Đề 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ 1:

Câu 1: Toạ độ đỉnh của Parabol (P): y =-x2 + 2x+ 3


A. I (-2;-5) B. I (-1;0) C. I (1;4) D. I (2;3)
Câu 2: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào
x -
f(x)

A. f(x) = -4x2 – 4x + 1 B. f(x) =. 2x2 -x


C. f(x) = 2x2 + x D. f(x) = 4x2 + 4x + 1
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: 3x2 - 4x +4 = 3x + 2
A. {0} 8 C. O 8
B. {- ; 0} D. {- }
3 3

Câu 4: Cho 2 đường thẳng d1: mx – (m-1)y +4 -m2 =0 và d2: (m+3)x +1y - 3m -1 = 0. Tìm giá trị m để
2 đường thẳng vuông góc với nhau.
A. 2 B. 0 C. 1 D. -1
Bài giải
N1 (m ; -m + 1) n2 ( m+3; 1)
2 đường thẳng vuông góc
n1 . n2 = 0
 a1.a2 + b1 .b2 = 0
 m. (m+3) + (-m+1).1 =0
m2 +3m – m +1 =0
 m2 + 2m +1 =0
m=-1

Câu 5: Đường tròn có tâm I(-2;3) và đi qua điểm M(2;-3) có phương trình là:
A. (x+2)2 + (y-3)2 = 52 B. (x+2)2 + (y-3)2 = 52
C. x2 + y2 + 4x – 6y - 57 =0 D. x2 + y2 + 4x + 6y - 39 =0

Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol?
A. x2 = 2y B. y2 = 6x C. y2 = -4x D. y2 = -8x
Câu 7: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giày khác nhau và 2 chiếc mux khác
nhau. Số cách chọn 1 bộ quần, áo, giày, mũ của Bình là
A. 120 B. 60 C. 5 D. 14
Câu 8: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào 1 bàn dài có 5 ghế ngồi là
A. 3!.2! B. 5! C. 3!.2!.2! D. 5
Câu 9: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng:
A. 120 B. 7 C. 10 D. 20
Câu 10: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton (x2 – y)5
A. x10 – 5x8y + 10x6y2 – 10x4y3 + 5x2y4 – y5 B. x10 – 5x8y -10x6y2 – 10x4y3 - 5x2y4 + y5
C. x10+ 5x8y + 10x6y2 +10x4y3 + 5x2y4 + y5 D. x10 + 5x8y - 10x6y2 + 10x4y3 - 5x2y4 + y5

C
âu 11: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính
xác suất sao cho lấy được ba quả cùng màu.
A. 1 B. 0.25 C. 3 D. 4
Câu 12: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là
10 2 1 3
A. B. C. D.
21 11 7 7

II. Câu trắc nghiệm đúng sai


Câu 1. Một tấm sắt hình chữ nhật có chu vi 96cm. Người ta cắt ở mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh
là 4cm.

a. Diện tích phần cắt đi là 4.42 (cm2)


b. Gọi chiều dài tấm sắt là x (cm), và chiều rộng là 96 – x (cm)
Chu vị HCN = (dài + rộng) x 2 =96 => chiều dài + chiều rộng = 48 (cm)
Nếu là chiều dài là x (cm)
Chiều rộng là 48 - x (cm)
X > 48-x
 2x > 48
 x > 24
c. Diện tích phần còn lại cua tấm sắt là -x2 + 48x – 64 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật = x .(48 -x) = -x2 +48x
Diện tích phần còn lại = -x2 + 48x - 64

d. Diện tích phần còn lại cua tấm sắt ít nhất bằng 448 cm2 khi và chỉ khi chiều dài của tấm sắt nằm
trong đoạn [16;32].
Diện tích phần còn lại = -x2 + 48x – 64 > 448  -x2 + 48x -512 >= 0

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hypepol (H):

a. Hypepol (H) có toạ độ tiêu điểm F1 (-5;0) ; F2 (5;0) c = a2 + b2


b. Hypepol (H) có độ dài trục thực bằng 16 đôj dài trục thưc = 2a = 2
c. Hypepol (H) có độ dài trục ảo bằng 4
d. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng 10

Câu 3: Xếp 5 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một ghế dài
a. Có 5040 cách xêp ngẫu nhiên
b. Có 240 cách để học sinh cùng giới ngồi với nhau
c. Có 240 cách để 2 học sinh nữ ngồi ở 2 đầu
d. Có 3600 cách để 2 học sinh nữ không ngồi cạnh nhau = 7! – 1440 = 3600
=> làm bài toán ngược “ cho 2 học sinh nữ ngồi cạnh nhau” => có 1440

Câu 4: Lấy ngẫu nhiên hai thẻ từ một chiếc hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Hãy xác định
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu là 190. Đ
C202 =. 190
b) Số phần tử của biến cố lấy được hai thẻ mang số lẻ là 45.
2 thẻ là2 số chẵn
9
c) Xác suất để hai thẻ lấy ra có tổng chia hết cho 2 là
38 2 thẻ là 2 số lẽ

29
d) Xác suất để hai thẻ lấy ra có tích chia hết cho 2 là
38 2 thẻ là 2 số chẵn

1 thẻ là số chẵn và 1 thẻ lẽ


Phần III. Câu trắc nghiệm ngắn:
Câu 1: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1m sau đó 11 giây nó đạt độ cao 6m và 3,5 giây nó độ cao 9,75m. Hỏi độ cao cao
nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x² + (m-2)x+5m+1>0
nghiệm đúng với mọi x∈R
Câu 3: Một trạm thu phát sóng điện thoại di động có bán kính phủ sóng 3 km được đặt tại vị trí I(-2;1)
trong mặt phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Hãy xác định khoảng cách ngắn nhất (tính
theo đường chim bay) để một người đang ở vị trí B(-3;4) di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị
ki-lô-mét?
Câu 4: Một hộp phấn có 4 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên phấn
a a
a a từ hộp trên. Xác suất để lấy được 2 viên phấn xanh bằng với là phân 1 số tối giản và a, b ∈ Z .
b b
Tính giá trị biểu thức T = 2a + 4b
Câu 5: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích
a a
mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại bằng với là phân số tối giản vàa, b ∈ Z. Tính giá
b b
trị biểu thức T = a+b

You might also like