Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

THÔNG TIN CÁC NHÀ MÁY THỦY

ĐIỆN TẠI KON TUM

I. Các Nhà máy thủy điện đã vận hành phát điện:


2. Nhà máy thủy điện Thượng Nhật:
2.1. Thông tin chung Nhà máy:
- Địa điểm: Xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa thiên Huế.
- Công suất: 11 MW.
- Thời gian phát điện: 05/2020.
- Sản lượng điện bình quân: 43 triệu kWh.
- Doanh thu bình quân hằng năm: khoảng 56 tỷ đồng.
- Từ tháng 01/2021-03/2021 Nhà máy thủy điện tiếp tục hoàn thiện các hồ sơ đảm bảo
theo quy định hiện hành và đến tháng 04/2021, Nhà máy đã được Bộ Công Thương
cấp phép Hoạt động Điện lực ngày 14/04/2021 (hạn 1 năm), cấp lại ngày 14/04/2022
(hạn 10 năm); được UBND tỉnh Thừa thiên Huế cấp Văn bản chấp thuận tích nước
hồ chứa, vận hành nhà máy thủy điện Thượng Nhật ngày 25/01/2021 và phát điện
chính thức từ thời điểm tháng 04/2021.

STT Nội dung Theo Thiết kế Theo Thực tế Ghi chú

1 Công suất 11MW 11.9MW

2 Sản lượng điện 37.58 triệu kWh 40.6 triệu kWh

3 Doanh thu hằng năm 52 tỷ đồng 56 tỷ đồng


a. Thông tin báo cáo tài chính Doanh nghiệp dự án:
b. Báo cáo tài chính của dự án:

c. Cơ cấu vốn dự án:

- Tổng mức đầu tư dự án: 387.517.403.966 VNĐ


+ Tổng vốn sở hữu (48% tổng vốn dự án): 185.535.283.996 VNĐ
+ Tổng vốn vay (52% tổng vốn dự án): 201.982.120.000 VNĐ
2.3. Thông tin sản lượng điện khai thác trong 2 ngày thực tế:
BÁO CÁO CÔNG SUẤT LÀM VIỆC NGÀY 09/09/2023 (ĐIỂN HÌNH)
Cao trình
Thông số chạy máy/Tổ máy
nước
Thời
0 Công suất Công suất Nhiệt độ Gối 0C Nhiệt độ cuộn dây 0C
gian
chạy Thượng Hạ
P = MW Q = kVar
máy H1 H2 H1 H2 lưu lưu
H1 H2 H1 H2 Trên Đỡ Dưới Tuabin Trên Đỡ Dưới Tuabin Thấp TB Cao Thấp TB Cao
1 0h00 5.2 5.2 590.0 586.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.60
2 1h00 5.2 5.2 597.0 581.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.70
3 2h00 5.2 5.2 563.0 576.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.70
4 3h00 5.2 5.2 576.0 594.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.80
5 4h00 5.2 5.2 564.0 586.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.80
6 5h00 5.2 5.2 590.0 572.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.82
7 6h00 5.1 5.2 625.0 583.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.75
8 7h00 5.2 5.2 546.0 594.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.75
9 8h00 5.2 5.2 574.0 561.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.74
10 9h00 5.2 5.2 537.0 587.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.74
11 10h00 5.2 5.2 580.0 583.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.72
12 11h00 5.2 5.2 596.0 624.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.72
13 12h00 5.2 5.2 579.0 628.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.70
14 13h00 5.2 5.2 587.0 612.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.69
15 14h00 5.2 5.1 568.0 596.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.67
16 15h00 5.1 5.2 592.0 583.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.60
17 16h00 5.2 5.2 585.0 572.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.60
18 17h00 5.2 5.2 584.0 546.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.58
19 18h00 5.2 5.2 546.0 569.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.58
20 19h00 5.2 5.2 589.0 562.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.58
Cao trình
Thông số chạy máy/Tổ máy
nước
Thời
0 Công suất Công suất Nhiệt độ Gối 0C Nhiệt độ cuộn dây 0C
gian
chạy Thượng Hạ
P = MW Q = kVar
máy H1 H2 H1 H2 lưu lưu
H1 H2 H1 H2 Trên Đỡ Dưới Tuabin Trên Đỡ Dưới Tuabin Thấp TB Cao Thấp TB Cao
21 20h00 5.2 5.2 567.0 597.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.55
22 21h00 5.2 5.1 582.0 624.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.55
23 22h00 5.1 5.1 622.0 621.0 46 53 40 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.52
24 23h00 5.2 5.2 615.0 576.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.50
25 Tổng công suất ngày P (MW): 249 bình thường thấp điểm
26 Tổng công suất tháng P (MW) 2,186 124.5 125
BÁO CÁO CÔNG SUẤT LÀM VIỆC NGÀY 02/10/2023 (ĐIỂN HÌNH)
Cao trình
Thông số chạy máy/Tổ máy
nước
Thời
0 Công suất Công suất Nhiệt độ Gối 0C Nhiệt độ cuộn dây 0C
gian
Thượng Hạ
chạy P = MW Q = kVar
máy H1 H2 H1 H2 lưu lưu
H1 H2 H1 H2 Trên Đỡ Dưới Tuabin Trên Đỡ Dưới Tuabin Thấp TB Cao Thấp TB Cao
1 0h00 5.2 5.1 625.0 584.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.57
2 1h00 5.2 5.2 584.0 574.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.82
3 2h00 5.2 5.2 562.0 544.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.82
4 3h00 5.2 5.2 548.0 591.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.81
5 4h00 5.2 5.2 564.0 564.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.81
6 5h00 5.2 5.2 544.0 536.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.80
7 6h00 5.2 5.2 562.0 563.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.80
8 7h00 5.2 5.2 544.0 572.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.77
9 8h00 5.2 5.2 620.0 594.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.74
10 9h00 5.2 5.2 624.0 621.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.71
11 10h00 5.2 5.2 615.0 597.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.68
12 11h00 5.2 5.1 599.0 589.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.65
13 12h00 5.2 5.2 617.0 593.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.62
14 13h00 5.2 5.2 597.0 628.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.59
15 14h00 5.2 5.2 582.0 592.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.56
16 15h00 5.2 5.2 625.0 584.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.60
17 16h00 5.2 5.1 631.0 597.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.64
18 17h00 5.2 5.1 589.0 624.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.64
19 18h00 5.2 5.1 544.0 536.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.63
20 19h00 5.2 5.1 562.0 563.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.62
21 20h00 5.2 5.1 544.0 572.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.61
22 21h00 5.2 5.1 620.0 594.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.90
Cao trình
Thông số chạy máy/Tổ máy
nước
Thời
0 Công suất Công suất Nhiệt độ Gối 0C Nhiệt độ cuộn dây 0C
gian
chạy Thượng Hạ
P = MW Q = kVar
máy H1 H2 H1 H2 lưu lưu
H1 H2 H1 H2 Trên Đỡ Dưới Tuabin Trên Đỡ Dưới Tuabin Thấp TB Cao Thấp TB Cao
23 22h00 5.2 5.1 624.0 621.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.59
24 23h00 5.2 5.2 591.0 586.0 46 53 39 46 36 56 37 45 52 55 57 53 54 57 114.58
25 Tổng công suất ngày P (MW): 248.7 bình thường thấp điểm
26 Tổng công suất tháng P (MW) 495.7 124.8 124
2.4. Các lợi thế của dự án:
- Công tác vận hành thuận lợi, quy trình vận hành và bảo dưỡng đầy đủ theo quy định.

