõ họ tên (ký tên, đóng dấu)

Triệu Thị Sỹ Bùi Quang Hưng


ĐẢNG ỦY KHỐI CQ-DN TỈNH ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
CHI, ĐẢNG BỘ…………………
*
THỐNG KÊ
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG
TẬP THỂ LÃO ĐẠO QUẢN LÝ (BCH CÁC ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ - XH)

Biểu số 6D-BTCTW
Ban Chấp Ban Chấp
Ban Chấp
TT Tiêu chí Tổng số hành Đoàn
hành Công hành Hội
đoàn Chữ thập đỏ

1 2 3 4 5

(Ví dụ)
1 Tổng số các đoàn thể chính trị - xã hội 1 1 1
3
2 Số chưa ĐG, XL chất lượng …

3 Số đã ĐG, XL chất lượng

- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ

- Hoàn thành nhiệm vụ

- Không hoàn thành nhiệm vụ (nêu rõ lý do)

Người Lập Biểu Lào Cai, ngày tháng năm 202


BÍ THƯ (PHÓ BÍ THƯ)
ẢN VIỆT NAM

NG
H TRỊ - XH)

BTCTW
Ban Chấp
hành Hội Cựu
chiến binh
(nếu có)

háng năm 202


HÓ BÍ THƯ)
ĐẢNG BỘ KHỐI CQ-DN TỈNH
CHI BỘ HỘI NÔNG DÂN TỈNH

THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ ĐẢNG VIÊN, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Số liệu tính đến ngày 31/12/2022)

TT NỘI DUNG Số lượng Ghi chú

1 Tổng số đảng viên 22


Trong đó: - Đảng viên chính thức 21
- Đảng viên dự bị 1
2 Tổng số cán bộ cc,vc, người lao động 24
Trong đó: - Cán bộ công chức 20
- Cán bộ viên chức 3
- Người lao động 1
3 Quần chúng đã học lớp bồi dưỡng kết nạp đảng
Trong đó: - Cán bộ công chức 0
- Cán bộ viên chức 0
- Người lao động 0
- Học sinh, sinh viên 0
ĐẢNG ỦY KHỐI CQ- DN TỈNH ĐẢNG CỘNG SẢNĐẢNG
VIỆT NAM
CỘNG SẢN V
CHI BỘ HỘI NÔNG DÂN TỈNH

THỐNG KÊ
ĐẢNG VIÊN ĐƯỢC GIỚI THIỆU VỀ NƠI CƯ TRÚ
(Dành cho cấp ủy cơ sở nơi đảng viên công tác)
Biểu số 6A-BTCTU
(Báo cáo 01 năm/01 lần)
(Báo cáo 01 năm 01 lần)
KẾT QUẢ NHẬN XÉT NƠI CƯ TRÚ
PHẦN GIỚI THIỆU

Số đảng viên có phiếu nhận xét


Nêu gương về
Tuyên truyền,

Số đảng viên chưa được giới thiệu


phẩm chất Thường xuyên

Số đảng viên đã được giới thiệu


Tổng Tổng Tham gia đầy vận động ND Đề nghị cấp ủy
chính trị, đạo Gương mẫu giữ mối liên hệ
số số đủ, nghiêm túc tham gia góp ý cơ sở nơi đảng
Trong đó đức, lối sống thực hiện nghĩa với chi ủy,
Tổng đảng đảng các cuộc họp XD Đảng, XD viên công tác
và phát huy vai vụ công dân… trưởng thôn,

Nhận xét khác


TÊN TỔ CHỨC CƠ số viên viên định kỳ… chính quyền ở biểu dương…
Số TT trò tiên bản, TDP…
SỞ ĐẢNG đảng được thuộc cơ sở…
phong...
viên miễn diện
giới giới

nhưng được MSH

Chưa gương mẫu

Tham gia đầy đủ


Chưa nêu gương
thiệu thiệu

Không tham gia


Số đảng viên đã

Thường xuyên,
được giới thiệu

được giới thiệu

Tham gia chưa

Không đề nghị
Thường xuyên
Nêu gương tốt

Gương mẫu đi

Xem xét xử lý
Chưa tích cực
đang sinh hoạt

Chưa thường
Số đảng viên

Rất tích cực


Gương mẫu

Biểu dương
Nêu gương

Tích cực
tích cực
đầy đủ

xuyên
đầu
10=1
1+12
+13
(tươn
1 2 3=4+5 4 5=6+96=7+8 7 8 9 g tự
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
=14+
15+1
6)…

1 Bùi Quang Hưng x x x x x x x


2 Trần Thị Hằng x x x x x x
3 Phạm Đăng Bốn x x x x x x
4 Tô Mạnh Tiến x x x x x x x
5 Triệu Thị Sỹ x x x x x x
6 Nguyễn Thanh Hải x x x x x x
7 Vũ Thị Hạnh x x x x x x
8 Sùng Thị Hạnh x x x x x x
9 Quảng Văn Chính x x x x x x
10 Hạ Thị khánh Nguyệt x x x x x x
11 Phạm Bích Hằng x x x x x x x
12 Nguyễn Thị Thanh Thủy x x x x x x x
13 Phan Thị Thu Hiền x x x x x x
14 Đặng Thị Kim Thoa x x x x x x
15 Nguyễn Thị Mỵ x x x x x x
16 Phạm Tất Bình x x x x x x
17 Nguyễn Vĩnh Thắng x x x x x x
18 Đinh Trọng Giáp x x x x x x
19 Hoàng Thái Xuân x x x x x x
20 Lê Trọng Toàn x x x x x x
21 Phạm Thùy Linh x x x x x x
22 Đặng Thị Thu Thịnh x x x x x x
Cộng 22 22 22 1 21 0 22 19 2 13 9 21 1 12 10 8 15 6 16 4
Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2022
NGƯỜI LẬP BIỂU BÍ THƯ

Triệu Thị Sỹ Bùi Quang Hưng

You might also like