Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024


ĐỀ BGD 2025
ĐỀ SỐ: 10 Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………


Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách trao 5 phần quà khác nhau cho 5 học sinh (mỗi học sinh một phần quà)?
A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
A. 36 . B. 30 . C. 15. D. 12.

Viết khai triển theo công thức nhị thức newton ( x + 1) .


5
Câu 3:
A. x5 + 5 x 4 + 10 x3 + 10 x 2 + 5 x + 1.
B. x5 - 5 x 4 - 10 x3 + 10 x 2 - 5 x + 1.
C. x5 - 5 x 4 + 10 x3 - 10 x 2 + 5 x - 1.
D. 5 x5 + 10 x 4 + 10 x3 + 5 x 2 + 5 x + 1.
Câu 4: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là:
A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 5: Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh.

Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.

A. 8 . B. 7 . C. 7,3. D. 7,5.

Câu 6: Chiều cao của 9 học sinh được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: cm).
165 150 155 165 170 165 150 155 160
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 165 . B. 150 . C. 170 . D. 155 .
Câu 7: Khoảng cách từ điểm A (1;1) đến đường thẳng d :3x + 4 y - 2 = 0 bằng
5 5 2
A. . B. . C. 2 . D. 1.
2 2
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường tròn ( C ) : x2 + y 2 - 2 x + 4 y - 11 = 0 có tâm và bán kính lần
lượt là
A. I (1; 2 ) , r = 3. B. I (1; - 2) , r = 3. C. I (1; - 2) , r = 4. D. I ( 2; - 4 ) , r = 4.

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip?
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1. B. + = - 1. +
C. = 1. D. + = 1.
32 32 42 32 32 42 42 32
x2 y 2
Phương trình chính tắc của đường elip có dạng: 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) nên phương trình
a b
2 2
x y
2
+ 2 = 1 là phương trình chính tắc của đường Elip.
4 3
Câu 10: Ở đậu Hà Lan, B là gene trội quy định tình trạng hạt trơn, b là gene lặn quy định tình trạng hạt
nhăn. Sự tổ hợp giữa hai gene trên tạo ra số kiểu gene là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 11: Trong một chiếc hộp có 15 viên bi, trong đó có 6 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh và 4 viên
bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để ba viên bi lấy ra đều có màu xanh?
4 4 24 2
A. . B. . C. . D. .
91 455 91 91
Câu 12: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia lao động công ích cho
nhà trường. Tính xác suất sao cho 2 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ?
7 8 1 14
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ xếp vào một bàn dài
a) có 120 cách xếp các học sinh ngồi tùy ý.

b) có 12 cách xếp sao cho học sinh nam và học sinh nữ ngồi xen kẽ.
c) có 24 cách xếp sao cho học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau.
d) có 24 cách xếp sao cho học sinh nữ luôn ngồi hai đầu bàn.

Câu 2: Hình chữ nhật có độ dài các các cạnh x = 2m ± 1cm, y = 6m ± 2cm.
a) Giá trị x nằm trong đoạn [1;3] và giá trị của y nằm trong đoạn [ 4;8].

b) Giá trị diện tích hình chữ nhật nằm trong đoạn [11,9002;12,1002].

c) Sai số tuyệt đối của diện tích là DS £ 0,1.

d) Sai số tương đối của diện tích là DS £ 8,3 0 00 .


S

Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P ) có phương trình dạng chính tắc. Biết ( P ) qua
A (1;1) .

a) Phương trình chính tắc của ( P ) là y 2 = x.

b) Tiêu điểm của ( P ) là F æç ;0 ö÷.


1
è2 ø
1
c) Đường chuẩn của ( P ) là D : x + = 0.
4
5
d) Một điểm M nằm trên ( P ) có tung độ y = -2thì MF = .
2
Câu 4: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 100 . Lấy ra 1 số tự nhiên bất kỳ trong
A . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Không gian mẫu W = {10,11,12,13,...,98,99} thì n ( W ) = 90.

b) Gọi A là biến cố “lấy được số tự nhiên lẻ ” thì P ( A) = 0,5

4
c) Gọi B là biến cố “lấy được số tự nhiên chia hết cho 3” thì P ( B ) =
9
1
d) Gọi C là biến cố “lấy được số có hai chữ số giống nhau” thì P ( C ) = .
10
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

4
æ1 ö
Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ç + x 3 ÷ .
èx ø
Câu 2: Một hộp đựng 6 viên bi đen đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
Câu 3: Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Thổ Nhĩ Kì (hình minh hoạ bên
dưới). Biết rằng đường tròn tác động đi qua 2 thành phố Kahramamaras và Nurdagi có toạ độ lần
lượt là K ( -3;10 )và N ( 8;0 ). Mặt khác, tâm chấn cách đều hai thành phố nói trên. Bán kính tác
động (km) tính từ tâm chấn (tâm I ) bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.

Câu 4: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng
của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
Câu 5: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2,3, 4,5, 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5
a a
là với là phân số tối giản và a, b Î  . Tính giá trị biểu thức T = 2a + b
b b
Câu 6: Thầy giáo chủ nhiệm có 15 quyển sách gồm 4 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lý và 6 quyển
sách Hóa. Các quyển sách đôi một khác nhau. Vào dịp cuối năm học thầy giáo chọn ngẫu nhiên
8 quyển sách để làm phần thưởng cho một em học sinh của lớp có hoàn cảnh khó khăn nhưng
luôn cố gắng vươn lên trong học tập. Xác suất để số quyển sách còn lại của thầy giáo có đủ 3
a a
môn Toán, Lý và Hóa là với là phân số tối giản và a, b Î  . Tính giá trị biểu thức T = a + b
b b
?

You might also like