- Nguồn tài nguyên nước dồi dào,vị trí nằm ở vùng có lượng mưa quanh năm cao, đảm
bảo các yêu cầu về việc vận hành phát điện thường xuyên và hiệu quả.

- Lợi thế trong việc sử dụng nước đa mục tiêu.


- Dự án được ưu tiên của tỉnh, các chính sách ưu tiên địa phương.
- Nhà máy đã trải qua quá trình vận hành và phát điện thương mại hơn 2 năm, vì vậy
Nhà máy đang vào chu kỳ vận hành ổn đinh, các Nhà đầu tư sẽ yên tâm về việc vận
hành phát điện thương mại, doanh thu hàng năm.

- Nhà đầu tư sẽ có cơ hội sở hữu 100% giá trị tài sản dự án.
- Các thiết bị nhà máy còn mới, đảm bảo thuận lợi cho việc vận hành phát điện.
2.5 . Một số hình ảnh Nhà máy:

2.6. Bảng tổng hợp doanh thu của Nhà máy năm 2021, năm 2022 & năm 2023:
a. Doanh thu bán điện năm 2021:
Bảng 2.1 Doanh thu theo thực tế doanh thu năm 2021
Năm 2021
STT Tháng Ghi chú
Doanh thu (đồng)
Sản lượng (kWh)
1 Tháng 01 Nhà máy đang trong quá trình hoàn thiện hồ sơ
2 Tháng 02 pháp lý để tiếp t ục vận hành phát điện thương
3 Tháng 03 mại và phát đ iện từ ngày 14/04/2021.
4 Tháng 04 156,300 398,882,101 Phát điện 10 ngày
5 Tháng 05 392,055 990,351,295
6 Tháng 06 370,070 970,624,609
7 Tháng 07 - -
8 Tháng 08 401,004 283,740,200
9 Tháng 09 2,697,165 1,907,746,596
10 Tháng 10 6,683,883 4,727,602,888
11 Tháng 11 5,828,227 7,065,391,767
12 Tháng 12 4,525,753 6,173,592,803
Tổng cộng 21,054,458 22,517,932,259
b. Doanh thu bán điện năm 2022:

