Professional Documents
Culture Documents
Đề 1
Đề 1
Đề 1
Câu 4: Cho 2 đường thẳng d1: mx – (m-1)y +4 -m2 =0 và d2: (m+3)x +1y - 3m -1 = 0. Tìm giá trị m để
2 đường thẳng vuông góc với nhau.
A. 2 B. 0 C. 1 D. -1
Bài giải
N1 (m ; -m + 1) n2 ( m+3; 1)
2 đường thẳng vuông góc
n1 . n2 = 0
a1.a2 + b1 .b2 = 0
m. (m+3) + (-m+1).1 =0
m2 +3m – m +1 =0
m2 + 2m +1 =0
m=-1
Câu 5: Đường tròn có tâm I(-2;3) và đi qua điểm M(2;-3) có phương trình là:
A. (x+2)2 + (y-3)2 = 52 B. (x+2)2 + (y-3)2 = 52
C. x2 + y2 + 4x – 6y - 57 =0 D. x2 + y2 + 4x + 6y - 39 =0
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol?
A. x2 = 2y B. y2 = 6x C. y2 = -4x D. y2 = -8x
Câu 7: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giày khác nhau và 2 chiếc mux khác
nhau. Số cách chọn 1 bộ quần, áo, giày, mũ của Bình là
A. 120 B. 60 C. 5 D. 14
Câu 8: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào 1 bàn dài có 5 ghế ngồi là
A. 3!.2! B. 5! C. 3!.2!.2! D. 5
Câu 9: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng:
A. 120 B. 7 C. 10 D. 20
Câu 10: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton (x2 – y)5
A. x10 – 5x8y + 10x6y2 – 10x4y3 + 5x2y4 – y5 B. x10 – 5x8y -10x6y2 – 10x4y3 - 5x2y4 + y5
C. x10+ 5x8y + 10x6y2 +10x4y3 + 5x2y4 + y5 D. x10 + 5x8y - 10x6y2 + 10x4y3 - 5x2y4 + y5
C
âu 11: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính
xác suất sao cho lấy được ba quả cùng màu.
A. 1 B. 0.25 C. 3 D. 4
Câu 12: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là
10 2 1 3
A. B. C. D.
21 11 7 7
d. Diện tích phần còn lại cua tấm sắt ít nhất bằng 448 cm2 khi và chỉ khi chiều dài của tấm sắt nằm
trong đoạn [16;32].
Diện tích phần còn lại = -x2 + 48x – 64 > 448 -x2 + 48x -512 >= 0
Câu 3: Xếp 5 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một ghế dài
a. Có 5040 cách xêp ngẫu nhiên
b. Có 240 cách để học sinh cùng giới ngồi với nhau
c. Có 240 cách để 2 học sinh nữ ngồi ở 2 đầu
d. Có 3600 cách để 2 học sinh nữ không ngồi cạnh nhau = 7! – 1440 = 3600
=> làm bài toán ngược “ cho 2 học sinh nữ ngồi cạnh nhau” => có 1440
Câu 4: Lấy ngẫu nhiên hai thẻ từ một chiếc hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Hãy xác định
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu là 190. Đ
C202 =. 190
b) Số phần tử của biến cố lấy được hai thẻ mang số lẻ là 45.
2 thẻ là2 số chẵn
9
c) Xác suất để hai thẻ lấy ra có tổng chia hết cho 2 là
38 2 thẻ là 2 số lẽ
29
d) Xác suất để hai thẻ lấy ra có tích chia hết cho 2 là
38 2 thẻ là 2 số chẵn