Bảng 2.2 Doanh thu theo thực tế doanh thu năm 2022
Năm 2022
STT Tháng Doanh thu (đồng)
Sản lượng (kWh)
1 Tháng 01 2,558,708 4,750,061,203
2 Tháng 02 1,157,400 2,750,360,353
3 Tháng 03 852,766 2,077,160,054
4 Tháng 04 3,568,331 5,312,452,442
5 Tháng 05 2,105,993 4,269,903,899
6 Tháng 06 2,820,831 4,600,429,636
7 Tháng 07 3,177,310 2,248,105,094
8 Tháng 08 1,935,151 1,369,684,164
9 Tháng 09 1,877,113 1,328,125,906
10 Tháng 10 7,039,275 4,978,622,769
11 Tháng 11 2,365,603 4,582,569,413
12 Tháng 12 6,090,714 7,470,131,925
Năm 2022
STT Tháng Doanh thu (đồng)
Sản lượng (kWh)
Tổng cộng 35,549,196 45,737,606,858
c. Doanh thu bán điện năm 2023:
Bảng 2.3 Doanh thu theo thực tế doanh thu năm 2023
Năm 2023
STT Tháng Doanh thu (đồng)
Sản lượng (kWh)
1 Tháng 01 3,955,952 5,687,475,885
2 Tháng 02 2,057,013 3,950,054,370
3 Tháng 03 1,744,908 4,119,274,929
4 Tháng 04 649,563 1,582,253,568
5 Tháng 05 286,957 704,777,511
6 Tháng 06 1,114,509 2,709,226,252
7 Tháng 07 1,005,164 710,964,133
8 Tháng 08 45,996 32,554,172
9 Tháng 09 2,173,872 1,537,789,179
10 Tháng 10 5,575,824 3,943,856,517
11 Tháng 11 5,799,852 6,968,461,207
Tổng cộng 24,409,609 31,946,687,723
2.4. Hồ sơ pháp lý, vận hành phát điện nhà máy thủy điện Thượng Nhật:
- Văn bản chấp thuận đầu tư phát triển Dự án thủy điện Thượng Nhật thuộc địa bàn
tỉnh Thừa thiên Huế ngày 01/09/2006 của Tổng công ty Điện lực Miền trung.
- Văn bản chấp thuận mua điện NMTĐ Thượng Nhật ngày 10/12/2015 của Tổng
Công ty Điện lực Miền trung.
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa
thiên Huế cấp ngày 22/12/2015.
- Giấy chứng nhận Đăng kí doanh nghiệp Công ty cổ phần được cấp ngày
27/04/2007.
- Giấy chứng nhận đăng kí đầu tư thay đổi được Sở kế hoạch & đầu tư tỉnh Thừa
thiên Huế cấp ngày 15/08/2016.
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Thủy điện
Thượng Nhật” cấp ngày 20/09/2016.
- Quyết định điều chỉnh một số thông số của Dự án thủy điện Thượng Nhật thuộc
Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Thừa thiên Huế được Bộ
Công thương cấp ngày 21/11/2018.
- Giấy phép Hoạt động điện lực được Bộ Công thương cấp ngày 14/04/2022. (10
năm)
- Giấy phép Hoạt động điện lực được Bộ Công thương cấp ngày 14/04/2021. (01
năm)
- Quyết định phê duyệt khai thác nguồn nước mặt thủy điện Thượng Nhật được Bộ
Tài nguyên & Môi trường cấp ngày 11/10/2019.
- Quyết định phê duyệt phương án Phòng chống lụt bão đảm bảo an toàn đập thủy
điện Thượng Nhật năm 2018.
- Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa công trình thủy điện thủy điện
Thượng Nhật được UNBD tỉnh Thừa thiên Huế cấp ngày 01/11/2019.
- Văn bản nghiệm thu PCCC của nhà máy thủy điện Đăk Piu 2 được Phòng cảnh sát
PCCC và Cứu nạn, cứu hộ cấp ngày 03/02/2021.
- Văn bản chấp thuận tích nước hồ chứa, vận hành nhà máy thủy điện Thượng Nhật
được UBND tỉnh Thừa thiên Huế cấp ngày 25/01/2021.
- Biên bản kiểm tra nghiệm thu kênh truyền SCADA được các cơ quan liên ngành
Điện lực nghiệm thu thông qua ngày 14/01/2020.
- Biên bản Nghiệm thu Hệ thống đo đếm điện năng NMTĐ Thượng Nhật được các
cơ quan liên ngành điện lực thông qua ngày 20/12/2019.
PHỤ LỤC 01: HÓA ĐƠN DOANH THU PHÁT ĐIỆN ĐẾN
THÁNG 11 NĂM 2023

Hóa đơn tháng 01/2022


Hóa đơn tháng 02/2022
Hóa đơn tháng 04/2022

Hóa
Hóa
Hóa đơn
đơn tháng
tháng
đơn 05/2022
03/2022
tháng 07/2022
Hóa đơn tháng 10/2022

Hóa đơn
Hóa
Hóa đơn tháng
đơn tháng 12/2022
tháng 01/2023
11/2022
09/2022
08/2022
Hóa đơn tháng 02/2023
Hóa đơn tháng 03/2023
06/2023
08/2023
Hóa đơn tháng 04/2023
05/2023
07/2023
Hóa đơn tháng 09/2023
Hóa đơn tháng 10/2023
Hóa đơn tháng 11/2023

You might also like